Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu675/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành31/07/2020
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 31/07/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu675/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành31/07/2020
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 31/07/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 675/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 91/TTr-SGTVT ngày23/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại 18 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 390,0 km để xác định cước vận tải đường bộ, cụ thể như sau:

- Đường loại 2:              44,7 km;

- Đường loại 3:              122,0 km;

- Đường loại 4:              107,4 km;

- Đường loại 5:              115,9 km.

(Có biểu chi tiết xếp loại các tuyến đường tỉnh kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (B/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức hội doanh nghiệp;
- Lưu: VT, GT. Xâm.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tênđường

Địa danh

Đoạn tính Từ Km đến Km

Chiều dài (km)

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại 6

Ghi chú

Km - Điểm đầu

Km - Điểm cuối

1

ĐT.242

Km0 - Bố Hạ, Yên Thế

Km6 - Đèo Cà,Yên Thế

Km0 - Km6

6,00

 

 

 

6,00

 

 

Cấp bậc D1

2

ĐT.248

Km0 - Phong Vân, Lục Ngạn

Km26 - Sa Lý, Lục Ngạn

Km0 - Km26

26,00

 

 

 

 

26,00

 

Cấp bậc D2

3

ĐT.288

Km0 - Bến Gầm, Việt Yên

Km19 +500 - Gia Tư, Hiệp Hoà

Km0 - Km19+500

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Bến Gầm, Việt Yên

Km5+500 - Danh Thắng, Hiệp Hoà

Km0 - Km5+500

 

 

 

 

 

5,50

 

Cấp bậc D2

 

+

Km5+500 - Danh Thắng, Hiệp Hoà

Km10+500 - Thắng, Hiệp Hoà

Km5+500 - Km10+500

 

 

5,00

 

 

 

 

Cấp bậc B1

 

+

Km10+500 - Thắng, Hiệp Hoà

Km19 +500 - Gia Tư, Hiệp Hoà

Km10+500 - Km19+500

 

 

 

9,00

 

 

 

Cấp bậc C1

4

ĐT.289

Km0 - Chũ, Lục Ngạn

Km9+700 - Khuôn Thần, Lục Ngạn

Km0 - Km9+700

9,70

 

 

 

 

9,70

 

Cấp bậc D2

5

ĐT.290

Km0 - Kép Hạ, Lục Ngạn

Km15 - Cống Lầu, Lục Ngạn

Km0 - Km15

15,00

 

 

 

15,00

 

 

Cấp bậc C2

6

ĐT.291

Km0 - Yên Định, Sơn Động

Km25 - Đồng Rì, Sơn Động

Km0 - Km25

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Yên Định, Sơn Động

Km17 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km0 - Km17

 

 

 

 

 

17,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km17 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km25 - Đồng Rì, Sơn Động

Km17 - Km25

 

 

 

 

8,00

 

 

Cấp bậc C2

7

ĐT.292

Km0 - Kép, Lạng Giang

Km19 - TT Cầu Gồ, Yên Thế

Km0 - Km19+00

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Kép, Lạng Giang

Km8 - Nghĩa Hưng, Lạng Giang

Km0 - Km8

 

 

 

 

 

8,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km8 - Nghĩa Hưng, Lạng Giang

Km19 - TT Cầu Gồ, Yên thế

Km8 - Km19

 

 

 

 

11,00

 

 

Cấp bậc D1

8

ĐT.293

Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang

Km86+400 - Hạ My, Sơn Động

Km0 - Km86+00

86,40

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang

Km8 - Tân An, Yên Dũng

Km0 - Km8

 

 

8,00

 

 

 

 

Cấp bậc B1

 

+

Km8 - Tân An, Yên Dũng

Km73 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km8 - Km73

 

 

 

65,00

 

 

 

Cấp bậc B2

 

+

Km73 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km86+00 - Hạ My, Sơn Động

Km 73- Km86

 

 

13,40

 

 

 

 

Cấp bậc B1

9

ĐT.294

Km0 - Tân Sỏi, Yên Thế

Km15 - Cầu Ca, Phúc Sơn, Tân Yên

Km0 - Km15

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Tân Sỏi, Yên Thế

Km7 - TT Nhã Nam, Tân Yên

Km0- Km7

 

 

 

 

 

7,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km7 - TT Nhã Nam, Tân Yên

Km15 - Cầu Ca, Phúc Sơn, Tân Yên

Km7- Km15

 

 

 

 

8,00

 

 

Cấp bậc D1

10

ĐT.295

Km0 - Đồi Ngô, Lục Nam

Km70+500 - Đông Xuyên, Hiệp Hoà

Km0 - Km70+500

70,50

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Đồi Ngô, Lục Nam

Km5 - Tam Dị, Lục Nam

Km0 - Km5

 

 

 

5,00

 

 

 

Cấp bậc C1

 

+

Km5 - Tam Dị, Lục Nam

Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam

Km5 - Km10

 

 

 

 

 

5,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam

Km17 - Vôi, Lạng Giang

Km10 - Km17

 

 

 

 

7,00

 

 

Cấp bậc D1

 

+

Km17 -Vôi, Lạng Giang

Km32 - Bến Tuần, Lạng Giang

Km17 - Km32

 

 

 

15,00

 

 

 

Cấp bậc C1

 

+

Km32 -Bến Tuần, Lạng Giang

Km42+500 - Song Vân, Tân Yên

Km32- Km42+500

 

 

 

 

10,50

 

 

Cấp bậc D1

 

+

Km42+500 - Song Vân, Tân Yên

Km53 - Thắng, Hiệp Hòa

Km42+500 - Km53

 

 

 

10,50

 

 

 

Cấp bậc C1

 

+

Km53 - Thắng, Hiệp Hòa

Km70+500 - Đông Xuyên, Hiệp Hoà

Km53- Km70+500

 

 

 

17,50

 

 

 

Cấp bậc B2

11

ĐT.295B

Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang

Km23+300 - Đáp Cầu, Việt Yên

Km0 - Km23+300

23,30

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang

Km5 - Xương Giang, TP Bắc Giang

Km0-Km5

 

 

 

 

5,00

 

 

Cấp bậc D1

+

Km5 - Xương Giang, TP Bắc Giang

Km11 - Tân Mỹ, TP Bắc Giang

Km5-Km11

 

 

6,00

 

 

 

 

Cấp bậc A2

+

Km11 - Tân Mỹ, TP Bắc Giang

Km23+300 - Đáp Cầu, Việt Yên

Km11- Km23+300

 

 

12,30

 

 

 

 

Cấp bậc B1

12

ĐT.296

Km0 -Thắng, Hiệp Hoà

Km9+500 - Cầu Vát, Hiệp Hoà

Km0 - Km9+500

9,50

 

 

 

9,50

 

 

Cấp bậc C2

13

ĐT.297

Km0 - Lữ Vân, Tân Yên

Km8 - Dĩnh, Tân Yên

Km0 - Km8

8,00

 

 

 

 

8,00

 

Cấp bậc D2

14

ĐT.298

Km0 - Liên Sơn, Tân Yên

Km18 - Phúc Lâm, Việt Yên

Km0 - Km18

18,00

 

 

 

 

18,00

 

Cấp bậc D2

15

ĐT.298B

Km0 - Khả Lý, Việt Yên

Km7 - Chùa Bổ, Việt Yên

Km0 - Km7

7,00

 

 

 

7,00

 

 

Cấp bậc D1

16

ĐT.299

Km0 - Thái Đào, Lạng Giang

Neo - Km11,7 - Yên Dũng

Km0 - Km11,7

11,70

 

 

 

 

11,70

 

Cấp bậc D2

17

ĐT.299B

Tân An - Km 0 - Yên Dũng

Km8,4 - Chùa La, Yên Dũng

Km0 - Km8,4

8,40

 

 

 

8,40

 

 

Cấp bậc D1

18

ĐT.398

Km 0 - Đồng Việt, Yên Dũng

Km12 - Nham Sơn, Yên Dũng

Km0 - Km12

12,00

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Đồng Việt, Yên Dũng

Km8 - Neo, Yên Dũng

Km0 - Km8

 

 

 

 

8,00

 

 

Cấp bậc D1

+

Km8 - Neo, Yên Dũng

Km12 - Nham Sơn, Yên Dũng

Km8 - Km12

 

 

 

 

4,00

 

 

Cấp bậc C2

Tổng:

390,00

0,00

44,70

122,00

107,40

115,90

0,00

 

(*) Cấp đường (A,B,C …), Bậc đường (1,2,3…) theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải.

Từ khóa:675/QĐ-UBNDQuyết định 675/QĐ-UBNDQuyết định số 675/QĐ-UBNDQuyết định 675/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 675/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 675 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu675/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành31/07/2020
                            Người kýLại Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 31/07/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố xếp loại 18 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 390,0 km để xác định cước vận tải đường bộ, cụ thể như sau:
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ.
                                                  • Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi