Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí vườn ươm, quy trình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Value copied successfully!
Số hiệu 283/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Gia Lai
Ngày ban hành 11/04/2017
Người ký Kpă Thuyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH GIA LAI
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 283/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Gia Lai, ngày 11\r\n tháng 4 năm 2017

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC BAN HÀNH TIÊU CHÍ VƯỜN ƯƠM, QUY TRÌNH CHỨNG NHẬN VƯỜN ƯƠM VÀ TIÊU CHUẨN\r\nCÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN ƯƠM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM TRÊN ĐỊA\r\nBÀN TỈNH GIA LAI

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm\r\n2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày\r\n26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất,\r\nkinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn tỉnh Gia Lai tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 16/3/2017,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí vườn ươm, quy\r\ntrình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công\r\nnghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có 03 Phụ lục kèm\r\ntheo).

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các\r\nhuyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân\r\ncó liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 2;
\r\n - Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
\r\n - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
\r\n - Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
\r\n - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
\r\n - Lưu VT, KT, TH, NL.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Kpă Thuyên

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC I:

\r\n\r\n

TIÊU CHÍ VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ\r\nLÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Gia Lai)

\r\n\r\n

1. Các chỉ tiêu pháp lý:

\r\n\r\n

Chủ vườn ươm (tổ chức, cá nhân) sản xuất giống cây\r\ncông nghiệp, giống cây ăn quả lâu năm với mục đích thương mại phải đáp ứng các\r\nđiều kiện theo quy định tại Điều 36, Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 và quy\r\nđịnh tại Thông tư số 18/2012/TT-BNN ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn, cụ thể:

\r\n\r\n

- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực\r\ngiống cây trồng.

\r\n\r\n

- Có địa điểm sản xuất cây giống phù hợp với quy hoạch\r\ncủa ngành nông nghiệp và phù hợp với yêu cầu sản xuất của từng loại giống.

\r\n\r\n

- Có Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu\r\ndòng, vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng do Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn cấp hoặc có hợp đồng mua chồi giống, hạt giống từ cơ sở có cây đầu\r\ndòng, vườn cây đầu dòng, vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng được Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn công nhận, với số lượng giống tương ứng với số\r\nlượng cây giống dự kiến sản xuất hàng năm.

\r\n\r\n

- Có quy trình kỹ thuật nhân giống;

\r\n\r\n

- Cam kết (trong đơn đăng ký) có hoặc thuê người kiểm\r\nđịnh chất lượng cây giống theo đúng quy định của pháp luật; thực hiện việc lưu\r\ngiữ hồ sơ, ghi chép đầy đủ các thông tin về giống cây trồng sản xuất, kinh\r\ndoanh.

\r\n\r\n

- Thực hiện ghi nhãn, công bố tiêu chuẩn áp dụng đối\r\nvới cây giống xuất vườn theo quy định tại Thông tư số 18/2012/TT-BNN ngày\r\n26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

\r\n\r\n

2. Các tiêu chí về cơ sở vật chất, điều kiện kỹ\r\nthuật:

\r\n\r\n

2.1. Địa điểm và quy mô vườn ươm:

\r\n\r\n

- Thuận lợi về giao thông, nguồn điện, về tưới và\r\ntiêu thoát nước (đáp ứng các yêu cầu ở mục 2.2 dưới đây);

\r\n\r\n

- Tổng diện tích vườn ươm tối thiểu phải đạt 2.000\r\nm2; diện tích các khu gieo ươm hạt gốc ghép, đóng bầu, nhân giống và\r\nhuấn luyện cây giống phù hợp quy mô số lượng cây giống sản xuất, cách ly nguồn\r\nlây nhiễm bệnh.

\r\n\r\n

2.2. Các yêu cầu về cơ sở vật chất kỹ thuật của vườn\r\nươm:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Yêu cầu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Mặt bằng

\r\n
\r\n

Nền đất bằng phẳng, không bị sụt lún, khả năng\r\n thoát nước tốt

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Rào bảo vệ vườn ươm

\r\n
\r\n

Có hàng rào cách ly với xung quanh

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Nguồn điện

\r\n
\r\n

Có nguồn điện ổn định, đảm bảo cung cấp đủ nhu cầu\r\n sản xuất

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Nguồn nước tưới và chất lượng nước tưới

\r\n
\r\n

Đảm bảo nước đủ tưới quanh năm; nguồn nước không\r\n bị ô nhiễm về hóa chất và nguồn bệnh

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Giao thông

\r\n
\r\n

Có đường ô tô tận vườn; đường nội bộ thuận tiện\r\n cho đi lại chăm sóc, vận chuyển cây giống

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất sử dụng làm nguyên liệu đóng bầu

\r\n
\r\n

Lấy từ lớp đất mặt (0 - 30 cm); đất sạch bệnh,\r\n tơi xốp, hàm lượng mùn cao >3%

\r\n
\r\n\r\n

2.3. Một số thông số kỹ thuật của vườn ươm và các\r\ncông trình phụ trợ:

\r\n\r\n

- Luống: chiều rộng luống từ 1,0 -1,2 m, chiều dài\r\nluống ≥ 10 m; lối đi giữa các luống từ 0,4 - 0.5 m, rãnh thoát nước tốt;

\r\n\r\n

- Giàn che: cột giàn chính cách nhau 3 - 4 m, chiều\r\ncao giàn từ 2 - 2,2 m, cột giàn bằng ống thép tráng kẽm, cột bê tông hoặc cột gỗ\r\nchịu nước; chiều sâu chôn cột ≥ 0,3 m, lưới che kín toàn bộ giàn và xung quanh;\r\nđộ che phủ ánh sáng của lưới ở mặt trên dàn từ 50 - 70%, phù hợp với yêu cầu của\r\ntùng loại giống cây giống.

\r\n\r\n

- Giàn tưới: Tưới bằng máy bơm thông qua hệ thống ống\r\nchịu lực, đường kính 25 - 30 cm hoặc ống thép tráng kẽm đặt nổi; hệ thống ống\r\ntưới bằng chất liệu nhựa gắn trên khung giàn che hoặc đặt ngầm trong luống ươm\r\ncây; béc phun phù hợp với yêu cầu sử dụng.

\r\n\r\n

- Các công trình phụ trợ: Hệ thống điện, đường nội\r\nbộ, hệ thống thoát nước, nhà chứa vật liệu và đóng bầu, nhà kho, nhà vệ sinh...\r\ntùy theo công suất vườn và điều kiện cụ thể lựa chọn quy mô, loại vật liệu và\r\nthiết kế cho phù hợp, đảm bảo sử dụng thuận lợi, an toàn, hiệu quả./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤC LỤC II:

\r\n\r\n

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ, CÔNG NHẬN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY CÔNG\r\nNGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM ĐẠT TIÊU CHUẨN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Gia Lai)

\r\n\r\n

I. Căn cứ pháp lý:

\r\n\r\n

- Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004;

\r\n\r\n

- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của\r\nBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh\r\ngiống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

\r\n\r\n

2. Trình tự đăng ký và công nhận:

\r\n\r\n

2.1. Hồ sơ đăng ký, công nhận vườn ươm giống cây\r\ncông nghiệp và cây ăn quả lâu năm đạt tiêu chuẩn:

\r\n\r\n

Chủ vườn ươm (tổ chức, cá nhân) nộp 01 bộ Hồ sơ\r\nđăng ký về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm có:

\r\n\r\n

- Giấy đăng ký Công nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn (Mẫu\r\ngiấy đăng ký kèm theo tại Phụ biểu 01).

\r\n\r\n

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh\r\ndoanh còn hiệu lực. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cần\r\ncó ý kiến xác nhận của Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\ncấp huyện về kết quả sản xuất cây giống của tổ chức/cá nhân trong 2 năm gần nhất\r\ntheo Phụ biểu 02.

\r\n\r\n

- Bản sao công chứng: Giấy chứng nhận cây đầu\r\ndòng/vườn cây đầu dòng hoặc Hợp đồng còn hiệu lực về việc mua vật liệu nhân giống\r\ntừ cơ sở có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn sản xuất hạt lai cà phê vối\r\nđa dòng được công nhận.

\r\n\r\n

- Quy trình sản xuất giống cây công nghiệp và cây\r\năn quả lâu năm: chủ vườn ươm (tổ chức, cá nhân) đang hoặc sẽ áp dụng;

\r\n\r\n

- Bản phô tô công chứng Giấy chứng nhận đăng ký\r\nnhãn hàng hóa (nếu có);

\r\n\r\n

- Báo cáo kết quả sản xuất, tiêu thụ giống cây công\r\nnghiệp và cây ăn quả lâu năm của chủ vườn ươm trong 2 năm gần nhất (Mẫu báo cáo\r\nkèm theo tại Phụ biểu 02).

\r\n\r\n

2.2. Thành lập Tổ chuyên gia thẩm định:

\r\n\r\n

Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nthành lập Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký Công nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn.\r\nThành phần Tổ chuyên gia thẩm định tối đa 05 người, gồm có:

\r\n\r\n

- Đại diện Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực\r\nvật làm Tổ trưởng;

\r\n\r\n

- Các thành viên khác gồm 01 cán bộ của Phòng Trồng\r\ntrọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 01 chuyên gia của Phòng Kinh tế/Phòng\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện; 01 chuyên gia các cơ quan nghiên\r\ncứu, khuyến nông và 01 đại diện của cơ quan liên quan khác có kinh nghiệm về\r\nươm giống cây công nghiệp và cây ăn quả.

\r\n\r\n

2.3. Tổ chức thẩm định:

\r\n\r\n

Bước 1: Thẩm định hồ sơ:

\r\n\r\n

- Tổ chuyên gia thẩm định xem xét Hồ sơ đăng ký của\r\nchủ vườn ươm, đối chiếu với các tiêu chí quy định để đánh giá từng tiêu chí\r\n"Đạt" hoặc "Không đạt";

\r\n\r\n

- Trường hợp cần làm rõ hoặc bổ sung Hồ sơ đăng ký:\r\nTổ chuyên gia thẩm định thông báo cho chủ vườn ươm để bổ sung, chỉnh sửa;

\r\n\r\n

- Tổng hợp Biên bản thẩm định Hồ sơ theo mẫu kèm\r\ntheo tại Phụ biểu 03. Nếu Hồ sơ đạt các yêu cầu quy định sẽ chuyển sang bước tiếp\r\ntheo.

\r\n\r\n

Bước 2: Kiểm tra, đánh giá tại hiện trường\r\nvườn ươm:

\r\n\r\n

- Tổ chuyên gia thẩm định thông báo kế hoạch kiểm\r\ntra, đánh giá vườn ươm tại hiện trường cho chủ vườn ươm trước ít nhất 05 ngày để\r\nchuẩn bị;

\r\n\r\n

- Chủ vườn ươm báo cáo việc thực hiện các tiêu chí\r\ncủa vườn ươm và giải trình các yêu cầu của Tổ chuyên gia thẩm định (nếu có);

\r\n\r\n

- Tổ chuyên gia thẩm định trực tiếp khảo sát, xem\r\nxét các điều kiện thực tế của vườn ươm, yêu cầu chủ vườn ươm giải trình những vấn\r\nđề cần làm rõ;

\r\n\r\n

- Từng thành viên Tổ chuyên gia thẩm định căn cứ\r\nTiêu chí đánh giá vườn ươm và Tiêu chuẩn cây giống để đánh giá theo Phiếu đánh\r\ngiá (mẫu Phiếu đánh giá kèm theo tại Phụ biểu 04).

\r\n\r\n

Bước 3: Tổng hợp kết quả đánh giá:

\r\n\r\n

- Tổ chuyên gia thẩm định tổng hợp Phiếu đánh giá tại\r\nhiện trường vườn ươm của các thành viên; tổ chức họp thảo luận để thống nhất\r\nđánh giá từng tiêu chí theo mức "Đạt" hoặc "Không đạt".

\r\n\r\n

- Tổng hợp kết quả và lập Biên bản đánh giá tại hiện\r\ntrường vườn ươm. Nếu có từ 60% thành viên trở lên đánh giá vườn ươm đủ tiêu chuẩn\r\nvà các thành viên còn lại đánh giá đạt từ 70% tiêu chí tại hiện trường trở lên,\r\nTổ chuyên gia thẩm định lập Biên bản thẩm định, ghi rõ những nội dung, thời\r\ngian chủ vườn ươm phải hoàn thiện, lập văn bản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn.

\r\n\r\n

2.4. Cấp Giấy chứng nhận: Căn cứ báo cáo đề xuất của\r\nTổ chuyên gia thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết\r\nđịnh cấp Giấy chứng nhận vườn ươm đạt tiêu chuẩn (theo mẫu Giấy chứng nhận kèm\r\ntheo tại Phụ biểu 05); thông báo danh sách các vườn ươm được Công nhận tới các\r\ncơ quan liên quan và công bố trên Website của Sở.

\r\n\r\n

2.5. Giám sát, kiểm tra: Thanh tra Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực\r\nvật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị chuyên môn\r\nliên quan cấp huyện, giám sát, kiểm tra việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của\r\nvườn ươm được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn trên địa bàn, kịp thời phát hiện\r\nvà xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý các sai phạm (nếu\r\ncó).

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ biểu 01 kèm theo phụ lục\r\nII: Mẫu giấy đăng ký

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

GIẤY ĐĂNG KÝ CẤP\r\nCHỨNG NHẬN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY ... ĐỦ ĐIỀU KỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH

\r\n\r\n

Kính gửi: Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

\r\n\r\n

Họ tên chủ vườn ươm:\r\n................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Số Chứng minh nhân dân: ………………… Nơi cấp ………….. Ngày\r\ncấp ........................

\r\n\r\n

Địa chỉ thường trú tại thôn/xóm/khu phố ………… xã/phường/\r\nthị trấn ……………….. huyện/thị xã/thành phố ……………………………….. tỉnh....................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Thuộc Công ty/ HTX/Hộ gia đình\r\n..................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện thoại: ……………………..; Fax ………………; E-mail:\r\n.............................................

\r\n\r\n

Sau khi nghiên cứu tiêu chí vườn ươm giống cây công\r\nnghiệp và cây ăn quả lâu năm đủ điều kiện sản xuất kinh doanh, đơn vị/hộ gia\r\nđình chúng tôi tự nhận thấy hiện có vườn ươm cây giống... đầy đủ điều kiện về\r\ncơ sở pháp lý, cơ sở vật chất - kỹ thuật, nguồn lực và kinh nghiệm để tham gia\r\nsản xuất kinh doanh cây giống...

\r\n\r\n

Thông tin cụ thể về vườn ươm như sau:

\r\n\r\n

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………. do cơ\r\nquan ………. cấp ngày ........

\r\n\r\n

- Địa điểm xây dựng tại (khu/ xóm/ xã/ huyện/ tỉnh)\r\n.......................................................

\r\n\r\n

- Năm bắt đầu hoạt động\r\n.............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

- Diện tích vườn ươm: …………………. m2;

\r\n\r\n

- Nguồn vật liệu nhân giống\r\n.........................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Tôi làm đơn tự nguyện đăng ký để được chứng nhận là\r\nvườn ươm giống cây... đủ tiêu chuẩn sản xuất, kinh doanh. Nếu được chứng nhận đủ\r\ntiêu chuẩn, chúng tôi cam kết:

\r\n\r\n

1. Tuân thủ các quy định về quản lý sản xuất kinh\r\ndoanh giống cây trồng của Nhà nước, đảm bảo sản xuất cây giống đạt theo tiêu\r\nchuẩn, đảm bảo yêu cầu về chất lượng, số lượng, chủng loại.

\r\n\r\n

2. Đảm bảo tuân thủ các quy trình, thủ tục hướng dẫn\r\ntiêu chí xây dựng vườn ươm đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định.

\r\n\r\n

3. Thực hiện chế độ thông tin báo cáo hoạt động của\r\nvườn ươm theo yêu cầu của các cơ quan chức năng.

\r\n\r\n

4. Sẵn sàng hợp tác, tạo điều kiện thuận lợi để các\r\ncơ quan chức năng tiến hành giám sát, kiểm tra hoạt động của vườn ươm.

\r\n\r\n

Chúng tôi gửi kèm theo Hồ sơ đăng ký Chứng nhận vườn\r\nươm theo quy định. Kính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia\r\nLai xem xét, chứng nhận vườn ươm của đơn vị/hộ gia đình tôi đạt tiêu chuẩn và\r\nđược tham gia sản xuất, kinh doanh cung cấp cây giống... ra thị trường.

\r\n\r\n

Tôi xin chân thành cảm ơn./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……, ngày\r\n    tháng    năm 201...
\r\n
Chủ cơ sở/Hộ gia đình
\r\n (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ biểu 02 kèm theo phụ lục\r\nII: Mẫu báo cáo

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

……, ngày\r\n   tháng    năm 201...

\r\n\r\n

BÁO CÁO

\r\n\r\n

Kết quả tình hình\r\nsản xuất giống cây... trong 2 năm (…..)

\r\n\r\n

Kính gửi: ………………………………………

\r\n\r\n

Thực hiện quy định trong thủ tục đăng ký cấp giấy\r\nchứng nhận vườn ươm giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm đủ điều kiện sản\r\nxuất, kinh doanh; chúng tôi xin báo cáo kết quả sản xuất cây giống ... trong 2\r\nnăm gần nhất (………) của vườn ươm đơn vị/hộ gia đình như sau:

\r\n\r\n

I. Thông tin chung về vườn ươm đề nghị chứng nhận

\r\n\r\n

1. Tên tổ chức/hộ chủ vườn ươm báo cáo:

\r\n\r\n

2. Địa chỉ đặt trụ sở (tổ chức) hoặc thường trú (hộ\r\ngia đình) ..........................................

\r\n\r\n

3. Số điện thoại liên hệ …………………………; E- mail\r\n..................................................

\r\n\r\n

4. Địa điểm xây dựng vườn ươm\r\n.................................................................................\r\n

\r\n\r\n

5. Thời gian bắt đầu hoạt động:

\r\n\r\n

6. Quy mô diện tích: ………………….. m2

\r\n\r\n

7. Công suất sản xuất cây giống bình quân …………..\r\ncây/năm

\r\n\r\n

8. Chủng loại cây giống sản xuất (nêu một số chủng\r\nloại cây giống chủ lực đã/đang sản xuất) …

\r\n\r\n

9. Nguồn vật liệu nhân giống (nêu rõ có nguồn giống\r\nđã được công nhận hay Hợp đồng mua giống (hạt, chồi ghép) từ cơ sở ... đã được\r\ncông nhận; số lượng bình quân /năm):............................................................\r\n

\r\n\r\n

10. Công suất ươm cây giống bình quân:...cây/năm;\r\ntrong đó: cây giống thực sinh ……. cây/năm; cây giống ghép....cây/năm; cây nuôi\r\ncấy mô.... cây/năm.

\r\n\r\n

11. Tiêu chuẩn cây giống đã công bố áp dụng (nếu\r\ncó) .................................................

\r\n\r\n

12. Tên, địa chỉ đơn vị kiểm định, chứng nhận chất\r\nlượng mà cơ sở vườn ươm đã ký hợp đồng kiểm định, chứng nhận chất lượng cây giống\r\n(nếu có)\r\n............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

13. Tên nhãn hiệu, mã hiệu cây giống cơ sở đang sử\r\ndụng (nếu có) ..............................

\r\n\r\n

II. Tình hình sản xuất và tiêu thụ giống cây....\r\ntrong 2 năm gần nhất

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại cây

\r\n
\r\n

Số lượng cây\r\n gieo ươm và nhập vào để bán

\r\n
\r\n

Tỷ lệ cây sống(%)\r\n trước khi xuất vườn

\r\n
\r\n

Tỷ lệ cây tự\r\n đánh giá đủ tiêu chuẩn xuất vườn (%)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ cây được\r\n kiểm định đạt tiêu chuẩn (%)

\r\n
\r\n

Số lượng cây được\r\n tiêu thụ

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cây:A

\r\n

- Cây thực sinh

\r\n

- Cây chiết, ghép, cấy mô

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cây:B

\r\n

- Cây thực sinh

\r\n

- Cây chiết, ghép, cấy mô

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng:

\r\n

- Cây thực sinh

\r\n

- Cây ghép, nuôi cấy mô….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Đối với trường hợp kinh doanh (không sản xuất)\r\nkhông báo cáo cột thứ 5.

\r\n\r\n

III/ Kiến nghị, đề xuất: ………………………………………

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….. Ngày....\r\n tháng … năm 201...
\r\n
Chủ cơ sở/ hộ có vườn ươm
\r\n
(ký ghi rõ họ, tên, đóng dấu nếu có)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Xác nhận của\r\nPhòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ biểu 03 kèm theo phụ lục\r\nII: Mẫu Biên bản Thẩm định hồ sơ đăng ký chứng nhận vườn ươm

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH

\r\n\r\n

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỨNG\r\nNHẬN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY...

\r\n\r\n

I. Thành phần thẩm định

\r\n\r\n

1. Ông/ bà …………………….., chức vụ …………… Tổ trưởng Tổ\r\nthẩm định

\r\n\r\n

2. Ông bà ……….., đơn vị ………………………….; thành viên Tổ\r\nthẩm định

\r\n\r\n

3. Ông, bà\r\n..................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

II. Căn cứ thẩm định

\r\n\r\n

1. Tiêu chí đánh giá vườn ươm, quy trình chứng nhận\r\nvườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn\r\nquả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành tại Quyết định số\r\n    /QĐ-UBND ngày... tháng... năm 2017 của UBND tỉnh Gia\r\nLai;

\r\n\r\n

2. Hồ sơ đăng ký chứng nhận của chủ vườn ươm (tên tổ\r\nchức, cá nhân).

\r\n\r\n

III. Nội dung, phương pháp thẩm định

\r\n\r\n

Căn cứ tài liệu, hồ sơ đăng ký của chủ vườn ươm, Tổ\r\nthẩm định xem xét, đổi chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số\r\n  /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2017 của UBND tỉnh Gia Lai để đánh\r\ngiá về danh mục tài liệu trong hồ sơ và nội dung từng tài liệu để đánh giá từng\r\ntiêu chí của hồ sơ của chủ vườn ươm đăng ký theo mức "Đạt" hoặc\r\n"Không đạt".

\r\n\r\n

Đối với những nội dung trong tài liệu hồ sơ cần làm\r\nrõ, bổ sung: Tổ thẩm định yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ trước khi đánh giá.

\r\n\r\n

Đối với những nội dung các thành viên Tổ thẩm định\r\ncó ý kiến khác nhau: Tổ thẩm định thảo luận chung và biểu quyết, lấy theo ý kiến\r\nđa số (quá bán) số thành viên.

\r\n\r\n

IV. Kết quả thẩm định hồ sơ

\r\n\r\n

Căn cứ thẩm định và thảo luận của các thành viên, Tổ\r\nthẩm định thống nhất đánh giá hồ sơ đăng ký của chủ vườn ươm theo mức "Đạt"\r\nhoặc "Không đạt" (Đối với Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tổ thẩm định\r\ntham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản thông\r\ncáo kết quả thẩm định cho chủ vườn ươm, sau thời gian không quá 5 ngày làm việc\r\nkể từ ngày thẩm định. Đối với Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tổ trưởng Tổ thẩm định lập\r\nkế hoạch kiểm tra, đánh giá thực địa tại vườn ươm, thông báo cho chủ vườn ươm\r\nvà các thành viên tổ thẩm định để thực hiện).

\r\n\r\n

Biên bản lập xong, đọc thông qua các thành viên thống\r\nnhất ký tên./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Thành viên
\r\n Thành viên

\r\n
\r\n

Thành viên
\r\n Thành viên

\r\n
\r\n

Tổ trưởng Tổ thẩm\r\n định

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ biểu 04 kèm theo phụ lục\r\nII: Mẫu Phiếu đánh giá vườn ươm tại thực địa

\r\n\r\n

PHIẾU ĐÁNH GIÁ VƯỜN\r\nƯƠM TẠI THỰC ĐỊA

\r\n\r\n

Họ tên người đánh giá:.......................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Đơn vị công tác:\r\n...............................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Họ tên chủ vườn ươm được đánh\r\ngiá:................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ vườn ươm được đánh giá:\r\n.....................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Nội dung đánh giá: Sau khi nghe chủ vườn ươm báo\r\ncáo và tiến hành xem xét, thẩm định cụ thể về địa điểm, quy mô, thực trạng điều\r\nkiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nguồn nhân lực, và thực tế hoạt động của vườn\r\nươm, đối chiếu với các tiêu chí theo quy định, tôi đánh giá như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tiêu chí/Hạng mục

\r\n
\r\n

Đạt

\r\n
\r\n

Không đạt

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Địa điểm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Quy mô

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Nhận xét, đánh giá chung: ……… (chọn 01 trong 02\r\ntrường hợp: Vườn ươm đủ tiêu chuẩn hoặc không đủ tiêu chuẩn)./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……, ngày ….\r\n tháng....năm 201...
\r\n
Người đánh giá
\r\n
(ký, ghi rõ họ, tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ biểu 05 kèm theo phụ lục\r\nII: Mẫu Giấy chứng nhận vườn ươm

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

GIẤY CHỨNG NHẬN
\r\nVƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY...
\r\nĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH

\r\n\r\n

Số ………./SNN-GCT-TTB\r\nVTV

\r\n\r\n

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ\r\nPHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH GIA LAI

\r\n\r\n

CHỨNG NHẬN:

\r\n\r\n

Vườn ươm của (tên tổ chức/cá nhân): ……………………………….

\r\n\r\n

Địa chỉ: ……………………………………………………………………

\r\n\r\n

Địa điểm vườn ươm: (cấp: thôn, xã, huyện ……………….)

\r\n\r\n

Quy mô diện tích vườn ươm: ………. m2

\r\n\r\n

Năng lực sản xuất, kinh doanh giống cây ... bình\r\nquân/năm: ….

\r\n\r\n

Tiêu chuẩn chất lượng cây giống công bố: áp dụng\r\ntheo Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số\r\n   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2017.

\r\n\r\n

Đạt tiêu chuẩn vườn ươm để sản xuất, kinh doanh\r\ngiống cây ...(cà phê, hồ tiêu, bơ..) Giấy chứng nhận này có giá trị trong\r\n05 năm kể từ ngày được cấp./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……, ngày ….\r\n tháng....năm 201...
\r\n
GIÁM ĐỐC

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC III:

\r\n\r\n

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ\r\nCÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Gia Lai)

\r\n\r\n

I. Tiêu chuẩn chung

\r\n\r\n

1. Cành ghép, mắt ghép, hom giống, hạt giống dùng\r\nnhân giống phải thu thập hên các cây đầu dòng hoặc vườn cây đầu dòng đã được Sở\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận.

\r\n\r\n

2. Đối với hạt giống cà phê vối TRS1 phải mua từ vườn\r\nsản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp\r\nTây Nguyên hoặc từ vườn sản xuất hạt lai cà phê vối đa dòng được Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn công nhận.

\r\n\r\n

3. Đối với bầu giống

\r\n\r\n

- Túi bầu: Chất liệu bằng nhựa PE, dày từ 0,15 -\r\n0,2 mm; loại bầu nhỏ có chiều rộng 13 cm, chiều dài 23 cm; loại bầu lớn có chiều\r\nrộng ≥25 cm, chiều dài 35 cm; bầu được đục B -16 lỗ (tùy vào kích thước bầu)\r\nthoát nước dàn đều ở thành phía dưới, hàng lỗ trên cùng khoảng giữa bầu, hàng lỗ\r\ncuối cùng cách đáy bầu khoảng 2 cm, đường kính lỗ từ 0,4 cm - 0,6 cm.

\r\n\r\n

- Thành phần giá thể đóng bầu:

\r\n\r\n

+ Đất được lấy ở tầng đất mặt, tơi xốp, hàm lượng\r\nmùn cao >3% trộn với phân chuồng hoai mục hoặc phân hữu cơ vi sinh và phân\r\nlân, vôi theo tỷ lệ: 3 m3 đất + 1 m3 phân hữu cơ đã ủ\r\nhoai mục hoặc 150 kệ phân hữu cơ vi sinh + 24 kg lân nung chảy + 15 kg vôi bột.

\r\n\r\n

+ Đất làm giá thể được xử lý nhiệt hoặc phơi nắng từ\r\n30 - 40 ngày và đảo trộn đều hàng tuần trước khi phối trộn Trước khi đóng bầu,\r\ngiá thể một bầu cần được xử lý bằng thuốc trừ nấm, trừ tuyến trùng hại rễ; sử dụng\r\ncác loại thuốc trong danh mục cho phép sử dụng trong nông nghiệp tại Việt Nam.

\r\n\r\n

II. Tiêu chuẩn cụ thể

\r\n\r\n

1. Tiêu chuẩn chất lượng cây\r\ngiống cà phê vối xuất vườn

\r\n\r\n

1.1. Cây giống cà phê vối thực sinh (gieo ươm từ hạt\r\nlai đa dòng TRS1):

\r\n\r\n

a) Cây giống cà phê vối thực sinh bầu nhỏ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

4-5

\r\n
\r\n

Tính từ ngày cấy cây lá sò vào bầu đất

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chiều cao cây tính từ mặt bầu

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 30

\r\n
\r\n

Thân mọc thẳng

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số cặp lá thật

\r\n
\r\n

Cặp lá

\r\n
\r\n

≥ 5

\r\n
\r\n

Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 0,4

\r\n
\r\n

Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Bộ rễ

\r\n
\r\n

Một rễ cọc thẳng, có nhiều rễ tơ hữu ích

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥ 10

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh

\r\n
\r\n\r\n

b) Cây giống cà phê vối thực sinh bầu lớn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

10 -12

\r\n
\r\n

Tính từ ngày cấy cây lá sò vào bầu đất

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, thân mọc thẳng, không có chồi\r\n vượt. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chiều cao cây tính từ mặt bầu

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Số cành cấp 1

\r\n
\r\n

Cành

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ rễ

\r\n
\r\n

Một rễ cọc thẳng, rễ ngang phân bố đều quanh rễ cọc

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥ 10

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh

\r\n
\r\n\r\n

1.2. Cây giống cà phê vối ghép:

\r\n\r\n

a) Cây giống cà phê vối ghép bầu nhỏ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

2 -3

\r\n
\r\n

Tính từ ngày ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Vị trí vết ghép cách mặt bầu ươm

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

12-15

\r\n
\r\n

Vết ghép tiếp hợp tốt (phẳng, không bị bong, thối)

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Bộ lá

\r\n
\r\n

Phần chồi ghép đã có ít nhất một cặp lá thành thục.\r\n Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống. Phần gốc ghép (phía dưới vệt\r\n ghép) còn nguyên 2-3 cặp lá thật

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 0,4

\r\n
\r\n

Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Bộ rễ

\r\n
\r\n

Một rễ cọc thẳng, rễ ngang phân bổ đều quanh rễ cọc

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥ 10

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh

\r\n
\r\n\r\n

b) Cây giống cà phê vối ghép bầu lớn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

≥ 6

\r\n
\r\n

Tính từ ngày ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, không có chồi vượt ở phần gốc\r\n ghép. Thân thẳng và vững chắc, vết ghép tiếp hợp tốt, không bị bong, thối. Mặt\r\n bầu không có cỏ dại

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số cặp cành cấp 1 của chồi ghép

\r\n
\r\n

Cành

\r\n
\r\n

≥ 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Bộ lá

\r\n
\r\n

Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 1

\r\n
\r\n

Đo tại vị trí cách mặt bầu 1 cm

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ rễ

\r\n
\r\n

Một rễ cọc thẳng, rễ ngang phân bố đều quanh rễ cọc

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥ 10

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Không bị nhiễm sâu bệnh hại

\r\n
\r\n\r\n

2. Tiêu chuẩn cây giống hồ\r\ntiêu xuất vườn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Yêu cầu

\r\n
\r\n

Cây giống ươm từ\r\n hom lươn

\r\n
\r\n

Cây giống ươm từ\r\n hom thân

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Từ 4 - 6 tháng trong vườn ươm

\r\n
\r\n

Từ 2 - 3 tháng trong vườn ươm

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, không bị sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, không bị sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số hom, cây sống/bầu

\r\n
\r\n

1 - 3

\r\n
\r\n

1 - 2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chiều cao chồi

\r\n
\r\n

Từ 20 cm trở lên

\r\n
\r\n

Từ 20 cm trở lên

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thân chồi

\r\n
\r\n

Đường kính từ 0,3 cm trở lên

\r\n
\r\n

Đường kính từ 0,5 cm trở lên

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ lá

\r\n
\r\n

Chồi có 4 - 6 lá thật trở lên; tầng lá trên cùng ổn\r\n định. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống, xanh tốt

\r\n
\r\n

Chồi có 4 - 6 lá thật trở lên; tầng lá trên cùng ổn\r\n định. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống, xanh tốt

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Bộ rễ

\r\n
\r\n

Bộ rễ sinh trưởng khoẻ, không có dấu hiệu của bệnh

\r\n
\r\n

Bộ rễ sinh trưởng khoẻ, không có dấu hiệu của bệnh

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Huấn luyện trong điều kiện ánh sáng trực xạ 70 -\r\n 80%

\r\n
\r\n

≥ 15 ngày trước khi xuất vườn

\r\n
\r\n

≥ 15 ngày trước khi xuất vườn

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Độ chuẩn giống (cây có đặc trưng về hình thái của\r\n giống)

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n\r\n

3. Tiêu chuẩn cây giống cao su\r\nxuất vườn

\r\n\r\n

3.1. Cây giống cao su tum trần

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

≥ 10

\r\n
\r\n

Tính từ khi gieo ươm hạt gốc ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Tum được cắt ngọn cách vết ghép 5-7 cm, mặt cắt\r\n nghiêng 30° về phía đối diện mắt ghép, vết cắt được bôi kín bằng vaselin

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

mm

\r\n
\r\n

>15

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Rễ

\r\n
\r\n

Một rễ cọc thẳng, dài trên 40 cm tính từ cổ rễ; rễ\r\n ngang được cắt hết

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Vết ghép

\r\n
\r\n

Vết ghép cách cổ rễ 5 cm, đã mở băng ghép tối thiểu\r\n 15 ngày; mắt ghép sống ổn định, tiếp hợp tốt với gốc ghép

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Mức độ khác biệt về hình thái tum giống

\r\n
\r\n

Không vượt quá 5%

\r\n
\r\n\r\n

3.2. Cây giống cao su tum bầu 2 - 3 tầng lá

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

≥10

\r\n
\r\n

Tính từ khi trồng tum ghép vào bầu đất

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây không bị long gốc, sinh trưởng khỏe, không bị\r\n sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

mm

\r\n
\r\n

14-20

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Rễ

\r\n
\r\n

Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích. Rễ\r\n cọc gần chạm đáy bầu, rễ ngang bện chặt trong bầu đất (có thể nắm gốc tum để\r\n nhấc bầu ra khỏi luống)

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chồi ghép

\r\n
\r\n

Có ít nhất 2 tầng 1, tầng lá trên cùng ổn định

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Mức độ khác biệt về hình thái cây giống

\r\n
\r\n

Không vượt quá 5%

\r\n
\r\n\r\n

3.3. Cây giống cao su bầu cắt ngọn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

s

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

12-15

\r\n
\r\n

Tính từ khi gieo ươm hạt gốc ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây không bị long gốc; gốc ghép được cắt ngọn\r\n cách mí trên của mắt ghép 5-7 cm, mặt cắt nghiêng 30° về phía đối diện mắt\r\n ghép, vết cắt được bôi kín bằng vaselin

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

mm

\r\n
\r\n

≥12

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Rễ

\r\n
\r\n

Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích. Rễ\r\n cọc gần chạm đáy bầu, rễ ngang bện chặt bầu đất (có thể nắm gốc ghép để nhấc\r\n bầu ra khỏi luống)

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Mắt ghép

\r\n
\r\n

Vết ghép cách cổ rễ khoảng 5 cm, mắt ghép sống ổn\r\n định, tiếp hợp tốt với gốc ghép; sau khi ghép ít nhất 45 ngày hoặc sau khi mở\r\n bằng 15 ngày

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Mức độ khác biệt về hình thái cây giống

\r\n
\r\n

Không vượt quá 5%

\r\n
\r\n\r\n

3.4. Cây giống cao su bầu có tầng lá

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

5-8

\r\n
\r\n

Tính từ khi chuyển bầu cắt ngọn

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây không bị long gốc; sinh trưởng khỏe, không bị\r\n sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

mm

\r\n
\r\n

≥12

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cách cổ rễ 10 cm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Rễ

\r\n
\r\n

Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích. Rễ\r\n cọc gần chạm đáy bầu, rễ ngang bện chặt trong bầu đất (có thể nắm gốc tum để\r\n nhấc bầu ra khỏi luống)

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chồi ghép

\r\n
\r\n

Chồi ghép có 2 - 3 tầng lá, tầng lá trên cùng ổn\r\n định

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Mức độ khác biệt về hình thái cây giống

\r\n
\r\n

Không vượt quá 5%

\r\n
\r\n\r\n

4. Tiêu chuẩn cây giống điều\r\nghép xuất vườn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

≥ 2

\r\n
\r\n

Tính từ khi ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, thân thẳng; chồi ghép có ít\r\n nhất 1 tầng lá thành thục trở lên; tầng lá trên cùng ổn định

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chiều cao chồi ghép

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥10

\r\n
\r\n

Tính từ vết ghép đến đỉnh chồi

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Vết ghép

\r\n
\r\n

Đã liền và tiếp hợp tốt

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

>0,5

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cách vét ghép khoảng 2 cm

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Rễ

\r\n
\r\n

Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ hữu ích

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥15

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh

\r\n
\r\n\r\n

5. Tiêu chuẩn cây giống sầu\r\nriêng ghép ngọn (ghép nêm) xuất vườn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

>4

\r\n
\r\n

Tính từ khi ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, thân thẳng; các lá ngọn đã\r\n trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chiều cao cây

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥50

\r\n
\r\n

Tính từ mặt bầu ươm đến đỉnh chồi

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Số cành cấp I

\r\n
\r\n

cành

\r\n
\r\n

≥3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Vết ghép

\r\n
\r\n

Đã liền và tiếp hợp tốt

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

>0,8

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cách vét ghép khoảng 2 cm

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Rễ

\r\n
\r\n

Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ phân bố đều\r\n trong bầu ươm, rễ cọc không cong vẹo.

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥15

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Cây giống không bị nhiễm sâu, bệnh

\r\n
\r\n\r\n

6. Tiêu chuẩn cây giống bơ ghép\r\nxuất vườn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

MỨC YÊU CẦU

\r\n
\r\n

GHI CHÚ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tuổi cây giống xuất vườn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

3-4

\r\n
\r\n

Tính từ khi ghép

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hình thái

\r\n
\r\n

Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng; vỏ cây\r\n không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc\r\n ghép

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chiều cao cây

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

≥ 50

\r\n
\r\n

Tính từ mặt bầu ươm đến đỉnh chồi

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Vết ghép

\r\n
\r\n

Đã liền và tiếp hợp tốt

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường kính gốc

\r\n
\r\n

cm

\r\n
\r\n

>0,6

\r\n
\r\n

Đo phía trên, cánh vét ghép khoảng 2 cm

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Bộ lá

\r\n
\r\n

Phần thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn đã thuần\r\n thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Huấn luyện ngoài ánh sáng hoàn toàn

\r\n
\r\n

Ngày

\r\n
\r\n

≥15

\r\n
\r\n

Trước xuất vườn

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Sâu bệnh hại

\r\n
\r\n

Không bị nhiễm sâu, bệnh hại (bệnh thối rễ, thán thư,...)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 283/QĐ-UBND Quyết định 283/QĐ-UBND Quyết định số 283/QĐ-UBND Quyết định 283/QĐ-UBND của Tỉnh Gia Lai Quyết định số 283/QĐ-UBND của Tỉnh Gia Lai Quyết định 283 QĐ UBND của Tỉnh Gia Lai

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 283/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Gia Lai
Ngày ban hành 11/04/2017
Người ký Kpă Thuyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 283/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Gia Lai
Ngày ban hành 11/04/2017
Người ký Kpă Thuyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chí vườn ươm, quy\r\ntrình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công\r\nnghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có 03 Phụ lục kèm\r\ntheo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi