Số hiệu | 70/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 19/12/2014 |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 70/2014/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Kon Tum, ngày\r\n 19 tháng 12 năm 2014 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI\r\nỞ CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng\r\nnhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ngân sách nhà\r\nnước năm 2002;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn\r\nbản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
\r\n\r\nCăn cư Thông tư liên tịch\r\nsố 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy\r\nđịnh việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước\r\nthực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số\r\n32/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức\r\nchi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc\r\nSở Tư pháp tại Tờ trình số 146/TTr-STP ngày 15/12/2014 về việc ban hành quy định\r\nmức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Một số mức chi thực\r\nhiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm\r\ntheo).
\r\n\r\n2. Các nội dung chi\r\nkhác có liên quan đến công tác hòa giải ở cơ sở không quy định tại khoản 1 Điều\r\n1 Quyết định này, được thực hiện theo các mức chi quy định tại Điều 4 của Thông\r\ntư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ\r\nTư pháp.
\r\n\r\n3. Trong quá trình thực\r\nhiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định\r\nnày được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp\r\ndụng theo các văn bản mới đó.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM. ỦY BAN\r\n NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ\r\nSỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Kon Tum)
I. Mức\r\nchi cho hoạt động quản lý nhà nƣớc về hòa giải ở cơ sở:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung chi \r\n | \r\n \r\n Mức chi \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi công tác phí \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số 46/2010/QĐ-\r\n UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ\r\n chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi đào tạo thuộc các\r\n Chương trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải cơ sở: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ;\r\n phụ cấp lưu trú; hỗ trợ tiền phương tiện đi lại. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi tổ chức các cuộc họp,\r\n hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết triển khai công tác hòa giải ở\r\n cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh và Quyết định số\r\n 18/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh sửa đổi một số mức chi chế độ hội\r\n nghị được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của\r\n UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi biên soạn, biên dịch\r\n tài liệu hòa giải ở cơ sở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n a \r\n | \r\n \r\n Chi biên soạn các tình huống\r\n giải đáp pháp luật, tờ gấp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật\r\n phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 38/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi bảo đảm\r\n cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người\r\n dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n b \r\n | \r\n \r\n Chi biên dịch các tài liệu\r\n phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số, sang tiếng nước\r\n ngoài và ngược lại. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chi hỗ trợ hoạt động truyền\r\n thông về công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn,\r\n loa truyền thanh cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 38/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chi tổ chức cuộc thi, hội\r\n thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chi rà soát, hệ thống hóa\r\n các văn bản, tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm\r\n vụ của Chương trình, Đề án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở. \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 16/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi đảm bảo\r\n cho công tác rà soát, xử lý, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện\r\n trên địa bàn tỉnh Kon Tum. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chi thực hiện thống kê,\r\n báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở, bao gồm chi thống kê, thu thập,\r\n xử lý thông tin, số liệu từ báo cáo đánh giá của các Bộ, ngành, địa phương;\r\n viết và hoàn thiện các loại báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề, sơ kết, tổng\r\n kết . \r\n | \r\n \r\n Áp dụng Quyết định số\r\n 38/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. Mức\r\nchi hỗ trợ cho hoà giải viên và tổ hoà giải:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung chi \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Mức chi (đồng) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi thù lao cho hòa giải\r\n viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải). \r\n | \r\n \r\n đồng/vụ, việc/Tổ hòa giải \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n(căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của Tổ\r\n hòa giải cơ sở) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ chi phí mai táng\r\n cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại\r\n về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n bằng 05 tháng lương cơ sở \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi hỗ trợ hoạt động của tổ\r\n hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các\r\n cuộc họp của tổ hòa giải). \r\n | \r\n \r\n đồng/Tổ hòa giải/tháng \r\n | \r\n \r\n 100.000 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi bồi dưỡng thành viên\r\n Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải\r\n viên. \r\n | \r\n \r\n đồng/người/buổi \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chi tiền nước uống cho người\r\n tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên. \r\n | \r\n \r\n đồng/người/buổi \r\n | \r\n \r\n 10.000 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 70/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 19/12/2014 |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 70/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 19/12/2014 |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |