Số hiệu | 60/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ngày ban hành | 04/10/2011 |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2011/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011, các Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1479/SKHĐT-XDCB ngày 29 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Các dự án thuộc danh mục kế hoạch vốn 2011 đã giao không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010, số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 Ủy ban nhân dân tỉnh.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2011
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2011 đã giao | Kế hoạch điều chỉnh tháng 9 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó: XSKT | Trong đó: BTGPMB | Tổng số | Trong đó: XSKT | Trong đó: BTGPMB |
| |||
| Tổng số |
| 1.584.495 | 380.600 | 316.380 | 1.584.495 | 380.600 | 234.340 |
|
| 630.200 | 134.200 | 122.010 | 931.346 | 217.400 | 203.840 |
| ||
1 | Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ hương lộ 10 đến đường Trường Chinh) | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 7.000 |
| 4.000 |
| 57.870 | 54.870 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng chi BTGPMB theo Văn bản số 7644/UBND-VP ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh |
2 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu thị xã Bà Rịa | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 12.000 | 7.000 |
| 21.000 | 21.000 | 7.305 |
|
3 | Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 40.520 |
| 33.520 | 48.000 |
| 34.915 |
|
4 | Đường quy hoạch số 11 (đoạn từ nhà máy nước-Quốc lộ 56) | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 7.000 |
|
| 12.700 |
| 4.146 |
|
5 | Đường N7 (Quốc lộ 56-quy hoạch số 2) | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 1.000 |
|
| 2.393 |
|
| Đã quyết toán xong |
6 | Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 1.000 |
|
| 1.901 |
|
| Đã quyết toán xong |
7 | Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng thị xã Bà Rịa | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 2.500 |
|
| 3.321 |
|
| Đã quyết toán xong |
8 | Chợ Hòa Long thị xã Bà Rịa | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
| 462 |
|
| Đã quyết toán xong |
9 | Đường trung tâm phường Long Toàn | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
| 409 |
| 409 | Đã quyết toán xong |
10 | Kè bờ Đông sông Dinh giai đoạn 2 | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 4.000 |
|
| 4.200 |
| 200 |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6 | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
| 75 |
| 75 | Đã quyết toán xong |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20 | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
| 63 |
| 63 | Đã quyết toán xong |
13 | Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 4.000 | 4.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
14 | Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hóa Thể thao Bàu Trũng | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 9.000 |
| 5.000 | 15.500 |
| 11.200 |
|
15 | Trường Mẫu giáo xã Long Sơn | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 50 |
|
| 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
16 | Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 50 |
|
| 2.500 |
| 2.200 |
|
17 | Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 8.000 | 8.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 100 |
|
| 2.000 |
|
|
|
19 | Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 100 |
|
| 2.000 |
|
|
|
20 | Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 5.000 |
| 1.700 | 6.500 |
| 1.700 |
|
21 | Đường Võ Thị Sáu thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 1.350 |
|
|
|
22 | TT chi phí CBĐT dự án nạo vét kênh Bến Đình | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 1.240 |
|
| Đã quyết toán xong |
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2) | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
24 | Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9) | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 50 |
|
| 1.000 |
|
|
|
25 | Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 4.000 |
|
| 4.900 |
|
|
|
26 | Trường Tiểu học phường 12 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 50 |
|
| 300 |
|
|
|
27 | TT chi phí CBĐT dự án Trường Mầm non phường 8 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 210 |
|
| Đã quyết toán xong |
28 | Trường Trung học Cơ sở phường 2 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 200 |
|
|
|
29 | TT chi phí CBĐT dự án câu lạc bộ hưu trí thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 16 |
|
| Đã quyết toán xong |
30 | Trường Tiểu học Hòa Hội | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 3.000 | 3.000 |
| 8.700 | 8.700 |
|
|
31 | Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 8.500 | 8.500 |
|
|
32 | Trường Tiểu học Bưng Kè B | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 5.500 | 5.500 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
33 | Trường Tiểu học Hòa Hưng | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
34 | Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
35 | Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 3.000 | 3.000 |
| 4.500 | 4.500 |
|
|
36 | Thanh toán chi phí CBĐT dự án đường quy hoạch số 8 huyện Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
| 1.255 |
|
| Đã quyết toán xong |
37 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 300 |
|
| 1.200 |
|
|
|
38 | Thanh toán chi phí CBĐT dự án Hạ tầng khu dân cư Láng Lớn Bình Châu huyện Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
| 717 |
|
| Đã quyết toán xong |
39 | Thanh toán chi phí tư vấn dự án hạ tầng khu dân cư Bến Lội Bình Châu (giai đoạn 2) huyện Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
| 256 |
|
| Đã quyết toán xong |
40 | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 2.000 |
|
| 4.535 |
|
|
|
41 | Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
| 1.649 |
|
|
|
42 | Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 5.000 | 5.000 |
| 6.500 | 6.500 |
|
|
43 | Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 2.700 | 2.700 |
| 4.129 |
|
|
|
44 | Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hòa | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 8.000 | 8.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
45 | Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 10.000 | 10.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
46 | Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 2.200 |
|
| 3.091 |
|
|
|
47 | Trường Tiểu học Trưng Vương xã Hội Bài (xã Tân Hòa) | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 1.300 |
|
| 1.838 |
|
|
|
48 | Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54ha | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 15.000 |
|
| 15.400 |
|
|
|
49 | Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44ha | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 100 |
|
| 200 |
|
|
|
50 | Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3 | Ủy ban nhân dân huyện Long Điền | 6.000 | 6.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
51 | Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2) | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 8.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
52 | Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 8.000 | 8.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
53 | Trường Tiểu học Phước Hải 3 | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 10.000 | 8.000 |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
54 | Trung tâm Văn hóa huyện Đất Đỏ | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 9.770 |
| 9.570 | 9.570 |
| 9.570 |
|
55 | Mở rộng nâng công suất Nhà máy điện An Hội - Côn Đảo | Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo | 5.000 |
| 1.000 | 15.000 |
|
|
|
56 | Xây dựng chung cư công vụ | Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo | 14.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
57 | Cải tạo nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo | Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo | 10.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
58 | Trường Tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị | Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức | 11.000 | 6.000 |
| 13.200 | 13.200 |
|
|
59 | Trường Trung học Cơ sở xã Bàu Chinh | Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức | 9.000 | 9.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
60 | Trường Mầm non xã Bàu Chinh | Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức | 9.000 | 9.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
61 | Trường Mầm non khu vực Bình Giã – Bình Trung huyện Châu Đức (Mầm non xã Bình Giã) | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 9.000 | 9.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
|
62 | Hệ cấp nước xã Cù Bị | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 8.000 |
| 200 | 11.000 |
|
|
|
63 | Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 7.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
64 | Xây dựng hội trường và phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 1.000 | 1.000 |
| 3.464 |
|
| Đã quyết toán xong |
65 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải | Trung tâm Đăng kiểm | 6.000 |
| 110 | 8.000 |
|
|
|
66 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa | Sở Y tế | 6.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
67 | Sửa chữa Trung tâm Y tế cao su thành bệnh viện chuyên khoa tâm thần | Sở Y tế | 4.000 |
|
| 4.574 |
|
|
|
68 | Trạm Y tế phường 12 thành phố Vũng Tàu | Sở Y tế |
|
|
| 389 |
|
| Đã quyết toán xong |
69 | Trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh (khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan) | Sở Xây dựng | 80.000 |
|
| 110.000 |
|
|
|
70 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | Sở Xây dựng | 16.910 |
| 16.910 | 26.187 |
| 26.187 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 9.277 triệu đồng theo văn bản số 4932/UBND-VP ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh |
71 | Sửa chữa trụ sở Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ |
|
|
| 197 |
|
| Đã quyết toán xong |
72 | Sửa chữa cải tạo Trường dạy nghề tại xã Phước Thạnh huyện Đất Đỏ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2.000 | 2.000 |
| 8.000 | 8.000 |
| Đã quyết toán xong |
73 | Đường 51B (cuối Quốc lộ 51) | Sở Giao thông – vận tải | 50.000 |
| 22.000 | 58.000 |
| 24.000 | Trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách 833 tr theo Văn bản số 4377/UBND-VP ngày 11/8/2011 của UBND tỉnh |
74 | Tỉnh lộ 765 | Sở Giao thông – vận tải | 30.000 |
| 13.000 | 35.000 |
| 13.000 |
|
75 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.000 |
|
| 4.410 |
|
| Đã quyết toán xong |
76 | Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Xuyên Mộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.000 | 4.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
77 | Đường Hạ Long lên cáp treo Núi Nhỏ | Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
| 2.096 |
|
| Đã quyết toán xong |
78 | Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu | Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 125.000 |
| 15.000 | 155.000 |
| 10.000 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 30,3 tỷ đồng theo Văn bản số 4546/UBND-VP ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh |
79 | Cải tạo nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu | Công ty DV Bến xe |
|
|
| 601 |
|
| Đã quyết toán xong |
80 | Sửa chữa mở rộng trụ sở Chi cục Thú y | Chi cục Thú y | 2.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
81 | Chốt kiểm dịch động vật Tân Thành | Chi cục Thú y |
|
|
| 698 |
|
| Đã quyết toán xong |
| 954.295 | 246.400 | 194.370 | 653.149 | 163.200 | 30.500 |
| ||
1 | Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp) | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 10.000 |
| 9.800 | 10.000 |
| 8.500 | Điều chỉnh cơ cấu vốn |
2 | Đường Điện Biên Phủ nối dài (đường 27/4 Trung tâm hỏa táng) (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 1.700 |
|
| 1.613 |
|
| Đã quyết toán xong |
3 | Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 2.000 |
|
| 1.776 |
|
| Đã quyết toán xong |
4 | Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1) | Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa | 61.870 |
| 50.870 | 11.000 |
|
| Điều chỉnh khoản thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng sang dự án đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 2) |
5 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 8.000 |
| 7.500 | 7.000 |
| 7.000 |
|
6 | Đường vào Trường Tiểu học bán trú Hạ Long | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 2.000 | 2.000 |
| 330 |
|
|
|
7 | Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 5.050 |
| 5.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
8 | Trường Trung học Cơ sở phường 5 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 5.000 | 5.000 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
9 | Đường Ngô Quyền phường 10 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 14.000 |
| 7.000 | 11.000 |
| 11.000 |
|
10 | Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn) | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 7.000 | 7.000 |
| 3.500 | 3.500 |
|
|
11 | Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 5.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
12 | Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 8.000 | 8.000 |
| 2.100 | 2.100 |
|
|
13 | Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | 7.600 |
| 7.500 | 1.000 |
| 1.000 |
|
14 | Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 1.600 | 1.600 |
| 1.300 | 1.300 |
|
|
15 | Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 2.500 | 2.500 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
16 | Trường mẫu giáo xã Tân Lâm | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 3.500 | 3.500 |
| 3.200 | 3.200 |
|
|
17 | Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2 | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 2.000 | 2.000 |
| 1.600 | 1.600 |
|
|
18 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
19 | Trường Mầm non Bình Châu | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 5.000 | 5.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
20 | Trường Tiểu học Gò Cát xã Phước Thuận | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 1.500 | 1.500 | 1.200 | 500 | 500 |
|
|
21 | Trường Mầm non xã Hòa Hội | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 2.300 | 2.300 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
22 | Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 3.000 | 3.000 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
23 | Trường Mầm non xã Bàu Lâm | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
24 | Trường Mầm non xã Phước Tân | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
25 | Trường Mầm non Hòa Hưng | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 4.000 | 4.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
26 | Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 5.000 | 5.000 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
27 | Đường 328 nối dài – Xóm Rẫy (quy họach số 5) | Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc | 9.850 |
|
| 2.350 |
|
|
|
28 | Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 5.000 | 5.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
29 | Trường Mầm non xã Châu Pha | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 8.500 | 8.500 | 8.000 | 7.500 | 7.500 |
|
|
30 | Trường Tiểu học Châu Pha B | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 3.500 | 3.500 | 3.000 | 1.500 | 1.500 |
|
|
31 | Trường Mầm non xã Sông Xoài | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 2.000 | 2.000 |
|
|
32 | Trường Trung học Cơ sở xã Tân Phước | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | 10.000 | 10.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
33 | Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh – Phước Hưng | Ủy ban nhân dân huyện Long Điền | 22.000 | 22.000 | 10.000 | 22.000 | 22.000 |
| Điều chỉnh cơ cấu vốn |
34 | Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 8.000 | 8.000 |
| 7.300 | 7.300 |
|
|
35 | Trường Trung học Cơ Lộc An | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 5.000 | 5.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
36 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 3.000 |
|
| 1.200 |
|
|
|
37 | Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 15.000 |
|
| 12.800 |
|
|
|
38 | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Đất Đỏ | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 3.000 |
|
| 700 |
|
|
|
39 | Trường Tiểu học Lộc An | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | 5.000 | 5.000 |
| 650 |
|
|
|
40 | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Ngãi Giao | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 2.300 |
|
| 1.800 |
|
|
|
41 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 2.500 |
|
| 1.900 |
|
|
|
42 | Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 4.000 |
|
| 1.900 |
|
|
|
43 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 6.000 | 6.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
44 | Cải tạo khoa ngoại cũ bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi) | Sở Y tế | 2.000 |
|
| 470 |
|
|
|
45 | Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc | Sở Y tế | 4.000 | 4.000 |
| 1.770 |
|
|
|
46 | Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa | Sở Xây dựng | 200.000 |
|
| 190.000 | 22.000 |
|
|
47 | Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) | Sở Xây dựng | 22.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
48 | Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối Chính quyền) | Sở Xây dựng | 200.000 |
|
| 150.000 |
|
|
|
49 | Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu | Sở Xây dựng | 100.000 | 100.000 | 60.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
50 | Xây dựng hàng rào bảo vệ Trung tâm dạy nghề và giải quyết vệc làm huyện Xuyên Mộc | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
51 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường 11 thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông vận tải | 25 |
|
| 25 |
|
| Điều chỉnh tên chủ đầu tư |
52 | Trạm tiếp sóng chương trình phát thanh – truyền hình tại huyện Côn Đảo |
| 3.000 |
|
| 100 |
|
|
|
53 | Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn |
| 4.000 |
|
| 100 |
|
|
|
54 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
| 4.000 |
|
| 2.100 |
|
|
|
55 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
| 110.000 |
|
| 90.000 |
|
|
|
56 | Cải tại nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
| 4.500 |
|
| 1.365 |
|
|
|
57 | Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng |
| 2.500 |
|
| 0 |
|
|
|
Số hiệu | 60/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ngày ban hành | 04/10/2011 |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 60/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ngày ban hành | 04/10/2011 |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |