Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu104/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành14/01/2016
Người kýTrần Châu
Ngày hiệu lực 14/01/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh đơn giá một số giống cây lâm nghiệp do tỉnh Bình Định ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu104/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành14/01/2016
Người kýTrần Châu
Ngày hiệu lực 14/01/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-CTUBND ngày 29/8/2011 về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá cây giống Sao đen và Dầu rái đủ tiêu chuẩn xuất vườn;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4301/STC-GCS ngày 28/12/2015 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 4198/TTr- SNN ngày 02/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt điều chỉnh đơn giá một số giống cây lâm nghiệp cụ thể như sau:

TT

Cây giống đủ tiêu chuẩn xuất vườn

ĐVT

Đơn giá tại Quyết định số 432/QĐ- UBND ngày 29/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đơn giá tại Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đơn giá phê duyệt

Tỷ lệ tăng (%)

Ghi chú

1

Giổi

đồng/cây

1.600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

2

Bời lời

đồng/cây

1.600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

3

Hương

đồng/cây

1.600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

4

Trám

đồng/cây

1.600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

5

Thông nàng

đồng/cây

1,600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

6

Lim xẹt

đồng/cây

-

 

4.600

-

Cây giống 02 năm tuổi

7

Quế

đồng/cây

1.600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

8

Lim xanh

đồng/cây

2.900

 

4.600

58,6

Cây giống 02 năm tuổi

9

Sao đen

đồng/cây

2.570

4.030

4.600

14,1

Cây giống 02 năm tuổi

10

Dầu rái

đồng/cây

2.900

4.360

4.600

5,5

Cây giống 02 năm tuổi

11

Cà te

đồng/cây

1.600

 

4.600

187,5

Cây giống 02 năm tuổi

12

Thông nhựa

đồng/cây

1.450

 

2.900

100

Cây giống 02 năm tuổi

13

Thông Caribê

đồng/cây

-

 

2.900

-

Cây giống 02 năm tuổi

14

Keo lá tràm (hạt)

đồng/cây

260

 

260

0

 

15

Keo lai (hom)

đồng/cây

630

 

630

0

 

16

Keo lá tràm (hom)

đồng/cây

670

 

670

0

 

17

Keo tai tượng

đồng/cây

150

 

150

0

 

18

Bạch đàn (mô)

đồng/cây

675

 

675

0

 

19

Phi lao (hạt)

đồng/cây

2.970

 

2.970

0

 

20

Phi lao (hom)

đồng/cây

3.100

 

3.100

0

 

21

Thông nhựa

đồng/cây

642

 

642

0

Cây giống 01 năm tuổi

22

Xoan ta

đồng/cây

500

 

500

0

 

23

Xoan mộc

đồng/cây

1.580

 

1.580

0

 

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung các Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011; Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh. Các nội dung khác có liên quan không thay đổi.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP
, PVP NN;
- Lưu: VT, K13 (17b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

Từ khóa:104/QĐ-UBNDQuyết định 104/QĐ-UBNDQuyết định số 104/QĐ-UBNDQuyết định 104/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 104/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 104 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu104/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành14/01/2016
                            Người kýTrần Châu
                            Ngày hiệu lực 14/01/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi