Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1516/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Trà Vinh |
| Ngày ban hành | 15/09/2014 |
| Người ký | Nguyễn Văn Phong |
| Ngày hiệu lực | 15/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 1516/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Trà Vinh |
| Ngày ban hành | 15/09/2014 |
| Người ký | Nguyễn Văn Phong |
| Ngày hiệu lực | 15/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1516/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 15 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 671/QĐ-UBND NGÀY 21/4/2010 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, các khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, với các nội dung chủ yếu sau:
“2. Mục tiêu cụ thể:
- Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi: 6 - 7% cho cả 02 giai đoạn 2014 - 2015 và 2016 - 2020. Đưa tỷ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong ngành nông nghiệp từ 15,20% năm 2013 lên 22% năm 2015 và 30% năm 2020.
- Đẩy mạnh chăn nuôi trang trại trong các vùng phát triển chăn nuôi tập trung:
+ Tỷ lệ đàn heo chăn nuôi trang trại tăng từ 7,5% năm 2013 lên 15,6% năm 2015 và 25% trở lên vào năm 2020.
+ Tỷ lệ đàn gà nuôi trang trại tương ứng từ 7% năm 2013 lên 13 năm 2015 và 32% trở lên vào năm 2020”.
“1. Quy mô phát triển chăn nuôi tập trung
Ưu tiên phát triển chăn nuôi tập trung (chăn nuôi trang trại, công nghiệp) các đối tượng vật nuôi chính thức là heo, gà và bò tại 07 huyện: Càng Long, Châu Thành, Cầu Kè, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Trà Cú và Duyên Hải. Quy mô đàn vật nuôi từ chăn nuôi tập trung tăng nhanh từ năm 2013. Quy mô chăn nuôi tập trung như sau:
STT | Năm Vậtnuôi | 2013 | 2015 | 2020 |
01 | Đàn bò(con) | 3.978 | 9.500 | 25.200 |
02 | Đàn heo(con) | 31.780 | 78.000 | 146.500 |
03 | Đàn gà (con) | 378.000 | 781.500 | 2.079.500 |
2.Quyhoạch khu phát triển chăn nuôitập trung
Tổngsốkhuquy hoạchpháttriểnchănnuôitậptrungtrênđịabàntỉnhTràVinh là 31khu, vớitổngdiệntíchlà 1.768,5ha.Chitiết về các khu phát triểnchănnuôi tập trung trênđịabàncáchuyệnđiềuchỉnh,bổsungnhưsau:
…
d)HuyệnTiểuCần:Điềuchỉnhquymôdiệntích09khuquy hoạchpháttriển chănnuôitậptrung, vớitổngdiệntíchlà 295,49ha,cụthể:
KhuI:ẤpGiồngTranh,xã TậpNgãi Diệntích35,25ha;
KhuII:ẤpTừÔHai,xã HùngHòa Diệntích36,89ha;
KhuIII:ẤpTe Te, xã TânHùng Diệntích31,91ha;
KhuIV:ẤpÔTrao,xã HiếuTử Diệntích35,19ha;
KhuV:ẤpPhúThọ 2,xã HiếuTrung Diệntích33,68ha;
KhuVI:ẤpĐạiTrường,xã PhúCần Diệntích29,00ha;
KhuVII:ẤpĐịnhPhúTân, xã LongThới Diệntích31,11ha;
KhuVIII:ẤpTânThànhĐông, xã TânHòa Diệntích32,44ha;
KhuIX:ẤpChánhHộiB,xã NgãiHùng Diệntích30,02ha.
đ)HuyệnCầuNgang:Điềuchỉnhđịađiểm từấpÔRăng,SócMới,HuyềnĐức, xã LongSơnchuyển sangxã NhịTrường,diệntích300ha.
e)HuyệnTràCú:Bổsungthêm 01khunângtổngsốlên04khuquy hoạchphát triểnchănnuôitậptrung, vớitổngdiệntích lên280 ha,cụthể:
KhuI:ẤpXà DầnA,xã Ngọc Biên Diệntích: 70ha;
KhuII:ẤpSóc Ruộng,xã TânHiệp Diệntích:100ha;
KhuIII:ẤpTrạm,xã Phước Hưng Diệntích: 90ha;
KhuIV:Ấp Xà DầnB,xã Ngọc Biên Diệntích: 20ha.
…
3.Quyhoạch khu giết mổ giasúc, giacầmtập trung
Tổngsốkhuquyhoạchgiếtmổgiasúc,giacầmtậptrungtrênđịabàntỉnhTrà Vinhlà28khu,vớicôngsuấthoạtđộngtạitừngkhulàtrên200giasúc/ngàyvàtrên 500giacầm/giờ.Chitiếtvềđiềuchỉnh,bổsungcáckhugiếtmổgiasúc,giacầmtập trung trênđịabàn từnghuyện,thành phốnhưsau:
Hạngmục | Vịtrí | Côngsuất |
I. Điềuchỉnh tênkhugiếtmổ gia súc,giacầmtập trungtrênđịabànhuyện DuyênHải | ||
Khu 20: | ẤpLongThành chỉnh thànhấpLongThạnh, xã LongToàn | ≥200GS/ngày,500GC/giờ |
II. Điềuchỉnhcáckhugiếtmổ gia súc, giacầmtập trungtrênđịa bànhuyện Trà Cú | ||
- Khu 14:
| Ấp Sa Si, xã Ngãi xuyên chuyển sang xã Tập Sơn Ấp Lộ Sỏi, xã Tân Hiệp chuyển sang xã Long Hiệp | ≥200GS/ngày,500GC/giờ
|
III. Bổ sung mới các khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện, thành phố | ||
1. ThànhphốTrà Vinh Khu21: | Khóm 8,phường8,thành phốTrà Vinh | ≥800GC/ngày |
2. HuyệnChâuThành - Khu 22: - Khu 23: |
ẤpThanhTrì,xã ĐaLộc Ấp Hòa Hảo, xã Phước Hảo |
≥200GS/ngày,500GC/giờ ≥200GS/ngày,500GC/giờ |
3. HuyệnCầuKè - Khu 24: - Khu 25: |
Xã Hòa Tân ThịtrấnCầuKè |
≥200GS/ngày,500GC/giờ ≥200GS/ngày,500GC/giờ |
4. HuyệnTiểuCần Khu 26: |
Xã TậpNgãi |
≥200GS/ngày,500GC/giờ |
5. HuyệnTrà Cú Khu 27: |
Xã ĐônXuân |
≥200GS/ngày,500GC/giờ |
6. HuyệnDuyênHải Khu 28: |
ẤpĐìnhCủ,xã Long Khánh |
≥200GS/ngày,500GC/giờ |
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
| Số hiệu | 1516/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Trà Vinh |
| Ngày ban hành | 15/09/2014 |
| Người ký | Nguyễn Văn Phong |
| Ngày hiệu lực | 15/09/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật