Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu05/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành24/01/2013
Người kýLê Tiến Phương
Ngày hiệu lực 03/02/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu05/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành24/01/2013
Người kýLê Tiến Phương
Ngày hiệu lực 03/02/2013
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:05/2013/QĐ-UBND

BìnhThuận,ngày24tháng01năm2013

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 93/2008/QĐ-UBND NGÀY 31/10/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở CÁC THÔN, XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

CăncứLuật TổchứcHộiđồng nhândânvàỦybannhândânngày26/11/2003; CăncứNghịđịnhsố49/2010/NĐ-CPngày14/5/2010củaChínhphủquyđịnh vềmiễn,giảmhọcphí,hỗtrợchiphíhọctậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphíđốivới cơsởgiáodụcthuộchệthốnggiáodụcquốcdântừnămhọc2010-2011đếnnăm học 2014- 2015;

CăncứThôngtưLiêntịchsố29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXHngày 15/11/2010củaLiênbộ:GiáodụcvàĐàotạo-BộTàichính-BộLaođộngThương binhvàXãhộivềHướngdẫnthựchiệnmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố49/2010/NĐ- CPngày14/5/2010củaChính phủquyđịnh vềmiễn,giảmhọc phí,hỗ trợchi phíhọc tậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphíđốivớicơsởgiáodụcthuộchệthốnggiáodục quốcdân từnămhọc2010- 2011đếnnămhọc 2014- 2015;

CăncứýkiếncủaHộiđồngnhândântỉnhtạiCôngvănsố17/HĐND-CTHĐngày07 tháng01năm2013;

TheođềnghịcủaLiênSở:Tàichính-GiáodụcvàĐàotạo-BanDântộctại Tờ trìnhsố655/LS/TC-GDĐT-DTngày22tháng11năm2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1.Sửađổi,bổsungmộtsốđiềuQuyđịnhbanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số93/2008/QĐ-UBNDngày31/10/2008củaỦybannhândântỉnhvềviệcquyđịnh chếđộtrợcấpđốivớihọcsinhdântộcthiểusốởcácthôn,xãmiềnnúi,vùngcao trênđịa bàntỉnhBìnhThuận, nhưsau:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 về đối tượng áp dụng:

Các đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo Quy định này là học sinh mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho (tên gọi khác Cờ Ho, K'Ho, Nộp); Raylay (tên gọi khác Ra Glai, Rai, Rơglai, Ray); Chơ Ro (tên gọi khác Châu Ro, Ro).

2. Bãi bỏ nội dung Khoản 3, Điều 1:

Những đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II và Quyết định số 24/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ đến năm 2010 thì không được hưởng chế độ trợ cấp tại Quyết định này.

3. Sửa đổi Điều 2 về địa bàn thực hiện:

Các xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (danh mục đính kèm theo).

4. Sửa đổi Khoản 1, Điều 4: lập dự toán:

Các trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở tổ chức xét duyệt và lập danh sách các học sinh thụ hưởng chính sách đang học tại các trường gửi UBND xã có học sinh theo học để đối chiếu, sau đó tổng hợp gửi UBND huyện. Hàng năm các huyện tổng hợp đối tượng thụ hưởng và kinh phí thực hiện chính sách này cùng với thời gian lập dự toán ngân sách của địa phương gửi Sở Tài chính xem xét, tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cân đối kinh phí cho các huyện thực hiện.

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4: điều chỉnh “Phương thức cấp” thành “Nguồn kinh phí thực hiện chính sách”; bãi bỏ nội dung “Ngân sách tỉnh cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện chính sách, UBND các huyện giao kinh phí cho các trường để trực tiếp chi trả cho các đối tượng thụ hưởng chính sách” và điều chỉnh Khoản 2, Điều 4 như sau:

Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho; Raglay; Chơ Ro; Rai có cha mẹ thường trú tại các xã vùng cao, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trùng với đối tượng được hưởng theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ như sau:

- Đối với học sinh mẫu giáo; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để chi trả;

- Đối với học sinh tiểu học và trung học cơ sở; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách để chi trả tương ứng với mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ (70.000 đồng/tháng). Phần chênh lệch còn lại 70.000 đồng (=140.000 đồng/tháng - 70.000 đồng/tháng); sử dụng nguồn kinh phí ngân sách tỉnh chi trả;

- Trường hợp đối tượng được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập không trùng với đối tượng được quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ thì sử dụng từ nguồn ngân sách tỉnh.

6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 4:

-Sửađổi“Phươngthứcthanhtoán,quyếttoán”thành“Phươngthứccấpphát, thanhtoán vàquyết toán”;

-Bổsung:Ủybannhândâncáchuyệngiaokinhphíchocáctrườngđểtrực tiếpchitrả chocác đốitượngthụ hưởng.

Điều 2.

Quyết địnhnàycó hiệu lựcthihànhsau10ngàykểtừ ngàykýban hành.

ThờigianthựchiệnchínhsáchtạiQuyếtđịnhnàyđượcápdụngtừnămhọc 2012- 2013trở đi.

Các nộidungkhác vẫn thựchiệntheoQuyđịnh tạiQuyếtđịnhsố93/2008/QĐ- UBNDngày31/10/2008của Ủybannhân dântỉnh.

Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,TrưởngBanDântộc,Giám đốcSở Tàichính,Giámđốc SởGiáo dụcvàĐào tạo và thủ trưởngcác sở,ban,ngành liênquan,ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphốcăncứQuyếtđịnh thihành./.

 

 

TM. ỦYBANNHÂNDÂN
CHỦTỊCH




Lê Tiến Phương

 

DANH MỤC

 CÁC HUYỆN, XÃ MIỀN NÚI - VÙNG CAO TỈNH BÌNH THUẬN
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số05/2013/QĐ-UBND ngày24tháng 01năm2013củaỦy bannhândântỉnh BìnhThuận)

Stt

Huyện - Xã

Miền núi

Vùngcao

I

Huyện TuyPhong

 

 

1

Xã PhanDũng

 

VC

2

Xã PhongPhú

MN

 

3

Xã PhúLạc

MN

 

4

Xã VĩnhHảo

MN

 

5

Xã VĩnhTân

MN

 

II

Huyện Bắc Bình

Huyện Miền núi

 

1

Xã PhanSơn

 

VC

2

Xã PhanLâm

 

VC

3

Xã Phan Điền

 

VC

4

Xã PhanTiến

MN

 

5

Xã SôngBình

MN

 

6

Xã PhanRíThành

MN

 

7

ThịtrấnChợ Lầu

MN

 

8

Xã HồngThái

MN

 

9

Xã LươngSơn

MN

 

10

Xã BìnhTân

MN

 

11

Xã Hải Ninh

MN

 

12

Xã SôngLũy

MN

 

13

Xã PhanHòa

MN

 

14

Xã PhanHiệp

MN

 

15

Xã PhanThanh

MN

 

16

Xã Hòa Thắng

MN

 

17

Xã BìnhAn

MN

 

18

Xã HồngPhong

MN

 

III

Huyện HàmThuậnBắc

Huyện Miền núi

 

1

Xã ĐôngGiang

 

VC

2

Xã ĐôngTiến

 

VC

3

Xã La Dạ

 

VC

4

Xã ThuậnMinh

 

VC

5

Xã ThuậnHòa

MN

 

6

Xã HàmTrí

MN

 

7

Xã HàmPhú

MN

 

8

Xã HồngSơn

MN

 

9

Xã HồngLiêm

MN

 

10

Xã HàmChính

MN

 

11

Xã HàmLiêm

MN

 

12

Xã Đa Mi

 

VC

IV

Huyện HàmThuậnNam

Huyện Miền núi

 

1

Xã HàmCần

 

VC

2

Xã MỹThạnh

 

VC

3

Xã HàmThạnh

MN

 

4

Xã MươngMán

MN

 

5

Xã HàmMinh

MN

 

6

Xã TânLập

MN

 

7

Xã TânThuận

MN

 

8

Xã ThuậnQuý

MN

 

9

ThịtrấnThuận Nam

MN

 

V

Huyện HàmTân

Huyện Miền núi

 

1

ThịtrấnTân Nghĩa

MN

 

2

ThịtrấnTânMinh

MN

 

3

Xã TânThắng

MN

 

4

Xã TânHà

MN

 

5

Xã TânXuân

MN

 

6

Xã SôngPhan

MN

 

7

Xã ThắngHải

MN

 

8

Xã TânPhúc

MN

 

9

Xã Tân Đức

MN

 

VI

Huyện Tánh Linh

Huyện Miền núi

 

1

Xã MăngTố

 

VC

2

Xã La Ngâu

 

VC

3

Xã Bắc Ruộng

 

VC

4

Xã Đức Bình

 

VC

5

Xã Đức Thuận

 

VC

6

Xã ĐồngKho

 

VC

7

Xã Đức Tân

MN

 

8

Xã Gia Huynh

MN

 

9

Xã Gia An

MN

 

10

ThịtrấnLạc Tánh

MN

 

11

Xã SuốiKiết

MN

 

12

Xã Nghi Đức

MN

 

13

Xã Đức Phú

MN

 

14

Xã HuyKhiêm

MN

 

VII

Huyện Đức Linh

Huyện Miền núi

 

1

Xã Đức Tín

MN

 

2

Xã ĐôngHà

MN

 

3

Thịtrấn Đức Tài

MN

 

4

Xã NamChính

MN

 

5

Xã TânHà

MN

 

6

Xã Đức Chính

MN

 

7

ThịtrấnVõXu

MN

 

8

Xã VũHòa

MN

 

9

Xã Đa Kai

MN

 

10

Xã Mê Pu

MN

 

11

Xã Trà Tân

MN

 

12

Xã Đức Hạnh

MN

 

13

Xã Sùng Nhơn

MN

 

 

Tổngcộng

63xã

17xã

*Ghi chú: nguồn tài liệu căn cứ theo Quyết định số 33/UB-QĐngày 04/6/1993;Quyết địnhsố08/UB-QĐngày01/3/1994;Quyếtđịnhsố64/UB-QĐngày 26/8/1995;Quyết địnhsố42/UB-QĐngày23/5/1997;Quyếtđịnhsố68/UB-QĐngày 09/8/1997; Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998 của Ủy ban Dân tộc - Miềnnúi(naylàỦybanDântộc);Quyếtđịnhsố61/QĐ-UBDTngày12/3/2009của ỦybanDântộc.

Từ khóa:05/2013/QĐ-UBNDQuyết định 05/2013/QĐ-UBNDQuyết định số 05/2013/QĐ-UBNDQuyết định 05/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 05/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 05 2013 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu05/2013/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành24/01/2013
                            Người kýLê Tiến Phương
                            Ngày hiệu lực 03/02/2013
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, như sau:
                                                  • Điều 2.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi