Số hiệu | 267/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Người ký | Trần Tú Anh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; số 45/2017CNĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 397/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra số 330/BC-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025 như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Kế hoạch đã được thông qua |
Kế hoạch đề xuất điều chỉnh |
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
82.578.975 |
90.781.513 |
Trong đó: |
|
|
- Thu nội địa |
39.934.860 |
47.809.825 |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
42.644.115 |
42.644.115 |
- Thu huy động đóng góp nhân dân |
|
259.209 |
- Thu viện trợ |
|
68.364 |
2. Tổng thu ngân sách địa phương |
104.722.339 |
157.722.371 |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
37.888.447 |
45.777.532 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
64.433.892 |
60.111.322 |
- Thu chuyển nguồn |
2.400.000 |
50.290.084 |
- Thu kết dư ngân sách |
|
1.543.433 |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
103.413.602 |
153.728.448 |
Trong đó: |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
30.147.500 |
46.319.738 |
- Chi thường xuyên |
70.837.702 |
55.316.238 |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
121.700 |
58.917 |
- Chi khác |
6.700 |
6;700 |
- Chi chuyển nguồn |
2.300.000 |
51.530.900 |
- Chi nộp ngân sách Trung ương |
|
493.355 |
- Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
2.600 |
4. Kế hoạch vay và trả nợ giai đoạn 2021-2025: |
|
|
- Tổng nhu cầu vốn vay |
1.229.251 |
1.093.289 |
- Tổng kế hoạch trả nợ |
351.253 |
121.022 |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Các nội dung còn lại tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 267/NQ-HĐND ngày 24/7/2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 đã được thông qua |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh |
|||||
Giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
54.777.138 |
7.441.128 |
8.241.568 |
12.789.376 |
13.494.868 |
12.810.198 |
82.578.975 |
90.781.513 |
I |
Thu nội địa |
33.421.343 |
5.419.153 |
6.025.224 |
6.756.653 |
7.231.584 |
7.988.729 |
39.934.860 |
47.809.825 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
9.606 238 |
1.212.059 |
1.599.222 |
1.964.951 |
2439.697 |
2.390.309 |
11.500.000 |
15.372.979 |
|
Thu xổ số kiến thiết |
42.837 |
5.963 |
6.179 |
10.484 |
10.647 |
9.564 |
55.800 |
81.326 |
II |
Thu từ dầu thô (nếu có) |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
21.251.508 |
2.021.975 |
2.216.344 |
5.983.058 |
6.243.170 |
4.786.961 |
42.644.115 |
42.644.115 |
IV |
Thu huy động đóng góp nhân dân |
104.287 |
|
|
49.665 |
20.114 |
34.508 |
|
259.209 |
V |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
68.364 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
103.334.042 |
16.310.956 |
18.745.956 |
20.282.786 |
23.023.148 |
24.971.196 |
104.722.339 |
157.722.371 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
31.247.981 |
5.357.934 |
5.619.640 |
6.317.526 |
6.654.052 |
7.298.829 |
37.888.447 |
45.777.532 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
46.285.465 |
6.948.928 |
9.033.433 |
9.110.306 |
10.233.433 |
10.959.365 |
64.433.892 |
60.111.322 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
28.388.491 |
3.261.673 |
5.719.191 |
6.073.471 |
6.605.200 |
6.728.956 |
64.433.892 |
38.840.572 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
17.896.974 |
3.687.255 |
3.314.242 |
3.036.835 |
3.628.233 |
4.230.409 |
21.270.750 |
|
Ill |
Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính |
291.135 |
|
91.135 |
|
|
200.000 |
|
- |
IV |
Thu chuyển nguồn |
24.954.819 |
3.918.568 |
3.949.890 |
4.803.784 |
5.956.094 |
6.326.483 |
2.400.000 |
50.290.084 |
V |
Thu kết dư ngân sách |
554.642 |
85.526 |
51.858 |
51.170 |
179.569 |
186.519 |
|
1.543.433 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
101.932.191 |
16.069.313 |
18.538.044 |
19.661.790 |
22.763.505 |
24.899.539 |
103.413.602 |
153.728.448 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
26.554.966 |
4.237.625 |
4.717.659 |
4.359.377 |
6.152.204 |
7.088.101 |
30.147.500 |
46.319.738 |
II |
Chi thường xuyên |
47.132.621 |
7.641.258 |
9.015.034 |
9.643.917 |
10.282.764 |
10.549.648 |
70.837.702 |
55.316.238 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.042 |
|
|
1.062 |
714 |
1.266 |
121.700 |
58.917 |
IV |
Chi khác |
245.981 |
240.540 |
1.421 |
1.340 |
1.340 |
1.340 |
6.700 |
6.700 |
V |
Chi chuyển nguồn |
27.995.581 |
3.949.890 |
4.803.930 |
5.656.094 |
6.326 483 |
7.259.184 |
2.300.000 |
51.530.900 |
VI |
Chi nộp ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
493.355 |
VII |
Chi hỗ trợ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
D |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
202.075 |
- |
- |
26.193 |
47.949 |
127.933 |
1.229.251 |
1.093.289 |
E |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương |
|
|
1.035.630 |
984.779 |
1.029.516 |
1.069.716 |
1.447.675 |
2.099.449 |
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
902.808 |
748.612 |
591.011 |
479.100 |
437.487 |
534.215 |
312.851 |
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
570.668 |
154.196 |
157.601 |
138.104 |
89.562 |
31.205 |
351.253 |
121.022 |
- |
Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
453.938 |
130.850 |
134.255 |
114.758 |
66.216 |
7.859 |
340.165 |
115.922 |
- |
Dự án tự đảm bảo |
116.730 |
23.346 |
23.346 |
23.346 |
23.346 |
23.346 |
11.088 |
5.100 |
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
202.075 |
- |
- |
26.193 |
47.949 |
127.933 |
1.229.251 |
1.093.289 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
202.075 |
|
|
26.193 |
47.949 |
127.933 |
1.229.251 |
1.093.289 |
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
748612 |
591.011 |
479.100 |
437.487 |
534.215 |
1.412.213 |
1.285.119 |
Số hiệu | 267/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Người ký | Trần Tú Anh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 267/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Người ký | Trần Tú Anh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |