Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu 2393/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 23/09/2019
Người ký Lê Hồng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2393/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ LOẠI CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dưng tại Tờ trình số 273/TTr-SXD ngày 10 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bổ sung đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)

1. Đơn giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này là cơ sở xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. UBND tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực, tổng hợp những đề xuất kiến nghị đơn giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất UBND tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; các Chủ đầu tư; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều
3 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT
(Quý-3b). 25b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ
(Kèm theo Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá

A

NHÀ XÂY (đã bao gồm phần điện, nước, bể phốt và bột bả lăn sơn)

Đồng/m2 (xây dựng)

 

1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

”

3.568.000

2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

”

3.173.000

3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic

”

3.591.000

4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic

”

3.639.000

5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic

Đồng/m2 (xây dựng)

3.483.000

6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic

Đồng/m2 (xây dựng)

4.212.000

7

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp Firôximăng chống nóng, nền lát gạch Ceramic

Đồng/m2 sàn

4.189.000

8

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lợp Fibroximăng chống nóng, nền lát gạch Ceramic

”

4.439.000

9

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic

”

4.412.000

10

Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic

”

4.345.000

11

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền láng bằng VXM

Đồng/m2(xây dựng)

3.596.000

12

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền láng bằng VXM

”

3.201.000

13

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền láng bằng VXM

”

3.619.000

14

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền láng bằng VXM

”

3.667.000

15

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi,nền láng bằng VXM

”

4.325.000

16

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền láng bằng VXM

”

3.529.000

17

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng,nền láng bằng VXM

”

3.161.000

18

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng,nền láng bằng VXM

”

2.833.000

19

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

”

3.334.000

20

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền láng bằng VXM

”

3.012.000

21

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng bằng VXM

”

3.142.000

22

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần gỗ, nền lát gạch Ceramic

”

3.726.000

23

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần gỗ, nền lát gạch Ceramic

”

3.398.000

24

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền đất

”

2.322.000

25

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền láng vữa xi măng

”

1.078.000

26

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền láng vữa xi măng

”

1.161.000

27

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic

”

1.290.000

28

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.699.000

29

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.304.000

30

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.722.000

31

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.770.000

32

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch hoa xi măng

”

4.428.000

33

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.632.000

34

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.264.000

35

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng,nền lát gạch hoa xi măng

”

2.936.000

36

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa,nền lát gạch hoa xi măng

”

3.443.000

37

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.115.000

38

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa xi măng

”

3.245.000

39

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch hoa xi măng

”

2.800.000

B

NHÀ GỖ, NHÀ SÀN

 

 

I

Nhà sàn

 

 

1

Nhà sàn cột kê (cột vuông)

 

 

 1.1

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

Đồng/m2 (xây dựng)

1.191.000

1.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

”

908.000

1.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre

”

809.000

1.4

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

”

1.002.000

1.5

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

”

766.000

1.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

”

609.000

1.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

”

861.000

1.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

”

584.000

1.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

”

468.000

2

Nhà sàn cột kê (cột tròn)

 

 

2.1 

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

Đồng/m2 (xây dựng)

1.168.000

2.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

”

905.000

2.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre

”

788.000

2.4 

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

”

1.101.000

2.5 

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

”

705.000

 2.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

”

589.000

 2.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

”

781.000

 2.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

”

564.000

 2.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

”

437.000

3

Nhà sàn cột chôn (loại cột tròn)

 

 

 3.1

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ

Đồng/m2 (xây dựng)

1.147.000

 3.2

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre

”

911.000

 3.3

Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre

”

794.000

 3.4

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ

”

1.005.000

 3.5

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

”

702.000

 3.6

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

”

595.000

 3.7

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre

”

560.000

 3.8

Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

”

453.000

4

Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột vuông)

 

 

4.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2 sàn

1.185.000

4.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

990.000

4.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.169.000

4.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.538.000

4.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.251.000

4.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.145.000

4.7

Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng

Đồng/m2

106.000

5

 Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)

 

 

5.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2 sàn

1.045.000

5.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

964.000

5.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.144.000

5.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.516.000

5.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.226.000

5.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

1.234.000

 5.7

Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng

Đồng/m2

106.000

6

Sàn phơi (nhà sàn)

Đồng/m2

73.000

II

Nhà khung cột gỗ

 

 

1

Nhà khung cột gỗ (cột vuông) 

 

 

1.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

Đồng/m2 (xây dựng)

977.000

1.2

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

”

920.000

1.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

”

730.000

1.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

673.000

1.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

”

783.000

1.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

”

800.000

1.7

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch

”

926.000

1.8

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

986.000

1.9

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

720.000

1.10

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

”

584.000

1.11

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

”

535.000

1.12

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

”

364.000

2

 Nhà khung cột gỗ (cột tròn) 

 

 

2.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

 Đồng/m2 (xây dựng)

924.000

2.2 

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

”

862.000

2.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm

”

707.000

2.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

669.000

2.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

”

732.000

2.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

”

800.000

2.7

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

724.000

2.8

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

”

619.000

2.9

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

”

488.000

2.10

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

”

349.000

2.11

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

 ''

825.000

2.12

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm

 ''

886.000

C

NHÀ TRANH TRE

Đồng/m2

304.000

D

GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở

 

 

1

Sàn bằng bê tông cốt thép

Đồng/m2

1.386.000

2

Sàn bằng gỗ

”

194.000

E

CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

 

 

I

Bể nước

 

 

1

Các loại bể khác (phục vụ sản xuất nông nghiệp)

”

746.000

II

Giếng nước (đo thể tích bên trong)

 

 

1

Giếng nước thành xây bằng gạch

Đồng/m3

936.000

2

Giếng nước thành xây bằng đá

”

831.000

3

Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch

”

710.000

4

Giếng nước khơi (Giếng đất đào)

”

562.000

5

Giếng khoan dân dụng

M khoan

424.000

III

Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập) 

 

 

1

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

”

2.647.000

2

Nhà khung gỗ,vách phên lợp ngói

”

872.000

3

Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh

”

518.000

4

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói

”

1.005.000

5

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh

”

819.000

6

Nhà tắm, nhà vệ sinh khác

”

577.000

IV

Kè (cả móng) 

 

 

1

Kè xây bằng gạch

Đồng/m3

1.820.000

2

Kè xây bằng đá

”

1.339.000

3

Kè xếp khan bằng đá

”

582.000

V

Tường rào, tường xây (chưa tính móng)

Đồng/m

 

1

Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không trát)

”

295.000

2

Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát)

”

155.000

VI

Bậc lên xuống 

 

 

1

Bậc lên xuống xây gạch chỉ

Đồng/m3

1.529.000

2

Bậc lên xuống xây đá hộc

”

954.000

3

Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép)

”

1.639.000

VII

Đường vào nhà dân nền đá rải cấp phối

Đồng/m2

 243.000

VIII

Rọ đá

 

 

1

Rọ đá 2 m3

Đồng/rọ

708.000

2 

Rọ đá 1 m3

”

337.000

 

 

Từ khóa: 2393/QĐ-UBND Quyết định 2393/QĐ-UBND Quyết định số 2393/QĐ-UBND Quyết định 2393/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định số 2393/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định 2393 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2393/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 23/09/2019
Người ký Lê Hồng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2393/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 23/09/2019
Người ký Lê Hồng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố bổ sung đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; các Chủ đầu tư; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi