Số hiệu | 1035/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1035/QĐ-BNN-KHCN \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 24\r\n tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO\r\nDỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
\r\n\r\nBỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm\r\nvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành\r\nQuy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến\r\nnông thường xuyên;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn, Thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho\r\ncác dự án khuyến nông Trung ương;
\r\n\r\nCăn cứ kết quả thẩm định của\r\ncác phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm\r\n2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Vụ trưởng Vụ\r\nKhoa học, Công nghệ và Môi trường,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nBan hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho\r\ncác dự án khuyến nông Trung ương tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nHủy bỏ một số định mức được ban hành tại Quyết định số\r\n724/QĐ- BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn tại Phụ lục 3 kèm theo.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 4.\r\nChánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và\r\nMôi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG\r\nTRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 3 năm 2020 của\r\nBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH: TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
\r\n\r\n1. Phần vật tư
\r\n\r\nĐơn\r\nvị tính: cho 01 ha
\r\n\r\n\r\n Thời kỳ \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giống trồng mới \r\n | \r\n \r\n cây \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n Năm thứ nhất \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giống trồng dặm \r\n | \r\n \r\n cây \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n Lượng sử dụng cho từng năm \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ sinh học \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vôi bột \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n ||
\r\n Năm thứ ba \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ sinh học \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n ||
\r\n Thời kỳ kinh doanh (Bắt đầu từ năm thứ tư trở đi) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đậu tương \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ sinh học \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Túi bao trái \r\n | \r\n \r\n túi \r\n | \r\n \r\n 20.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n
*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
\r\n\r\n2. Phần triển khai
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thời gian triển khai \r\n | \r\n \r\n tháng/năm \r\n | \r\n \r\n 09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn, đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn trong mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn nhân rộng mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách \r\n | \r\n \r\n ha \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Không quá 9 tháng/năm \r\n | \r\n
II. MÔ HÌNH:\r\nTHÂM CANH XOÀI THEO GAP (Áp dụng cho các\r\ntỉnh miền Nam)
\r\n\r\n1. Phần vật tư (mật độ trồng\r\n200 cây/ha)
\r\n\r\nĐơn\r\nvị tính: cho 01 ha
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Túi bao trái \r\n | \r\n \r\n cái \r\n | \r\n \r\n 40.000 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ vi sinh \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n
*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
\r\n\r\n2. Phần triển khai
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thời gian triển khai \r\n | \r\n \r\n tháng/năm \r\n | \r\n \r\n 09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn, đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn trong mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn nhân rộng mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách \r\n | \r\n \r\n ha \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Không quá 9 tháng/năm \r\n | \r\n
III. MÔ HÌNH: THÂM CANH XOÀI THEO GAP
\r\n(Áp dụng cho các tỉnh miền Bắc)
1. Phần vật tư (mật độ trồng\r\n500 cây/ha)
\r\n\r\nĐơn\r\nvị tính: cho 01 ha
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Túi bao trái \r\n | \r\n \r\n cái \r\n | \r\n \r\n 70.000 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ vi sinh \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n
*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
\r\n\r\n2. Phần triển khai
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thời gian triển khai \r\n | \r\n \r\n tháng/năm \r\n | \r\n \r\n 09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn, đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn trong mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn nhân rộng mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách \r\n | \r\n \r\n ha \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Không quá 9 tháng/năm \r\n | \r\n
IV. MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH DỨA QUEEN
\r\n\r\n1. Phần vật tư
\r\n\r\nĐơn\r\nvị tính: cho 01 ha
\r\n\r\n\r\n Thời kỳ \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Năm thứ nhất \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giống trồng mới \r\n | \r\n \r\n chồi \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giống trồng dặm \r\n | \r\n \r\n chồi \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 460 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 840 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ vi sinh \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vôi bột \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV + Trừ cỏ \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n Năm thứ hai \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phân đạm nguyên chất(N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phân Kali nguyên chất(K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ethyrel hoặc đất đèn (xử lý\r\n ra hoa) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n
*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
\r\n\r\n2. Phần triển khai
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thời gian triển khai \r\n | \r\n \r\n tháng/năm \r\n | \r\n \r\n 09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn, đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn trong mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn nhân rộng mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách \r\n | \r\n \r\n ha \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Không quá 9 tháng/năm \r\n | \r\n
V. MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN) THEO GAP
\r\n\r\n1. Phần vật tư
\r\n\r\nĐơn\r\nvị tính: cho 01 ha
\r\n\r\n\r\n Thời kỳ \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Năm thứ nhất \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giống trồng mới \r\n | \r\n \r\n cây \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giống trồng dặm \r\n | \r\n \r\n cây \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cột bê tông \r\n | \r\n \r\n cột \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 360 \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phân hữu cơ vi sinh \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Vôi bột \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n ||
\r\n Năm thứ hai \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 660 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuốc BVTV \r\n | \r\n \r\n 1.000đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n
*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
\r\n\r\n2. Phần triển khai
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thời gian triển khai \r\n | \r\n \r\n tháng/năm \r\n | \r\n \r\n 09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn, đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn trong mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn nhân rộng mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách \r\n | \r\n \r\n ha \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Không quá 9 tháng/năm \r\n | \r\n
VI. MÔ HÌNH: TÁI CANH CÀ PHÊ CHÈ
\r\n\r\n1. Phần vật tư
\r\n\r\nĐơn\r\nvị tính: cho 01 ha
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n Năm thứ nhất \r\n | \r\n \r\n Giống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Giống trồng mới (Giống thấp\r\n cây) \r\n | \r\n \r\n bầu \r\n | \r\n \r\n 4.600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Giống trồng dặm (5%) \r\n | \r\n \r\n bầu \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Giống trồng mới (Giống cao\r\n cây) \r\n | \r\n \r\n bầu \r\n | \r\n \r\n 3.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Giống trồng dặm (5%) \r\n | \r\n \r\n bầu \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Cây che bóng \r\n | \r\n \r\n cây \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Vật tư* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Phân hữu cơ \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 4.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Vôi bột \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Thuốc xử lý mối, côn trùng \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Thuốc xử lý nấm \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n 1.000\r\n đ \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chăm sóc năm thứ hai \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n 1.000\r\n đ \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chăm sóc năm thứ ba \r\n | \r\n \r\n Đạm nguyên chất (N) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lân nguyên chất (P2O5) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Kali nguyên chất (K2O) \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Phân hữu cơ \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n 1.000\r\n đ \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Các loại đạm, lân, kali nguyên\r\nchất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng.
\r\n\r\n2. Phần triển khai
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Định mức \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thời gian triển khai \r\n | \r\n \r\n tháng \r\n | \r\n \r\n 09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tập huấn trong mô hình (Năm\r\n thứ nhất, thứ hai) \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đào tạo ngoài mô hình \r\n | \r\n \r\n ngày/lớp \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 01 cán bộ chỉ đạo phụ trách \r\n | \r\n \r\n ha \r\n | \r\n \r\n ≤ 05 \r\n | \r\n \r\n Không quá 09 tháng/năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: 1035/QĐ-BNN-KHCN Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 1035 QĐ BNN KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 1035/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1035/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |