Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 05/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
| Ngày ban hành | 24/01/2013 |
| Người ký | Lê Tiến Phương |
| Ngày hiệu lực | 03/02/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 05/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
| Ngày ban hành | 24/01/2013 |
| Người ký | Lê Tiến Phương |
| Ngày hiệu lực | 03/02/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:05/2013/QĐ-UBND | BìnhThuận,ngày24tháng01năm2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
CăncứLuật TổchứcHộiđồng nhândânvàỦybannhândânngày26/11/2003; CăncứNghịđịnhsố49/2010/NĐ-CPngày14/5/2010củaChínhphủquyđịnh vềmiễn,giảmhọcphí,hỗtrợchiphíhọctậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphíđốivới cơsởgiáodụcthuộchệthốnggiáodụcquốcdântừnămhọc2010-2011đếnnăm học 2014- 2015;
CăncứThôngtưLiêntịchsố29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXHngày 15/11/2010củaLiênbộ:GiáodụcvàĐàotạo-BộTàichính-BộLaođộngThương binhvàXãhộivềHướngdẫnthựchiệnmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố49/2010/NĐ- CPngày14/5/2010củaChính phủquyđịnh vềmiễn,giảmhọc phí,hỗ trợchi phíhọc tậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphíđốivớicơsởgiáodụcthuộchệthốnggiáodục quốcdân từnămhọc2010- 2011đếnnămhọc 2014- 2015;
CăncứýkiếncủaHộiđồngnhândântỉnhtạiCôngvănsố17/HĐND-CTHĐngày07 tháng01năm2013;
TheođềnghịcủaLiênSở:Tàichính-GiáodụcvàĐàotạo-BanDântộctại Tờ trìnhsố655/LS/TC-GDĐT-DTngày22tháng11năm2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Sửađổi,bổsungmộtsốđiềuQuyđịnhbanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số93/2008/QĐ-UBNDngày31/10/2008củaỦybannhândântỉnhvềviệcquyđịnh chếđộtrợcấpđốivớihọcsinhdântộcthiểusốởcácthôn,xãmiềnnúi,vùngcao trênđịa bàntỉnhBìnhThuận, nhưsau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 về đối tượng áp dụng:
Các đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo Quy định này là học sinh mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho (tên gọi khác Cờ Ho, K'Ho, Nộp); Raylay (tên gọi khác Ra Glai, Rai, Rơglai, Ray); Chơ Ro (tên gọi khác Châu Ro, Ro).
2. Bãi bỏ nội dung Khoản 3, Điều 1:
Những đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II và Quyết định số 24/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ đến năm 2010 thì không được hưởng chế độ trợ cấp tại Quyết định này.
3. Sửa đổi Điều 2 về địa bàn thực hiện:
Các xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (danh mục đính kèm theo).
4. Sửa đổi Khoản 1, Điều 4: lập dự toán:
Các trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở tổ chức xét duyệt và lập danh sách các học sinh thụ hưởng chính sách đang học tại các trường gửi UBND xã có học sinh theo học để đối chiếu, sau đó tổng hợp gửi UBND huyện. Hàng năm các huyện tổng hợp đối tượng thụ hưởng và kinh phí thực hiện chính sách này cùng với thời gian lập dự toán ngân sách của địa phương gửi Sở Tài chính xem xét, tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cân đối kinh phí cho các huyện thực hiện.
Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho; Raglay; Chơ Ro; Rai có cha mẹ thường trú tại các xã vùng cao, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trùng với đối tượng được hưởng theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ như sau:
- Đối với học sinh mẫu giáo; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để chi trả;
- Đối với học sinh tiểu học và trung học cơ sở; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách để chi trả tương ứng với mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ (70.000 đồng/tháng). Phần chênh lệch còn lại 70.000 đồng (=140.000 đồng/tháng - 70.000 đồng/tháng); sử dụng nguồn kinh phí ngân sách tỉnh chi trả;
- Trường hợp đối tượng được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập không trùng với đối tượng được quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ thì sử dụng từ nguồn ngân sách tỉnh.
6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 4:
-Sửađổi“Phươngthứcthanhtoán,quyếttoán”thành“Phươngthứccấpphát, thanhtoán vàquyết toán”;
-Bổsung:Ủybannhândâncáchuyệngiaokinhphíchocáctrườngđểtrực tiếpchitrả chocác đốitượngthụ hưởng.
Quyết địnhnàycó hiệu lựcthihànhsau10ngàykểtừ ngàykýban hành.
ThờigianthựchiệnchínhsáchtạiQuyếtđịnhnàyđượcápdụngtừnămhọc 2012- 2013trở đi.
Các nộidungkhác vẫn thựchiệntheoQuyđịnh tạiQuyếtđịnhsố93/2008/QĐ- UBNDngày31/10/2008của Ủybannhân dântỉnh.
Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,TrưởngBanDântộc,Giám đốcSở Tàichính,Giámđốc SởGiáo dụcvàĐào tạo và thủ trưởngcác sở,ban,ngành liênquan,ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphốcăncứQuyếtđịnh thihành./.
| TM. ỦYBANNHÂNDÂN |
CÁC HUYỆN, XÃ MIỀN NÚI - VÙNG CAO TỈNH BÌNH THUẬN
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số05/2013/QĐ-UBND ngày24tháng 01năm2013củaỦy bannhândântỉnh BìnhThuận)
Stt | Huyện - Xã | Miền núi | Vùngcao |
I | Huyện TuyPhong |
|
|
1 | Xã PhanDũng |
| VC |
2 | Xã PhongPhú | MN |
|
3 | Xã PhúLạc | MN |
|
4 | Xã VĩnhHảo | MN |
|
5 | Xã VĩnhTân | MN |
|
II | Huyện Bắc Bình | Huyện Miền núi |
|
1 | Xã PhanSơn |
| VC |
2 | Xã PhanLâm |
| VC |
3 | Xã Phan Điền |
| VC |
4 | Xã PhanTiến | MN |
|
5 | Xã SôngBình | MN |
|
6 | Xã PhanRíThành | MN |
|
7 | ThịtrấnChợ Lầu | MN |
|
8 | Xã HồngThái | MN |
|
9 | Xã LươngSơn | MN |
|
10 | Xã BìnhTân | MN |
|
11 | Xã Hải Ninh | MN |
|
12 | Xã SôngLũy | MN |
|
13 | Xã PhanHòa | MN |
|
14 | Xã PhanHiệp | MN |
|
15 | Xã PhanThanh | MN |
|
16 | Xã Hòa Thắng | MN |
|
17 | Xã BìnhAn | MN |
|
18 | Xã HồngPhong | MN |
|
III | Huyện HàmThuậnBắc | Huyện Miền núi |
|
1 | Xã ĐôngGiang |
| VC |
2 | Xã ĐôngTiến |
| VC |
3 | Xã La Dạ |
| VC |
4 | Xã ThuậnMinh |
| VC |
5 | Xã ThuậnHòa | MN |
|
6 | Xã HàmTrí | MN |
|
7 | Xã HàmPhú | MN |
|
8 | Xã HồngSơn | MN |
|
9 | Xã HồngLiêm | MN |
|
10 | Xã HàmChính | MN |
|
11 | Xã HàmLiêm | MN |
|
12 | Xã Đa Mi |
| VC |
IV | Huyện HàmThuậnNam | Huyện Miền núi |
|
1 | Xã HàmCần |
| VC |
2 | Xã MỹThạnh |
| VC |
3 | Xã HàmThạnh | MN |
|
4 | Xã MươngMán | MN |
|
5 | Xã HàmMinh | MN |
|
6 | Xã TânLập | MN |
|
7 | Xã TânThuận | MN |
|
8 | Xã ThuậnQuý | MN |
|
9 | ThịtrấnThuận Nam | MN |
|
V | Huyện HàmTân | Huyện Miền núi |
|
1 | ThịtrấnTân Nghĩa | MN |
|
2 | ThịtrấnTânMinh | MN |
|
3 | Xã TânThắng | MN |
|
4 | Xã TânHà | MN |
|
5 | Xã TânXuân | MN |
|
6 | Xã SôngPhan | MN |
|
7 | Xã ThắngHải | MN |
|
8 | Xã TânPhúc | MN |
|
9 | Xã Tân Đức | MN |
|
VI | Huyện Tánh Linh | Huyện Miền núi |
|
1 | Xã MăngTố |
| VC |
2 | Xã La Ngâu |
| VC |
3 | Xã Bắc Ruộng |
| VC |
4 | Xã Đức Bình |
| VC |
5 | Xã Đức Thuận |
| VC |
6 | Xã ĐồngKho |
| VC |
7 | Xã Đức Tân | MN |
|
8 | Xã Gia Huynh | MN |
|
9 | Xã Gia An | MN |
|
10 | ThịtrấnLạc Tánh | MN |
|
11 | Xã SuốiKiết | MN |
|
12 | Xã Nghi Đức | MN |
|
13 | Xã Đức Phú | MN |
|
14 | Xã HuyKhiêm | MN |
|
VII | Huyện Đức Linh | Huyện Miền núi |
|
1 | Xã Đức Tín | MN |
|
2 | Xã ĐôngHà | MN |
|
3 | Thịtrấn Đức Tài | MN |
|
4 | Xã NamChính | MN |
|
5 | Xã TânHà | MN |
|
6 | Xã Đức Chính | MN |
|
7 | ThịtrấnVõXu | MN |
|
8 | Xã VũHòa | MN |
|
9 | Xã Đa Kai | MN |
|
10 | Xã Mê Pu | MN |
|
11 | Xã Trà Tân | MN |
|
12 | Xã Đức Hạnh | MN |
|
13 | Xã Sùng Nhơn | MN |
|
| Tổngcộng | 63xã | 17xã |
*Ghi chú: nguồn tài liệu căn cứ theo Quyết định số 33/UB-QĐngày 04/6/1993;Quyết địnhsố08/UB-QĐngày01/3/1994;Quyếtđịnhsố64/UB-QĐngày 26/8/1995;Quyết địnhsố42/UB-QĐngày23/5/1997;Quyếtđịnhsố68/UB-QĐngày 09/8/1997; Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998 của Ủy ban Dân tộc - Miềnnúi(naylàỦybanDântộc);Quyếtđịnhsố61/QĐ-UBDTngày12/3/2009của ỦybanDântộc.
| Số hiệu | 05/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
| Ngày ban hành | 24/01/2013 |
| Người ký | Lê Tiến Phương |
| Ngày hiệu lực | 03/02/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật