Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 thành phố Cần Thơ

Value copied successfully!
Số hiệu 45/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 09/12/2024
Người ký Phạm Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THẢNH PHÓ CẰN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;

Xét Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán phân bổ ngân sách năm 2025; Công văn số 5427/UBND-KT ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 5512/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung liên quan đến Báo cáo, Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố; Công văn số 5549/UBND-KT ngày 07 tháng 12 năm 2024 về việc cập nhật, điều chỉnh một số dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 của thành phố Cần Thơ như sau:

A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU

Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 theo chỉ tiêu giao của thành phố Cần Thơ là 12.362.000 triệu đồng, bao gồm thu nội địa 12.082.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 280.000 triệu đồng, số thu ngân sách thành phố được hưởng theo phân cấp là 11.257.290 triệu đồng, được phân bổ như sau:

I. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 phân bổ cho cấp thành phố: 9.614.000 triệu đồng, gồm:

ĐVT: Triệu đồng

a) Thu nội địa

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

9.334.000

280.000

2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2025: 18.408.031 triệu đồng, gồm:

a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương

d) Thu viện trợ

9.749.657

7.241.762

1.414.975

1.637

II. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC QUẬN, HUYỆN

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.748.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách cấp huyện năm 2025: 8.668.260 triệu đồng, gồm:

a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố

c) Thu bổ sung có mục tiêu

1.507.633

7.151.376

9.251

Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2025 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

(Đính kèm Phụ lục I, II)

B. PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI

Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 là 20.800.164 triệu đồng, phân bổ như sau:

ĐVT: triệu đồng

I. PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CHO NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

12.131.904

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực

a) Chi đầu tư phát triển

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

- Từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết:

- Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương:

- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

b) Chi thường xuyên

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

đ) Dự phòng ngân sách

2. Chi các chương trình mục tiêu

a) Chi đầu tư phát triển

- Vốn ngoài nước:

- Vốn trong nước:

b) Chi sự nghiệp

- Vốn ngoài nước:

- Vốn trong nước:

5.806.290

2.753.217

733.542

465.682

669.493

884.500

2.780.789

 

737.420

58.034

174.000

1.380

96.904

6.325.614

6.264.086

 

6.264.086

61.528

-

61.528

(Đính kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI, XII)

3. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo Phụ lục VII đính kèm.

ĐVT: triệu đồng

II. PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực

a) Chi đầu tư phát triển

b) Chi thường xuyên

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

c) Dự phòng ngân sách

2. Chi các chương trình mục tiêu

Chi sự nghiệp từ vốn trong nước:

8.668.260

8.659.009

3.080.423

5.405.406

 

2.984.721

4.082

173.180

9.251

9.251

3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước của quận, huyện, mức bổ sung ngân sách năm 2025 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).

Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

C. CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 115.500 TRIỆU ĐỒNG

(Từ nguồn vay trong nước khác)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, chịu trách nhiệm tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách năm 2025 trình Hội đồng nhân dân thành phố phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2026.

2. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ T
ài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND th
ành phố;
-
UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

Biểu số 30 - NĐ 31

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.161.079

21.610.259

18.408.031

-3.202.228

85,18

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

10.079.063

9.836.369

9.749.657

-326.790

97,12

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.685.911

3.462.911

7.241.762

320.851

111

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

815.615

815.615

831.915

16.300

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.870.296

2.647.296

6.409.847

304.551

110,61

 

Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

-

 

-

0

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

4

Thu kết dư

837.328

1.951.175

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

557.219

6.358.246

1.414.975

 

 

 

Trong đó Thu chuyển nguồn CCTL năm trước sang

307.219

307.219

1.414.975

 

 

6

Thu viện trợ

1.558

1.558

1.637

 

 

II

Chi ngân sách

17.376.880

15.349.130

19.292.531

1.915.651

111,02

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

10.754.512

9.171.776

12.131.904

1.377.392

112,81

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.622.368

6.177.354

7.160.627

538.259

108,13

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.012.289

6.121.430

7.151.376

1.139.087

118,95

-

Chi bổ sung có mục tiêu

610.079

55.924

9.251

-600.828

1,52

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

-

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

2.215.800

870.286

884.500

-1.331.300

39,92

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

 

-

 

1

Nguồn thu ngân sách

8.173.443

9.960.473

8.668.260

-1.292.213

87,03

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.551.075

1.754.921

1.507.633

-247.288

85,91

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.622,368

6.621,339

7.160.627

539.288

108,14

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.012.289

6.012.289

7.151.376

1.139.087

118,95

-

Thu bổ sung có mục tiêu

610.079

609.050

9.251

-599.799

1,52

3

Thu kết dư

-

501.685

-

-501.685

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.082.528

-

-1.082.528

-

II

Chi ngân sách

8.173.443

7.425.923

8.668.260

494.817

106,05

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 32 - NĐ 31

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Thành phố

Quận, huyện

Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thủy

Ô Môn

Cái Răng

Phong Điền

Thốt Nốt

Vĩnh Thạnh

Cờ Đỏ

Thói Lai

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG (A+B)

12.362.000

9.614.000

2.748.000

1.260.000

392.000

140.000

408.000

157.000

183.000

64.000

74.000

70.000

A

THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V)

12.082.000

9.334.000

2.748.000

1.260.000

392.000

140.000

408.000

157.000

183.000

64.000

74.000

70.000

1

Thu thuế - phí, lệ phí

9.759.000

7.173.700

2.585.300

1.214.000

368.700

127.700

379.600

147.200

168.100

56.200

61.600

62.200

1

Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

503.000

503.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế GTGT

392.000

392.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Thuế TNDN

105.000

105.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Thuế TTĐB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

155.000

135.500

19.500

12.400

1.900

1.000

900

300

2.000

200

400

400

 

- Thuế GTGT

67.000

60.000

7.000

5.400

900

200

100

50

200

20

50

80

 

- Thuế TNDN

77.000

64.500

12.500

7.000

1.000

800

800

250

1.800

180

350

320

 

- Thuế TTĐB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.180.000

1.178.100

1.900

-

-

-

1.900

-

-

-

-

-

 

- Thuế GTGT

279.000

278.600

400

-

-

-

400

-

-

-

-

 

 

- Thuế TNDN

380.800

379.300

1.500

-

-

-

1.500

-

-

-

-

 

 

- Thuế TTĐB

520.000

520.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4

Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.950.000

1.970.600

979.400

560.000

116.900

50.900

148.600

18.500

47.100

9.100

13.000

15.300

 

-Thuế GTGT

1.644.400

846.390

798.010

456.200

91.510

45.700

120.820

16.070

35.950

7.980

10.880

12.900

 

-Thuế TNDN

850.000

672.580

177.420

101.600

25.200

4.950

27.560

2.400

10.200

1.080

2.080

2.350

 

- Thuế TTĐB

452.000

449.350

2.650

2.100

90

100

170

-

150

20

20

-

 

- Thuế tài nguyên

3.600

2.280

1.320

100

100

150

50

30

800

20

20

50

a

Doanh nghiệp

2.737.400

1.970.600

766.800

453.000

97.100

36.400

124.400

10.600

25.500

3.500

6.900

9.400

 

- Thuế GTGT

1.433.500

846.390

587.110

350.100

71.800

31.400

96.740

8.170

14.700

2.400

4.800

7.000

 

- Thuế TNDN

850.000

672.580

177.420

101.600

25.200

4.950

27.560

2.400

10.200

1.080

2.080

2.350

 

- Thuế TTĐB

450.600

449.350

1.250

1.200

-

-

50

-

-

-

-

-

 

- Thuế tài nguyên

3.300

2.280

1.020

100

100

50

50

30

600

20

20

50

b

Hộ cá thể

212.600

-

212.600

107.000

19.800

14.500

24.200

7.900

21.600

5.600

6.100

5.900

 

- Thuế GTGT

210.900

-

210.900

106.100

19.710

14.300

24.080

7.900

21.250

5.580

6.080

5.900

 

- Thuế TTĐB

1.400

-

1.400

900

90

100

120

-

150

20

20

-

 

- Thuế tài nguyên

300

-

300

-

-

100

-

-

200

-

-

-

5

Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi)

1.550.000

940.000

610.000

240.000

120.000

25.000

60.000

80.000

55.000

11.000

11.000

8.000

6

Thu tiền thuê đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi)

181.000

180.400

600

-

-

-

-

-

600

-

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

35.000

-

35.000

19.000

4.600

1.800

4.800

1.200

2.800

100

300

400

8

Thu tiền bán nhà, thuê nhà

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

1.240.000

799.600

440.400

204.400

59.500

16.800

85.900

18.200

22.100

11300

11.200

11.000

10

Lệ phí trước bạ

430.000

-

430.000

150.200

57.700

27.200

68.000

25.700

33.500

21.500

22.500

23.700

11

Phí, lệ phí

205.000

136.800

68.200

28.000

8.100

4.700

9.500

3.300

5.000

3.000

3.200

3.400

a

Trung ương

70.000

49.500

20.500

6.000

2.100

1.800

3.200

1.300

2.300

1.300

1.000

1.500

b

Địa phương

135.000

87.300

47.700

22.000

6.000

2.900

6.300

2.000

2.700

1.700

2.200

1.900

12

Thuế BVMT

1.320.000

1.319.700

300

-

-

300

-

-

-

-

-

-

II

Thu khác ngân sách

283.000

120.300

162.700

46.000

23.300

12.300

28.400

9.800

14.900

7.800

12.400

7.800

 

- Thu khác NS trung ương

173.000

62.800

110.200

27.000

16.800

9.300

22.400

7.300

9.900

4.300

8.400

4.800

 

Trong đó: thu phạt ATGT

95.000

31.000

64.000

10.500

9.500

6.500

7.500

5.000

8.500

4.000

8.000

4.500

 

- Thu khác NS địa phương

110.000

57.500

52.500

19.000

6.500

3.000

6.000

2.500

5.000

3.500

4.000

3.000

III

Thu Xổ số kiến thiết

2.020.000

2.020.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, thu từ Vietlot

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Cổ tức, lợi nhuận

12.000

12.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

8.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

280.000

280.000

.

.

-

-

.

-

-

-

-

-

I

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

250.000

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Thuế xuất khẩu

1.000

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuế nhập khẩu

19.600

19.600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.000

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

200

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 33 - NĐ 31

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp thành phố

Ngân sách quận, huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.800.164

12.131.904

8.668.260

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.465.299

5.806.290

8.659.009

I

Chi đầu tư phát triển

5.833.640

2.753.217

3.080.423

1

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.550.000

733.542

816.458

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.191.948

375.490

816.458

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

358.052

358.052

-

2

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.020.000

465.682

1.554.318

 

- Phân bổ công trình, dự án

2.020.000

465.682

1.554.318

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

 

 

3

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.379.140

669.493

709.647

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

4.156

4.156

-

 

- Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

120.000

120.000

 

 

- Phân bổ công trình, dự án

843.164

133.517

709.647

 

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

411.820

411.820

-

4

Chi đầu tư từ bội chi

884.500

884.500

-

 

- Phân bổ công trình, dự án

 

 

 

 

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

884.500

884.500

 

II

Chi thường xuyên

8.186.195

2.780.789

5.405.406

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.722.141

737.420

2.984.721

2

Chi khoa học và công nghệ

62.116

58.034

4.082

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

174.000

174.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

 

V

Dự phòng ngân sách

270.084

96.904

173.180

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

6.334.865

6.325.614

9.251

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.334.865

6.325.614

9.251

1

Chi đầu tư phát triển

6.264.086

6.264.086

-

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

 

 

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

6.264.086

6.264.086

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

-

 

 

2

Chi sự nghiệp

70.779

61.528

9.251

 

- Vốn ngoài nước

 

 

 

 

- Vốn trong nước

70.779

61.528

9.251

 

+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

528

528

-

 

+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

200

200

-

 

+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

1.965

1.965

 

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

13.074

3.823

9.251

 

+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

55.012

55.012

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 34 - NĐ 31

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

 

 

TỔNG CHI NSĐP

19.283.280

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

7.151.376

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

5.806.290

I

Chi đầu tư phát triển

2.753.217

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.753.217

 

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

120.000

 

Giao thông

495.772

Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản

164.660

Quy hoạch

4.016

Y tế, dân số

86.000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

53.626

Công nghệ thông tin:

5.000

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

23.994

Khoa học, công nghệ

540

Văn hóa, Thể dục thể thao:

141.347

Môi trường

4

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

772

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

3.114

Vốn chưa giao chi tiết

1.654.372

II

Chi thường xuyên

2.780.789

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

737.420

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

592.341

+ Chi sự nghiệp giáo dục

589.161

+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

3.180

- Chi đào tạo và dạy nghề

145.079

Trong đó:

 

+ KP đào tạo CB của Thành ủy

2.365

+ KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm

10.000

+ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

10.000

2

Chi khoa học và công nghệ

58.034

 

- Hoạt động khoa học công nghệ

33.754

- Hoạt động công nghệ thông tin

24.280

3

Chi quốc phòng

99.560

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

49.838

5

Chi y tế, dân số và gia đình

312.601

 

- Sự nghiệp y tế

293.601

- Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

9.000

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

10.000

6

Chi văn hóa thông tin

46.478

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.000

8

Chi thể dục thể thao

66.962

9

Chi bảo vệ môi trường

77.000

10

Chi các hoạt động kinh tế

204.190

 

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, khuyến nông, thủy sản

52.430

- Thủy lợi

28.920

- Giao thông

77.478

- Vốn quy hoạch

10.000

- Sự nghiệp kinh tế khác

35.362

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

643.546

 

- Quản lý nhà nước

432.441

- Đảng

159.436

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

51.669

12

Chi bảo đảm xã hội

92.551

 

- Đảm bảo xã hội

92.551

- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

 

13

Chi thường xuyên khác

367.609

 

- Kinh phí khen thưởng

10.000

- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

150.000

- KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

126.881

- Kinh phí chi trả HĐ 111

56.160

- Các khoản chi phát sinh còn lại

14.568

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

174.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Dự phòng ngân sách

96.904

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

6.325.614

I

Chi đầu tư phát triển

6.264.086

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

6.264.086

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

II

Chi sự nghiệp

61.528

1

Vốn ngoài nước

 

2

Vốn trong nước

61.528

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

528

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương

200

- Kinh phi biên chế giáo viên tăng thêm

1.965

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

3.823

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

55.012

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 


Biểu số 35 - NĐ 31

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

5.806.290

2.753.217

2.780.789

174.000

1.380

96.904

-

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.534.006

2.753.217

2.780.789

0

0

0

0

0

0

0

0

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP

20.109

-

20.109

 

 

 

 

-

 

 

 

2

VP UBND TP

32.685

-

32.685

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

14.655

-

14.655

 

 

 

 

-

 

 

 

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

1.226

-

1.226

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Sở Tài chính

17.931

-

17.931

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sở Công Thương

13.369

-

13.369

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Sở Xây dựng

120.459

84.020

36.439

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Sở Tư pháp

12.528

-

12.528

 

 

 

 

-

 

 

 

9

TT Trợ giúp pháp lý

6.343

-

6.343

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Sở Thông tin & Truyền thông

60.814

-

60.814

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Sở Giao thông Vận tải

394.741

314.376

80.365

 

 

 

 

-

 

 

 

12

TT Điều hành Vận tải HKCC

5.812

-

5.812

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Thanh tra Sở Giao thông

13.612

-

13.612

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Sở Nội vụ

28.053

-

28.053

 

 

 

 

-

 

 

 

15

TT Lưu trữ lịch sử

3.409

-

3.409

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Ngoại vụ

7.700

-

7.700

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Thanh tra thành phố

9.261

-

9.261

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Lao động TBXH

106.102

-

106.102

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

129.160

3.347

125.813

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Sở Tài nguyên & Môi trường

90.457

-

90.457

 

 

 

 

-

 

 

 

21

Sở KHCN

35.251

540

34.711

 

 

 

 

-

 

 

 

22

Chi cục TC ĐL chất lượng

2.189

-

2.189

 

 

 

 

-

 

 

 

23

TT ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.105

-

2.105

 

 

 

 

-

 

 

 

24

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.336

-

2.336

 

 

 

 

-

 

 

 

25

TT Thông tin KH và CN

1.430

-

1.430

 

 

 

 

-

 

 

 

26

Sở Y tế

300.941

-

300.941

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

9.000

-

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Giáo dục & Đào tạo

641.450

34.500

606.950

 

 

 

 

-

 

 

 

29

Ban QL các khu chế xuất & CN

6.766

-

6.766

 

 

 

 

-

 

 

 

30

Ban Dân tộc

5.772

-

5.772

 

 

 

 

-

 

 

 

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.255

-

9.255

 

 

 

 

-

 

 

 

32

Chi cục Phát triển NT

3.948

-

3.948

 

 

 

 

-

 

 

 

33

Chi cục Thủy lợi

195.941

164.660

31.281

 

 

 

 

-

 

 

 

34

Chi cục Thủy sản

9.978

-

9.978

 

 

 

 

-

 

 

 

35

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

24.166

-

24.166

 

 

 

 

-

 

 

 

36

Chi cục Trồng trọt và BVTV

14.939

-

14.939

 

 

 

 

-

 

 

 

37

CC QL chất lượng nông lâm TS

4.020

-

4.020

 

 

 

 

-

 

 

 

38

TT Dịch vụ nông nghiệp

16.718

-

16.718

 

 

 

 

-

 

 

 

39

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

2.470

-

2.470

 

 

 

 

-

 

 

 

40

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.744

-

2.744

 

 

 

 

-

 

 

 

41

Chi Cục An toàn VSTP

2.098

-

2.098

 

 

 

 

-

 

 

 

42

Cảng vụ Đường thủy

5.657

-

5.657

 

 

 

 

-

 

 

 

43

Thành đoàn

6.053

-

6.053

 

 

 

 

-

 

 

 

44

Hội Phụ nữ

5.374

-

5.374

 

 

 

 

-

 

 

 

45

Hội Nông dân

5.579

-

5.579

 

 

 

 

-

 

 

 

46

Mặt trận Tổ quốc

8.011

-

8.011

 

 

 

 

-

 

 

 

47

Hội Cựu chiến binh

3.247

-

3.247

 

 

 

 

-

 

 

 

48

LH các hội KHKT

1.560

-

1.560

 

 

 

 

-

 

 

 

49

LH các tổ chức hữu nghị

2.879

-

2.879

 

 

 

 

-

 

 

 

50

Hội Văn học nghệ thuật

2.866

-

2.866

 

 

 

 

-

 

 

 

51

Hội Nhà báo

1.274

-

1.274

 

 

 

 

-

 

 

 

52

Liên minh Hợp tác xã

3.961

-

3.961

 

 

 

 

-

 

 

 

53

Hội Chữ thập đỏ

2.650

-

2.650

 

 

 

 

-

 

 

 

54

Nhà ND người già và trẻ em

2.042

-

2.042

 

 

 

 

-

 

 

 

55

Hội Người cao tuổi

974

-

974

 

 

 

 

-

 

 

 

56

Hội Người mù

780

-

780

 

 

 

 

-

 

 

 

57

Hội Nạn nhân chất độc da cam

892

-

892

 

 

 

 

-

 

 

 

58

Hội Cựu thanh niên xung phong

846

-

846

 

 

 

 

-

 

 

 

59

Hội Người tù kháng chiến

737

-

737

 

 

 

 

-

 

 

 

60

Hội Khuyến học

1.008

-

1.008

 

 

 

 

-

 

 

 

61

Hội Đông y

685

-

685

 

 

 

 

-

 

 

 

62

Hội Người khuyết tật

561

-

561

 

 

 

 

-

 

 

 

63

Hội Y học

808

-

808

 

 

 

 

-

 

 

 

64

Hội Luật Gia

924

-

924

 

 

 

 

-

 

 

 

65

Công An TP

50.488

650

49.838

 

 

 

 

-

 

 

 

66

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

101.182

1.622

99.560

 

 

 

 

-

 

 

 

67

TT Phát triển Quỹ đất

1.500

-

1.500

 

 

 

 

-

 

 

 

68

TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL

7.342

-

7.342

 

 

 

 

-

 

 

 

69

Viện Kinh tế - XH

5.640

-

5.640

 

 

 

 

-

 

 

 

70

Ban An toàn GT

13.003

3.396

9.607

 

 

 

 

-

 

 

 

71

VP Điều phối CT XD NTM

1.310

-

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Hệ Đảng

159.436

-

159.436

 

 

 

 

-

 

 

 

73

KP thực hiện CCHC

5.000

-

5.000

 

 

 

 

-

 

 

 

74

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

30.000

-

30.000

 

 

 

 

-

 

 

 

75

Kinh phí khen thưởng

10.000

-

10.000

 

 

 

 

-

 

 

 

76

Kinh phí mua sắm TS

10.000

-

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

-

15.000

 

 

 

 

-

 

 

 

79

Vốn Quy hoạch

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Phục vụ công tác chuyển đổi số

10.000

-

10.000

 

 

 

 

-

 

 

 

81

Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

-

10.000

 

 

 

 

-

 

 

 

82

Kinh phí chi trả HĐ 111

56.160

 

56.160

 

 

 

 

 

 

 

 

83

SN đào tạo

145.079

-

145.079

 

 

 

 

-

 

 

 

84

KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

10.000

-

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

85

KP chi Trợ cấp Tết Nguyên đán

150.000

-

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

86

KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

126.881

-

126.881

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến)

14.568

-

14.568

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

120.000

120.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Ban QLDA ĐTXD thành phố

349.000

349.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp

10.000

10.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

126

126

-

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

9.000

9.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

3.608

3.608

-

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Vốn chưa giao chi tiết

1.654.372

1.654.372

-

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

174.000

 

 

174.000

 

 

 

-

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.380

 

 

 

1.380

 

 

-

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

96.904

 

 

 

 

96.904

 

-

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

 

Biểu Số 36 - NĐ 31

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Giao thông

Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quy hoạch

Y tế, dân số

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Công nghệ thông tin:

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

Khoa học, công nghệ

Văn hóa, Thể dục thể thao:

Môi trường

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

Lĩnh vực khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

2.753.217

495.772

164.660

4.016

86.000

53.626

5.000

23.994

540

141.347

4

772

3.114

1.774.372

1

Sở Xây dựng

84.020

 

 

3.662

 

 

 

354

 

80.000

4

 

 

 

2

Sở Giao thông Vận tải

314.376

309.376

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

3.347

 

 

 

 

 

 

 

 

3.347

 

 

 

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

540

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục & Đào tạo

34.500

 

 

 

 

34.500

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi cục Thủy lợi

164.660

 

164.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công An thành phố

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

8

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

1.622

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

122

 

 

9

Ban An toàn giao thông

3.396

3.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

11

Ban QLDA ĐTXD thành phố

349.000

183.000

 

 

84.500

 

 

23.500

 

58.000

 

 

 

 

12

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

126

 

 

 

 

126

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

9.000

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

3.608

 

 

354

 

 

 

140

 

 

 

 

3.114

 

16

Vốn chưa giao chi tiết

1.654.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.654.372

 

Biểu số 37 - NĐ 31

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi Giáo dục vả Đào tạo

Chi Khoa học vả Công nghệ

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội

Chi y tế dân số và gia đình

Chi văn hóa Thông tin

Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi Thể dục Thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đỗ

Chi hoạt động của Cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Trong đó

Chi đảm bảo xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10%

Chi các hoạt động kinh tế khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản

Chi hoạt động của cơ quan QLNN

Chi hoạt động của cơ quan đảng, đoàn thể

Chi hoạt động của các TCCT, TXXH

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

=10+11+12

10

11

12

13 =14+15+16

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG CỘNG

2.780.789

737.420

58.034

99.560

49.838

312.601

46.478

25.000

66.962

77.000

204.190

45.362

77.478

81.350

643.546

432.441

187.700

23.405

92.551

367.609

29.739

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP

20.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

20.109

20.109

 

 

 

 

217

2

VPUBNDTP

32.685

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.942

2.942

-

-

29.743

29.743

-

-

-

-

551

 

+ Văn phòng

29.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

29.743

29.743

 

 

 

 

479

 

+ Các đơn vị sự nghiệp

2.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.942

2.942

 

 

 

 

 

 

 

 

72

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14.655

14.655

 

 

 

 

270

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

1.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.226

1.226

 

 

 

 

 

 

 

 

32

5

Sở Tài chính

17.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17.931

17.931

 

 

 

 

290

6

Sở Công Thương

13.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13.369

13.369

 

 

 

 

250

7

Sở Xây dựng

36.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

36.439

36.439

 

 

 

 

360

8

Sở Tư pháp

12.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

12.528

12.528

 

 

 

 

194

9

TT Trợ giúp pháp lý

6.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.343

6.343

 

 

 

 

 

 

 

 

149

10

Sở Thông tin và Truyền thông

60.814

-

24.280

-

-

-

-

25.000

-

-

4.490

4.490

-

-

7.044

7.044

-

-

-

-

246

 

- QLNN

7.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

7.044

7.044

 

 

 

 

133

 

- Sự nghiệp CNTT

24.280

 

24.280

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Trung Tâm CNTT và TT

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.490

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

113

 

Phối hợp với Đài PTTH thực hiện các chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố

25.000

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông Vận tải

80.365

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62.000

-

62.000

-

18.365

18.365

-

-

-

-

265

 

- QLNN

18.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

18.365

18.365

 

 

 

 

265

 

- Sự nghiệp

62.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.000

 

62.000

 

 

 

 

 

 

 

-

12

TT Điều hành Vận tải HKCC

5.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.812

 

5.812

 

 

 

 

 

 

 

108

13

Thanh tra Sở Giao thông

13.612

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.009

-

4.009

-

9.603

9.603

-

-

-

-

232

 

- QLNN

6.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.603

6.603

 

 

 

 

146

 

- Phục vụ công tác ATGT

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

4.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.009

 

4.009

 

 

 

 

 

 

 

86

14

Sở Nội vụ

28.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

28.053

28.053

 

 

 

 

64

15

TT Lưu trữ lịch sử

3.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.409

3.409

 

 

 

 

 

 

 

 

66

16

Sở Ngoại vụ

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.700

7.700

 

 

 

 

101

17

Thanh tra thành phố

9.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.261

9.261

 

 

 

 

173

18

Sở Lao động TBXH

106.102

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.593

15.593

-

-

90309

-

1.212

 

- Chi hành chính

13.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13.993

13.993

 

 

 

 

270

 

- TT Công tác xã hội

14.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.583

 

293

 

-TTBTXH

31.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

31.421

 

356

 

- Cơ sở cai nghiện ma túy

25.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

25.786

 

261

 

- TT Giới thiệu Việc làm

1.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.446

 

 

 

- Trợ cấp xã hội

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

-

 

-XĐGN+GQVL

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

200

 

-

 

- Quản trang

1.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.523

 

32

 

- Công tác nghề xã hội

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

200

 

-

 

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

600

600

 

 

 

 

-

 

- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

-

 

Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

300

 

-

 

Thực hiện CT trợ giúp NKT, NTT rối nhiễu tâm lý

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

350

 

-

 

Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

-

 

- Mua BHYT tại 02 TT

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

700

 

-

18

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

125.813

-

-

-

-

-

46.478

-

66.962

-

-

-

-

-

12.373

12.373

-

-

-

-

1.344

 

- Chi hành chính

12.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

12.373

12.373

 

 

 

 

290

 

- Thư Viện

7.606

 

 

 

 

 

7.606

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

- Bảo tàng

9.878

 

 

 

 

 

9.878

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183

 

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

7.663

 

 

 

 

 

7.663

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

- XDĐSVH khu dân cư

400

 

 

 

 

 

400

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi SN VH

4.000

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi công tác QL về GĐ

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi công tác QL về du lịch

500

 

 

 

 

 

500

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Tham dự hội thao Người khuyết tật

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Các đề án

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TT Phát triển du lịch

5.836

 

 

 

 

 

5.836

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

- Chi SN TDTT

57.162

 

 

 

 

 

 

 

57.162

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

 

- Đào tạo bóng đá trẻ

9.000

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Trung tâm Văn hóa

9.295

 

 

 

 

 

9.295

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

19

Sở Tài nguyên & Môi trường

90.457

-

-

-

-

-

-

-

-

76.000

-

-

-

-

14.457

14.457

-

-

-

-

288

 

- QLNN

8.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8.909

8.909

 

 

 

 

173

 

- Sự nghiệp

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

72.788

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

-

 

 

 

2.788

2.788

 

 

 

 

59

 

Chi cục QL Đất đai

2.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.760

2.760

 

 

 

 

56

 

TT Công nghệ Thông tin TN & MT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

20

Sở KHCN

34.711

-

27.883

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.828

6.828

-

-

-

-

148

 

- QLNN

6.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.828

6.828

 

 

 

 

148

 

- Sự nghiệp

27.883

 

27.883

 

 

 

 

 

 

 

•

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

21

Chi cục TC ĐL chất lượng

2.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.189

2.189

 

 

 

 

56

22

TT ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.105

 

2.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

23

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam -

2.336

 

2.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

24

TT Thông tin KH và CN

1.430

 

1.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Y tế

300.941

-

-

-

-

293.601

-

-

-

-

-

-

-

-

7.340

7.340

-

-

-

-

199

 

- Chi hành chính

7340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.340

7.340

 

 

 

 

199

 

- Chi sự nghiệp

265.139

 

 

 

 

265.139

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Các đề án, chương trình

7.997

 

 

 

 

7.997

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Hỗ trợ nhân viên y tế

4.942

 

 

 

 

4.942

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm

7.523

 

 

 

 

7.523

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDT

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

26

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

9.000

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Giáo dục & Đào tạo

606.950

592.341

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14.609

14.609

-

-

-

-

9.718

 

- QLNN

14.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14.609

14.609

 

 

 

 

315

 

- Sự nghiệp Giáo dục

589.161

589.161

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.353

 

- 02 trường thực hành

3.180

3.180

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

28

Ban QL các khu chế xuất & CN

6.766

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

-

-

-

-

5.766

5.766

-

-

-

-

112

 

- QLNN

5.766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.766

5.766

 

 

 

 

112

 

- Kinh phí SN môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

29

Ban Dân tộc

5.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.772

5.772

 

 

 

 

85

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.255

9.255

 

 

 

 

163

31

Chi cục Phát triển NT

3.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.948

3.948

 

 

 

 

74

32

Chi cục Thủy lợi

31.281

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28.920

-

-

28.920

2.361

2.361

-

-

-

-

97

 

+ QLNN

2.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.361

2.361

 

 

 

 

61

 

+ Sự nghiệp

1.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.920

 

 

1.920

 

 

 

 

 

 

36

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

-

 

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

31

Chi cục Thủy sản

9.978

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.914

-

-

7.914

2.064

2.064

-

-

-

-

187

 

+ QLNN

2.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.064

2.064

 

 

 

 

56

 

+ Sự nghiệp

7.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.914

 

 

7.914

 

 

 

 

 

 

131

32

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

24.166

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21.101

-

-

21.101

3.065

3.065

-

-

-

-

272

 

+ QLNN

3.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.065

3.065

 

 

 

 

.56

 

+ Sự nghiệp

21.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.101

 

 

21.101

 

 

 

 

 

 

216

33

Chi cục Trồng trọt và BVTV

14.939

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.387

-

-

5.387

9.552

9.552

•

-

-

-

237

 

+ QLNN

9.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.552

9.552

 

 

 

 

61

 

+ Sự nghiệp

5.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.387

 

 

5.387

 

 

 

 

 

 

176

34

CC QL chất lượng nông lâm TS

4.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 

 

 

4.020

4.020

 

 

 

 

61

35

TT Dịch vụ nông nghiệp

16.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.718

 

 

16.718

 

 

 

 

 

 

225

36

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

2.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.470

2.470

 

 

 

 

 

 

 

 

77

37

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.744

2.744

 

 

 

 

56

38

Chi Cục An toàn VSTP

2.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.098

2.098

 

 

 

 

66

39

Cảng vụ Đường thủy

5.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.657

 

5.657

 

 

 

 

 

 

 

146

40

Thành đoàn

6.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.053

 

6.053

 

 

 

101

41

Hội Phụ nữ

5.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.374

 

5.374

 

 

 

95

42

Hội Nông dân

5.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.579

 

5.579

 

 

 

90

43

Mặt trận Tổ quốc

8.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8.011

 

8.011

 

 

 

97

44

Hội Cựu chiến binh

3.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.247

 

3.247

 

 

 

58

45

LH các hội KHKT

1.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.560

 

 

1.560

 

 

25

46

LH các tổ chức hữu nghị

2.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.879

 

 

2.879

 

 

36

47

Hội Văn học nghệ thuật

2.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.866

 

 

2.866

 

 

30

48

Hội Nhà báo

1.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.274

 

 

1.274

 

 

20

49

Liên minh Hợp tác xã

3.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.961

 

 

3.961

 

 

60

50

Hội Chữ thập đỏ

2.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.650

 

 

2.650

 

 

45

51

Nhà ND người già và trẻ em

2.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.042

 

25

52

Hội Người cao tuổi

974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

974

 

 

974

 

 

17

53

Hội Người mù

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

780

 

 

780

 

 

15

54

Hội Nạn nhân chất độc da cam

892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

892

 

 

892

 

 

17

55

Hội Cựu thanh niên xung phong

846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

846

 

 

846

 

 

15

56

Hội Người tù kháng chiến

737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

737

 

 

737

 

 

15

57

Hội Khuyến học

1.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.008

 

 

1.008

 

 

17

58

Hội Đông y

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

685

 

 

685

 

 

15

59

Hội Người khuyết tật

561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

561

 

 

561

 

 

15

60

Hội Y học

808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

808

 

 

808

 

 

15

61

Hội Luật Gia

924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

924

 

 

924

 

 

15

62

Công An TP

49.838

-

-

-

49.838

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.560

 

Chi thường xuyên

39.170

 

 

 

39.170

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.560

 

TH KH 38 & công tác nhân quyền

600

 

 

 

600

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

KP PC tội phạm BB người

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Trang phục LL an ninh cơ sở

3.218

 

 

 

3.218

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Chi phòng chống TNXH

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện BV BMNN và BCĐ khẩn nguy hàng không

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCĐ 138 và công tác cảnh vệ

350

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ xử phạt VPHC

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện ĐA PC ma túy

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

99.560

-

-

99.560

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

 

Chi hoạt động

54.545

 

 

54.545

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

Huấn luyện LLDQTV và LLDBĐV

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

PC lực lượng QB

1.115

 

 

1.115

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Trang phục LL DQTV

18.000

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Trang phục LLDBĐV

2.400

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Hỗ trợ CamPuchia và Lào

8.500

 

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

TT Phát triển Quỹ đất

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

65

TT Xúc tiến ĐT TM và HCTL

7.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.342

7.342

 

 

 

 

 

 

 

 

-

66

Viện Kinh tế - XH

5.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.640

5.640

 

 

 

 

 

 

 

 

103

67

Ban An toàn CT

9.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.607

9.607

 

 

 

 

32

68

VP Điều phối CT XD NTM

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.310

 

 

1.310

 

 

 

 

 

 

28

69

Hệ Đàng

159.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

159.436

 

159.436

 

 

 

1.183

70

Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

71

KP thực hiện CCHC

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

-

72

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

-

73

Kinh phí khen thưởng

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

-

74

Kinh phí mua sắm TS

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

-

75

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

-

76

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

-

77

Vốn Quy hoạch

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Phục vụ công tác chuyển đổi số

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

79

Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

80

Kinh phí chi trả HĐ 111

56.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.160

 

81

SN đào tạo

145.079

145.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

Trường Cao đẳng Nghề

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính Trị

12.954

12.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

9.472

9.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

 

Trường TC Thể dục Thể thao

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Năng khiếu TDTT

41.586

41.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

Trường TC Nghề Thới Lai

3.902

3.902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

 

Sở Thông tin & Truyền thông

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo lại công chức

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo của khối đoàn thể

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP ĐT nghề cho bộ đội, CA xuất ngũ

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo nghề nông nghiệp

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo cán bộ của Thành ủy

2.365

2.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

3.700

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Công An TP

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn lĩnh vực KTTT, HTXNN

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã

400

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐA " Nâng cao Năng lực của ĐB HĐND TP ”

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình còn NS hỗ trợ

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 38 - NĐ 31

PHỤ LỤC VIII

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm t
heo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

2.748.000

1.507.633

566.920

1.418.480

940.713

7.151.376

-

-

8.659.009

1

Quận Ninh Kiều

1.260.000

581.874

210.300

764.300

371.574

1.035.231

-

 

1.617.105

2

Quận Bình Thủy

392.000

228.281

74.900

176.300

153.381

615.717

-

 

843.998

3

Quận Cái Răng

408.000

286.121

82.150

234.450

203.971

342.584

-

 

628.705

4

Quận Ô Môn

140.000

96.819

38.050

67.550

58.769

770.373

-

 

867.192

5

Quận Thốt Nốt

183.000

101.809

42.300

68.400

59.509

776.641

-

 

878.450

6

Huyện Phong Điền

157.000

65.833

33.930

36.670

31.903

740.333

-

 

806.166

7

Huyện Cờ Đỏ

74.000

49.057

28.020

24.180

21.037

879.467

-

 

928.524

8

Huyện Thới Lai

70.000

52.388

29.550

26.250

22.838

846.843

-

 

899.231

9

Huyện Vĩnh Thạnh

64.000

45.451

27.720

20.380

17.731

1.144.187

-

 

1.189.638

 

Biểu số 41 - NĐ 31

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Tên đơn vỊ

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chỉ giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+ 13 + 14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

8,668.260

8,659.009

3,080.423

-

-

709.647

1.554.318

816.458

5.405,406

2.984.721

4.082

-

173.180

-

9.251

-

9.251

-

-

100.942

1

Quận Ninh Kiều

1.618.521

1.617.105

642.861

 

 

90.277

443.269

109.315

941.902

559.998

900

 

32.342

-

1.416

 

1.416

 

 

19.569

2

Quận Bình Thủy

845.399

843.998

311.952

 

 

59.143

79.407

173.402

515.166

268.000

200

 

16.880

-

1.401

 

1.401

-

 

10.307

3

Quận Cái Răng

632.925

631.705

201.481

 

 

55.916

82.284

63.281

417.590

200.943

200

 

12.634

-

1.220

 

1.220

-

 

7.732

4

Quận Ô Môn

865.053

864.192

239.774

 

 

66.919

97 769

75.086

607.134

336.113

1.000

 

17.284

-

861

 

861

-

 

10.652

5

Quận Thốt Nốt

882.087

880.950

257.932

 

 

70.619

103.504

83.809

605.399

358.210

382

 

17.619

-

1.137

 

1.137

-

 

10.659

6

Huyện Phong Điền

804.353

803.666

285.665

 

 

144.295

80.111

61.259

501.928

256.109

600

 

16.073

-

687

 

687

-

 

9.332

7

Huyện Cờ Đỏ

930.762

929.524

255.096

 

 

70.697

104.504

79.895

655.838

363.933

200

 

18.590

-

1.238

 

1.238

-

 

11.428

8

Huyện Thới Lai

899.371

898.731

288.868

 

 

80.249

120.649

87.970

591.888

312.723

200

 

17.975

-

640

 

640

-

 

11.174

9

Huyện Vĩnh Thạnh

1.189.789

1.189.138

596.794

 

 

71.532

442.821

82.441

568.561

328.692

400

 

23.783

-

651

 

651

-

 

10.089


Biểu số 42 - NĐ 31

PHỤ LỤC X

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo N
ghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

KP đảm bảo an toàn giao thông

A

B

1=2+3+4

2

3=3a+3b

3a

3b

4

 

TỔNG SỐ

9.251

-

9.251

-

9.251

-

1

Quận Ninh Kiều

1.416

 

1.416

 

1.416

 

2

Quận Bình Thủy

1.401

 

1.401

 

1.401

 

3

Quận Cái Răng

1.220

 

1.220

 

1.220

 

4

Quận Ô Môn

861

 

861

 

861

 

5

Quận Thốt Nốt

1.137

 

1.137

 

1.137

 

6

Huyện Phong Điền

687

 

687

 

687

 

7

Huyện Cờ Đỏ

1.238

 

1.238

 

1.238

 

8

Huyện Thới Lai

640

 

640

 

640

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

651

 

651

 

651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Từ khóa: 45/NQ-HĐND Nghị quyết 45/NQ-HĐND Nghị quyết số 45/NQ-HĐND Nghị quyết 45/NQ-HĐND của Thành phố Cần Thơ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND của Thành phố Cần Thơ Nghị quyết 45 NQ HĐND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 45/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 09/12/2024
Người ký Phạm Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 45/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 09/12/2024
Người ký Phạm Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 của thành phố Cần Thơ như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm thi hành
  • Điều 3. Hiệu lực thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.