Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 989/QĐ-BKHCN phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 989/QĐ-BKHCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 27/05/2025
Người ký Hoàng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 989/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHUNG CHỈ SỐ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2023 trực tuyến với địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2025 của Cục Đổi mới sáng tạo;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025, cụ thể như sau:

1. Trụ cột 1. “Thể chế” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 1.1. Môi trường chính sách

- Chỉ số 1.1.1. Chính sách khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.1.3. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

b) Nhóm chỉ số 1.2. Môi trường kinh doanh

- Chỉ số 1.2.1. Chi phí gia nhập thị trường (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.2.2. Tính năng động và tiên phong của chính quyền địa phương (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.2.3. Cải cách hành chính (Nguồn: Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh, Bộ Nội vụ. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.2.4. Cạnh tranh bình đẳng (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

2. Trụ cột 2 “Vốn con người và Nghiên cứu và phát triển” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 2.1. Giáo dục

- Chỉ số 2.1.1. Điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm dữ liệu: 2024-2025).

- Chỉ số 2.1.2. Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo/Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024-2025).

- Chỉ số 2.1.3. Chi cho giáo dục và đào tạo trung bình một người đi học (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023).

b) Nhóm chỉ số 2.2. Nghiên cứu và phát triển

- Chỉ số 2.2.1. Nhân lực nghiên cứu và phát triển/10,000 dân (Nguồn: Cục Thông tin, Thống kê, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 2.2.2. Tỉ lệ chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách địa phương/GRDP (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2022 -2024).

- Chỉ số 2.2.3. Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ/GRDP (%) (Nguồn: Cục Thông tin, Thống kê, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 2.2.4. Số tổ chức khoa học và công nghệ/10,000 dân (Nguồn: Cục Thông tin, Thống kê, Bộ Khoa học và Công nghệ, Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

3. Trụ cột 3. “Cơ sở hạ tầng” gồm 02 nhóm chỉ số và 05 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 3.1. Hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)

- Chỉ số 3.1.1. Hạ tầng số (Nguồn: Cục Chuyển đổi số quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 3.1.2. Quản trị điện tử (Nguồn: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh - PAPI, UNDP và các tổ chức khác. Năm dữ liệu: 2024).

b) Nhóm chỉ số 3.2. Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái

- Chỉ số 3.2.1. Cơ sở hạ tầng cơ bản (Nguồn: Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 3.2.2. Tỉ lệ diện tích đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng của các khu công nghiệp trên tổng diện tích đất công nghiệp theo quy hoạch của các khu công nghiệp (%) (Nguồn: Bộ Tài chính/Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 3.2.3. Quản trị môi trường (Nguồn: Chỉ số PAPI, UNDP và các tổ chức khác. Năm dữ liệu: 2024).

4. Trụ cột 4. “Trình độ phát triển của thị trường” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 4.1. Tài chính và đầu tư

- Chỉ số 4.1.1. Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng) (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 4.1.2. Vay tài chính vi mô/GRDP (%) (Nguồn: Ngân hàng Chính sách xã hội. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 4.1.3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 4.1.4. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

b) Nhóm chỉ số 4.2. Dịch vụ hỗ trợ

- Chỉ số 4.2.1. Số doanh nghiệp ngành dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ/1,000 doanh nghiệp đang hoạt động (Nguồn: Cục thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 4.2.2. Mật độ doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1,000 dân (Nguồn: Cục thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 4.2.3. Đóng góp trong GDP cả nước (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

5. Trụ cột 5. “Trình độ phát triển của doanh nghiệp” gồm 03 nhóm chỉ số và 09 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 5.1. Lao động có tri thức

- Chỉ số 5.1.1. Tỷ lệ chi đào tạo lao động/tổng chi của doanh nghiệp (%) (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, Liên minh Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 5.1.2. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo (%) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: sơ bộ 2024).

- Chỉ số 5.1.3. Tỉ lệ doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển (%) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2020).

b) Nhóm chỉ số 5.2. Liên kết sáng tạo

- Chỉ số 5.2.1. Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức khoa học và công nghệ và doanh nghiệp (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 5.2.2. Số dự án đầu tư đang sản xuất kinh doanh trong các khu công nghiệp/1,000 doanh nghiệp ngành chế biến, chế tạo đang hoạt động (Nguồn: Bộ Tài chính/Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 5.2.3. Số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp/1,000 doanh nghiệp ngành chế biến, chế tạo đang hoạt động (Nguồn: Bộ Công thương/Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

c) Nhóm chỉ số 5.3. Hấp thu tri thức

- Chỉ số 5.3.1. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%) (Nguồn: Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2022-2024).

- Chỉ số 5.3.2. Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo (%) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2020).

- Chỉ số 5.3.3. Số doanh nghiệp có ISO/1,000 doanh nghiệp của địa phương (Nguồn: Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2024).

6. Trụ cột 6. “Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ” gồm 03 nhóm chỉ số và 09 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 6.1. Sáng tạo tri thức

- Chỉ số 6.1.1. Đơn đăng kí bảo hộ sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2022-2024).

- Chỉ số 6.1.2. Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Năm dữ liệu: 2018-2024).

b) Nhóm chỉ số 6.2. Tài sản vô hình

- Chỉ số 6.2.1. Đơn đăng kí nhãn hiệu/1,000 doanh nghiệp (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2022-2024).

- Chỉ số 6.2.2. Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/1,000 doanh nghiệp (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 6.2.3. Đơn đăng kí kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2022-2024).

- Chỉ số 6.2.4. Số đơn đăng ký và chỉ dẫn địa lí đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/10,000 dân (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ. Năm dữ liệu: 2024).

c) Nhóm chỉ số 6.3. Lan tỏa tri thức

- Chỉ số 6.3.1. Số doanh nghiệp mới thành lập/10,000 dân (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 6.3.2. Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ và doanh nghiệp đủ điều kiện là doanh nghiệp KH&CN/1,000 doanh nghiệp (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 6.3.3. Tỉ lệ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo/tổng số doanh nghiệp mới thành lập ở địa phương (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

7. Trụ cột 7. “Tác động” gồm 02 nhóm chỉ số và 08 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 7.1. Tác động đến sản xuất - kinh doanh

- Chỉ số 7.1.1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2022-2024).

- Chỉ số 7.1.2. Số lượng sản phẩm OCOP/10,000 dân (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 7.1.3. Giá trị xuất khẩu/GRDP (%) (Nguồn: Cục Hải quan, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2022-2023).

b) Nhóm chỉ số 7.2. Tác động đến kinh tế - xã hội

- Chỉ số 7.2.1. Tốc độ giảm nghèo (%) (Nguồn: Bộ Nội vụ. Năm dữ liệu: 2023-2024).

- Chỉ số 7.2.2. Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số địa phương (%) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

- Chỉ số 7.2.3. Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người/tháng) (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 7.2.4. Chỉ số phát triển con người (Nguồn: Cục Thống kê, Bộ Tài chính. Năm dữ liệu: 2023).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để p/h);
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để t/h);
- Cục TTTK, Ủy ban TĐC, Cục SHTT; Cục CĐSQG (để t/h);
- Lưu: VT, ĐMST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh

 

 

Từ khóa: 989/QĐ-BKHCN Quyết định 989/QĐ-BKHCN Quyết định số 989/QĐ-BKHCN Quyết định 989/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ Quyết định số 989/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ Quyết định 989 QĐ BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 989/QĐ-BKHCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 27/05/2025
Người ký Hoàng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 989/QĐ-BKHCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 27/05/2025
Người ký Hoàng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2025, cụ thể như sau:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.