Số hiệu | 123/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2025/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp năm ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 385/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1062/BC-VHXH ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 1. Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La theo khoản 5, Điều 8, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng tại các tỉnh, thành phố trong toàn quốc.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;
b) Công chức trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp tỉnh và công chức xã, phường (sau đây gọi là cấp xã);
c) Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, chiến sỹ, công nhân, viên chức trong các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân;
d) Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường; Những người hoạt động không chuyên trách ở bản, tiểu khu, tổ dân phố;
Tất cả các đối tượng trên, sau đây gọi chung là cán bộ, công chức.
3. Mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La: (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 123/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh)
STT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Mức chi |
I |
Chi đào tạo cán bộ, công chức |
|
|
- |
Chi phí dịch vụ đào tạo và các khoản chi bắt buộc phải trả cho các cơ sở đào tạo |
|
Theo hóa đơn của cơ sở đào tạo nơi cán bộ, công chức được cử đi đào tạo hoặc theo Hợp đồng cụ thể do cấp có thẩm quyền ký kết |
II |
Chi bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
|
1 |
Chi thù lao giảng viên, báo cáo viên, trợ giảng (nếu có) |
Buổi (4 tiết học) |
|
1.1 |
Giảng viên, báo cáo viên là ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương |
đồng/người/buổi |
1.600.000 |
1.2 |
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND tỉnh, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học |
đồng/người/buổi |
1.300.000 |
1.3 |
Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và UBND tỉnh, Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và phó viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính, chuyên viên chính, chuyên viên cao cấp, thạc sỹ |
đồng/người/buổi |
1.000.000 |
1.4 |
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) |
đồng/người/buổi |
800.000 |
1.5 |
Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị cấp xã, phường và tương dương |
đồng/người/buổi |
500.000 |
2 |
Phụ cấp tiền ăn giảng viên |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm 1,1, khoản 1, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các Cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trướng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Thông tư số 12/2025/TT- BTC ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
3 |
Chi thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 12/2025/TT- BTC ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Trường hợp cơ quan, đơn vị không bố trí được phương tiện, không có điều kiện bố trí chỗ nghỉ cho giảng viên mà phải đi thuê) |
4 |
Chi dịch thuật |
|
Thực hiện mức chi dịch thuật theo quy định tại điểm 1.7, khoản 1, Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
5 |
Chi nước uống phục vụ lớp học |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2. Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh |
6 |
Chi ra đề thi, coi thi, chấm thi |
|
Căn cứ mức chi ra đề thi, coi thi, chấm thi tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị. tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông; Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi. hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La; thủ trưởng cơ quan, đơn vị tổ chức bồi dưỡng cán bộ, công chức quyết định mức cụ thể và phải được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị |
7 |
Chi khen thưởng cho học viên: |
|
|
7.1 |
Loại giỏi |
đồng/học viên |
150.000 |
7.2 |
Loại xuất sắc |
đồng/học viên |
200.000 |
8 |
Chi hỗ trợ cho các đối tượng là những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường; những người hoạt động không chuyên trách ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trong những ngày đi học tập trung tại cơ sở đào tạo: |
|
|
8.1 |
Chi phí đi lại từ cơ quan đến nơi học tập (một lượt đi và về; nghỉ lễ; nghỉ tết) |
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 12/2025/TT-BTC ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
8.2 |
Chi hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ (trong trường hợp cơ sở đào tạo và đơn vị tổ chức đào tạo xác nhận không bố trí được cho nghỉ) |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm 2.2. khoản 2, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 12/2025/TT- BTC ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
9 |
Các khoản chi phí theo thực tế phục vụ trực tiếp lớp học |
|
|
9.1 |
Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác,...) |
|
Mức chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hóa đơn theo quy định và không vượt quá dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
9.2 |
Chi mua, in ấn giáo trình, tài liệu trực tiếp phục vụ lớp học (không bao gồm tài liệu tham khảo); chi in và cấp chứng chỉ |
|
Mức chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hóa đơn theo quy định và không vượt quá dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
9.3 |
Chi tiền thuốc y tế thông thường cho học viên |
|
Mức chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hóa đơn theo quy định và không vượt quá dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
9.4 |
Các chi phí phát sinh trong trường hợp đào tạo, bồi dưỡng thông qua hình thức trực tuyến từ xa |
|
|
- |
Chi mua sắm, thuê thiết bị, phần mềm và các hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ trực tiếp đào tạo, bồi dưỡng thông qua hình thức trực tuyến từ xa (phần mềm tổ chức đào tạo, bồi dưỡng trực tuyến; bài giảng, phần mềm mô phỏng, thiết bị phục vụ giảng dạy trực tuyến từ xa; chi phí đường truyền và các chi phí công nghệ thông tin khác) |
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ bồi dưỡng cán bộ, công chức căn cứ sự cần thiết quyết định việc mua sắm, thuê thiết bị, phần mềm và các hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin theo phân cấp quản lý; tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về mua sắm, đấu thầu, chứng từ, hóa đơn. các quy định về ứng dụng công nghệ thông tin; |
|
Chi số hóa tài liệu và các chi phí khác phục vụ trực tiếp đào tạo, bồi dưỡng thông qua hình thức trực tuyến từ xa |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật có liên quan; các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
- |
Chi mua vật tư, nguyên nhiên vật liệu thực hành đối với các lớp học cần sử dụng vật tư, nguyên nhiên vật liệu thực hành |
|
Mức chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hóa đơn theo quy định và không vượt quá dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
10 |
Chi phí tổ chức đi khảo sát, thực tế theo yêu cầu của chương trình đào tạo do cấp có thẩm quyền ban hành. |
|
|
10.1 |
Chi trả tiền phương tiện, đưa đón học viên đi khảo sát thực tế |
|
Mức chi theo hợp đồng, chứng từ chi thực tế. |
10.2 |
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn, tiền nghỉ cho học viên trong những ngày đi thực tế |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm 1.1 và điểm 1.2. Khoản 1, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 12/2025/TT-BTC ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và trong phạm vi dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao. |
10.3 |
Chi thuê hội trường và các thiết bị đi kèm; tiền tài liệu, văn phòng phẩm, nước uống, thuốc y tế thông thường; thù lao, phụ cấp tiền ăn, phương tiện đi lại, thuê phòng nghỉ cho giảng viên, dịch thuật và các khoản chi cần thiết khác phục vụ khảo sát, thực tế (nếu có) theo quyết định đi khảo sát, thực tế của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, cơ quan tổ chức lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức; |
|
Thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành và theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 9 Phụ lục này |
11 |
Chi biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng mới; chi chỉnh sửa, bổ sung cập nhập chương trình, tài liệu bồi dưỡng |
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 76/2018/TT-BTC ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp |
12 |
Chi hoạt động quản lý trực tiếp các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng hoặc các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ mở lớp đào tạo, bồi dưỡng |
|
Trích 5% trên tổng số kinh phí của mỗi lớp học |
13 |
Chi các hoạt động phục vụ trực tiếp công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
|
13.1 |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo, bồi dưỡng |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 12/2025/TT-BTC ngày 19/3/2025 của Bộ trướng Bộ Tài chính |
13.2 |
Chi điều tra, khảo sát xây dựng kế hoạch đào tạo. bồi dưỡng |
|
Áp dụng mức chi quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh và Thông tư số 109/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
13.3 |
Chi văn phòng phẩm, các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. |
|
Mức chi theo thực tế trên cơ sở chứng từ hóa đơn theo quy định và không vượt quá dự toán dược cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Số hiệu | 123/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 123/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |