Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu 1617/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 30/06/2025
Người ký Vũ Việt Văn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1617/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Tờ trình số 376/TTr-STC ngày 25/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

21.398.107

39.788.497

18.390.390

186

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17.720.340

17.600.148

-120.192

99

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4.246.440

3.408.962

-837.478

80

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13.473.900

14.191.186

717.286

105

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.974.321

1.907.919

-66.402

97

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.974.321

1.907.919

-66.402

97

III

Thu kết dư

 

674.144

674.144

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

483.546

18.815.805

18.332.259

 

V

Vay để bù đắp bội chi

1.219.900

693.218

-526.682

 

VI

Thu đóng góp

 

19.499

19.499

 

VII

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

77.764

77.764

 

B

TỔNG CHI NSĐP

21.398.107

38.181.276

16.783.169

178

I

Tổng chi cân đối NSĐP

20.737.578

20.482.617

-254.961

99

1

Chi đầu tư phát triển

8.684.265

9.241.432

557.167

106

2

Chi thường xuyên

11.390.081

11.080.757

-309.324

97

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

159.600

158.918

-682

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

5

Dự phòng ngân sách

502.122

 

-502.122

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

660.529

 

-660.529

0

1

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

551.679

 

-551.679

 

2

Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

108.850

 

-108.850

0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

17.601.383

17.601.383

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

97.276

97.276

 

C

BỘI CHI NSĐP

1.219.900

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

260.800

210.930

-49.870

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

260.800

210.930

-49.870

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.480.700

693.218

-787.482

47

I

Vay để bù đắp bội chi

1.480.700

693.218

-787.482

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

32.984.900

18.940.240

53.707.680

39.788.497

163

210

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

31.765.000

17.720.340

31.519.318

17.619.647

99

99

I

Thu nội địa

26.365.000

17.720.340

26.278.024

17.600.148

100

99

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

150.000

99.000

176.103

116.236

117

117

 

- Thuế giá trị gia tăng

135.000

89.100

132.282

87.306

98

98

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

9.900

43.797

28.906

292

292

 

- Thuế tài nguyên

 

 

24

24

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

40.000

28.100

72.806

50.256

182

179

 

- Thuế giá trị gia tăng

20.000

13.200

39.664

26.178

198

198

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

9.900

26.659

17.595

178

178

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

6.483

6.483

130

130

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.864.000

11.490.600

18.003.766

11.169.934

95

97

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.017.000

1.991.220

3.154.571

2.082.017

105

105

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.877.000

3.878.820

5.750.466

3.795.310

98

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.970.000

5.620.560

9.098.666

5.292.544

91

94

 

Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.454.000

0

1.079.660

0

74

 

 

-Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

8.516.000

5.620.560

8.019.006

5.292.544

94

94

 

- Thuế tài nguyên

 

 

63

63

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.380.000

917.600

2.166.602

1.426.923

157

156

 

- Thuế giá trị gia tăng

970.000

640.200

1.432.246

945.286

148

148

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

211.200

620.463

409.506

194

194

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

70.000

46.200

92.286

50.524

132

109

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

0

15.735

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

20.000

20.000

21.607

21.607

108

108

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.280.000

844.800

1.747.991

1.153.743

137

137

6

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

118.800

315.309

125.013

105

105

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

180.000

118.800

571

377

0

0

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

120.000

 

190.102

 

158

 

7

Lệ phí trước bạ

430.000

430.000

554.266

554.266

129

129

8

Thu phí, lệ phí

105.000

86.000

134.161

94.227

128

110

-

Phí và lệ phí trung ương

19.000

 

39.934

 

210

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

45.200

51.650

51.650

 

114

-

Phí và lệ phí huyện

 

23.000

20.504

20.504

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

17.800

22.073

22.073

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

145

145

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

31.000

31.000

45.850

45.850

148

148

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

754.000

754.000

203.549

203.549

27

27

 

Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp NS theo quy định

599.000

599.000

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

2.741.000

2.741.000

2.308.753

2.308.753

84

84

 

Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền SDĐ phải nộp NS theo quy định

741.000

741.000

 

 

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

22.000

22.000

28.071

28.071

128

128

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

4.440

22.394

21.779

448

491

 

Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp

800

240

0

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

240.000

130.000

455.697

258.842

190

199

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

36.101

36.101

181

181

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức

3.000

3.000

6.460

6.460

215

215

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.400.000

0

5.221.795

0

97

 

1

Thuế xuất khẩu

6.000

 

1.568

 

26

 

2

Thuế nhập khẩu

515.000

 

330.227

 

64

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

197

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2.004

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.876.000

 

4.882.233

 

100

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1.639

 

 

 

7

Thu khác

3.000

 

3.927

 

 

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

 

19.499

19.499

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

674.144

674.144

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

18.815.805

18.815.805

 

 

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN

 

 

1.907.919

1.907.919

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

97.276

77.764

 

 

G

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS

1.219.900

1.219.900

693.218

693.218

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

21.398.107

11.128.645

10.269.462

38.168.776

18.577.839

19.590.937

178

223

191

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

20.737.578

10.613.795

10.123.783

20.470.117

7.378.011

13.092.106

99

82

129

I

Chi đầu tư phát triển

8.684.265

5.901.265

2.783.000

9.228.932

4.085.096

5.143.836

106

69

185

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.113.365

3.341.365

2.772.000

9.093.486

3.949.650

5.143.836

149

118

186

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1.295.813

138.844

1.156.969

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

455.000

1.545.000

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

1.219.900

1.219.900

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật, ủy thác ngân sách cho các quỹ

 

 

 

120.000

120.000

12.500

 

 

 

5

Chi đầu tư phát triển khác

1.340.000

1.340.000

 

15.446

15.446

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11.390.081

4.247.850

7.142.231

11.080.757

3.132.487

7.948.270

97

74

111

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.100.089

942.097

3.157.992

4.300.380

761.007

3.539.373

105

81

112

2

Chi Khoa học và công nghệ

47.561

47.561

0

41.269

41.269

0

87

87

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

159.600

159.600

 

158.918

158.918

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

1.510

1.510

 

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

502.122

303.570

198.552

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

660.529

514.850

145.679

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ

514.850

514.850

36.829

 

 

 

 

 

 

II

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp

108.850

 

108.850

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

17.601.383

11.180.316

6.421.067

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

97.276

19.512

77.764

 

 

 

E

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.219.900

1.219.900

 

0

 

 

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

16.372.941

26.096.362

9.723.421

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.244.296

7.518.523

2.274.227

143

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11.128.645

7.378.011

-3.750.634

66

I

Chi đầu tư phát triển

5.901.265

4.085.096

-1.816.169

69

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.561.265

3.949.650

-611.615

87

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.961

138.844

132.883

2.329

-

Chi khoa học và công nghệ

 

0

0

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

5.398

313.029

307.631

5.799

-

Chi văn hóa thông tin

1.000

73.822

72.822

7.382

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

328.395

328.395

 

-

Chi thể dục thể thao

 

342

342

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

4.769

4.769

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

4.049.006

2.469.479

-1.579.527

61

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

15.000

18.293

3.293

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

748

748

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích, các quỹ, vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH

 

120.000

120.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.340.000

15.446

-1.324.554

 

II

Chi thường xuyên

4.247.850

3.132.487

-1.115.363

74

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

942.097

761.007

-181.090

81

-

Chi khoa học và công nghệ

47.561

41.269

-6.292

87

-

Chi y tế, dân số và gia đình

495.327

544.927

49.600

110

-

Chi văn hóa thông tin

276.624

176.586

-100.038

64

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

49.450

37.324

-12.126

75

-

Chi thể dục thể thao

65.876

35.187

-30.689

53

-

Chi bảo vệ môi trường

38.062

16.984

-21.078

45

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.122.000

552.614

-569.386

49

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

701.858

532.565

-169.293

76

-

Chi bảo đảm xã hội

236.985

143.657

-93.328

61

-

Chi thường xuyên khác

31.940

22.216

-9.724

70

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

159.600

158.918

-682

100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

V

Dự phòng ngân sách

303.570

 

-303.570

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

11.180.316

11.180.316

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

19.512

 

 

E

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

514.850

 

 

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả QT vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi các năm trước năm 2024)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính(2)

Chi chương trình

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG )

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển (bao gồm KHV năm 2023 chuyển sang, và không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

16.016.503

4.893.773

4.247.850

26.096.361

4.085.096

3.125.817

158.918

1.510

6.670

0

6.670

11.180.316

162,9

83,5

73,6

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

7.806.715

4.893.773

2.912.942

7.082.137

3.949.650

3.125.817

0

0

6.670

0

6.670

0

90,7

80,7

107,3

1

Ban Dân tộc tỉnh

10.463

 

10.463

10.036

 

8.154

 

 

1.882

 

1.882

 

95,9

 

77,9

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp

15.936

 

15.936

11.590

 

11.590

 

 

 

 

 

 

72,7

 

72,7

3

Ban GPMB & PTQĐ tỉnh

1.908

 

1.908

212

 

212

 

 

 

 

 

 

11,1

 

11,1

4

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

341.889

227.324

114.565

418.033

241.312

176.721

 

 

 

 

 

 

122,3

106,2

154,3

5

Đài Phát thanh truyền hình

42.450

 

42.450

37.324

 

37.324

 

 

 

 

 

 

87,9

 

87,9

6

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

10.219

 

10.219

11.325

 

11.325

 

 

 

 

 

 

110,8

 

110,8

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5.204

 

5.204

10.726

 

10.726

 

 

 

 

 

 

206,1

 

206,1

8

Hội Khuyến học tỉnh

1.157

 

1.157

1.048

 

1.048

 

 

 

 

 

 

90,6

 

90,6

9

Hội người mù tỉnh

3.881

 

3.881

3.922

 

3.922

 

 

 

 

 

 

101,1

 

101,1

10

Hội nhà báo tỉnh

3.717

 

3.717

4.351

 

4.351

 

 

 

 

 

 

117,1

 

117,1

11

Hội nông dân tỉnh

8.222

 

8.222

11.420

 

11.420

 

 

 

 

 

 

138,9

 

138,9

12

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

10.090

 

10.090

10.201

 

10.201

 

 

 

 

 

 

101,1

 

101,1

13

Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.210

 

4.210

6.025

 

6.025

 

 

 

 

 

 

143,1

 

143,1

14

Liên hiệp hội KHKT tỉnh

4.424

 

4.424

3.643

 

3.643

 

 

 

 

 

 

82,4

 

82,4

15

Liên minh HTX tỉnh

6.834

 

6.834

6.135

 

6.135

 

 

 

 

 

 

89,8

 

89,8

16

Ủy ban MTTQ tỉnh

13.265

 

13.265

13.433

 

13.433

 

 

 

 

 

 

101,3

 

101,3

17

Sở Công thương

45.812

13.401

32.411

46.024

15.015

31.009

 

 

 

 

 

 

100,5

112,0

95,7

18

Sở Giáo dục và đào tạo

547.556

2.738

544.818

582.967

2.901

580.066

 

 

 

 

 

 

106,5

106,0

106,5

19

Sở Giao thông vận tải

225.531

 

225.531

249.891

 

249.891

 

 

 

 

 

 

110,8

 

110,8

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

56.113

 

56.113

13.460

 

13.460

 

 

 

 

 

 

24,0

 

24,0

21

Sở Khoa học và công nghệ

62.977

2.998

59.979

53.184

2.963

50.221

 

 

 

 

 

 

84,4

98,8

83,7

22

Sở Lao động TB&XH

135.698

 

135.698

146.414

 

146.414

 

 

 

 

 

 

107,9

 

107,9

23

Sở Ngoại vụ

10.264

 

10.264

6.464

 

6.464

 

 

 

 

 

 

63,0

 

63,0

24

Sở Nội vụ

62.593

 

62.593

46.243

 

46.243

 

 

 

 

 

 

73,9

 

73,9

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

251.862

 

251.862

245.173

 

241.010

 

 

4.163

 

4.163

 

97,3

 

95,7

26

Sở Nông nghiệp và môi trường (Sau hợp nhất)

69.341

69.341

 

40.258

40.258

 

 

 

 

 

 

 

58,1

58,1

 

27

Sở Tài chính

32.518

11.322

21.196

29.765

8.611

21.154

 

 

0

 

 

 

91,5

76,1

99,8

28

Sở Tài nguyên và môi trường

61.010

 

61.010

27.525

 

27.525

 

 

0

 

 

 

45,1

 

45,1

29

Sở Thông tin truyền thông

52.113

 

52.113

33.883

 

33.883

 

 

0

 

 

 

65,0

 

65,0

30

Sở Tư Pháp

30.809

 

30.809

37.794

 

37.794

 

 

0

 

 

 

122,7

 

122,7

31

Sở Văn hóa - TT - Du lịch

126.880

1.000

125.880

141.056

1.068

139.363

 

 

625

 

625

 

111,2

106,8

110,7

32

Sở Xây dựng

18.807

183

18.624

15.875

53

15.822

 

 

 

 

 

 

84,4

29,0

85,0

33

Sở Y tế

428.934

9.828

419.106

554.328

1.803

552.525

 

 

 

 

 

 

129,2

18,3

131,8

34

Thanh tra tỉnh

16.822

 

16.822

16.287

 

16.287

 

 

 

 

 

 

96,8

 

96,8

35

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

12.634

 

12.634

19.533

 

19.533

 

 

 

 

 

 

154,6

 

154,6

36

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

177.191

 

177.191

170.216

 

170.216

 

 

 

 

 

 

96,1

 

96,1

37

Trường Cao đẳng KTKT

50.448

 

50.448

74.642

 

74.642

 

 

 

 

 

 

148,0

 

148,0

38

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

34.122

 

34.122

32.711

 

32.711

 

 

 

 

 

 

95,9

 

95,9

39

Trường Cao đẳng nghề VP

61.658

 

61.658

56.625

 

56.625

 

 

 

 

 

 

91,8

 

91,8

40

Trường Chính trị tỉnh

19.671

 

19.671

12.472

 

12.472

 

 

 

 

 

 

63,4

 

63,4

41

VP Đoàn ĐBQH&HĐND

32.793

 

32.793

28.727

 

28.727

 

 

 

 

 

 

87,6

 

87,6

42

Văn phòng UBND tỉnh

48.954

 

48.954

44.609

 

44.609

 

 

 

 

 

 

91,1

 

91,1

43

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

3.834

 

3.834

3.921

 

3.921

 

 

 

 

 

 

102,3

 

102,3

44

Liên hiệp các hội hữu nghị

2.575

 

2.575

2.649

 

2.649

 

 

 

 

 

 

102,9

 

102,9

45

Câu lạc bộ hưu trí tỉnh

1.860

 

1.860

1.701

 

1.701

 

 

 

 

 

 

91,5

 

91,5

46

Hội cựu Thanh niên XP tỉnh

422

 

422

720

 

720

 

 

 

 

 

 

170,5

 

170,5

47

Hội Luật gia

878

 

878

874

 

874

 

 

 

 

 

 

99,5

 

99,5

48

Hội Đông Y

508

 

508

490

 

490

 

 

 

 

 

 

96,4

 

96,4

49

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

0

 

0

6.159

 

6.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cục thống kê

3.150

 

3.150

3.303

 

3.303

 

 

 

 

 

 

104,9

 

104,9

51

Công an tỉnh

487.262

415.282

71.980

454.564

360.828

93.736

 

 

 

 

 

 

93,3

86,9

130,2

52

Liên đoàn lao động tỉnh

2.160

 

2.160

3.160

 

3.160

 

 

 

 

 

 

146,3

 

146,3

53

Cục thi hành án dân sự tỉnh

700

 

700

589

 

589

 

 

 

 

 

 

84,1

 

84,1

54

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

2.600

 

2.600

3.070

 

3.070

 

 

 

 

 

 

118,1

 

118,1

55

Tòa án nhân dân tỉnh

1.930

 

1.930

2.190

 

2.190

 

 

 

 

 

 

113,5

 

113,5

56

Cục quản lý thị trường tỉnh

1.500

 

1.500

1.005

 

1.005

 

 

 

 

 

 

67,0

 

67,0

57

Cục thuế tỉnh

0

 

0

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

KBNN tỉnh

0

 

0

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

9.440

9.440

0

19.309

9.589

9.720

 

 

 

 

 

 

204,5

101,6

 

60

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

10.185

10.185

0

12.417

8.511

3.906

 

 

 

 

 

 

121,9

83,6

 

61

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

15.338

15.338

0

16.130

14.282

1.848

 

 

 

 

 

 

105,2

93,1

 

62

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HPT Vĩnh Phúc

0

 

0

1.184

 

1.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc

0

 

0

3.023

 

3.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc

0

 

 

2.300

 

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Phúc

0

 

 

860

 

860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Công ty CP cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc

0

 

 

4.240

 

4.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Hỗ trợ các địa phương khác

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Các đơn vị khác

105

105

 

3.727

952

2.775

 

 

 

 

 

 

#####

906,7

 

69

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

14.418

14.418

 

17.545

17.545

 

 

 

 

 

 

 

121,7

121,7

 

70

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh

919.459

919.459

 

738.511

738.511

0

 

 

 

 

 

 

80,3

80,3

 

71

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc

106.171

106.171

 

127.491

127.491

0

 

 

 

 

 

 

120,1

120,1

 

72

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

2.447.593

2.447.593

 

1.797.951

1.797.951

0

 

 

 

 

 

 

73,5

73,5

 

73

UBND thành phố Vĩnh Yên

73.900

73.900

 

101.346

101.346

0

 

 

 

 

 

 

137,1

137,1

 

74

UBND Thành phố Phúc Yên

22.000

22.000

 

13.595

13.595

0

 

 

 

 

 

 

61,8

61,8

 

75

UBND huyện Bình Xuyên

69.303

69.303

 

39.537

39.537

0

 

 

 

 

 

 

57,0

57,0

 

76

UBND huyện Lập Thạch

56.501

56.501

 

9.583

9.583

0

 

 

 

 

 

 

17,0

17,0

 

77

UBND huyện Sông Lô

82.601

82.601

 

71.966

71.966

0

 

 

 

 

 

 

87,1

87,1

 

78

UBND huyện Tam Dương

85.989

85.989

 

54.965

54.965

0

 

 

 

 

 

 

63,9

63,9

 

79

UBND huyện Tam Đảo

25.000

25.000

 

7.403

7.403

0

 

 

 

 

 

 

29,6

29,6

 

80

UBND huyện Vĩnh Tường

143.432

143.432

 

175.937

175.937

0

 

 

 

 

 

 

122,7

122,7

 

81

UBND huyện Yên Lạc

58.921

58.921

 

85.674

85.674

0

 

 

 

 

 

 

145,4

145,4

 

79

UBND các xã, phường, thị trấn

0

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

######

 

II

Kinh phí dành nguồn thực hiện CCTL

326.288

 

326.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện

1.008.620

 

1.008.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

0,0

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

159.600

 

 

158.918

 

 

158.918

 

 

 

 

 

0,0

 

 

V

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.510

 

 

1.510

 

 

 

1.510

 

 

 

 

100,0

 

 

VI

Chi dự phòng ngân sách

303.570

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

 

0,0

 

 

VII

Chi TW bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu

514.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

VIII

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích, các quỹ, vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH

0

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

IX

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

15.446

15.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.895.350

 

 

7.518.522

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

XI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

0

 

 

11.180.316

 

 

0

0

0

0

0

11.180.316

0,0

 

 

XII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

19.512

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơm vị: Triệu đồng

STT

Huyện

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8=9+10

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

 

TỔNG SỐ

5.895.350

5.036.126

859.224

651.054

208.170

7.518.522

5.036.126

2.482.396

1.303.738

1.178.658

128

100

289

200

566

1

Vĩnh Yên

333.436

320.207

13.229

3.000

10.229

597.042

320.207

276.835

151.000

125.835

179

100

2.093

5.033

1.230

2

Phúc Yên

79.764

0

79.764

7.900

71.864

547.307

0

547.307

122.900

424.407

686

 

686

1.556

591

3

Tam Đảo

675.219

661.134

14.085

6.000

8.085

829.317

661.134

168.183

112.000

56.183

123

100

1.194

1.867

695

4

Bình Xuyên

66.200

0

66.200

41.378

24.822

177.729

0

177.729

111.378

66.351

268

 

268

269

267

5

Tam Dương

688.570

601.021

87.549

62.998

24.551

836.340

601.021

235.319

153.603

81.716

121

100

269

244

333

6

Yên Lạc

971.777

793.365

178.412

158.904

19.508

1.058.501

793.365

265.136

189.983

75.153

109

100

149

120

385

7

Vĩnh Tường

1.282.562

1.094.931

187.631

165.428

22.203

1.435.382

1.094.931

340.451

189.428

151.023

112

100

181

115

680

8

Lập Thạch

1.051.824

872.978

178.846

164.626

14.220

1.134.407

872.978

261.429

173.626

87.803

108

100

146

105

617

9

Sông Lô

745.998

692.490

53.508

40.820

12.688

902.497

692.490

210.007

99.820

110.187

121

100

392

245

868

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

24

25

26

27=5/1

28=6/2

29=7/ 3

 

TỔNG SỐ

465.503

425.130

40.373

457.654

422.840

34.814

3.110

0

3.110

3.110

0

450.381

422.840

422.840

0

27.541

27.541

0

4.162

0

4.162

4.162

0

98%

99%

86%

I

Ngân sách cấp tỉnh

7.750

0

7.750

6.823

0

6.823

2.507

0

2.507

2.507

0

4.316

0

0

0

4.316

4.316

0

0

0

0

0

0

88%

-

88%

1

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

763

 

763

625

0

625

625

0

625

625

 

0

0

 

 

0

0

 

0

 

 

 

 

82%

 

82%

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

4.334

 

4.334

4.163

0

4.163

0

 

0

 

 

4.163

 

 

 

4.163

4.163

 

 

 

0

 

 

96%

 

96%

3

Ban Dân tộc

2.500

 

2.500

1.882

0

1.882

1.882

0

1.882

1.882

 

0

0

 

 

0

0

 

0

 

 

0

 

75%

 

75%

4

Cục Thống kê

153

 

153

153

0

153

0

 

 

 

 

153

0

 

 

153

153

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

II

Ngân sách huyện

17.085

9.426

7.659

15.437

9.426

6.011

560

0

560

560

0

11.697

9.426

9.426

0

2.271

2.271

0

3.180

0

3.180

3.180

0

90%

 

78%

1

UBND thành phố Vĩnh Yên

3.287

 

3.287

2.455

0

2.455

0

0

0

 

 

81

0

 

 

81

81

 

2.374

0

2.374

2.374

 

75%

 

75%

2

UBND thành phố Phúc Yên

2.675

 

2.675

1.883

0

1.883

15

0

15

15

 

1.790

0

 

 

1.790

1.790

 

78

 

78

78

 

70%

 

70%

3

UBND huyện Tam Đảo

440

 

440

440

0

440

440

0

440

440

 

0

0

 

 

0

 

 

0

 

0

 

 

100%

 

100%

4

UBND huyện Lập Thạch

9.835

9.426

409

9.835

9.426

409

20

0

20

20

 

9.471

9.426

9.426

 

45

45

 

344

 

344

344

 

100%

100%

100%

5

UBND huyện Sông Lô

848

 

848

824

0

824

85

0

85

85

 

355

0

 

 

355

355

 

384

 

384

384

 

97%

 

97%

III

Ngân sách xã

440.668

415.704

24.964

435.393

413.414

21.979

43

0

43

43

0

434.368

413.414

413.414

0

20.954

20.954

0

982

0

982

982

0

99%

99%

88%

1

UBND phường Tích Sơn

50

 

50

50

0

50

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

50

0

50

50

 

100%

 

100%

2

UBND phường Liên Bảo

50

 

50

50

0

50

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

50

0

50

50

 

100%

 

100%

3

UBND phường Hội Hợp

45

 

45

45

0

45

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

45

0

45

45

 

100%

 

100%

4

UBND phường Định Trung

65

 

65

65

0

65

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

65

0

65

65

 

100%

 

100%

5

UBND phường Khai Quang

16

 

16

16

0

16

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

16

0

16

16

 

100%

 

100%

6

UBND xã Thanh Trù

516

 

516

516

0

516

0

0

0

 

 

451

0

 

 

451

451

 

65

0

65

65

 

100%

 

100%

7

UBND phường Hùng Vương

33

 

33

33

0

33

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

33

0

33

33

 

100%

 

100%

8

UBND Phường Hai Bà Trưng

25

 

25

25

0

25

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

25

0

25

25

 

100%

 

100%

9

UBND Phường Phúc Thắng

27

 

27

27

0

27

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

27

0

27

27

 

100%

 

100%

10

UBND Phường Xuân Hoà

27

 

27

27

0

27

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

27

0

27

27

 

100%

 

100%

11

UBND Phường Đồng Xuân

27

 

27

27

0

27

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

27

0

27

27

 

100%

 

100%

12

UBND Xã Ngọc Thanh

5.335

4.783

552

5.307

4.783

524

10

0

10

10

 

5.263

4.783

4.783

 

480

480

 

34

0

34

34

 

99%

100%

95%

13

UBND Xã Cao Minh

15.224

14.691

533

15.103

14.691

412

0

0

0

 

 

15.103

14.691

14.691

 

412

412

 

0

0

0

 

 

99%

100%

77%

14

UBND Xã Tiền Châu

33

 

33

33

0

33

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

33

0

33

33

 

100%

 

100%

15

UBND xã Đạo Trù

886

 

886

886

0

886

0

0

0

 

 

886

0

 

 

886

886

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

16

UBND xã Yên Dương

208

 

208

208

0

208

0

0

0

 

 

208

0

 

 

208

208

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

17

UBND xã Bồ Lý

832

 

832

304

0

304

0

0

0

 

 

304

0

 

 

304

304

 

0

0

0

 

 

37%

 

37%

18

UBND xã Minh Quang

472

 

472

472

0

472

0

0

0

 

 

472

0

 

 

472

472

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

19

UBND xã Tam Hợp

31.419

31.419

 

31.419

31.419

0

0

0

0

 

 

31.419

31.419

31.419

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

20

UBND xã Thanh Vân

9.426

9.426

 

9.426

9.426

0

0

0

0

 

 

9.426

9.426

9.426

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

21

UBND xã Hội Thịnh

50.271

50.271

 

50.271

50.271

0

0

0

0

 

 

50.271

50.271

50.271

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

22

UBND xã Đồng Văn

171

 

171

8

0

8

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

8

0

8

8

 

4%

 

4%

23

UBND xã Bình Định

31.542

31.419

123

31.427

31.419

8

0

0

0

 

 

31.419

31.419

31.419

 

0

 

 

8

0

8

8

 

100%

100%

6%

24

UBND xã Trung Nguyên

27.772

27.619

153

27.619

27.619

0

0

0

0

 

 

27.619

27.619

27.619

 

0

 

 

0

0

0

 

 

99%

100%

0%

25

UBND xã Yên Đồng

9.573

9.426

147

9.426

9.426

0

0

0

0

 

 

9.426

9.426

9.426

 

0

 

 

0

0

0

 

 

98%

100%

0%

26

UBND xã Nguyệt Đức

9.591

9.426

165

9.434

9.426

8

0

0

0

 

 

9.434

9.426

9.426

 

8

8

 

0

0

0

 

 

98%

100%

5%

27

UBND xã Yên Phương

159

 

159

7

0

7

0

0

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

7

0

7

7

 

4%

 

4%

28

UBND xã Liên Châu

9.591

9.426

165

9.441

9.426

15

0

0

0

 

 

9.441

9.426

9.426

 

15

15

 

0

0

0

 

 

98%

100%

9%

29

UBND xã Đại Tự

183

 

183

8

0

8

0

0

0

 

 

8

0

 

 

8

8

 

0

0

0

 

 

4%

 

4%

30

UBND Hồng Châu

31.635

31.420

215

31.430

31.420

10

0

0

0

 

 

31.420

31.420

31.420

 

0

 

 

10

0

10

10

 

99%

100%

5%

31

UBND thị trấn Vĩnh Tường

9.426

9.426

 

9.426

9.426

0

0

0

0

 

 

9.426

9.426

9.426

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

32

UBND xã Yên Bình

31.429

31.429

 

31.419

31.419

0

0

0

0

 

 

31.419

31.419

31.419

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

33

UBND Lũng Hòa

31.429

31.429

 

31.419

31.419

0

0

0

0

 

 

31.419

31.419

31.419

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

34

UBND thị trấn Thổ Tang

31.419

31.419

 

31.372

31.372

0

0

0

0

 

 

31.372

31.372

31.372

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

35

UBND Vũ Di

9.426

9.426

 

9.426

9.426

0

0

0

0

 

 

9.426

9.426

9.426

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

36

UBND Ngũ Kiên

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0

0

0

0

 

 

1.000

1.000

1.000

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

37

UBND An Nhân

31.404

31.404

 

31.404

31.404

0

0

0

0

 

 

31.404

31.404

31.404

 

0

 

 

0

0

0

 

 

100%

100%

 

38

UBND xã Quang Sơn

256

 

256

256

0

256

0

0

0

 

 

256

0

 

 

256

256

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

39

UBND xã Ngọc Mỹ

304

 

304

304

0

304

0

0

0

 

 

304

0

 

 

304

304

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

40

UBND xã Hợp Lý

208

 

208

208

0

208

0

0

0

 

 

208

0

 

 

208

208

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

41

UBND xã Bắc Bình

576

 

576

576

0

576

0

0

0

 

 

576

0

 

 

576

576

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

42

UBND Thái Hòa

578

 

578

578

0

578

0

0

0

 

 

578

0

 

 

578

578

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

43

UBND Liễn Sơn

725

 

725

725

0

725

0

0

0

 

 

725

0

 

 

725

725

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

44

UBND xã Xuân Hòa

1.106

 

1.106

1.106

0

1.106

0

0

0

 

 

1.106

0

 

 

1.106

1.106

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

45

UBND xã Vân Trục

208

 

208

208

0

208

0

0

0

 

 

208

0

 

 

208

208

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

46

UBND xã Liên Hòa

640

 

640

640

0

640

0

0

0

 

 

640

0

 

 

640

640

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

47

UBND xã Tử Du

831

 

831

831

0

831

0

0

0

 

 

831

0

 

 

831

831

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

48

UBND xã Bản Giản

208

 

208

208

0

208

0

0

0

 

 

208

0

 

 

208

208

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

49

UBND xã Xuân Lôi

328

 

328

328

0

328

0

0

0

 

 

328

0

 

 

328

328

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

50

UBND xã Đồng Ích

512

 

512

512

0

512

0

0

0

 

 

512

0

 

 

512

512

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

51

UBND xã Tiên Lữ

640

 

640

640

0

640

0

0

0

 

 

640

0

 

 

640

640

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

52

UBND xã Văn Quán

232

 

232

232

0

232

0

0

0

 

 

232

0

 

 

232

232

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

53

UBND xã Tây Sơn

904

 

904

904

0

904

0

0

0

 

 

904

0

 

 

904

904

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

54

UBND xã Sơn Đông

328

 

328

328

0

328

0

0

0

 

 

328

0

 

 

328

328

 

0

0

0

 

 

100%

 

100%

55

UBND xã Lãng Công

845

 

845

816

0

816

0

0

0

 

 

794

0

 

 

794

794

 

22

0

22

22

 

97%

 

97%

56

UBND xã Quang Yên

1.001

 

1.001

478

0

478

33

0

33

33

 

419

0

 

 

419

419

 

26

0

26

26

 

48%

 

48%

57

UBND xã Hải Lựu

1.058

 

1.058

1.035

0

1.035

0

0

0

 

 

986

0

 

 

986

986

 

49

0

49

49

 

98%

 

98%

58

UBND xã Đồng Quế

347

 

347

326

0

326

0

0

0

 

 

299

0

 

 

299

299

 

27

0

27

27

 

94%

 

94%

59

UBND xã Nhân Đạo

437

 

437

429

0

429

0

0

0

 

 

392

0

 

 

392

392

 

37

0

37

37

 

98%

 

98%

60

UBND xã Đôn Nhân

407

 

407

387

0

387

0

0

0

 

 

360

0

 

 

360

360

 

27

0

27

27

 

95%

 

95%

61

UBND xã Phương Khoan

437

 

437

417

0

417

0

0

0

 

 

390

0

 

 

390

390

 

27

0

27

27

 

95%

 

95%

62

UBND xã Tân Lập

317

 

317

250

0

250

0

0

0

 

 

228

0

 

 

228

228

 

22

0

22

22

 

79%

 

79%

63

UBND thị trấn Tam Sơn

1.487

 

1.487

1.408

0

1.408

0

0

0

 

 

1.310

0

 

 

1.310

1.310

 

98

0

98

98

 

95%

 

95%

64

UBND xã Yên Thạch

32.274

31.419

855

30.527

29.696

831

0

0

0

 

 

30.512

29.696

29.696

 

816

816

 

15

0

15

15

 

95%

95%

97%

65

UBND xã Đồng Thịnh

1.138

 

1.138

1.096

0

1.096

0

0

0

 

 

1.074

0

 

 

1.074

1.074

 

22

0

22

22

 

96%

 

96%

66

UBND xã Tứ Yên

715

 

715

686

0

686

0

0

0

 

 

659

0

 

 

659

659

 

27

0

27

27

 

96%

 

96%

67

UBND xã Đức Bác

323

 

323

330

0

330

0

0

0

 

 

303

0

 

 

303

303

 

27

0

27

27

 

102%

 

102%

68

UBND xã Cao Phong

10.561

9.426

1.135

10.050

8.926

1.124

0

0

0

 

 

10.023

8.926

8.926

 

1.097

1.097

 

27

0

27

27

 

95%

95%

99%

 

 

Từ khóa: 1617/QĐ-UBND Quyết định 1617/QĐ-UBND Quyết định số 1617/QĐ-UBND Quyết định 1617/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định số 1617/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 1617 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1617/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 30/06/2025
Người ký Vũ Việt Văn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1617/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành 30/06/2025
Người ký Vũ Việt Văn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.