Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1384/QĐ-BNN-KHCN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành20/09/2012
Người kýĐinh Vũ Thanh
Ngày hiệu lực 20/09/2012
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 1384/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ: Xây dựng mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính nông thôn ở vùng đồng bằng sông Hồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu1384/QĐ-BNN-KHCN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành20/09/2012
Người kýĐinh Vũ Thanh
Ngày hiệu lực 20/09/2012
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1384/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012 NHIỆM VỤ: XÂY DỰNG MÔ HÌNH THU GOM, XỬ LÝ PHẾ PHỤ PHẨM TRỒNG TRỌT NHẰM GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH NÔNG THÔN Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 15/3/2010 hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH giai đoạn 2009-2015;

Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Phê duyệt Kế hoạch năm 2012 thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BNN-TC ngày 3/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 2245/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt đề cương, tổng dự toán thực hiện nhiệm vụ “Xây dựng mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính nông thôn ở vùng đồng bằng sông Hồng”;

Xét Đề cương chi tiết thực hiện năm 2012 của Viện Môi trường Nông nghiệp, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam lập;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt đề cương thực hiện năm 2012, nhiệm vụ “Xây dựng mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính nông thôn ở vùng đồng bằng sông Hồng”, giao cho Viện Môi trường Nông nghiệp, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam thực hiện, chi tiết như sau:

I. Nội dung thực hiện:

1. Tổng quan hiện trạng sử dụng, công nghệ xử lý và quản lý phế phụ phẩm trồng trọt:

a. Tổng quan hiện trạng phát thải và sử dụng phế phụ phẩm trồng trọt;

b. Tổng quan về các công nghệ xử lý phế phụ phẩm trồng trọt.

2. Đánh giá hiện trạng công nghệ, mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt theo hướng giảm phát thải khí nhà kính ở đồng bằng sông Hồng:

a. Đánh giá hiện trạng công nghệ xử lý phế phụ phẩm trồng trọt vùng đồng bằng sông Hồng;

b. Đánh giá hiện trạng mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt theo hướng giảm phát thải khí nhà kính ở đồng bằng sông Hồng.

3. Xây dựng tiêu chí lựa chọn công nghệ, mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính:

a. Tổng hợp tiêu chí phục vụ lựa chọn công nghệ và mô hình xử lý phế phụ phẩm trồng trọt;

b. Lựa chọn và hoàn thiện công nghệ sản xuất than sinh học (biochar) từ (Rơm rạ, trấu, thân và lõi ngô) phù hợp với từng địa phương, quy mô 1 tấn phụ phẩm x 3 tỉnh x 4 loại nguyên liệu;

c. Lựa chọn và hoàn thiện công nghệ sản xuất compost phù hợp với từng địa phương, quy mô 1 tấn phụ phẩm x 3 tỉnh x 1 loại nguyên liệu;

d. Lựa chọn và hoàn thiện công nghệ sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm sau trồng nấm phù hợp với từng địa phương, quy mô 1 tấn phụ phẩm x 3 tỉnh x 1 loại nguyên liệu;

4. Xây dựng các mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính

a. Xây dựng mô hình thu gom và sản xuất biochar từ rơm rạ với quy mô 10 tấn phế phụ phẩm/ điểm (2 điểm/tỉnh x 3 tỉnh);

b. Xây dựng mô hình thu gom và xử lý chất thải bằng công nghệ ủ compost với quy mô 10 tấn phế phụ phẩm/điểm (2 điểm/tỉnh x 3 tỉnh).

II. Phương pháp và kỹ thuật thực hiện:

- Kế thừa tài liệu liên quan để phân tích, tổng hợp;

- Tổng hợp, phân tích và đánh giá;

- Tiếp cận có sự tham gia cộng đồng (PA); Tiếp cận hệ thống; Tiếp cận theo vùng;

- Công nghệ và kỹ thuật sản xuất than sinh học;

- Công nghệ sản xuất phân compost kết hợp VSV;

- Công nghệ xử lý và sản xuất phân bón hữu cơ sinh học sau trồng nấm;

- Công nghệ sản xuất biochar từ rơm rạ.

III. Thời gian, tiến độ thực hiện:

TT

Nội dung/hoạt động

Thời gian

1

Tổng quan hiện trạng sử dụng, công nghệ xử lý và quản lý phế phụ phẩm trồng trọt:

- Tổng quan hiện trạng phát thải và sử dụng phế phụ phẩm trồng trọt

- Tổng quan chung về các công nghệ xử lý phế phụ phẩm trồng trọt

6/2012 - 7/2012

2

Đánh giá hiện trạng công nghệ, mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt theo hướng giảm phát thải khí nhà kính ở đồng bằng sông Hồng:

- Đánh giá hiện trạng công nghệ xử lý phế phụ phẩm trồng trọt vùng đồng bằng sông Hồng

- Đánh giá hiện trạng mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt theo hướng giảm phát thải khí nhà kính ở đồng bằng sông Hồng

6/2012 - 8/2012

3

Xây dựng tiêu chí lựa chọn công nghệ, mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính:

- Tổng hợp tiêu chí phục vụ lựa chọn công nghệ và mô hình;

- Lựa chọn và hoàn thiện công nghệ sản xuất than sinh học (biochar) từ (Rơm rạ, trấu, thân và lõi ngô) phù hợp với từng địa phương.

- Lựa chọn và hoàn thiện công nghệ sản xuất compost phù hợp với từng địa phương;

- Lựa chọn và hoàn thiện công nghệ sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm sau trồng nấm phù hợp với từng địa phương.

7/2012 - 11/2012

4

Xây dựng các mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt nhằm giảm phát thải khí nhà kính:

- Xây dựng mô hình thu gom và sản xuất biochar từ rơm rạ với quy mô 10 tấn phế phụ phẩm/ điểm (2 điểm/tỉnh x 3 tỉnh);

- Xây dựng mô hình thu gom và xử lý chất thải bằng công nghệ ủ compost với quy mô 10 tấn phế phụ phẩm/điểm (2 điểm/tỉnh x 3 tỉnh);

9/2012- 12/2012

IV. Sản phẩm năm 2012:

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu

Sản phẩm chính:

1

Báo cáo tổng quan kỹ thuật, mô hình thu gom, xử lý phế phụ phẩm trồng trọt vùng đồng bằng sông Hồng

Báo cáo nêu được tổng quan các kỹ thuật, mô hình thu gom, công nghệ xử lý phế phụ phẩm trồng trọt vùng đồng bằng sông Hồng

2

Báo cáo đánh giá hiện trạng công nghệ, mô hình thu gom xử lý phế phụ phẩm trồng trọt vùng đồng bằng sông Hồng

Báo cáo đánh giá được hiện trạng công nghệ, mô hình thu gom xử lý phế phụ phẩm trồng trọt vùng đồng bằng sông Hồng

Sản phẩm trung gian:

1

Bộ tiêu chí lựa chọn mô hình

Sản phẩm trung gian phải đủ cơ sở để xây dựng các sản phẩm chính của nhiệm vụ

V. Kinh phí: 1.000.000.000 đồng (một tỷ đồng)

Điều 2.Căn cứ quyết định này Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện và báo cáo Bộ kết quả thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị và cá nhân được giao tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Đinh Vũ Thanh

 

Từ khóa:1384/QĐ-BNN-KHCNQuyết định 1384/QĐ-BNN-KHCNQuyết định số 1384/QĐ-BNN-KHCNQuyết định 1384/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định số 1384/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định 1384 QĐ BNN KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1384/QĐ-BNN-KHCN
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành20/09/2012
                            Người kýĐinh Vũ Thanh
                            Ngày hiệu lực 20/09/2012
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi