Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu62/1999/QĐ-BNN/KNKL
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành07/09/1999
Người kýNgô Thế Dân
Ngày hiệu lực 07/09/1999
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKL về định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông về gia súc lớn do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu62/1999/QĐ-BNN/KNKL
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành07/09/1999
Người kýNgô Thế Dân
Ngày hiệu lực 07/09/1999
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 62/1999/QĐ-BNN/KNKL

Hà Nội, ngày 7 tháng 4 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ GIA SÚC LỚN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

- Căn cứ Nghị định 73-CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui định chức năng nhiệm vụ và tỗ chức bộ máy của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Căn cứ Nghị định 13-CP ngày 02/3/1993 của Chính Phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày 02/8/ 1993 của Liên Bộ NN & PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông.

- Căn cứ vào thực tế thực hiện các Quyết định: số 794/NN/KN/QĐ ngày 28/6/ 1994; số 224/NN/KN/QĐ ngày 01/4/1995 và số 803/NN/KNKL/QĐ ngày 9/5/1997 bổ sung, điều chỉnh một số định mức về gia súc lớn.

- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông & Khuyến lâm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.Ban hành kèm theo quyết định này định mức tạm thời hỗ trợ một số vật tư kỹ thuật trong các chương trình khuyến nông về gia súc lớn ( bò sữa, bò cải tạo,dê.)

Điều 2.Những định mức ban hành kèm theo quyết định này đã được sửa đổi cho phù hợp với thực tế và các quy định về hỗ trợ khuyến nông của nhà nước. Các định mức này sẽ thay thế các định mức hỗ trợ về gia súc lớn đã quy định trước đây theo các Quyết định 794/NN-KN/QĐ, 224/NN-KN/QĐ, 803NN/KNL/QĐ. Các định mức không đề cập đến trong Quyết định này sẽ vẫn thực hiện theo các quyết định nêu trên.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông & Khuyến Lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Ngô Thế Dân

 

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI

HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ CẢI TẠO ĐÀN DÊ

(Tính trên 1 dê cái)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ/BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Loại vật tư

ĐVT

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu của chương trình

Mức chênh lệch

Mức hỗ trợ phần chênh lệch

Lượng vật tư hỗ trợ

1. Hỗ trợ vốn mua dê đực giống (Bách thảo, dê ngoại...)

(chỉ năm đầu tiên)

đồng

-

90.000

90.000

40

36.000

2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung (bánh dinh dưỡng)

kg

 

 

 

 

 

- Dê cái sữa (Bách thảo)

kg

16

73

57

20

11

- Dê cái địa phương (dê cỏ)

kg

-

36

36

20

7

3. Hỗ trợ trồng cây TĂ họ đậu (dâu, keo dậu...)

m2

 

 

 

 

 

- Dê cái sữa (Bách thảo)

m2

-

90

90

20

18

- Dê cái địa phương (dê cỏ)

m2

 

60

60

20

12

4. Thuốc Vacxin phòng bệnh:

 

 

 

 

 

 

- Tụ huyết trùng

lần/năm

-

2

2

40

0,8

- Clostridium

lần/năm

 

2

2

40

0,8

- Mycoplasma

lần/năm

 

2

2

40

0,8

 

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI

HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

( Tính trên một bò cái sữa )

( Ban hành kèm theo Quyết định số: 62 /1999-QĐ-BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT )

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu của ch/ trình

Mức chênh lệch

Tỷ lệ hỗ trợ chênh lệch(%)

Lượng vật tư hỗ trợ

1/ Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 - Tinh dịch

liều

 

2

2

40%

0,8

 - Nitơ lỏng

lít

 

2

2

40%

0,8

 - Dụng cụ TTNT

bộ

 

2

2

40%

0,8

 - Khấu hao bình Nitơ

1000đ

 

22,5

22,5

40%

9

2/ Hỗ trợ vốn mua bò cái sữa giống( năm đầu tiên )

1000đ

 

800

800

10%

800

3/ Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái chửa để tăng năng suất thêm 800 lít sữa / 1 chu kỳ

Kg

1100

1700

600

20%

120

4/ Vắc xin tiêm phòng, tẩy giun sán

Phía bắc: (Thanh Hoá trở ra)

- Vắcxin phòng KST đường máu

- Chẩn đoán lao

- Tẩy sán lá gan

Phía nam: ( Nghệ An trở vào)

- Vác xin LMLM

- Chẩn đoán lao

 

 

lần/năm

lần/năm

lần/năm

 

lần/năm

lần/năm

 

 

 

 

 

2

1

2

 

3

1

 

 

2

1

2

 

3

1

 

 

40%

40%

20%

 

40%

40%

 

 

0,8

0,4

0,4

 

1,2

0,4

5/ Cải tiến chuồng trại

25 bò cái sữa hỗ trợ xây 3 chuồng cải tiến

1000đ

 

350

350

20%

70

6/ Xử lý chất thải (Bể Biogaz)

( 25 bò cái sữa làm 3 túi hoặc xây 1 bể Biogaz)

1000đ

 

120

120

20%

24

 

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI

HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI CẢI TẠO ĐÀN BÒ VÀNG VIỆT NAM

( Tính trên một bò cái phối có chửa )

( Ban hành kèm theo Quyết định số: 62 /1999/QĐ-BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT )

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu của ch/ trình

Mức chênh lệch

Tỷ lệ hỗ trợ chênh lệch(%)

Lượng vật tư hỗ trợ

1/ Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 - Tinh dịch

liều

 

2,0

2,0

40%

0,8

 - Nitơ lỏng

lít

 

2,0

2,0

40%

0,8

 - Dụng cụ TTNT

bộ

 

2,0

2,0

40%

0,8

 - Khấu hao bình Nitơ

1000đ

 

24

24

40%

9,6

2/ Hỗ trợ vốn mua bò đực giống ngoại, thuần hoặc lai nhảy trực tiếp

(năm đầu trong 3 năm thực hiện)

1000đ

 

200

200

40%

80,0

3/ Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò đực giống

Kg

275

1200

925

20%

185

4/Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái chửa đẻ

Kg

32

165

133

20%

26,5

5/ Vắc xin tiêm phòng

Phía bắc: (Thanh Hoá trở ra)

- Vắc xin Tụ huyết trùng

- Vắc xin Nhiệt thán

Phía nam: ( Nghệ An trở vào)

- Vác xin LMLM

 

 

lần/năm

lần/năm

 

lần/năm

 

 

 

 

 

 

2

2

 

3

 

 

2

2

 

3

 

 

40%

40%

 

40%

 

 

0,8

0,8

 

1,2

 

Từ khóa:62/1999/QĐ-BNN/KNKLQuyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKLQuyết định số 62/1999/QĐ-BNN/KNKLQuyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định số 62/1999/QĐ-BNN/KNKL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định 62 1999 QĐ BNN KNKL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu62/1999/QĐ-BNN/KNKL
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành07/09/1999
                            Người kýNgô Thế Dân
                            Ngày hiệu lực 07/09/1999
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi