Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu40/2003/QĐ-BNN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành24/01/2003
Người kýBùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 08/02/2003
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 40/2003/QĐ-BNN ban hành Tiêu chuẩn ngành "Tiêu chuẩn hạt giống thuốc lá" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu40/2003/QĐ-BNN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành24/01/2003
Người kýBùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 08/02/2003
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 40/2003/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH "TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG THUỐC LÁ"

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ "Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá";
Căn cứ Quyết định số: 135/QĐ-BNN-KHCN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành ngày 1/10/1999 về việc ban hành Quy chế lập, xét duyệt và ban hành Tiêu chuẩn ngành;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.Nay ban hành Tiêu chuẩn sau:

10 TCN 561-2002 Tiêu chuẩn hạt giống thuốc lá.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3.Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 561-2002
HẠT GIỐNG THUỐC LÁ (Nicotiana tabacum L.)

YÊU CẦU KỸ THUẬT
TOBACCO SEED

Technical Requirements

1. Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các lô hạt giống thuốc lá (trừ hạt lai) được sản xuất và lưu thông trong cả nước dùng để nhân giống và dùng trong sản xuất.

- Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản về chất lượng ruộng giống, chất lượng lô hạt giống để cấp chứng chỉ chất lượng lô hạt giống thuốc lá.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

-10 TCN 322-98, phương pháp kiểm nghiệm hạt giống.

-10 TCN 342-98, phương pháp kiểm định ruộng giống.

-10 TCN 426-2000, quy phạm khảo nghiệm giống thuốc lá.

3. Quy định chung

3.1. Lô hạt giống thuốc lá được cấp chứng chỉ khi có đủ các điều kiện sau:

a. Phải là giống được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn công nhận là giống Quốc gia.

b. Có biên bản kiểm tra ruộng giống để đảm bảo chất lượng hạt giống theo quy định của tiêu chuẩn này.

3.2. Hạt giống thuốc lá được phân 4 cấp:

- Giống tác giả (Breeder seed)

- Giống siêu nguyên chủng(Pre-basis seed) là sản phẩm hạt giống được nhân từ giống tác giả.

- Giống nguyên chủng (Basis seed) là sản phẩm trực tiếp được nhân từ hạt siêu nguyên chủng, dùng để sản xuất hạt giống xác nhận.

- Giống xác nhận (Certified seed) được nhân trực tiếp từ hạt nguyên chủng, dùng để sản xuất thuốc lá nguyên liệu.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu về đất

Đất trồng thuốc lá để sản xuất hạt giống phải đạt những yêu cầu sau:

- Đất trồng phải được luân canh với lúa nước, trước 2 năm không được trồng thuốc lá, dưa chuột hoặc những cây họ cà.

- Đất bằng phẳng, chủ động tưới tiêu.

- Đất thịt nhẹ hoặc cát pha có tầng canh tác từ 20 - 25cm, có hàm lượng mùn tổng số ³ 1,0 %; Lân dễ tiêu từ 10 - 15 mg P2O5/100g đất; Kali dễ tiêu từ 7 - 14mgK20/100 g đất; pHkcl đất từ 6,0 -7,0 (nếu đất chua phải bón vôi để tăng độ pH)

4.2. Số lần kiểm tra ruộng giống.

Ruộng sản xuất hạt giống thuốc lá phải được kiểm tra ít nhất 4 lần.

- Lần 1: Sau trồng từ 40 - 50 ngày để loại trừ cây sinh trưởng kém, cây bị sâu bệnh, cây khác dạng.

- Lần 2: Sau trồng 60 - 65 ngày để loại bỏ cây sinh trưởng kém, cây ra hoa sớm, cây bị sâu bệnh.

- Lần 3: Vào thời kỳ cây ra hoa rộ, để loại bỏ cây phát dục chậm, tỉa hoa nở muộn, nhánh hoa phụ, giữ lại từ 80 - 100 hoa ở chùm hoa trung tâm.

- Lần 4: Trước khi thu hoạch quả một tuần, loại bỏ quả không đạt yêu cầu về kỹ thuật.

4.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

4.3.1. Cách ly

a. Cách ly không gian

- Ruộng trồng các giống thuốc lá khác nhau để lấy hạt giống, phải cách nhau ít nhất 3000m.

- Ruộng trồng giống nguyên chủng đảm bảo cách xa với các ruộng trồng thuốc lá nguyên liệu ít nhất là 400m.

- Ruộng trồng giống xác nhận đảm bảo cách với ruộng trồng thuốc lá nguyên liệu ít nhất là 300m.

b. Cách ly về thời gian: Thời điểm ra hoa của ruộng giống chênh lệch so với thời điểm ra hoa của các ruộng thuốc lá nguyên liệu xung quanh ít nhất là 15 ngày.

4.3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của ruộng giống thuốc lá Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ruộng giống thuốc lá

 

 

Nguyên chủng

Xác nhận

Tỷ lệ cây khác dạng

%

0

2

Tỷ lệ cây bị bệnh đốm lá vi khuẩn

%

5

10

Tỷ lệ cây bị bệnh đốm mắt cua

%

5

10

Tỷ lệ cây bị bệnh héo cây, héo lá

%

3

5

Tỷ lệ cây bị bệnh virus

%

1

5

Chú thích: Cây bị bệnh đốm lá vi khuẩn, đốm mắt cua qui định trong tiêu chuẩn này là những cây có 50% số lá bị hại ở mức bệnh cấp 3.

4.3.3. Phương pháp kiểm định ruộng giống

Áp dụng theo tiêu chuẩn 10TCN 342 - 98.

4.4. Tiêu chuẩn hạt giống

4.4.1. Các chỉ tiêu chất lượng hạt giống.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giống nguyên chủng

Giống xác nhận

- Độ sạch (tối thiểu)

% khối lượng

99,0

98,0

- Hạt cỏ dại trong 1gam hạt giống

% khối lượng

0,0

0,0

- Khối lượng 1000 hạt

gam

0,080 - 0,085

0,075 - 0,080

- Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu)

% hạt

85,0

80,0

- Độ ẩm của hạt (tối đa)

 

 

 

+ Hạt đựng trong bao vải, bảo quản trong phòng lạnh

% khối lượng

7 + 0,5

7 + 0,5

+ Hạt đựng trong bao vải bảo quản trong điều kiện bình thường

% khối lượng

10 + 0,5

10 + 0,5

4.4.2. Phương pháp kiểm nghiệm hạt giống

Áp dụng theo tiêu chuẩn 10TCN 322 - 98.

Từ khóa:40/2003/QĐ-BNNQuyết định 40/2003/QĐ-BNNQuyết định số 40/2003/QĐ-BNNQuyết định 40/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định số 40/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định 40 2003 QĐ BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu40/2003/QĐ-BNN
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành24/01/2003
                            Người kýBùi Bá Bổng
                            Ngày hiệu lực 08/02/2003
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi