Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 02/2012/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 19/07/2012 |
| Người ký | Vũ Hồng Bắc |
| Ngày hiệu lực | 22/07/2012 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| Số hiệu | 02/2012/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 19/07/2012 |
| Người ký | Vũ Hồng Bắc |
| Ngày hiệu lực | 22/07/2012 |
| Tình trạng | Đã hủy |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/NQ-HĐND | TháiNguyên,ngày19tháng 07năm2012 |
Căncứ LuậtTổchứcHộiđồngnhândânvà Ủy ban nhândânnăm2003;
Căncứ Luật Ngânsáchnhànướcnăm2002;
CăncứNghịđịnh số 60/2003/NĐ-CPngày 06/6/2003củaChính phủ quyđịnhchi tiếtvà hướng dẫnthi hànhLuật Ngânsáchnhà nước;
CăncứThôngtưsố59/2003/TT-BTCngày23/6/2003củaBộTàichínhhướng dẫnthựchiệnNghịđịnhsố:60/2003/NĐ-CPngày 06/6/2003củaChínhphủquy định chitiếtvà hướngdẫnthihànhLuật Ngânsáchnhànước;
CăncứThôngtưsố108/2008/TT-BTCngày 18/11/2008củaBộTàichínhhướng dẫnxửlýngânsáchcuốinăm vàlập,báocáoquyếttoán ngânsáchnhànướchàng năm;
XétTờtrìnhsố43/TTr-UBNDngày 22/6/2012củaỦy bannhândântỉnhThái Nguyênvềviệc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhànướctỉnhTháiNguyên năm2011,BáocáothẩmtracủaBanKinhtế vàNgânsáchHộiđồngnhândântỉnh,ý kiếnthảoluậncủa các vịđại biểuHộiđồngnhân dântỉnhtại kỳhọp,
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
Nộidung | Sốtiền (đồng) |
I.Tổngthu ngânsách nhànước trên địabàn | 3.661.958.914.345 |
II. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giaogiữacáccấp ngân sách). | 7.129.039.628.701 |
Nộidung | Sốtiền (đồng) |
1. Thungânsáchtỉnh | 3.555.438.904.542 |
2. Thungânsáchhuyện | 2.967.440.887.282 |
3. Thungânsáchxã | 606.159.836.877 |
III. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giaogiữacáccấp ngân sách). | 7.094.862.024.075
|
1. Chingân sáchtỉnh | 3.554.190.395.983 |
2. Chingân sáchhuyện | 2.945.521.080.121 |
3. Chingân sáchxã | 595.150.547.971 |
IV.Kết dưngân sách địaphương. | 34.177.604.626 |
1. Kếtdưngânsáchtỉnh | 1.248.508.559 |
Kết dưngânsáchhuyện | 21.919.807.161 |
Kết dưngânsáchxã | 11.009.288.906 |
(Cócácphụbiểuchitiếttừ01đến09kèmtheo)
Điều 2. Sốkếtdưngânsáchtỉnhnăm 2011được trích50%(624.000.000đồng)bổ sungvàoquỹdựtrữtàichínhcủatỉnh,sốcònlạiđượcghithungânsáchnăm 2012và giaoỦy bannhândântỉnhlậpdựtoánsửdụngvàoviệcthựchiệncácnhiệm vụ,mục tiêupháttriểnkinhtế-xãhộinăm 2012đảm bảođúngmụcđích,hiệuquảvàbáocáo Hộiđồngnhândântỉnhtheoquiđịnh.
Điều 3. GiaoThườngtrựcHộiđồngnhân dântỉnh, BanKinhtếvàNgânsách, các BancủaHộiđồngnhândântỉnhvàcácvịđạibiểuHộiđồngnhândântỉnhgiámsát việcthựchiệnNghịquyết.
Nghị quyết nàyđãđượcHội đồngnhândântỉnhTháiNguyênkhoáXII,kỳhọpthứ 4thôngquangày12tháng7năm2012./.
| CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày19tháng7năm2012 củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
Đơn vị tính:Triệuđồng
Số TT | Chỉtiêu | Dựtoán | Quyếttoán | Trong đó | So sánh % | |
ThuNS TW | ThuNS địa phương | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/3 |
A | Tổng thu trên địa bàn (I + II) | 2 915 000 | 3 661 959 | 292 196 | 3 369 763 | 125.6 |
I | Thu cân đốiNSNN | 2 915 000 | 3 252 867 | 292 196 | 2 960 671 | 111.6 |
a | Thu nộiđịa | 2 615 000 | 2 975 090 | 14 419 | 2 960 671 | 113.8 |
1 | Thutừ DNNN | 688 000 | 695 303 | 240 | 695 063 | 101.1 |
2 | Thutừ DNcó vốn đầu tưnướcngoài | 122 000 | 172 666 |
| 172 666 | 141.5 |
3 | Thutừ khu vựcCTNvà NQD | 540 000 | 547 666 |
| 547 666 | 101.4 |
4 | Lệ phítrướcbạ | 157 000 | 154 865 |
| 154 865 | 98.6 |
5 | Thuếsửdụngđấtnôngnghiệp | 400 | 441 |
| 441 | 110.3 |
6 | Thuếnhàđất | 14 000 | 14 318 |
| 14 318 | 102.3 |
7 | Thuế thu nhậpcánhân | 164 000 | 174 550 |
| 174 550 | 106.4 |
8 | Thuphíxăngdầu | 96 100 | 98 145 |
| 98 145 | 102.1 |
9 | Thuphívàlệ phí | 80 000 | 86 826 | 8 238 | 78 588 | 108.5 |
10 | Thutiền sử dụngđất | 700 000 | 951 174 |
| 951 174 | 135.9 |
11 | Thutiềnthuêmặtđấtmặtnước | 18 000 | 25 317 |
| 25 317 | 140.7 |
12 | Thubán nhà, thuênhàthuộcSHNN | 2 500 | 2 818 | 92 | 2 726 | 112.7 |
13 | Thu kháccủangânsách | 27 000 | 42 122 | 5 849 | 36 273 | 156.0 |
14 | Thuhoalợics, quỹđấtcôngích…tạixã | 6 000 | 8 879 |
| 8 879 | 148.0 |
b | Thu hoạtđộng xuấtnhậpkhẩu | 300 000 | 277 777 | 277 777 |
| 92.6 |
II | Thu quản lý qua ngân sách |
| 409 092 |
| 409 092 |
|
B | Thu chuyển nguồn | 811 367 | 818 070 |
| 818 070 | 100.8 |
C | Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM | 40 000 | 40 000 |
| 40 000 | 100.0 |
D | Thu kết dư ngân sách năm trước | 43 762 | 43 763 |
| 43 763 | 100.0 |
E | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2 557 690 | 2 857 443 |
| 2 857 443 | 111.7 |
1 | Bổ sungcân đối | 1 696 380 | 1 702 851 |
| 1 702 851 |
|
2 | Bổ sungcó mục tiêu | 861 310 | 1 154 592 |
| 1 154 592 | 134.1 |
| Tổng cộng (A+B+C+D+ E) | 6 367 819 | 7 421 235 | 292 196 | 7 129 039 | 116.5 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2011
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày 19tháng7năm2012củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu TNN QD | Các khoản thu khác | ||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 2 915 000 | 688 000 | 122 000 | 540 000 | 1 565 000 | 3 661 959 | 695 303 | 172 666 | 547 666 | 2 246 324 | 125.6 | 101.1 | 32.0 | 101.4 | 143.5 |
I | Các khoản thu từ thuế | 1 828 400 | 688 000 | 122 000 | 540 000 | 478 400 | 1 882 596 | 695 265 | 172 666 | 547 579 | 467 086 | 103.0 | 101.1 | 32.0 | 101.4 | 97.6 |
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
| 1 218 858 | 473 676 | 75 144 | 422 169 | 247 869 |
|
|
|
|
|
a | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
| 970 989 | 473 676 | 75 144 | 422 169 |
|
|
|
|
|
|
b | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
| 247 869 |
|
|
| 247 869 |
|
|
|
|
|
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
| 4 699 | 85 |
| 4 614 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
| 29 908 |
|
|
| 29 908 |
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
| 271 206 | 91 922 | 97 465 | 81 819 |
|
|
|
|
|
|
6 | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
| 154 414 | 129 002 |
| 25 412 |
|
|
|
|
|
|
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
|
|
|
|
| 174 550 |
|
|
| 174 550 |
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| 441 |
|
|
| 441 |
|
|
|
|
|
10 | Thuế nhà đất |
|
|
|
|
| 14 318 |
|
|
| 14 318 |
|
|
|
|
|
11 | Thuế môn bài |
|
|
|
|
| 14 202 | 580 | 57 | 13 565 |
|
|
|
|
|
|
II | Các khoản phí, lệ phí | 333 100 |
|
|
| 333 100 | 339 836 |
|
|
| 339 836 | 102.0 |
|
|
| 102.0 |
12 | Lệ phí trước bạ | 157 000 |
|
|
| 157 000 | 154 865 |
|
|
| 154 865 | 98.6 |
|
|
| 98.6 |
13 | Phí xăng dầu | 96 100 |
|
|
| 96 100 | 98 145 |
|
|
| 98 145 | 102.1 |
|
|
| 102.1 |
14 | Các khoản phí, lệ phí | 80 000 |
|
|
| 80 000 | 86 826 |
|
|
| 86 826 | 108.5 |
|
|
| 108.5 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 753 500 |
|
|
| 753 500 | 1 030 435 | 38 |
| 87 | 1 030 310 | 136.8 |
|
|
| 136.7 |
15 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 18 000 |
|
|
| 18 000 | 25 317 |
|
|
| 25 317 | 140.7 |
|
|
| 140.7 |
16 | Thu cấp quyền sử dụng đất | 700 000 |
|
|
| 700 000 | 951 174 |
|
|
| 951 174 | 135.9 |
|
|
| 135.9 |
17 | Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN | 2 500 |
|
|
| 2 500 | 2 818 |
|
|
| 2 818 | 112.7 |
|
|
| 112.7 |
18 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản…tại xã | 6 000 |
|
|
| 6 000 | 8 879 |
|
|
| 8 879 | 148.0 |
|
|
| 148.0 |
19 | Thu khác | 27 000 |
|
|
| 27 000 | 42 247 | 38 |
| 87 | 42 122 | 156.5 |
|
|
| 156.0 |
VI | Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
| 409 092 |
|
|
| 409 092 |
|
|
|
|
|
B | Thu kết dư ngân sách năm trước | 43 762 | - | - | - | 43 762 | 43 763 | - | - | - | 43 763 | - | - | - | - | 100.0 |
C | Thu NS đP được hưởng theo phân cấp | 2 615 000 | 688 000 | 122 000 | 540 000 | 1 265 000 | 3 369 763 | 695 063 | 172 666 | 547 666 | 1 954 368 | 128.9 | 101.0 | 32.0 | 101.4 | 154.5 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 TNH THÁI NGUYÊN
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày 19tháng7năm2012 củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nộidung | Dựtoán | Quyết toán | Sosánh % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 |
| Tổngchingânsáchđịaphương(A+B+C) | 6057819 | 7094862 | 117.1 |
A | Chi trong cân đối | 5.135.930 | 5882640 | 114.5 |
I | Chiđầu tưphát triển | 1153277 | 1249535 | 108.3 |
1 | Chiđầu tư XDCB từnguồntập trung | 321011 | 289387 | 90.1 |
| - Vốntrongnước | 321011 | 289387 | 90.1 |
2 | Chiđầu tư XDCS HTbằngnguồnSDđất | 774945 | 917647 | 118.4 |
3 | Chitừ nguồnvốn vayđầutưxâydựngCSHT | 53321 | 38501 | 72.2 |
4 | Chitừ nguồnđónggóp xâydựngcơ sở hạtầng |
|
|
|
5 | Chiđầu tư và hỗ trợvốnchoDNNN | 4 000 | 4 000 | 100.0 |
II | Chithường xuyên | 3622091 | 3526461 | 97.4 |
1 | Chitrợgiá chínhsách | 23234 | 22022 | 94.8 |
2 | Chisự nghiệpkinhtế | 449559 | 398114 | 88.6 |
3 | ChiSNgiáodục -đào tạo | 1415105 | 1372724 | 97.0 |
4 | ChiSNytế | 403467 | 423192 | 104.9 |
5 | ChiSNkhoahọc côngnghệ | 18265 | 17799 | 97.4 |
6 | ChiSNvănhoá thểthao vàdulịch | 106684 | 116166 | 108.9 |
7 | ChiSNphátthanh truyền hình | 45595 | 35059 | 76.9 |
8 | Chiđảmbảo xãhội | 143543 | 144309 | 100.5 |
9 | Chiquảnlý hànhchính | 812320 | 766810 | 94.4 |
10 | Chisự nghiệpmôi trường | 104016 | 99101 | 95.3 |
11 | Chiquốcphòng- anninh | 65678 | 92736 | 141.2 |
12 | Chikhác của ngânsách | 34625 | 38429 | 111.0 |
III | Trảnợgốc lãivaytheoKhoản 3điều8, Luật NSNN | 186800 | 186500 | 99.8 |
IV | Dựphòngngân sách | 30682 |
|
|
V | Chibổsungquỹdựtrữtàichính | 1 000 | 1 000 | 100.0 |
VI | Chichuyển nguồnvàtiền TH CCtiền lương | 142080 | 919144 | 646.9 |
B | Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 921 889 | 808 927 | 87.7 |
1 | Chươngtrìnhmục tiêuquốc gia | 224592 | 171695 | 76.4 |
2 | Chươngtrình135 | 12017 | 14296 | 119.0 |
3 | Chươngtrình trồngmới5triệuha rừng | 2 586 | 2 354 | 91.0 |
4 | Hỗ trợ cómục tiêucủa chính phủ | 682694 | 620582 | 90.9 |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý NSNN |
| 403 295 |
|
1 | Chitừ nguồnđónggóp xâydựngcơ sở hạtầng |
| 23544 |
|
2 | Chisự nghiệp giáodục - đàotạo |
| 62750 |
|
3 | Chisự nghiệpytế |
| 268977 |
|
4 | Chitừ nguồnviện trợ |
| 15647 |
|
5 | Chitừ nguồnxổsốkiếnthiết |
| 9 752 |
|
5 | Phạtantoàngiaothông |
| 17169 |
|
6 | Các khoảnchiquảnlýquangânsáchkhác |
| 5 456 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày 19tháng7năm2012 củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh % |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 2 915 600 | 3 661 959 | 125.6 |
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 2 615 600 | 2 975 090 | 113.7 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 300 000 | 277 777 | 92.6 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách |
| 409 092 |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 5 162 690 | 7 129 039 | 138.1 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 2 605 000 | 3 369 763 | 129.4 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2 605 000 | 2 960 671 | 113.7 |
| - Thu quản lý qua ngân sách |
| 409 092 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 557 690 | 2 857 443 | 111.7 |
| - Bổ sung cân đối | 1 696 380 | 1 702 851 | 100.4 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 861 310 | 1 154 592 | 134.1 |
4 | Thu chuyển nguồn |
| 818 070 |
|
5 | Kết dư ngân sách |
| 43 763 |
|
6 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
| 40 000 |
|
C | Chi ngân sách địa phương | 6 057 819 | 7 094 862 | 117.1 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1 153 277 | 1 249 535 | 108.3 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 321 011 | 289 387 | 90.1 |
2 | Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất | 774 945 | 917 647 | 118.4 |
3 | Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT | 53 321 | 38 501 |
|
4 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 4 000 | 4 000 | 100.0 |
II | Chi thường xuyên | 3 622 091 | 3 526 461 | 97.4 |
III | Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 186 800 | 186 500 |
|
IV | Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 100.0 |
V | Chi dự phòng | 30 682 |
|
|
VI | Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 921 889 | 808 927 | 87.7 |
VIII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS |
| 403 295 |
|
VIII | Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương | 142 080 | 919 144 | 646.9 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày19tháng7năm2012củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | So sánh QT/DT (%) | ||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=4/2 | 9=4/3 |
| Tổng chi NSĐP (A+B+C+D) | 6 057 819 | 2 867 284 | 3 190 535 | 7 094 862 | 3 554 190 | 3 540 672 | 117.1 | 124.0 | 111.0 |
A | Chi trong cân đối | 5 135 930 | 2 082 013 | 3 053 917 | 5 882 640 | 2 528 951 | 3 353 689 | 114.5 | 121.5 | 109.8 |
I | Chi đầu tư phát triển. | 1 153 277 | 487 499 | 665 778 | 1 249 535 | 428 392 | 821 143 | 108.3 | 87.9 | 123.3 |
II | Chi thường xuyên | 3 622 091 | 1 328 358 | 2 293 733 | 3 526 461 | 1 360 982 | 2 165 479 | 97.4 | 102.5 | 94.4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1 415 105 | 270 838 | 1 144 267 | 1 372 724 | 269 367 | 1 103 357 | 97.0 | 99.5 | 96.4 |
2 | Chi SN khoa học công nghệ | 18 265 | 18 265 |
| 17 799 | 17 799 |
| 97.4 | 97.4 |
|
III | Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 điều 8, Luật NSNN | 186 800 | 186 800 |
| 186 500 | 186 500 |
|
|
|
|
IV | Dự phòng ngân sách | 30 682 | 18 356 | 12 326 |
|
|
|
|
|
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
VI | Chi chuyển nguồn | 142 080 | 60 000 | 82 080 | 919 144 | 552 077 | 367 067 | 646.9 | 920.1 |
|
B | Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 921 889 | 785 271 | 136 618 | 808 927 | 677 377 | 131 550 | 87.7 | 86.3 |
|
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
|
|
| 403 295 | 347 862 | 55 433 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày19tháng7năm2012củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | ||||||||||
Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | ||||||||
VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | ||||||||
| Tổng số | 397 790 | 397 790 | 395 300 | 2 490 |
|
|
| 808 927 | 677 377 | 545 122 | 132 255 | 131 550 | 5 000 | 126 550 |
A | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
| 171 695 | 153 815 | 28 026 | 125 789 | 17 880 |
| 17 880 |
1 | Chương trình giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
| 1 656 | 479 |
| 479 | 1 177 |
| 1 177 |
2 | Chương trình việc làm |
|
|
|
|
|
|
| 19 998 | 19 462 |
| 19 462 | 536 |
| 536 |
3 | CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| 19 799 | 19 799 | 17 999 | 18 000 |
|
|
|
4 | Chương trình MTQG Y tế |
|
|
|
|
|
|
| 11 502 | 11 502 | 1 917 | 9 858 |
|
|
|
5 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
| 8 222 | 8 222 |
| 8 222 |
|
|
|
6 | CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
| 1 889 | 1 889 |
| 1 889 |
|
|
|
7 | CTMTQG văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| 4 816 | 4 816 | 304 | 4 512 |
|
|
|
8 | CTMTQG giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| 75 250 | 73 145 |
| 73 145 | 2 105 |
| 2 105 |
9 | CTMTQG phòng chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
| 4 975 | 2 037 |
| 2 037 | 2 758 |
| 2 758 |
10 | CTMTQG phòng chống tội phạm |
|
|
|
|
|
|
| 870 | 600 |
| 600 | 270 |
| 270 |
11 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 13 902 | 2 868 | 2 100 | 768 | 11 034 |
| 11 034 |
12 | CTMTQG phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
| 8 996 | 8 996 | 5 706 | 3 290 |
|
|
|
B | CHƯƠNG TRÌNH 135 |
|
|
|
|
|
|
| 14 296 | 4 313 | 4 234 | 79 | 9 983 |
| 9 983 |
C | DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
|
|
|
|
|
| 2 354 | 2 354 | 2 354 |
|
|
|
|
D | BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG | 397 790 | 397 790 | 395 300 | 2 490 |
|
|
| 620 582 | 516 895 | 510 508 | 6 387 | 103 687 | 5 000 | 98 687 |
I | Vốn xây dựng cơ bản | 395 300 | 395 300 | 395 300 |
|
|
|
| 614 195 | 510 508 | 510 508 |
| 103 687 | 5 000 | 98 687 |
* | Vốn nước ngoài | 70 000 | 70 000 | 70 000 |
|
|
|
| 156 671 | 156 671 | 156 671 |
|
|
|
|
* | Vốn trong nước | 325 300 | 325 300 | 325 300 |
|
|
|
| 353 837 | 353 837 | 353 837 |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng ATK | 19 000 | 19 000 | 19 000 |
|
|
|
| 21 820 | 21 820 | 21 820 |
|
|
|
|
2 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 20 000 | 20 000 | 20 000 |
|
|
|
| 15 029 | 15 029 | 15 029 |
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp | 16 000 | 16 000 | 16 000 |
|
|
|
| 10 864 | 10 864 | 10 864 |
|
|
|
|
4 | Chương trình bố trí lại dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/Qđ-TTg | 3 000 | 3 000 | 3 000 |
|
|
|
| 3 942 | 3 942 | 3 942 |
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các vùng theo Qđ của BTC | 65 000 | 65 000 | 65 000 |
|
|
|
| 79 136 | 79 136 | 79 136 |
|
|
|
|
6 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | 16 000 | 16 000 | 16 000 |
|
|
|
| 25 656 | 25 656 | 25 656 |
|
|
|
|
7 | Chương trình nâng cấp đê sông | 15 000 | 15 000 | 15 000 |
|
|
|
| 15 000 | 15 000 | 15 000 |
|
|
|
|
8 | Chương trình bảo vệ phát triển rừng | 30 000 | 30 000 | 30 000 |
|
|
|
| 29 199 | 29 199 | 29 199 |
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh | 9 000 | 9 000 | 9 000 |
|
|
|
| 9 085 | 9 085 | 9 085 |
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội | 8 000 | 8 000 | 8 000 |
|
|
|
| 2 486 | 2 486 | 2 486 |
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 5 000 | 5 000 | 5 000 |
|
|
|
| 5 000 |
|
|
| 5 000 | 5 000 |
|
12 | Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo Quyết định 167/2008/Qđ-TTg | 66 300 | 66 300 | 66 300 |
|
|
|
| 97 417 |
|
|
| 97 417 |
| 97 417 |
13 | Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài | 18 000 | 18 000 | 18 000 |
|
|
|
| 19 260 | 17 990 | 17 990 |
| 1 270 |
| 1 270 |
14 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 35 000 | 35 000 | 35 000 |
|
|
|
| 38 155 | 38 155 | 38 155 |
|
|
|
|
15 | Chống sạt lở đê kè, phòng chống lụt bão |
|
|
|
|
|
|
| 66 927 | 66 927 | 66 927 |
|
|
|
|
16 | đầu tư bán ngập Hồ Núi Cốc |
|
|
|
|
|
|
| 5 259 | 5 259 | 5 259 |
|
|
|
|
17 | Quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
| 2 000 | 2 000 | 2 000 |
|
|
|
|
18 | Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
| 10 741 | 10 741 | 10 741 |
|
|
|
|
19 | Đầu tư trung tâm cụm xã |
|
|
|
|
|
|
| 548 | 548 | 548 |
|
|
|
|
II | Vốn sự nghiệp | 2 490 | 2 490 |
| 2 490 |
|
|
| 6 387 | 6 387 |
| 6 387 |
|
|
|
1 | Kinh phí dự án môi trường và xử lý nước thải bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
| 813 | 813 |
| 813 |
|
|
|
2 | Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
| 36 | 36 |
| 36 |
|
|
|
3 | Vệ sinh an toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
| 311 | 311 |
| 311 |
|
|
|
4 | Chương trình bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| 150 | 150 |
| 150 |
|
|
|
5 | Hỗ trợ và bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 158 | 158 |
| 158 |
|
|
|
6 | Kinh phí sáng tác tác phẩm báo chí |
|
|
|
|
|
|
| 446 | 446 |
| 446 |
|
|
|
7 | Kinh phí nghiên cứu khoa học | 1 190 | 1 190 |
| 1190 |
|
|
| 1 484 | 1 484 |
| 1 484 |
|
|
|
8 | Kinh phí chương trình bố trí dân cư | 1 000 | 1 000 |
| 1000 |
|
|
| 936 | 936 |
| 936 |
|
|
|
9 | Dự án tin học hóa cơ quan đảng |
|
|
|
|
|
|
| 119 | 119 |
| 119 |
|
|
|
10 | Kinh phí đào tạo HLHPN theo QĐ 664/QĐ-TTg | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
11 | Chương trình hỗ trợ thành lập mới và đào tạo cán bộ HTX |
|
|
|
|
|
|
| 1 634 | 1 634 |
| 1634 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2011
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày19tháng7năm2012 củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nộidung | Dựtoán | Quyết toán | Sosánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 4450041 | 5234406 | 117.63 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởngtheophân cấp | 1337375 | 1816781 | 135.85 |
| - Các khoảnthungân sáchcấptỉnhhưởng 100% | 1337375 | 1454100 | 108.73 |
| - Thuquảnlýquangânsách |
| 362681 |
|
2 | Bổ sungtừngânsách Trungương | 2557690 | 2857443 | 111.72 |
| -Bổsungcânđối | 1696380 | 1702851 | 100.38 |
| -Bổsungcómục tiêu | 861310 | 1154592 | 134.05 |
3 | Nguồnlàmlương |
|
|
|
4 | Thukết dư | 7355 | 7355 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 507621 | 512827 |
|
6 | Huyđộngđầu tưtheokhoản 3 Điều 8Luật NSNN | 40000 | 40000 |
|
II | Chingân sách cấp tỉnh | 4450041 | 5233158 | 117.60 |
1 | Chithuộc NVchiNS tỉnh (khôngkể BS cho NS cấp dưới) | 2680484 | 3019828 | 112.66 |
2 | Bổ sungchongânsách huyện,quận,thị xã TPthuộc tỉnh | 1582757 | 1678968 | 106.08 |
| - Bổsungcânđối | 1176070 | 1228570 | 104.46 |
| - Bổsungcómục tiêu | 406687 | 450398 | 110.75 |
3 | Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 | 186800 | 186500 |
|
4 | Chiquảnlýquangân sách |
| 347862 |
|
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện,thịxã,TPthuộc tỉnh | 3190535 | 3573601 | 112.01 |
1 | Thu ngân sách hưởngtheophân cấp | 1267625 | 1552982 | 122.51 |
| - Ngânsáchđịa phương đượchưởngtheotỷlệ phâncấp | 1267625 | 1506571 | 118.85 |
| - Thuquảnlýquangânsách |
| 46411 |
|
2 | Thu bổsungtừngân sách cấp tỉnh | 1582757 | 1678968 | 106.08 |
| - Bổsungcânđối | 1176070 | 1228570 | 104.46 |
| - Bổsungcómục tiêu | 406687 | 450398 | 110.75 |
3 | Thu chuyển nguồnvàkết dư | 340153 | 341651 |
|
II | Chingân sách huyện,thịxã,TPthuộc tỉnh | 3190 535 | 3540672 | 110.97 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2011
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày19tháng7năm2012củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dự toán | Quyết toán | so sánh QT/DT (%) | ||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 10 |
| Tổng số | 1582 757 | 1176 070 | 406 687 | 1678 968 | 1228 570 | 450 398 | 106.1 |
1 | Huyện Phú Bình | 214 554 | 170 339 | 44 215 | 234 175 | 176 339 | 57 836 | 109.1 |
2 | Huyện Phổ Yên | 164 093 | 111 943 | 52 150 | 171 726 | 117 943 | 53 783 | 104.7 |
3 | Huyện đồng Hỷ | 163 775 | 127 204 | 36 571 | 187 775 | 132 704 | 55 071 | 114.7 |
4 | Thành phố Thái Nguyên | 17 717 |
| 17 717 | 22 170 |
| 22 170 |
|
5 | Thị xã Sông Công | 57 144 | 42 857 | 14 287 | 57 817 | 43 857 | 13 960 | 101.2 |
6 | Huyện Võ Nhai | 193 544 | 146 396 | 47 148 | 200 341 | 153 896 | 46 445 | 103.5 |
7 | Huyện Đại Từ | 305 623 | 234 030 | 71 593 | 323 571 | 246 530 | 77 041 | 105.9 |
8 | Huyện Phú Lương | 194 813 | 144 133 | 50 680 | 204 010 | 147 633 | 56 377 | 104.7 |
9 | Huyện Định Hóa | 271 494 | 199 168 | 72 326 | 277 383 | 209 668 | 67 715 | 102.2 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(BanhànhkèmtheoNghịquyếtsố02/2012/NQ-HĐNDngày19tháng7năm2012củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | Phần chi | Tổng số | Chi NS Tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 7 129 039 | 3 555 438 | 2 967 441 | 606 160 | TỔNG SỐ CHI | 7 094 862 | 3 554 190 | 2 945 521 | 595 151 |
A. TỔNG THU CÂN đỐI NGÂN SÁCH | 6 719 947 | 3 192 757 | 2 944 174 | 583 016 | A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 6 691 567 | 3 206 328 | 2 914 219 | 571 020 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng | 2 960 671 | 1 454 100 | 1 437 363 | 69 208 | 1. Chi đầu tư phát triển | 1 249 535 | 428 392 | 765 806 | 55 337 |
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3 | 40 000 | 40 000 |
|
| 1.1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 289 387 | 278 117 | 11 270 |
|
|
|
|
|
| 1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất | 917 647 | 132 647 | 751 376 | 33 624 |
|
|
|
|
| 1.3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCSHT | 38 501 | 13 628 | 3 160 | 21 713 |
|
|
|
|
| 1.4. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.5. Chi hỗ trợ các DN công ích | 4 000 | 4 000 |
|
|
|
|
|
|
| 2. Chi thường xuyên | 3 526 461 | 1 360 982 | 1 706 305 | 459 174 |
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
| 3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8 | 186 500 | 186 500 |
|
|
4. Thu kết dư năm trước | 43 763 | 7 355 | 28 777 | 7 631 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 818 070 | 512 827 | 271 896 | 33 347 | 5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác | 808 927 | 677 377 | 121 814 | 9 736 |
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2 857 443 | 1 178 475 | 1 206 138 | 472 830 | 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 919 144 | 552 077 | 320 294 | 46 773 |
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2011 (THU - CHI) |
|
|
|
|
| 34 177 | 1 248 | 21 920 | 11 009 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 409 092 | 362 681 | 23 267 | 23 144 | B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 403 295 | 347 862 | 31 302 | 24 131 |
| Số hiệu | 02/2012/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thái Nguyên |
| Ngày ban hành | 19/07/2012 |
| Người ký | Vũ Hồng Bắc |
| Ngày hiệu lực | 22/07/2012 |
| Tình trạng | Đã hủy |
Văn bản gốc đang được cập nhật