Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 51/2007/QĐ-NHNN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
| Ngày ban hành | 31/12/2007 |
| Người ký | Nguyễn Toàn Thắng |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 51/2007/QĐ-NHNN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
| Ngày ban hành | 31/12/2007 |
| Người ký | Nguyễn Toàn Thắng |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2007/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế hoạt động thông tin tín dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2008 và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng;
- Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Quyết định số 50/2006/QĐ-NHNN ngày 02/10/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung, thay thế Biểu thu thập thông tin và Phụ lục phân loại dư nợ trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 và Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Quyết định số 987/2001/QĐ-NHNN ngày 02/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tín dụng điện tử.
| KT. THỐNG ĐỐC |
HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Quy chế này điều chỉnh hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tổ chức và cá nhân có sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, nhằm phục vụ công tác quản lý của Ngân hàng Nhà nước, phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng góp phần bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và phát triển kinh tế - xã hội.
1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước:
a) Trung tâm Thông tin tín dụng;
b) Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước;
c) Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
3. Các tổ chức và cá nhân có sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Thông tin tín dụng là những thông tin về khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng và các thông tin khác liên quan đến khách hàng trong quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
2. Hoạt động thông tin tín dụng là việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp, khai thác sử dụng thông tin tín dụng.
3. Sản phẩm thông tin tín dụng là các báo cáo thông tin tín dụng định kỳ, đột xuất và các ấn phẩm do Trung tâm Thông tin tín dụng xây dựng trên cơ sở phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin về khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
4. Dịch vụ thông tin tín dụng là việc cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng; hỗ trợ giải pháp quản trị thông tin tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng: hỗ trợ, tư vấn, chuyển giao công nghệ về phần mềm quản trị thông tin tín dụng; tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm thông tin tín dụng.
5. Khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng bao gồm:
a) Khách hàng là tổ chức; doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức khác (trừ các đối tượng quy định tại khoản 2, Điều 2 Quy chế này);
Tập đoàn, tổng công ty, công ty mẹ và mỗi đơn vị thành viên hạch toán độc lập đều được xác định là một khách hàng.
b) Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác;
c) Khách hàng là chủ thẻ tín dụng (cá nhân hoặc tổ chức được tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng cấp thẻ tín dụng) bao gồm chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ.
Điều 4.Báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng
2. Nội dung, thời gian báo cáo
2.1. Thông tin về hồ sơ pháp lý của khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, thời hạn báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh quan hệ tín dụng lần đầu hoặc khi có biến động, thay đổi thông tin về hồ sơ pháp lý. Cụ thể như sau:
a) Đối với khách hàng là tổ chức: gồm các chỉ tiêu thông tin chung của khách hàng vay (có số thứ tự từ 01 đến 18) và thông tin riêng đối với khách hàng là tổ chức (có số thứ tự từ 19 đến 33);
b) Đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác: gồm các chỉ tiêu thông tin chung của khách hàng vay (có số thứ tự từ 01 đến 18) và thông tin riêng đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác (có số thứ tự 26 và từ 34 đến 39);
c) Đối với khách hàng là chủ thẻ tín dụng: gồm các chỉ tiêu thông tin chung của khách hàng vay (có số thứ tự từ 01 đến 18) và thông tin riêng đối với khách hàng là chủ thẻ tín dụng, bao gồm cả thông tin về tài sản bảo đảm tiền vay, hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng (có số thứ tự từ 34 đến 47 và từ 233 đến 236, 246, 247, 267, 296);
2.2. Thông tin về tài chính của khách hàng là tổ chức bao gồm: bảng cân đối kế toán, bảng kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ (nếu có) theo mẫu do Bộ Tài chính quy định. Thời hạn gửi các báo cáo trên về Trung tâm Thông tin tín dụng chậm nhất là sau 03 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng có quan hệ tín dụng lần đầu hoặc chậm nhất là ngày 15/4 của năm tiếp theo năm phải báo cáo đối với khách hàng đang có quan hệ tín dụng.
2.3. Thông tin về dư nợ của khách hàng (báo cáo khi có thay đổi dư nợ), định kỳ báo cáo 3 ngày làm việc một lần và ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, thông tin về dư nợ của khách hàng và chi tiết từng khoản vay đã được phân loại nợ theo quy định (có số thứ tự 01, 02, từ 48 đến 232). Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác báo cáo thêm thông tin về cho vay tiêu dùng (có số thứ tự từ 290 đến 295).
2.4. Thông tin về bảo đảm tiền vay của khách hàng, thời hạn báo cáo chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ khi khách hàng có quan hệ vay vốn lần đầu hoặc khi thay đổi thông tin.
a) Trường hợp cho vay tín chấp, báo cáo các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về bảo đảm tiền vay (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 233 đến 237).
b) Trường hợp cho vay có tài sản bảo đảm, báo cáo các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về bảo đảm tiền vay (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 238 đến 269). Khách hàng vay dùng tài sản bảo đảm của bên thứ ba, báo cáo thêm chỉ tiêu chủ sở hữu tài sản (số thứ tự 270) bao gồm cả tên, địa chỉ, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của chủ tài sản (có số thứ tự 02, 06 và từ 35 đến 38).
2.5. Thông tin về bảo lãnh cho khách hàng, thời hạn báo cáo chậm nhất là ngày 10 tháng kế tiếp của thông tin cuối tháng trước (khi có thay đổi), gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về bảo lãnh cho khách hàng (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 271 đến 289).
2.6. Thông tin về dư nợ thẻ tín dụng (báo cáo khi có thay đổi), thời hạn báo cáo hàng tháng, vào ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng và thông tin về dư nợ của thẻ tín dụng (có số thứ tự 01, 02 và từ 48 đến 59).
2.7. Thông tin về khách hàng có tổng dư nợ bằng hoặc hơn 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, định kỳ báo cáo 5 ngày làm việc một lần và ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về khách hàng có tổng dư nợ bằng hoặc lớn hơn 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 299 đến 307).
2.8. Thông tin về vi phạm quy định đối với thẻ tín dụng, thời hạn báo cáo hàng tháng, vào ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng và thông tin về thẻ tín dụng (có số thứ tự 01, 02, 297 và 298).
Điều 5. Xử lý, lưu trữ và cung cấp, khai thác sử dụng thông tin
1. Xử lý thông tin tín dụng được thực hiện tại Trung tâm Thông tin tín dụng thông qua việc kiểm tra, sàng lọc, đảm bảo tính tin cậy của thông tin đầu vào và phân tích, tổng hợp thông tin, bao gồm cả việc phân tích xếp hạng tín dụng doanh nghiệp, cho điểm tín dụng đối với cá nhân tiêu dùng, để tạo lập các sản phẩm thông tin tín dụng.
2. Lưu trữ thông tin tín dụng
a) Thông tin tín dụng được lưu trữ, quản lý đảm bảo an toàn, bí mật và thuận tiện cho việc khai thác sử dụng tại Trung tâm Thông tin tín dụng và cơ sở dự phòng.
b) Thời gian lưu trữ thông tin tín dụng đối với một khách hàng là 5 năm kể từ ngày bổ sung, cập nhật thông tin tín dụng lần cuối cùng.
3. Trung tâm Thông tin tín dụng cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng và được thu tiền dịch vụ theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
4. Khai thác sử dụng thông tin tín dụng
4.1. Trung tâm Thông tin tín dụng tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng.
4.2. Tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng phải tuân thủ quy định sau:
a) Sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng đúng mục đích quy định tại Điều 1 Quy chế này.
b) Không sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng của Trung tâm Thông tin tín dụng để cung cấp lại cho tổ chức, cá nhân khác.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
Điều 6.Trung tâm Thông tin tín dụng
1. Trách nhiệm
a) Làm đầu mối quản lý, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng theo thẩm quyền;
b) Xây dựng và hướng dẫn hệ thống mã số, chỉ tiêu thông tin, mẫu file điện tử và các chuẩn chung liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thông tin tín dụng;
c) Thu nhận, xử lý thông tin tín dụng và tổ chức, xây dựng, quản lý kho dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia;
d) Cung cấp thông tin tín dụng cho Ban lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước theo quy định.
e) Cung cấp các dịch vụ thông tin tín dụng cho các đối tượng quy định tại khoản 2 và 3 Điều 2 Quy chế này;
g) Hỗ trợ đào tạo cán bộ nghiệp vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng khi có yêu cầu.
2. Quyền hạn
a) Yêu cầu các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các chỉ tiêu báo cáo thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 4 Quy chế này;
b) Chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trong việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng.
c) Kiểm tra việc báo cáo và chất lượng thông tin tín dụng của tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng theo Quy chế này;
d) Được từ chối cung cấp dịch vụ thông tin tín dụng đối với những đối tượng không chấp hành đúng các quy định của Quy chế này.
Điều 7.Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
1. Có trách nhiệm phối hợp, cung cấp thông tin liên quan trong phạm vi quản lý của mình cho Trung tâm Thông tin tín dụng để triển khai thực hiện hoạt động và xây dựng kho dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia theo quy định.
2. Có quyền khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng để phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước.
3. Thanh tra Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thanh tra các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trong việc chấp hành Quy chế này.
Điều 8. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Trách nhiệm
a) Bố trí tổ chức, nhân sự và các điều kiện liên quan để thực hiện nghiệp vụ thông tin tín dụng tại đơn vị;
b) Đôn đốc, kiểm tra các tổ chức tín dụng, chi nhánh tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trên địa bàn thực hiện Quy chế này.
2. Quyền hạn
a) Được khai thác sử dụng các sản phẩm thông tin tín dụng để phục vụ nhiệm vụ quản lý của Ngân hàng Nhà nước trên địa bàn;
b) Được tổ chức khai thác và cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng theo hướng dẫn của Trung tâm Thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trên địa bàn;
c) Được Trung tâm Thông tin tín dụng hỗ trợ đào tạo cán bộ làm nghiệp vụ thông tin tín dụng.
Điều 9.Tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng
1. Trách nhiệm
a) Chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, trung thực, chính xác và đúng hạn của các chỉ tiêu thông tin tín dụng báo cáo cho Trung tâm Thông tin tín dụng;
b) Xây dựng quy trình kỹ thuật, bảo mật, mã số khách hàng, tuân thủ các chuẩn chung liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng do Trung tâm Thông tin tín dụng hướng dẫn để thực hiện thống nhất, an toàn;
c) Khai thác sử dụng các sản phẩm thông tin tín dụng nhằm ngăn ngừa, hạn chế rủi ro, nâng cao chất lượng tín dụng.
2. Quyền hạn:
a) Được khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng;
b) Được đề nghị Trung tâm Thông tin tín dụng kiểm tra tính chính xác, tính cập nhật của thông tin tín dụng do Trung tâm Thông tin tín dụng cung cấp;
c) Được Trung tâm Thông tin tín dụng hỗ trợ về đào tạo, hướng dẫn cán bộ làm nghiệp vụ thông tin tín dụng.
Điều 10.Tổ chức và cá nhân có sử dụng thông tin tín dụng
Tổ chức và cá nhân có nhu cầu khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng phải gửi yêu cầu khai thác sử dụng thông tin tín dụng đến Trung tâm Thông tin tín dụng và phải tuân thủ các quy định về sử dụng thông tin tín dụng theo quy định tại Quy chế này.
Hàng năm, Trung tâm Thông tin tín dụng báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về kết quả hoạt động thông tin tín dụng để xem xét khen thưởng đối với những tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động thông tin tín dụng.
Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định tại Quy chế này, tùy theo tính chất, mức độ vi phạm có thể bị xử lý phạt vi phạm hành chính theo quy định hiện hành.
Điều 13. Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quy chế này./.
HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO THÔNG TIN TÍN DỤNG
áp dụng cho Trung tâm Thông tin tín dụng và các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng
STT | Mã chi tiêu | Tên chỉ tiêu | Ghi chú | |
1 | K101 | Mã khách hàng |
| |
2 | K102 | Tên khách hàng |
| |
3 | K103 | Tên đối ngoại |
| |
4 | K104 | Tên viết tắt |
| |
5 | K105 | Thông tin liên lạc/giao dịch |
| |
6 | K1051 | Địa chỉ trụ sở |
| |
7 | K1052 | Mã trụ sở | Theo QĐ số 23/2007/QĐ-NHNN | |
8 | K1053 | Số điện thoại |
| |
9 | K1054 | Số fax |
| |
10 | K1055 | Địa chỉ trang web |
| |
11 | K1056 | Địa chỉ Email |
| |
12 | K106 | Quốc tịch và cư trú |
| |
13 | K1061 | Quốc tịch |
| |
14 | K1062 | Cư trú |
| |
15 | K107 | Mã số thuế |
| |
16 | K108 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
| |
17 | K1081 | Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
| |
18 | K1082 | Ngày cấp |
| |
19 | K130 | Quyết định thành lập | Doanh nghiệp nhà nước | |
20 | K1301 | Số quyết định thành lập |
| |
21 | K1302 | Ngày cấp quyết định thành lập |
| |
22 | K1303 | Cơ quan cấp quyết định thành lập |
| |
23 | K131 | Cơ quan quản lý trực tiếp |
| |
24 | K132 | Loại hình kinh tế |
| |
25 | K133 | Ngành kinh tế |
| |
26 | K134 | Ngành nghề kinh doanh | Ghi theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | |
27 | K135 | Tên, chức danh của thành viên HĐQT |
| |
28 | K136 | Tổng giám đốc (Giám đốc) |
| |
29 | K137 | Tổng số lao động hiện có |
| |
30 | K138 | Vốn điều lệ |
| |
31 | K1381 | VND |
| |
32 | K1382 | Ngoại tệ quy đổi ra USD |
| |
33 | K139 | Chi nhánh, công ty con, đơn vị thành viên |
| |
3. Thông tin riêng đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác và chủ thẻ tín dụng | ||||
34 | K160 | Ngày, tháng, năm sinh |
| |
35 | K161 | Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu |
| |
36 | K1611 | Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu |
| |
37 | K1612 | Ngày cấp |
| |
38 | K1613 | Nơi cấp |
| |
39 | K162 | Họ tên vợ hoặc chồng |
| |
40 | K163 | Thời hạn còn lại ở VN | Đối với chủ thẻ là người nước ngoài (tháng) | |
41 | K164 | Thẻ tín dụng |
| |
42 | K1641 | Loại thẻ |
| |
43 | K1642 | Ngày phát hành thẻ |
| |
44 | K1643 | Ngày hết hạn thẻ |
| |
45 | K1644 | Thẻ phụ |
| |
46 | K16441 | Họ tên chủ thẻ |
| |
47 | K16442 | Quan hệ với chủ thẻ chính |
| |
48 | K3 | Dư nợ của khách hàng |
| |
49 | K301 | Dư nợ cho vay ngắn hạn |
| |
50 | K30101 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
51 | K30102 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
52 | K30103 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND cần chú ý |
| |
53 | K30104 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
54 | K30105 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
55 | K30106 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
56 | K30107 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND có nghi ngờ |
| |
57 | K30108 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
58 | K30109 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
59 | K30110 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
60 | K302 | Dư nợ cho vay trung hạn |
| |
61 | K30201 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
62 | K30202 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
63 | K30203 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND cần chú ý |
| |
64 | K30204 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
65 | K30205 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
66 | K30206 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
67 | K30207 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND có nghi ngờ |
| |
68 | K30208 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
69 | K30209 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
70 | K30210 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
71 | K303 | Dư nợ cho vay dài hạn |
| |
72 | K30301 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
73 | K30302 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
74 | K30303 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND cần chú ý |
| |
75 | K30304 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
76 | K30305 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
77 | K30306 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
78 | K30307 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND có nghi ngờ |
| |
79 | K30308 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
80 | K30309 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
81 | K30310 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
82 | K304 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá |
| |
83 | K30401 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
84 | K30402 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
85 | K30403 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND cần chú ý |
| |
86 | K30404 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
87 | K30405 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
88 | K30406 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
89 | K30407 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND có nghi ngờ |
| |
90 | K30408 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
91 | K30409 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
92 | K30410 | Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
93 | K305 | Dư nợ cho thuê tài chính |
| |
94 | K30501 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
95 | K30502 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
96 | K30503 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND cần chú ý |
| |
97 | K30504 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
98 | K30505 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
99 | K30506 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
100 | K30507 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND có nghi ngờ |
| |
101 | K30508 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
102 | K30509 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
103 | K30510 | Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
104 | K306 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng |
| |
105 | K30603 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND cần chú ý |
| |
106 | K30604 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
107 | K30605 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
108 | K30606 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
109 | K30607 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND có nghi ngờ |
| |
110 | K30608 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
111 | K30609 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
112 | K30610 | Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
113 | K307 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế |
| |
114 | K30701 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
115 | K30702 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
116 | K30703 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND cần chú ý |
| |
117 | K30704 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
118 | K30705 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
119 | K30706 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
120 | K30707 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND có nghi ngờ |
| |
121 | K30708 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
122 | K30709 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
123 | K30710 | Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
124 | K308 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ |
| |
125 | K30801 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
126 | K30802 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
127 | K30803 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND cần chú ý |
| |
128 | K30804 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
129 | K30805 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
130 | K30806 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
131 | K30807 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND có nghi ngờ |
| |
132 | K30808 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
133 | K30809 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
134 | K30810 | Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
135 | K309 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
| |
136 | K30901 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
137 | K30902 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
138 | K30903 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND cần chú ý |
| |
139 | K30904 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
140 | K30905 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác bằng VND dưới tiêu chuẩn. |
| |
141 | K30906 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
142 | K30907 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND có nghi ngờ |
| |
143 | K30908 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
144 | K30909 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
145 | K30910 | Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
146 | K310 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt |
| |
147 | K31001 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
148 | K31002 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
149 | K31003 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND cần chú ý |
| |
150 | K31004 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
151 | K31005 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
152 | K31006 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
153 | K31007 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND có nghi ngờ |
| |
154 | K31008 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
155 | K31009 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
156 | K31010 | Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
157 | K311 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ |
| |
158 | K31101 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
159 | K31102 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
160 | K31103 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND cần chú ý |
| |
161 | K31104 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
162 | K31105 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
163 | K31106 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
164 | K31107 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND có nghi ngờ |
| |
165 | K31108 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
166 | K31109 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
167 | K31110 | Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
168 | K312 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước |
| |
169 | K31201 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
170 | K31202 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
171 | K31203 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND cần chú ý |
| |
172 | K31204 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
173 | K31205 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
174 | K31206 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
175 | K31207 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND có nghi ngờ |
| |
176 | K31208 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
177 | K31209 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
178 | K31210 | Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
179 | K313 | Dư nợ cho vay khác |
| |
180 | K31301 | Dư nợ cho vay khác bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
181 | K31302 | Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
182 | K31303 | Dư nợ cho vay khác bằng VND cần chú ý |
| |
183 | K31304 | Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
184 | K31305 | Dư nợ cho vay khác bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
185 | K31306 | Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
186 | K31307 | Dư nợ cho vay khác bằng VND có nghi ngờ |
| |
187 | K31308 | Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
188 | K31309 | Dư nợ cho vay khác bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
189 | K31310 | Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
190 | K314 | Dư nợ chờ xử lý |
| |
191 | K31401 | Dư nợ chờ xử lý bằng VND có tài sản xiết nợ, gán nợ |
| |
192 | K31402 | Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ có tài sản xiết nợ, gán nợ |
| |
193 | K31403 | Dư nợ chờ xử lý bằng VND có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử |
| |
194 | K31404 | Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử |
| |
195 | K31405 | Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng có tài sản đảm bảo |
| |
196 | K31406 | Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng có tài sản đảm bảo |
| |
197 | K31407 | Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi |
| |
198 | K31408 | Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi |
| |
199 | K31409 | Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động |
| |
200 | K31410 | Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động |
| |
201 | K315 | Dư nợ được khoanh |
| |
202 | K31501 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND được khoanh |
| |
203 | K31502 | Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ được khoanh |
| |
204 | K31503 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND được khoanh |
| |
205 | K31504 | Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ được khoanh |
| |
206 | K31505 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND được khoanh |
| |
207 | K31506 | Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ được khoanh |
| |
208 | K316 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
| |
209 | K31601 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
210 | K31602 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
211 | K31603 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND cần chú ý |
| |
212 | K31604 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
213 | K31605 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
214 | K31606 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
215 | K31607 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND có nghi ngờ |
| |
216 | K31608 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
217 | K31609 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
218 | K31610 | Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
219 | K317 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ |
| |
220 | K31701 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND đủ tiêu chuẩn |
| |
221 | K31702 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn |
| |
222 | K31703 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND cần chú ý |
| |
223 | K31704 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ cần chú ý |
| |
224 | K31705 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND dưới tiêu chuẩn |
| |
225 | K31706 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn |
| |
226 | K31707 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND có nghi ngờ |
| |
227 | K31708 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ có nghi ngờ |
| |
228 | K31709 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND có khả năng mất vốn |
| |
229 | K31710 | Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn |
| |
230 | K318 | Dư nợ của khách hàng đã xử lý |
| |
231 | K31801 | Nợ tổn thất bằng VND đang trong thời gian theo dõi |
| |
232 | K31802 | Nợ tổn thất bằng ngoại tệ đang trong thời gian theo dõi |
| |
233 | K41 | Tín chấp |
| |
234 | K411 | Thời gian công tác/số năm làm việc |
| |
235 | K412 | Vị trí làm việc |
| |
236 | K413 | Thu nhập bình quân hàng tháng |
| |
237 | K414 | Hạn mức tín dụng |
| |
238 | K42 | Có tài sản bảo đảm |
| |
239 | K421 | Mã tài sản | Là duy nhất, không trùng lắp | |
240 | K422 | Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
| |
241 | K423 | Phương tiện giao thông |
| |
242 | K424 | Giấy tờ có giá |
| |
243 | K4241 | Trái phiếu |
| |
244 | K4242 | Cổ phiếu |
| |
245 | K4243 | Tín phiếu |
| |
246 | K4244 | Kỳ phiếu |
| |
247 | K4245 | Chứng chỉ tiền gửi |
| |
248 | K4246 | Thương phiếu |
| |
249 | K4249 | Giấy tờ khác trị giá được bằng tiền |
| |
250 | K425 | Kim khí đá quý |
| |
251 | K426 | Máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa |
| |
252 | K4261 | Máy móc thiết bị |
| |
253 | K4262 | Dây chuyền sản xuất |
| |
254 | K4263 | Nguyên nhiên vật liệu |
| |
255 | K4264 | Hàng tiêu dùng |
| |
256 | K4269 | Hàng hóa khác |
| |
257 | K427 | Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác |
| |
258 | K4271 | Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả |
| |
259 | K4272 | Quyền sở hữu công nghiệp |
| |
260 | K4273 | Quyền đòi nợ |
| |
261 | K4274 | Quyền được nhận bảo hiểm |
| |
262 | K4275 | Quyền góp vốn doanh nghiệp |
| |
263 | K4276 | Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên |
| |
264 | K4277 | Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố |
| |
265 | K4279 | Quyền tài sản khác |
| |
266 | K428 | Tài sản khác |
| |
267 | K429 | Mô tả tài sản |
| |
268 | K43 | Ngày thế chấp, cầm cố |
| |
269 | K44 | Ngày giải chấp thực tế | Báo cáo sau khi giải chấp | |
270 | K45 | Chủ sở hữu tài sản | Trường hợp dùng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố | |
271 | K601 | Mã bảo lãnh |
| |
272 | K602 | Khách hàng trong nước | Doanh nghiệp | |
273 | K6021 | Ngày phát sinh bảo lãnh |
| |
274 | K6022 | Ngày đến hạn bảo lãnh |
| |
275 | K6023 | Số tiền bảo lãnh |
| |
276 | K60231 | VND |
| |
277 | K60232 | Ngoại tệ quy đổi USD |
| |
278 | K603 | Khách hàng ngoài nước | Doanh nghiệp | |
279 | K6031 | Ngày phát sinh bảo lãnh |
| |
280 | K6032 | Ngày đến hạn bảo lãnh |
| |
281 | K6033 | Số tiền bảo lãnh |
| |
282 | K60331 | VND |
| |
283 | K60332 | Ngoại tệ quy đổi USD |
| |
284 | K604 | Các khoản phải trả thay khách hàng khi vi phạm bảo lãnh |
| |
285 | K6041 | Ngày phát sinh nợ |
| |
286 | K6042 | Dư nợ |
| |
287 | K60421 | VND |
| |
288 | K60422 | Ngoại tệ quy đổi USD |
| |
289 | K6043 | Lý do |
| |
290 | K801 | Mục đích sử dụng vốn vay |
| |
291 | K80101 | Mua, sửa chữa, xây mới nhà |
| |
292 | K80102 | Mua, sửa chữa phương tiện phục vụ đi lại |
| |
293 | K80103 | Học tập, du lịch, chữa bệnh… |
| |
294 | K80104 | Mua sắm vật dụng sinh hoạt |
| |
295 | K80199 | Các nhu cầu tiêu dùng khác không vi phạm pháp luật |
| |
296 | K802 | Hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng |
| |
297 | K803 | Vi phạm quy định về thẻ tín dụng |
| |
298 | K804 | Biện pháp xử lý vi phạm |
| |
299 | K901 | Vốn tự có của TCTD | Theo QĐ 457/2005/QĐ-NHNN | |
300 | K902 | Tổng dư nợ (quy ngoại tệ ra VND) |
| |
301 | K903 | Ngày biến động dư nợ gần nhất |
| |
302 | K904 | Lý do cho vay vượt |
| |
303 | K9041 | Đồng tài trợ | Báo cáo phần TCTD tham gia | |
304 | K9042 | Chính phủ chỉ định |
| |
305 | K9043 | Thống đốc NHNN cho phép |
| |
306 | K9044 | Ủy thác đầu tư |
| |
307 | K9099 | Khác | Ghi rõ lý do | |
Ghi chú: Đơn vị tính đối với VND là triệu đồng và đối với ngoại tệ quy đổi là 1 USD./.
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 51/2007/QD-NHNN | Hanoi, December 31, 2007 |
DECISION
ON THE ISSUANCE OF REGULATION ON THE CREDIT INFORMATION ACTIVITY
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003;- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions issued in 2004;- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;- Upon the proposal of Director of Credit Information Center,
DECIDES:
Article 1. To issue in conjunction with this Decision the Regulation on the credit information activity.
Article 2. This Decision shall be effective from 1 July 2008 and replace the following Decisions:
- Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 8 September 2004 of the Governor of the State Bank on the issuance of Regulation on the credit information activity;
- Decision No. 1003/2005/QD-NHNN dated 8 July 2005 of the Governor of the State Bank on the adjustment, supplement of the Appendix on the classification of outstanding loans (attached to Form K3 - Report on the customers outstanding loans) in the Regulation on the credit information activity issued in conjunction with the Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 8 September 2004 of the Governor of the State Bank;
- Decision No. 50/2006/QD-NHNN dated 2 October 2006 of the Governor of the State Bank on the supplement, replacement of the Form on information collection and Appendix on the classification of outstanding loans in the Regulation on the credit information activity issued in conjunction with the Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 8 September 2004 and the Decision No. 1003/2005/QD-NHNN dated 8 July 2005 of the Governor of the State Bank;
- Decision No. 987/2001/QD-NHNN dated 2 August 2001 of the Governor of the State Bank on the issuance of the Regulation on the management, supply and exploitation, use of electronic credit information.
Article 3. The Director of Administrative Department, Heads of units of the State Bank of Vietnam, the Director of the Credit Information Center, General Managers of the State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management, the Chief Representative of the State Bank in Hochiminh city, Chairmen of the Board of Directors and General Directors (Directors) of Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity, related organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Decision.
| FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM |
REGULATION
ON THE CREDIT INFORMATION ACTIVITY(issued in conjunction with the Decision No. 51/2007/QD-NHNN dated 31 December 2007 of the Governor of the State Bank )
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Governing scope
This Regulation shall govern the credit information activity of the State Bank, credit institutions, other organizations engaging in banking activity, organizations and individuals using credit information service, in order to serve the management activity of the State Bank, prevent, limit credit risks making contribution to ensuring the security of banking activity and the socio-economic development.
Article 2. Subjects of application
1. Units of the State Bank of Vietnam.
a) The Credit Information Center.
b) Departments and units of the State Bank.
c) The State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management.
2. Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity.
3. Other organizations, which and individuals, who use the credit information service.
Article 3. Interpretation
Terms stated in this Regulation shall be construed as follows:
1. Credit information is information of customer who has credit relation with a Credit Institution or another organization engaging in banking activity and other information relating to customer in the credit relation with the Credit Institution or another organization engaging in banking activity.
2. Credit information activity is the collection, processing, keeping and provision, exploitation and use of credit information.
3. Credit information product is periodical, unexpected credit information reports, publications made by the Credit Information Center on the basis of analyzing, synthesizing, assessing information of customers who have credit relation with Credit Institutions or other organizations engaging in banking activity.
4. Credit information service is the provision of credit information products; giving support to solutions of credit information administration and credit risk administration; giving support, providing advice, transfer of technology on credit information administration software; providing advice and giving support to the search of credit information.
5. Customers who have credit relation with credit institutions, other organizations engaging in banking activity including:
a) Customer being organizations: the State owned enterprises, cooperatives, limited liability companies, joint-stock companies, private enterprises, partnership companies, foreign invested enterprises and other organizations (except for subjects stipulated in point 2, Article 2 of this Regulation).
Groups, corporations, holding companies and subsidiaries that perform the independent accounting are considered as a customer.
b) Customer being individuals, family households, and cooperative groups.
c) Customer being credit card holder (individuals or organizations whose credit cards are supplied by credit institutions, other organization engaging in banking activity) including main cardholder and secondary cardholder.
Article 4. Report on norms of credit information
1. Credit institutions, other organizations engaging in banking activity shall have to make report on norms of credit information to the Credit Information Center The State Bank of Vietnam according to the Appendix on reporting norms System of credit information attached to this Regulation.
2. Content, time of report
2.1 Information of legal documents of customers who have credit relation with Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity, shall be reported within 3 working days at the latest since the appearance of the first credit relation or variation, change in information of legal document. Specially as follows:
a) For customers being organizations: including general information norms of borrowers (who have ordinal number from 01 to 18) and particular information for customers being organizations;
b) For customers being individuals, family households, cooperative groups: including general information norms of borrowers (who have ordinal number from 01 to 18) and particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups (that have ordinal number of 26 and from 34 to 39);
c) For customers being credit cardholders: including general information norms of borrowers (who have ordinal number from 01 to 18) and particular information for customers being credit cardholders, including information of loan security asset, credit limit of credit card (who have ordinal number from 34 to 47 and from 233 to 236, 246, 247, 267, 296);
2.2. Information of financial capacity of customers being organization includes: balance sheet, profit/loss statement and cash flow statement (if any) in accordance with the sample form stipulated by the Ministry of Finance. The deadline for the sending of above reports to the Information Center is after 03 working days at the latest since the first credit relation of customer or on April 15th of the following year of the reporting year at the latest for customers having credit relation.
2.3. Information of outstanding loans of customers (to report in case of any change in outstanding loans), shall be periodically reported each 3 working days and at the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer name, information of outstanding loan of customers (who have ordinal number of 01, 02, from 48 to 232), and details of each loan that is classified in accordance with provisions. Customers being individuals, family households, cooperative groups (that have ordinal number from 290 to 295) shall make report on further information of consumer loan;
2.4. Information of loan security of customers shall be reported within 3 working days at the latest since the appearance of the first borrowing relation of customers or the change of information.
a) In case of loans pledged by trust, to report such norms as customer ID, customer names address of customers and information of loan security (with the ordinal number of 01, 02, 06 and from 233 to 237).
b) In case of loans with security asset, to report such norms as customer ID, customers names, customer addresses and information of loan security (with ordinal number of 01, 02, 06 and from 238 to 239). Borrowers using security asset of the third party shall make report on further norms of holder of assets (ordinal number of 270) including name, address, peoples identity card or passport of the holder (having ordinal number of 02, 06 and from 35 to 38);
2.5. Information of the guarantee to customers shall be reported on the 10th, at the latest, of the following month for the information at the end of last month (in case of any change), including such norms as customer ID, customer names, customer addresses and information of guarantee to customers (having ordinal number of 01, 02, 06 and from 271 to 289);
2.6. Information of outstanding of credit card (to report in case of any change) shall be reported monthly, on the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer names and information of outstanding of credit card (having ordinal number of 01, 02 and from 48 to 59) ;
2.7. Information of customer whose total outstanding loans are equal to or more than 15% of the own capital of the credit institution, other organization engaging in banking activity, shall be reported periodically each 5 working days and on the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer name, customer addresses and information of customer whose total outstanding loans are equal to or more than 15% of the own capital of the credit institution, other organization engaging in banking activity (having ordinal number of 01, 02, 06 and from 299 to 307);
2.8. Information of breach of provisions on credit card shall be reported monthly, on the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer name and information of credit card (having ordinal number of 01, 02, 297 and 298);
3. The mode of reporting is performed in the form of electronic file in accordance with detailed guidance of the Credit Information Center. Except for information of financial capacity of customer, it shall be reported in written form.
Article 5. Processing, keeping and provision, exploitation and use of information
1. The processing of credit information shall be made at the Credit Information Center through the examination, selection, ensuring the reliability of input information and analyses, synthesis of information, including analyses for enterprise credit ratings, credit scoring to consumer individual in order to establish credit information product.
2. Keeping of credit information
a) Credit information shall be kept, managed safely, confidentially and conveniently for the exploitation and use at the Credit Information Center and standby unit.
b) Duration for the keeping of credit information of one customer is 5 years since the last supplement, update of credit information.
3. Credit Information Center shall provide credit information products and shall be entitled to collect service fee in accordance with provisions of the Governor of the State Bank.
4. Exploitation and use of credit information
4.1. Credit Information Center shall facilitate the exploitation and use of credit information product.
4.2. Organizations which and individuals who exploit and use credit information product shall be obliged to respect the following provisions:
a) To use credit information product in accordance with the purposes stipulated in Article 1 of this Regulation.
b) Not to use credit information product of the Credit Information Center for providing to other organizations, individuals.
Chapter II
RESPONSIBILITIES AND AUTHORITIES OF ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS ENGAGING IN CREDIT INFORMATION ACTIVITY
Article 6. Credit Information Center
1. Responsibilities
a) To act as a coordinator in managing, guiding, speeding up the implementation of the credit information activity according to its competence;
b) To establish and provide guidance on codes system, information norms, electronic file forms and common standards relating to the credit information activity of organizations, individuals engaging in the credit information activity.
c) To collect, process the credit information and organize, build, manage the national credit information data bank;
d) To provide Board of Management of the State Bank and units of the State Bank with credit information in accordance with applicable provisions.
e) To provide subjects stipulated in paragraph 2 and 3, Article 2 of this Regulation with credit information services.
g) To support the training of credit information officers of organizations engaging in the credit information activity when required.
2. Authorities
a) To request organizations engaging in the credit information activity to fully, accurately and timely provide the reporting norms of credit information as provided for in Article 4 of this Regulation.
b) To take the lead and cooperate with units of the State Bank, credit institutions, other organizations engaging in banking activity in the implementation of the credit information activity.
c) To examine the reporting and quality of credit information of credit institutions, other organizations engaging in banking activity in accordance with provisions of this Regulation.
d) To be permitted to refuse to provide the credit information services to subjects that do not correctly comply with provisions of this Regulation.
Article 7. Departments, units of the State Bank
1. To be responsible for coordinating with, providing the Credit Information Center with related information within their management scope in order to deploy the implementation of activity and build up a national credit information data bank in accordance with applicable provisions.
2. To be entitled to exploit, use credit information product for the State management work.
3. The State Banks Inspectorate shall be responsible for organizing the inspection of the compliance with this Regulation by credit institutions, other organizations engaging in banking activity.
Article 8. State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management
1. Responsibilities
a) To arrange organization, personnel and related conditions for the implementation of credit information operation in their units.
b) To speed up, examine the implementation of this Regulation by local credit institutions, branches of credit institutions, other organizations engaging in banking activity.
2. Authorities
a) To be permitted to exploit, use credit information products for the management work of the State Bank in the locality.
b) To be permitted to organize the exploitation and provision of the credit information products in accordance with guidance of the Credit Information Center to credit institution, branches of credit institutions, other organizations engaging in banking activity in the locality.
c) To be entitled to receive the support from the Credit Information Center for the training of officers involved in credit information operation.
Article 9. Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity
1. Responsibilities
a) To be responsible for the sufficiency, honesty, accuracy and timeliness of credit information norms reported to the Credit Information Center.
b) To design the technical, security process, customer ID and to comply with common standards relating to the credit information activity under the guidance of the Credit Information Center for the unified safe implementation.
c) To exploit and use credit information products in order to prevent, limit risks, improve credit quality.
2. Authorities
a) To be entitled to exploit and use credit information;
b) To be entitled to request the Credit Information Center to verify the accuracy, timeliness of the credit information provided by the Credit Information Center.
c) To be supported by the Credit Information Center in training, guiding officers involved in the credit information operation.
Article 10. Other organizations which and individuals who use credit information
Other organizations and individuals that have a demand for the exploitation and use of the credit information product shall submit their requirement for the exploitation and use of the credit information to the Credit Information Center and comply with provisions on the use of credit information as provided for in this Regulation.
Chapter III
REWARD AND DEALING WITH VIOLATION
Article 11. Reward
Annually, the Credit Information Center shall make report to the Governor of the State Bank on the result of the credit information activity for his consideration of reward to organizations, individuals that make achievements in the credit information activity.
Article 12. Dealing with violation
Organizations, individuals that violate provisions in this Regulation shall be, depending on the nature, seriousness of violation, subject to administrative punishment in accordance with current provisions.
Chapter VII
IMPLEMENTING PROVISIONS
Article 15. The Director of the Credit Information Center shall be responsible for providing guidance on the implementation of this Regulation.
APPENDIX
ON REPORT INDICES OF CREDIT INFORMATIONApplied to the Credit Information Center and credit institutions, other organizations engaging in banking activity
Ordinal number | Norm code | Norm name | Note | ||||
I. INFORMATION OF LEGAL DOCUMENT OF CUSTOMERS | I. INFORMATION OF LEGAL DOCUMENT OF CUSTOMERS | I. INFORMATION OF LEGAL DOCUMENT OF CUSTOMERS | I. INFORMATION OF LEGAL DOCUMENT OF CUSTOMERS | ||||
1. General information of borrowers | 1. General information of borrowers | 1. General information of borrowers | 1. General information of borrowers | ||||
01 | K101 | Customer ID |
|
|
|
|
|
02 | K102 | Customer name |
|
|
|
|
|
03 | K103 | Trading name |
|
|
|
|
|
04 | K104 | Abbreviated name |
|
|
|
|
|
05 | K105 | Contact/Transaction information |
|
|
|
|
|
06 | K1051 | Address of head office |
|
|
|
|
|
07 | K1052 | Code of head office | As provided for in Decision No. 23/2007/QD-NHNN |
|
|
|
|
08 | K1053 | Telephone number |
|
|
|
|
|
09 | K1054 | Fax number |
|
|
|
|
|
10 | K1055 | Website address |
|
|
|
|
|
11 | K1056 | Email address |
|
|
|
|
|
12 | K106 | Nationality and residence |
|
|
|
|
|
13 | K1061 | Nationality |
|
|
|
|
|
14 | K1062 | Residence |
|
|
|
|
|
15 | K107 | Tax code |
|
|
|
|
|
16 | K108 | Business registration certificate |
|
|
|
|
|
17 | K1081 | Number of business registration certificate |
|
|
|
|
|
18 | K1082 | Date of issue |
|
|
|
|
|
2. Particular information for customers being organizations | 2. Particular information for customers being organizations | 2. Particular information for customers being organizations | 2. Particular information for customers being organizations | ||||
19 | K130 | Decision on establishment | State-owned enterprise |
|
|
|
|
20 | K1301 | Number of decision on establishment |
|
|
|
|
|
21 | K1302 | Issue date of decision on establishment |
|
|
|
|
|
22 | K1303 | Agency issuing the decision on establishment |
|
|
|
|
|
23 | K131 | Direct management agency |
|
|
|
|
|
24 | K132 | Economic type |
|
|
|
|
|
25 | K133 | Economic sector |
|
|
|
|
|
26 | K134 | Business line | Stating according to business registration certificate |
|
|
|
|
27 | K135 | Name, title of Boar of Directors members |
|
|
|
|
|
28 | K136 | General Director (Director) |
|
|
|
|
|
29 | K137 | Total number of existing employees |
|
|
|
|
|
30 | K138 | Chapter capital |
|
|
|
|
|
31 | K1381 | VND |
|
|
|
|
|
32 | K1382 | Foreign currency converted into USD |
|
|
|
|
|
33 | K139 | Branches, subsidiaries, affiliates |
|
|
|
|
|
3. Particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups and credit cardholders | 3. Particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups and credit cardholders | 3. Particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups and credit cardholders | 3. Particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups and credit cardholders | ||||
34 | K160 | Date of birth |
|
|
|
|
|
35 | K161 | Identity card/Passport |
|
|
|
|
|
36 | K1611 | Number of identity card/Passport |
|
|
|
|
|
37 | K1612 | Date of issue |
|
|
|
|
|
38 | K1613 | Place of issue |
|
|
|
|
|
39 | K162 | Name of wife or husband |
|
|
|
|
|
40 | K163 | Remaining duration in Vietnam | For card holder being foreigner (month) |
|
|
|
|
41 | K164 | Credit card |
|
|
|
|
|
42 | K1641 | Card type |
|
|
|
|
|
43 | K1642 | Issuing date of card |
|
|
|
|
|
44 | K1643 | Expiry date of card |
|
|
|
|
|
45 | K1644 | Secondary card |
|
|
|
|
|
46 | K16441 | Full name of card holder |
|
|
|
|
|
47 | K16442 | Relationship with main cardholder |
|
|
|
|
|
II. INFORMATION OF OUTSTANDING LOANS OF CUSTOMERS | II. INFORMATION OF OUTSTANDING LOANS OF CUSTOMERS | II. INFORMATION OF OUTSTANDING LOANS OF CUSTOMERS | II. INFORMATION OF OUTSTANDING LOANS OF CUSTOMERS | ||||
48 | K3 | Outstanding loans of customer |
|
|
|
|
|
49 | K301 | Outstanding short term loans |
|
|
|
|
|
50 | K30101 | Outstanding short term loans in VND standard |
|
|
|
|
|
51 | K30102 | Outstanding short term loans in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
52 | K30103 | Outstanding short term loans in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
53 | K30104 | Outstanding short term loans in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
54 | K30105 | Outstanding short term loans in VND - substandard |
|
|
|
|
|
55 | K30106 | Outstanding short term loans in foreign currency - substandard |
|
|
|
|
|
56 | K30107 | Outstanding short term loans in VND doubtful |
|
|
|
|
|
57 | K30108 | Outstanding short term loans in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
58 | K30109 | Outstanding short term loans in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
59 | K30110 | Outstanding short term loans in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
60 | K302 | Outstanding medium term loans |
|
|
|
|
|
61 | K30201 | Outstanding medium term loans in VND standard |
|
|
|
|
|
62 | K30202 | Outstanding medium term loans in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
63 | K30203 | Outstanding medium term loans in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
64 | K30204 | Outstanding medium term loans in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
65 | K30205 | Outstanding medium term loans in VND - substandard |
|
|
|
|
|
66 | K30206 | Outstanding medium term loans in foreign currency - substandard |
|
|
|
|
|
67 | K30207 | Outstanding medium term loans in VND doubtful |
|
|
|
|
|
68 | K30208 | Outstanding medium term loans in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
39 | K30209 | Outstanding medium term loans in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
70 | K30210 | Outstanding medium term loans in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
71 | K303 | Outstanding long term loans |
|
|
|
|
|
72 | K30301 | Outstanding long term loans in VND standard |
|
|
|
|
|
73 | K30302 | Outstanding long term loans in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
74 | K30303 | Outstanding long term loans in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
75 | K30304 | Outstanding long term loans in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
76 | K30305 | Outstanding long term loans in VND - substandard |
|
|
|
|
|
77 | K30306 | Outstanding long term loans in foreign currency - substandard |
|
|
|
|
|
78 | K30307 | Outstanding long term loans in VND doubtful |
|
|
|
|
|
79 | K30308 | Outstanding long term loans in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
80 | K30309 | Outstanding long term loans in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
81 | K30310 | Outstanding long term loans in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
82 | K304 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers |
|
|
|
|
|
83 | K30401 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND standard |
|
|
|
|
|
84 | K30402 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
85 | K30403 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
86 | K30404 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
87 | K30405 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND - substandard |
|
|
|
|
|
88 | K30406 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency - substandard |
|
|
|
|
|
89 | K30407 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND - doubtful |
|
|
|
|
|
90 | K30408 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency - doubtful |
|
|
|
|
|
91 | K30409 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
92 | K30410 | Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
93 | K305 | Outstanding debts from finance leasing |
|
|
|
|
|
94 | K30501 | Outstanding debts from finance leasing in VND standard |
|
|
|
|
|
95 | K30502 | Outstanding debts from finance leasing in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
96 | K30503 | Outstanding debts from finance leasing in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
97 | K30504 | Outstanding debts from finance leasing in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
98 | K30505 | Outstanding debts from finance leasing in VND - substandard |
|
|
|
|
|
99 | K30506 | Outstanding debts from finance leasing in foreign currency - substandard |
|
|
|
|
|
100 | K30507 | Outstanding debts from finance leasing in VND - doubtful |
|
|
|
|
|
101 | K30508 | Outstanding debts from finance leasing in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
102 | K30509 | Outstanding debts from finance leasing in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
103 | K30510 | Outstanding debts from finance leasing in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
104 | K306 | Outstanding debts from payables in lieu of customers |
|
|
|
|
|
105 | K30603 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
106 | K30604 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency that special mention |
|
|
|
|
|
107 | K30605 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND substandard |
|
|
|
|
|
108 | K30606 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
109 | K30607 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND doubtful |
|
|
|
|
|
110 | K30608 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
111 | K30609 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
112 | K30610 | Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
113 | K307 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations |
|
|
|
|
|
114 | K30701 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND standard |
|
|
|
|
|
115 | K30702 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
116 | K30703 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
117 | K30704 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
118 | K30705 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND substandard |
|
|
|
|
|
119 | K30706 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
120 | K30707 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND doubtful |
|
|
|
|
|
121 | K30708 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
122 | K30709 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
123 | K30710 | Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
124 | K308 | Outstanding loans for funds received from the Government |
|
|
|
|
|
125 | K30801 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND Standard |
|
|
|
|
|
126 | K30802 | Outstanding loans for funds received from the Government in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
127 | K30803 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
128 | K30804 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
129 | K30805 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND substandard |
|
|
|
|
|
130 | K30806 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
131 | K30807 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND doubtful |
|
|
|
|
|
132 | K30808 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
133 | K30809 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
134 | K30810 | Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
135 | K309 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals |
|
|
|
|
|
136 | K30901 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND standard |
|
|
|
|
|
137 | K30902 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
138 | K30903 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
139 | K30904 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
140 | K30905 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND substandard |
|
|
|
|
|
141 | K30906 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
142 | K30907 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND doubtful |
|
|
|
|
|
143 | K30908 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
144 | K30909 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
145 | K30910 | Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
146 | K310 | Outstanding loans for special purpose |
|
|
|
|
|
147 | K31001 | Outstanding loans for special purpose in VND standard |
|
|
|
|
|
148 | K31002 | Outstanding loans for special purpose in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
149 | K31003 | Outstanding loans for special purpose in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
150 | K31004 | Outstanding loans for special purpose in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
151 | K31005 | Outstanding loans for special purpose in VND substandard |
|
|
|
|
|
152 | K31006 | Outstanding loans for special purpose in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
153 | K31007 | Outstanding loans for special purpose in VND doubtful |
|
|
|
|
|
154 | K31008 | Outstanding loans for special purpose in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
155 | K31009 | Outstanding loans for special purpose in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
156 | K31010 | Outstanding loans for special purpose in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
157 | K311 | Outstanding loans for debt repayment |
|
|
|
|
|
158 | K31101 | Outstanding loans for debt repayment in VND standard |
|
|
|
|
|
159 | K31102 | Outstanding loans for debt repayment in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
160 | K31103 | Outstanding loans for debt repayment in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
161 | K31104 | Outstanding loans for debt repayment in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
162 | K31105 | Outstanding loans for debt repayment in VND substandard |
|
|
|
|
|
163 | K31106 | Outstanding loans for debt repayment in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
164 | K31107 | Outstanding loans for debt repayment in VND doubtful |
|
|
|
|
|
165 | K31108 | Outstanding loans for debt repayment in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
166 | K31109 | Outstanding loans for debt repayment in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
167 | K31110 | Outstanding loans for debt repayment in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
168 | K312 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan |
|
|
|
|
|
169 | K31201 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND standard |
|
|
|
|
|
170 | K31202 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
171 | K31203 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
172 | K31204 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
173 | K31205 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND substandard |
|
|
|
|
|
174 | K31206 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
175 | K31207 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND doubtful |
|
|
|
|
|
176 | K31208 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
177 | K31209 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
178 | K31210 | Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
179 | K313 | Other outstanding loans |
|
|
|
|
|
180 | K31301 | Other outstanding loans in VND standard |
|
|
|
|
|
181 | K31302 | Other outstanding loans in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
182 | K31303 | Other outstanding loans in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
183 | K31304 | Other outstanding loans in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
184 | K31305 | Other outstanding loans in VND substandard |
|
|
|
|
|
185 | K31306 | Other outstanding loans in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
186 | K31307 | Other outstanding loans in VND doubtful |
|
|
|
|
|
187 | K31308 | Other outstanding loans in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
188 | K31309 | Other outstanding loans in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
189 | K31310 | Other outstanding loans in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
190 | K314 | Outstanding debts pending settlement |
|
|
|
|
|
191 | K31401 | Outstanding debts pending settlement in VND secured by foreclosed assets |
|
|
|
|
|
192 | K31402 | Outstanding debts pending settlement in foreign currency secured by foreclosed assets |
|
|
|
|
|
193 | K31403 | Outstanding debts in VND secured by the pledged assets which are related to a case pending litigation |
|
|
|
|
|
194 | K31404 | Outstanding debts in foreign currency secured by the pledged assets which are related to a case pending litigation |
|
|
|
|
|
195 | K31405 | Outstanding of unsettled debts in VND with security assets |
|
|
|
|
|
196 | K31406 | Outstanding of unsettled debts in foreign currency with security assets |
|
|
|
|
|
197 | K31407 | Outstanding of unsettled debts in VND without security assets and without debtor for debts recovery |
|
|
|
|
|
198 | K31408 | Outstanding of unsettled debts in foreign currency without security assets and without debtor for debts recovery |
|
|
|
|
|
199 | K31409 | Outstanding of unsettled debts in VND without security assets, but the debtor still exists and is operating |
|
|
|
|
|
200 | K31410 | Outstanding of unsettled debts in foreign currency without security assets, but the debtor still exists and is operating |
|
|
|
|
|
201 | K315 | Outstanding of frozen debts |
|
|
|
|
|
202 | K31501 | Outstanding short-term loans in VND frozen |
|
|
|
|
|
203 | K31502 | Outstanding short-term loans in foreign currency frozen |
|
|
|
|
|
204 | K31503 | Outstanding medium-term loans in VND frozen |
|
|
|
|
|
205 | K31504 | Outstanding medium-term loans in foreign currency frozen |
|
|
|
|
|
206 | K31505 | Outstanding long-term loans in VND frozen |
|
|
|
|
|
207 | K31506 | Outstanding long-term loans in foreign currency frozen |
|
|
|
|
|
208 | K316 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract |
|
|
|
|
|
209 | K31601 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND standard |
|
|
|
|
|
210 | K31602 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
211 | K31603 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
212 | K31604 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
213 | K31605 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND substandard |
|
|
|
|
|
214 | K31606 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
215 | K31607 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND doubtful |
|
|
|
|
|
216 | K31608 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
217 | K31609 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
218 | K31610 | Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
219 | K317 | Outstanding loans under financing contract |
|
|
|
|
|
220 | K31701 | Outstanding loans under financing contract in VND - standard |
|
|
|
|
|
221 | K31702 | Outstanding loans under financing contract in foreign currency standard |
|
|
|
|
|
222 | K31703 | Outstanding loans under financing contract in VND that need special mention |
|
|
|
|
|
223 | K31704 | Outstanding loans under financing contract in foreign currency that need special mention |
|
|
|
|
|
224 | K31705 | Outstanding loans under financing contract in VND substandard |
|
|
|
|
|
225 | K31706 | Outstanding loans under financing contract in foreign currency substandard |
|
|
|
|
|
226 | K31707 | Outstanding loans under financing contract in VND doubtful |
|
|
|
|
|
227 | K31708 | Outstanding loans under financing contract in foreign currency doubtful |
|
|
|
|
|
228 | K31709 | Outstanding loans under financing contract in VND potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
229 | K31710 | Outstanding loans under financing contract in foreign currency potentially irrecoverable |
|
|
|
|
|
230 | K318 | Settled outstanding loans of customer |
|
|
|
|
|
231 | K31801 | Loss of loans in VND being under supervision |
|
|
|
|
|
232 | K31802 | Loss of loans in foreign currency being under supervision |
|
|
|
|
|
III. INFORMATION OF LOAN SECURITY OF CUSTOMERS | III. INFORMATION OF LOAN SECURITY OF CUSTOMERS | III. INFORMATION OF LOAN SECURITY OF CUSTOMERS | III. INFORMATION OF LOAN SECURITY OF CUSTOMERS | ||||
233 | K41 | Pledge of trust |
|
|
|
|
|
234 | K411 | Working duration/number of working years |
|
|
|
|
|
235 | K412 | Position |
|
|
|
|
|
236 | K413 | Monthly average income |
|
|
|
|
|
237 | K414 | Credit limit |
|
|
|
|
|
238 | K42 | With security asset |
|
|
|
|
|
239 | K4221 | Asset code | Being unique, no identical |
|
|
|
|
240 | K422 | Right of land use and assets tied to land |
|
|
|
|
|
241 | K423 | Means of transportation |
|
|
|
|
|
242 | K424 | Valuable papers |
|
|
|
|
|
243 | K4241 | Bond |
|
|
|
|
|
244 | K4242 | Share |
|
|
|
|
|
245 | K4243 | Bill |
|
|
|
|
|
246 | K4244 | Promissory note |
|
|
|
|
|
247 | K4245 | Deposit certificate |
|
|
|
|
|
248 | K4246 | Commercial paper |
|
|
|
|
|
249 | K4249 | Other paper valuated as money |
|
|
|
|
|
250 | K425 | Metal, precious stone |
|
|
|
|
|
251 | K426 | Machines, equipments, raw materials, goods |
|
|
|
|
|
252 | K4261 | Machines, equipments |
|
|
|
|
|
253 | K4262 | Production line |
|
|
|
|
|
254 | K4263 | Raw materials |
|
|
|
|
|
255 | K4264 | Consumer product |
|
|
|
|
|
256 | K4269 | Other goods |
|
|
|
|
|
257 | K427 | Other assets that have registered proprietary right and use right |
|
|
|
|
|
258 | K4271 | Asset right arising from copyright |
|
|
|
|
|
259 | K4272 | Industrial proprietary right |
|
|
|
|
|
260 | K4273 | Right of debt collection |
|
|
|
|
|
261 | K4274 | Right to be insured |
|
|
|
|
|
262 | K4275 | Right of capital contribution to enterprise |
|
|
|
|
|
263 | K4276 | Right of natural resource exploitation |
|
|
|
|
|
264 | K4277 | Income and rights arising from pledged asset |
|
|
|
|
|
265 | K4279 | Other right of assets |
|
|
|
|
|
266 | K428 | Other assets |
|
|
|
|
|
267 | K429 | Asset description |
|
|
|
|
|
268 | K43 | Date of pledge, mortgage |
|
|
|
|
|
269 | K44 | Actual date of release of mortgage | making report after release of mortgage |
|
|
|
|
270 | K45 | Owner of asset | In case of using asset of the third party for pledge, mortgage |
|
|
|
|
IV. INFORMATION OF THE GUARANTEE TO CUSTOMERS | IV. INFORMATION OF THE GUARANTEE TO CUSTOMERS | IV. INFORMATION OF THE GUARANTEE TO CUSTOMERS | IV. INFORMATION OF THE GUARANTEE TO CUSTOMERS | ||||
271 | K601 | Guarantee code |
|
|
|
|
|
272 | K602 | Domestic customers | Enterprise |
|
|
|
|
273 | K6021 | Arising date of guarantee |
|
|
|
|
|
274 | K6022 | Maturity date of guarantee |
|
|
|
|
|
275 | K6023 | Guaranteed amount |
|
|
|
|
|
276 | K60231 | VND |
|
|
|
|
|
277 | K60232 | Foreign currency converted into USD |
|
|
|
|
|
278 | K603 | International customers | Enterprise |
|
|
|
|
279 | K6031 | Arising date of guarantee |
|
|
|
|
|
280 | K6032 | Maturity date of guarantee |
|
|
|
|
|
281 | K6033 | Guaranteed amount |
|
|
|
|
|
282 | K60331 | VND |
|
|
|
|
|
283 | K60332 | Foreign currency converted into USD |
|
|
|
|
|
284 | K604 | Payables in lieu of customers upon violating guarantee |
|
|
|
|
|
285 | K6041 | Arising date of debt |
|
|
|
|
|
286 | K6042 | Outstanding debts |
|
|
|
|
|
287 | K60421 | VND |
|
|
|
|
|
288 | K60422 | Foreign currency converted into USD |
|
|
|
|
|
289 | K6043 | Reason |
|
|
|
|
|
V. INFORMATION OF CONSUMER LOANS | V. INFORMATION OF CONSUMER LOANS | V. INFORMATION OF CONSUMER LOANS | V. INFORMATION OF CONSUMER LOANS | ||||
290 | K801 | Purpose of loan capital use |
|
|
|
|
|
291 | K80101 | Purchase, repair, building of house |
|
|
|
|
|
292 | K80102 | Purchase, repair of means of transportation |
|
|
|
|
|
293 | K80103 | Study, tourism, disease treatment, |
|
|
|
|
|
294 | K80104 | Purchase of utensils |
|
|
|
|
|
295 | K80199 | Other consumer demands that do not violate applicable laws |
|
|
|
|
|
VI. INFORMATION OF CREDIT CARDS | VI. INFORMATION OF CREDIT CARDS | VI. INFORMATION OF CREDIT CARDS | VI. INFORMATION OF CREDIT CARDS | ||||
296 | K802 | Credit limit of credit card |
|
|
|
|
|
297 | K803 | Violation of provisions on credit cards |
|
|
|
|
|
298 | K804 | Measures to deal with violation |
|
|
|
|
|
VII. INFORMATION OF CUSTOMER WHOSE TOTAL OUTSTANDING LOANS ARE EQUAL TO OR MORE THAN 15% OF THE OWN CAPITAL OF THE CREDIT INSTITUTION, OTHER ORGANIZATION ENGAGING IN BANKING ACTIVITY | VII. INFORMATION OF CUSTOMER WHOSE TOTAL OUTSTANDING LOANS ARE EQUAL TO OR MORE THAN 15% OF THE OWN CAPITAL OF THE CREDIT INSTITUTION, OTHER ORGANIZATION ENGAGING IN BANKING ACTIVITY | VII. INFORMATION OF CUSTOMER WHOSE TOTAL OUTSTANDING LOANS ARE EQUAL TO OR MORE THAN 15% OF THE OWN CAPITAL OF THE CREDIT INSTITUTION, OTHER ORGANIZATION ENGAGING IN BANKING ACTIVITY | VII. INFORMATION OF CUSTOMER WHOSE TOTAL OUTSTANDING LOANS ARE EQUAL TO OR MORE THAN 15% OF THE OWN CAPITAL OF THE CREDIT INSTITUTION, OTHER ORGANIZATION ENGAGING IN BANKING ACTIVITY | ||||
299 | K901 | Own capital of CI | As provided for in Decision No. 457/2005/QD-NHNN |
|
|
|
|
300 | K902 | Total outstanding loans (converted into VND) |
|
|
|
|
|
301 | K903 | Latest date of change in outstanding loans |
|
|
|
|
|
302 | K904 | Reason for overdraft |
|
|
|
|
|
303 | K9041 | Co-financing | Making report on the part of attendant CI |
|
|
|
|
304 | K9042 | Designation by government |
|
|
|
|
|
305 | K9043 | Permission by the Governor of the State Bank |
|
|
|
|
|
306 | K9044 | Investment trust |
|
|
|
|
|
307 | K9099 | Other | Cleary state the reason |
|
|
|
|
Note: Unit for VND is VND million and 1 USD for converted foreign currency.
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 51/2007/QĐ-NHNN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
| Ngày ban hành | 31/12/2007 |
| Người ký | Nguyễn Toàn Thắng |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật