Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 112/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 11/02/2003
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 09/04/2003
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế bảo lãnh ngân hàng kèm theo Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 112/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 11/02/2003
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 09/04/2003
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 112/2003/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 2 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 112/2003/QĐ-NHNN NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 283/2000/QĐ-NHNN14 NGÀY 25/08/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 7/11/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Điều 4 được sửa đổi như sau:

"Điều 4. Khách hàng được tổ chức tín dụng bảo lãnh

1. Khách hàng được tổ chức tín dụng bảo lãnh là các tổ chức và cá nhân trong nước và nước ngoài. Tổ chức tín dụng không được bảo lãnh đối với những người sau đây:

a. Thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc) của tổ chức tín dụng;

b. Cán bộ, nhân viên của chính tổ chức tín dụng đó thực hiện nhiệm vụ thẩm định, quyết định bảo lãnh;

c. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc).

d. Việc áp dụng quy định tại Điểm c khoản này đối với người được bảo lãnh là bộ, mẹ, vợ, chồng, con của Giám đốc, Phó Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng do tổ chức tín dụng xem xét, quyết định.

2. Việc hạn chế bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với các khách hàng được thực hiện theo quy định tại Điều 78 Luật các tổ chức tín dụng."

2. Điều 8 được sửa đổi như sau:

"Điều 8. Điều kiện bảo lãnh

Tổ chức tín dụng xem xét và quyết định bảo lãnh khi khách hàng có đủ các điều kiện sau:

1. Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật;

2. Mục đích đề nghị tổ chức tín dụng bảo lãnh là hợp pháp;

3. Có bảo đảm hợp pháp cho nghĩa vụ được bảo lãnh theo quy định tại Điều 21 của Quy chế này;

4. Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ được bảo lãnh trong thời hạn cam kết;

5. Trường hợp bảo lãnh có liên quan đến yếu tố nước ngoài (bên nhận bảo lãnh hoặc bên được bảo lãnh là tổ chức, cá nhân nước ngoài), ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 điều này, khách hàng còn phải thực hiện các quy định về quản lý vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu hồi nợ nước ngoài, quy định về quản lý ngoại hối và các quy định của pháp luật có liên quan khác.

6. Đối với trường hợp bảo lãnh hối phiếu, lệnh phiếu, khách hàng phải bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật về thương phiếu".

3. Điều 14 được sửa đổi như sau:

"Điều 14. Đồng bảo lãnh

1. Việc đề xuất, phối hợp và quy trình tổ chức thực hiện đồng bảo lãnh được thực hiện theo quy định về đồng tài trợ của Ngân hàng Nhà nước.

2. Các tổ chức tín dụng tham gia đồng bảo lãnh cùng chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh mà tổ chức tín dụng đầu mối đã phát hành cho bên nhận bảo lãnh, trừ trường hợp các bên có thảo thuận khác. Trường hợp khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh, tổ chức tín dụng đầu mối phát hành bảo lãnh có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay cho khách hàng. Các tổ chức tín dụng tham gia đồng bảo lãnh có trách nhiệm hoàn lại cho tổ chức tín dụng đầu mối số tiền tương ứng theo tỷ lệ tham gia đồng bảo lãnh mà các bên đã thoả thuận."

4. Điều 21 được sửa đổi như sau:

"Điều 21. Bảo đảm cho bảo lãnh

Tổ chức tín dụng và khách hàng thoả thuận áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp bảo đảm cho bảo lãnh. Các hình thức bảo đảm cho bảo lãnh bao gồm: ký quỹ, cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba và các biện pháp bảo đảm khác theo quy định của pháp luật."

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Lê Đức Thuý

(Đã ký)

 

Từ khóa: 112/2003/QĐ-NHNN Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN Quyết định số 112/2003/QĐ-NHNN Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định số 112/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định 112 2003 QĐ NHNN của Ngân hàng Nhà nước

THE STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
-----------------

No. 112/2003/QD-NHNN

Hanoi, February 11, 2003

 

DECISION

ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SEVERAL ARTICLES OF THE REGULATION ON THE BANK GUARANTEE ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION NO. 283/2000/QD-NHNN14 DATED 25 AUGUST, 2000 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997 and the Law on the Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;- Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP dated 05 November, 2002 of the Government on function, assignment, authority and organizations structure of Ministries and ministerial level agencies;- Pursuant to the Decree No. 90/1998/ND-CP dated 07 November, 1998 of the Government promulgating Regulation on the management of foreign borrowing and repayment;- Upon the proposal of the Director of the Credit Institutions Department,

DECIDES

Article 1. To amend, supplement several Articles of the Regulation on the bank guarantee issued in conjunction with the Decision No. 283/2000/QD-NHNN14 dated 25 August, 2000 of the Governor of the State Bank as follows:

1. Article 4 shall be amended as follows:

Article 4. Customers guaranteed by credit institutions

1. Customers guaranteed by credit institutions shall be domestic and foreign organizations and individuals. Credit institutions shall not be entitled to guarantee for following persons:

a. Members of the Board of Directors, Controllers Committee, General Directors (Directors), Assistant General Directors (Deputy Directors) of credit institutions;

b. Officers, staffs of credit institutions who carry out the appraisal, make decisions on the guarantee;

c. Father, mother, wife, husband, childrens of members of the Broad of Directors, Controllers Committee, General Directors (Directors), Assistant General Directors (Deputy Directors).

d. The application of provisions as provided for in point c of this Article for guarantees who are father, mother, wife, husband, childrens of Directors, Deputy Directors of branches of credit institutions shall be considered and decided upon by credit institutions.

2. The guarantee restriction of credit institutions for customers shall be performed in accordance with provisions of Article 78 of the Law of credit institutions.

2. Article 8 shall be amended as follows:

Article 8. Conditions for the provision of a guarantee

Credit institutions shall consider and decide on the provision of a guarantee upon the satisfaction by customers of following conditions:

1. Having full legal capacity for civil relations, civil act capacity in accordance with applicable laws;

2. Purposes for which a guarantee is requested from credit institutions are legal.

3. Availability of lawful security for the obligation to be guaranteed in accordance with the provisions of Article 21 of this Regulation;

4. Availability of financial capacity to perform the guaranteed obligation for duration of commitment;

5. In case where the guarantee relates to foreign factors (guarantee accepting party or guaranteed party being foreign organizations, individuals), in addition to conditions as provided for in paragraph 1,2,3,4 of this Article, a customer shall comply with provisions on the management of foreign borrowing and repayment, foreign lending and debts collection, provisions on foreign exchange control and other related provisions of applicable laws.

6. In the event of the guarantee of a bill of exchange, promissory note, customers shall satisfy conditions provided for by applicable laws on commercial papers

3. Article 14 shall be amended as follows:

Article 14. Co-guarantee

1. The initiation, co-ordination and sequences of procedures for the implementation of co-guarantee shall be performed in accordance with provisions on the co-financing of the State Bank.

2. Credit institutions participating in the co-guarantee shall be jointly responsible for the implementation of guarantee obligations that the co-ordinating credit institution has made to the guarantee accepting party unless parties have agreed otherwise. In the event of the failure by the customer to perform or duly perform the obligation committed to the guarantee accepting party, the co-ordinating credit institution shall be responsible to perform the guarantee obligation in lieu of the customer. The credit institutions participating to the co-guarantee shall be responsible for the repayment of the amount which is paid by the co-ordinating credit institution in lieu of their respective commitment in the guarantee contract of joint liability signed by credit institutions participating to the co-guarantee.

4. Article 21 shall be amended as follows:

Article 21. Security for a guarantee

Credit institutions and their customers shall agree on whether or not to take security measures for the guarantee. Forms of security for a guarantee shall include: deposit, mortgage, pledge of asset, guarantee with assets of a third party and other forms of security in accordance with provisions of applicable laws.

Article 2. This Decision shall be effective after 15 days from the date of publication in the official gazette.

Article 3. The Director of Administrative Department, Heads of related units of the State Bank of Vietnam, General Managers of the State Bank branches in provinces, cities under the central Government's management, the Chairman of the Board of Directors, General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.

 

 

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK




Le Duc Thuy

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 112/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 11/02/2003
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 09/04/2003
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi