| Số hiệu | 09/2006/QĐ-BGD&ĐT | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 
| Ngày ban hành | 28/03/2006 | 
| Người ký | Nguyễn Văn Vọng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** 
 Số: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2006 | 
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|  | KT. BỘ TRƯỞNG | 
| GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* | 
| TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-01-2006 | 
| - Diện tích phòng lý thuyết: | 36 m2 | 
| - Diện tích khu vườn thực hành | 360m2 | 
| Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú | 
| I | Tranh, ảnh, bảng biểu |  |  |  |  | 
| 1 | Nội quy phòng học | tờ | 1 |  |  | 
| 2 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | Thể hiện được diện tích rừng trong bản đồ | 
| 3 | Bảm đồ tự nhiên tỉnh, huyện | tờ | 2 | nt |  | 
| 4 | Cấu trúc thực vật rừng | tờ | 2 | nt | Thể hiện được cấu trúc rừng thuần loại và rừng hỗn giao | 
| 5 | Quan hệ giữa rừng và môi trường | tờ | 1 |  |  | 
| 6 | Phẫu diện đất rừng | tờ | 1 | Đất mặn, đất cát, đất đồi núi. |  | 
|  |  |  |  | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ |  | 
| 7 | Sơ đồ quy hoạch vườn ươm cây rừng | tờ | 1 | nt |  | 
| 8 | Các bước tạo cây con rễ trần | tờ | 1 | nt |  | 
| 9 | Các bước tạo cây con có bầu đất | tờ | 1 | nt |  | 
| 10 | Các bước nhân, ươm cây bằng hom | tờ | 1 | nt |  | 
| 11 | Các kiểu dàn che trong vường ươm | tờ | 1 | nt |  | 
| 12 | Trồng cây rễ trần và cây có bầu | tờ | 1 | nt |  | 
| 13 | Sâu, bệnh chính phá hại cây rừng | tờ | 2 | nt |  | 
| 14 | Một số kiểu rừng | tờ | 3 | nt | thể hiện được các kiểu rừng phổ biến: rừng chống xói mòn, rừng chắn gió, rừng cố định cát. | 
| 15 | Kỹ thuật trồng rừng theo phương pháp nông, lâm kết hợp | tờ | 3 | nt |  | 
| 16 | Một số loại cây gỗ quý và cây trồng phổ biến ở địa phương | tờ | 4-5 | nt |  | 
| II | Đĩa hình |  |  |  |  | 
| 1 | Rừng và tài nguyên rừng Việt Nam | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút |  | 
|  | Rừng và tài nguyên rừng phía Bắc Việt Nam |  |  |  |  | 
|  | Rừng và tài nguyên rừng Tây Nguyên |  |  |  |  | 
|  | Rừng và tài nguyên rừng ngập mặn (rừng U Minh, Cà Mau). |  |  |  |  | 
| 2 | Quy trình kỹ thuật gieo ươm, cấy cây, giâm hom, chăm sóc cây trong vườn ươm và bao gói, vận chuyển cây đi trồng. |  |  |  |  | 
| 3 | Kỹ thuật trồng rừng chống xói mòn, chắn gió, cố định cát | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút |  | 
| 4 | Một số loại sâu, bệnh hại cây rừng. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng bằng cơ giới và máy bay | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút |  | 
| 5 | Một số phương pháp phòng chống cháy rừng | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút |  | 
| 6 | Khai thác, chế biến lâm sản | đĩa | 1 | thời gian 30 phút |  | 
| III | Mẫu vật |  |  |  |  | 
| 1 | Hạt giống, lá, quả của một số loại cây rừng phổ biến. | hộp | 5-8 | Mỗi hộp gồm hạt, quả, lá của 1 loại cây rừng phổ biến |  | 
| 2 | Mẫu một số loại gỗ quý, gỗ cây phổ biến | hộp | 5-7 | Mẫu đựng trong hộp gỗ có mặt kính |  | 
| 3 | Một số loại đất rừng chủ yếu | hộp | 5-8 | nt |  | 
| 4 | Sâu, bệnh phá hại cây rừng | hộp | 4-5 | nt |  | 
| 5 | Phân hóa học | lọ | 5-6 | Mỗi mẫu đựng vào một lọ thủy tinh, có dán nhãn |  | 
| 6 | Thuốc trừ sâu, bệnh | lọ | 10-12 | nt |  | 
| IV | Dụng cụ, thiết bị |  |  |  |  | 
| 1 | Dao lấy quả | cái | 5 |  |  | 
| 2 | Móc lấy quả | cái | 2 |  |  | 
| 3 | Câu liêm | cái | 2 |  |  | 
| 4 | Kéo cắt cành | cái | 12-15 |  |  | 
| 5 | Thang | cái | 5 | Thang gấp hoặc thang tre |  | 
| 6 | Dao phát | cái | 25-30 |  |  | 
| 7 | Dao tay | cái | 25-30 |  |  | 
| 8 | Búa | cái | 5 | Loại búa sử dụng trong lâm nghiệp |  | 
| 9 | Cưa cung | cái | 1 |  |  | 
| 10 | Cưa đơn | cái | 5 |  |  | 
| 11 | Cưa máy | cái | 1 |  |  | 
| 12 | Cuốc chim | cái | 25-30 |  |  | 
| 13 | Cuốc bàn | cái | 25-30 |  |  | 
| 14 | Cào kéo luống | cái | 12-15 |  |  | 
| 15 | Bàn trang | cái | 5 |  |  | 
| 16 | Xẻng | cái | 10 |  |  | 
| 17 | Cọc tre hoặc cọc gỗ | cái | 15-20 | Cọc nhỏ, nhọn một đầu, dài 18-25cm để căng dây | Dùng để lên luống | 
| 18 | Thùng tưới có hoa sen | cái | 10 | Dung tích 10 lít bằng tôn |  | 
| 19 | Máy bơm nước | cái | 2 |  |  | 
| 20 | Ống nhựa | mét | 100 | Dùng để bơm tưới nước. |  | 
| 21 | Bình tưới nước dạng sương mù | cái | 2 | Dung tích 10 lít |  | 
| 22 | Bình bơm thuốc trừ sâu | cái | 2 | nt |  | 
| 23 | Dầm xới đất | cái | 25-30 |  |  | 
| 24 | Dao cấy cây | cái | 25-30 |  |  | 
| 25 | Khay men và khay gỗ | cái | 25-30 | 80cm x 100cm x 10 (15)cm |  | 
| 26 | Nhiệt kế | cái | 25-30 | Loại đo được 1000C |  | 
| 27 | Thước cuộn | cái | 5 |  |  | 
| 28 | Thước dây | cái | 25-30 |  |  | 
| 29 | Thước đo kẹp | cái | 2 |  |  | 
| 30 | Hộp đo độ pH của đất | hộp | 5 |  |  | 
| 31 | Bộ dao ghép cây | bộ | 25-30 |  |  | 
| 32 | Máy đo chiều cao cây | cái | 3-4 |  |  | 
| 33 | Âm kế | cái | 3-4 |  |  | 
| 34 | Xô đựng nước | cái | 3-4 | Bằng tôn hoặc nhựa 10 lít |  | 
| 35 | Chậu đựng nước | cái | 3-4 | Bằng nhựa hoặc nhôm |  | 
| 36 | Cân kỹ thuật | cái | 2-3 |  |  | 
| 37 | Cân bàn và cân móc | cái | 2 | Loại cân 10kg và 100kg |  | 
| 38 | Ấm đun nước bằng điện | cái | 2 | Loại 2,5lít |  | 
| 39 | Ống nghiệm | cái | 50-60 |  |  | 
| 40 | Bình tam giác | cái | 25-30 |  |  | 
| 41 | Đĩa petri | cái | 25-30 | Đĩa thủy tinh có nắp |  | 
| 42 | Phễu | cái | 25-30 |  |  | 
| 43 | Bình đựng nước | bộ | 5 | Dung tích 500cc |  | 
| 44 | Ống đong | cái | 25-30 |  |  | 
| 45 | Sàng đất bằng lưới thép | cái | 3-4 |  |  | 
| 46 | Ti vi + đầu VCD | bộ | 1 | Màn hình 29 in | Dùng chung | 
| 47 | Máy chiếu qua đầu | cái | 1 |  | Dùng chung | 
| 48 | Giấy trong | hộp | 1 |  |  | 
| V | Đồ dùng |  |  |  |  | 
| 1 | Bảng từ chống lóa | cái | 1 |  |  | 
| 2 | Bàn giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 3 | Ghế giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 4 | Bàn học sinh | cái | 13-15 | Mỗi bàn ngồi được 2 HS |  | 
| 5 | Ghế học sinh | cái | 13-15 | Mỗi ghế ngồi được 2 HS |  | 
| 6 | Tử đựng dụng cụ mẫu vật | cái | 1 | Mặt trước tủ làm bằng kính |  | 
| 7 | Tủ giáo viên | cái | 1 | Tủ gỗ hoặc tủ sắt | Dùng cho giáo viên | 
| 8 | Giá treo tranh | cái | 1 |  | Dùng để treo sản phẩm | 
| 9 | Mắc áo | cái | 40 |  |  | 
| VI | Vật liêu tiêu hao |  |  |  |  | 
| 1 | Túi nilông (PE) | cuộn | 10 | Nilon màu đen để làm túi bầu |  | 
| 2 | Hạt giống các loại | kg | 2 |  |  | 
| 3 | Hom giống các loại | kg |  | Tùy loại cây và diện tích giâm hom |  | 
| 4 | Phân bón hóa học, phân vi sinh | kg | 5-10 | Mỗi loại khoảng 1-2kg |  | 
| 5 | Thuốc trừ sâu |  |  | Dạng chế phẩm |  | 
| 6 | Thuốc kích thích tăng trưởng và khử trùng | kg |  |  |  | 
| 7 | Hóa chất dùng để nuôi cấy mô tế bào |  |  |  |  | 
| 8 | Rổ, rá, thúng, bao tải | cái | 20 |  |  | 
| 9 | Dây buộc | cuộn | 5 |  |  | 
| 10 | Khẩu trang | cái | 25-30 |  |  | 
| 11 | Giăng tay mỏng | đôi | 25-30 |  |  | 
| TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-02-2006 | 
| Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú | 
| I | Tranh, ảnh, bảng biểu |  |  |  |  | 
| 1 | Nội quy phòng dạy học | tờ | 1 | Khổ 790x540 (mm) |  | 
|  | Làm hoa và cắm hoa |  |  |  |  | 
| 2 | Ảnh chụp: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc, hoa păng xe, hoa cưới. | tờ | 2 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x |  | 
| 3 | Tranh quy trình làm hoa bằng giấy: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc đại đóa | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) |  | 
| 4 | Tranh quy trình làm hoa bằng vải: hoa păng xê, hoa hồng, hoa cưới. | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |  | 
| 5 | Ảnh chụp một số kiểu cắm hoa Phương Đông và Phương Tây | tờ | 2 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) |  | 
| 6 | Sơ đồ các bước cắm hoa dạng cơ bản Phương Đông | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) |  | 
| 7 | Sơ đồ các bước cắm một số dạng cắm hoa Phương Tây | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) |  | 
| II | Đĩa hình |  |  |  |  | 
| 1 | Giới thiệu nghề sản xuất hoa giả | đĩa | 1 | Thời gian từ 15-20 phút |  | 
|  |  |  |  | Nội dung gồm: Giới thiệu nghề làm hoa thủ công và làm hoa công nghiệp |  | 
| 2 | Hướng dẫn trang trí bằng hoa | đĩa | 1 | Thời gian từ 15-20 phút |  | 
|  |  |  |  | Nội dung gồm: Giới thiệu một số loại cây, hoa sử dụng để trang trí và những mẫu trang trí bằng cây, hoa. |  | 
| 3 | Giới thiệu về hoa thật trên thế giới |  |  |  |  | 
| III | Mẫu vật |  |  |  |  | 
| 1 | Mẫu từng bước của quy trình làm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). | bộ | 9 |  |  | 
| 2 | Các bình hoa cắm theo kiểu Phương Đông và Phương Tây | cái | 12 | Cắm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). Cắm trên bình cao, thấp khác nhau. |  | 
| IV | Dụng cụ, thiết bị |  |  |  |  | 
| 1 | Kéo: - Kéo cắt vải | cái | 30 | Lưỡi kéo thuôn, nhọn, sắc |  | 
|  | - Kéo cắt giấy | cái | 30 | Tay cầm to, lưỡi kéo ngắn, sắc |  | 
|  | - Kéo cắt cành cây | cái | 15 |  | |
| 2 | Kìm cắt dây thép | cái | 15 |  |  | 
| 3 | Dao mũi nhọn | cái | 15 |  |  | 
| 4 | Dùi | cái | 30 |  |  | 
| 5 | Đồ dùng để hồ vải: bàn là, bếp (sử dụng ga hoặc dầu), xoong quấy bột, bát to, chổi quết hồ, chậu rửa… | bộ | 6 |  |  | 
| 6 | Bộ đồ ủi hoa: mỏ hàn điện, các đầu ủi thông dụng, gối ủi. | bộ | 15 |  |  | 
| 7 | Bình (thấp, cao), lẵng cắm hoa | cái | 40 | Các bình, lẵng có hình dạng màu sắc và chất liệu khác nhau. |  | 
| 8 | Bàn chông | cái | 30 |  |  | 
| 9 | Bình phun nước | cái | 6 |  |  | 
| 10 | Khăn trải bàn | cái | 6 | Bằng nilon |  | 
| 11 | Khay đựng nguyên vật liệu | cái | 15 |  |  | 
| 12 | Xô chứa nước | cái | 6 | Loại 5-10 lít |  | 
| 13 | Dụng cụ quét dọn: chổi, khăn lau, xẻng, thùng rác |  |  |  |  | 
| 14 | Tivi, đầu VCD |  |  |  | Dùng chung | 
| 15 | Máy chiếu qua đầu |  |  |  | Dùng chung | 
| V | Đồ dùng |  |  |  |  | 
|  |  |  |  |  |  | 
| 1 | Bàn giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 2 | Ghế giáo viên | cái | 1 | Ghế tựa |  | 
| 3 | Bảng viết | cái | 1 | 120x240 (cm), sơn chống lóa |  | 
| 4 | Bàn học sinh | cái | 15 | 2 học sinh/1bàn |  | 
| 5 | Ghế học sinh | cái | 30 | Ghế xếp hoặc ghế đẩu |  | 
| 6 | Giá treo tranh | cái | 2 | Có bánh xe |  | 
| 7 | Tủ trưng bày vật mẫu | cái | 1 | Tủ kính |  | 
| 8 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 1 |  |  | 
| VI | Vật tư tiêu hao |  |  |  |  | 
| 1 | Giấy làm hoa | m | 2/HS | Giấy mỏng, dai |  | 
| 2 | Vải làm hoa | m | 1/HS | Lụa, sa tanh |  | 
| 3 | Dây thép, dây đồng… | m | 12/HS | Dây các cỡ |  | 
| 4 | Bìa mỏng | tờ | 1/HS | Khổ A0 |  | 
| 5 | Keo dán | lọ | 1/HS |  |  | 
| 6 | Băng keo | cuộn | 3/HS |  |  | 
| 7 | Chỉ khâu | cuộn | 1/HS |  |  | 
| 8 | Bột (hoặc keo) hồ vải | gam | 50/HS |  |  | 
| 9 | Màu vẽ, vút vẽ | hộp | 1/HS |  |  | 
| 10 | Xốp chống ẩm | gam | 50/HS |  |  | 
| 11 | Mút xốp hút nước | gam | 100/HS |  |  | 
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc******* | 
| TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-03-2006 | 
| Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú | 
| I | Tranh |  |  |  |  | 
| 1 | Nội quy an toàn | tờ | 1 | Tranh màu khổ 790 x 540mm, cán mờ |  | 
| 2 | Các dụng cụ gò | tờ | 1 | nt |  | 
| 3 | Các dụng cụ hàn mềm | tờ | 1 | nt |  | 
| 4 | Các dụng cụ nguội | tờ | 1 | nt |  | 
| 5 | Máy hàn hơi | tờ | 1 | nt | Nguyên lý và các bộ phận chính | 
| 6 | Máy hàn điện | tờ | 1 | nt | nt | 
| 7 | Máy hàn điểm | tờ | 1 | nt | nt | 
| 8 | Các tư thế hàn | tờ | 1 | nt |  | 
| 9 | Nguyên lý gò biến dạng và gò thành hình | tờ | 1 | nt |  | 
| 10 | Khai triển hình gò | tờ | 1 | nt |  | 
| 11 | Kỹ thuật gấp mép, ghép nối | tờ | 1 | nt |  | 
| 12 | Các mối gò hàn | tờ | 1 | nt |  | 
| 13 | Kỹ thuật tán đinh | tờ | 1 | nt |  | 
| II | Đĩa hình |  |  |  |  | 
| 1 | Giới thiệu kỹ thuật gò hàn | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | Có lời thuyết minh | 
|  | Giới thiệu các dụng cụ hàn mềm |  |  |  |  | 
| 2 | Quá trình sản xuất bồn chứa bằng công nghệ gò | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút, đủ các khâu của quá trình công nghệ |  | 
| III | Mẫu vật |  |  |  |  | 
| 1 | Bộ mẫu vật liệu kim loại | bộ | 1 | Tiêu bản v/liệu kim loại |  | 
| 2 | Các dạng ghép nối |  |  |  |  | 
| 3 | Một số sản phẩm gò |  |  |  |  | 
| IV | Dụng cụ |  |  |  |  | 
| 1 | Dụng cụ đo và vạch dấu | bộ | 15 |  |  | 
| 2 | Cưa sắt | cái | 6 |  |  | 
| 3 | Đục kim loại | bộ | 30 | Các loại đục |  | 
| 4 | Dũa | bộ | 30 | Các loại dũa |  | 
| 5 | Búa nguội | cái | 30 | 0,3kg |  | 
| 6 | Búa gò thép | cái | 30 | Đầu tròn; 0,5kg |  | 
| 7 | Bứa gỗ | cái | 30 |  |  | 
| 8 | Đe gò | cái | 15 |  |  | 
| 9 | Kê gỗ | cái | 15 |  |  | 
| 10 | Kéo cắt tôn | cái | 15 |  |  | 
| 11 | Kéo đòn bẩy | cái | 2 |  | Kéo tay | 
| 12 | Dụng cụ lốc tôn | cái | 1 |  |  | 
| 13 | Dụng cụ uốn ống | cái | 1 |  |  | 
| 14 | Dụng cụ uống dây | bộ | 1 |  |  | 
| 15 | Đột thép và cối đột | bộ | 30 | F 4 ¸ F 10 |  | 
| 16 | Chụp tán rivê | bộ | 30 |  |  | 
| 17 | Mỏ hàn điện | cái | 15 | 100W – 220W |  | 
| 18 | Mỏ hàn thiếc | cái | 15 | đồng đỏ |  | 
| 19 | Kìm kẹp phôi | cái | 6 |  |  | 
| 20 | Búa to | cái | 6 | 3kg |  | 
| 21 | Búa gò chun | cái | 30 |  | Dùng than đá | 
| 22 | Lò nung | cái | 2 |  |  | 
| 23 | Hộp đựng thiếc hàn | cái | 6 |  |  | 
| 24 | Lọ đựng dung dịch hàn | cái | 6 |  |  | 
| 25 | Tarô | bộ | 6 | M4 đến M12 |  | 
| 26 | Mũi khoan thép | bộ | 6 | F 1,5 ¸ F 14 |  | 
| 27 | Etô bàn | cái | 15 |  | Dùng chung | 
| 28 | TV + đầu VCD | bộ | 1 |  |  | 
| V | Máy |  |  |  |  | 
| 1 | Máy gấp mép | bộ | 1 |  |  | 
| 2 | Máy hàn điện | cái | 4 | 300A |  | 
| 3 | Máy khoan bàn | cái | 1 |  |  | 
| 4 | Máy mài hai đá | cái | 1 |  |  | 
| 5 | Khoan Sinhon | cái | 2 | 300W – 220W |  | 
| 6 | Máy hàn điểm | cái | 2 |  |  | 
| 7 | Kính mài | cái | 4 |  |  | 
| 8 | Mặt nạ hàn | cái | 8 |  |  | 
| 9 | Bình phong che lửa hàn | tấm | 3 | 1,5m x 2m |  | 
| 10 | Máy tán đinh nhôm | cái | 10 |  |  | 
| 11 | Máy mài cầm tay | cái | 4 |  |  | 
| VI | Đồ dùng |  |  |  |  | 
| 1 | Bàn nguội | cái | 15 |  |  | 
| 2 | Ghế đẩu | cái | 30 |  |  | 
| 3 | Bảng to | cái | 1 |  |  | 
| 4 | Bàn ghế giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 5 | Tủ giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 6 | Tủ dụng cụ | cái | 2 |  |  | 
| 7 | Tủ thuốc thông dụng | cái | 1 |  |  | 
| VII | Vật liệu tiêu hao |  |  |  |  | 
| 1 | Tôn 0,2 | kg | 100 |  | Theo năm học | 
| 2 | Thiếc hàn | kg | 10 |  | Theo năm học | 
| 3 | Than đá | kg | 50 |  | Theo năm học | 
| 4 | Dung dịch hàn | kg | 5 |  | Theo năm học | 
| 5 | Lưỡi cưa sắt | cái | 60 |  | Theo năm học | 
| 6 | Thép F 4 | kg | 50 |  | Theo năm học | 
| 7 | Thép F 6 | kg | 50 |  | Theo năm học | 
| 8 | Đinh rivê các loại | kg | 20 |  | Theo năm học | 
| 9 | Que hàn | kg | 30 | Bằng nhôm, thép | Theo năm học | 
| 10 | Găng tay bảo hộ | đôi | 30 |  | 
 | 
|  | KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNGNguyễn Văn Vọng | 
| TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-04-2006 | 
| Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú | 
| I | Tranh |  |  | Khổ A1, tranh màu, rõ nét, đẹp |  | 
| 1 | An toàn điện lạnh | tờ | 1 |  |  | 
| 2 | Nội quy thực hành phòng điện lạnh | tờ | 1 |  |  | 
| 3 | TCVN 4266-86 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn |  | 
| 4 | TCVN 5699-1992 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn |  | 
| 5 | Sơ đồ cấu tạo động cơ điện tủ lạnh | tờ | 1 | Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn |  | 
| 6 | Sơ đồ nguyên lý các phương pháp làm lạnh | tờ | 2 | - Làm lạnh trực tiếp- Làm lạnh gián tiếp |  | 
| 7 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý của máy lạnh | tờ | 2 | Loại nén hơi, máy nén pittông, máy nén rôto lăn và máy nén rôto kiểu tấm |  | 
| 8 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ thống lạnh tủ lạnh | tờ | 1 | Tủ lạnh 1 buồng và 2 buồng |  | 
| 9 | Cấu tạo một số loại dàn ngưng tủ lạnh | tờ | 2 | - Dàn ngưng ống xoắn- Dàn ống thép nằm ngang cánh bằng tấm liền dập khe gió |  | 
| 10 | Cấu tạo một số loại dàn bay hơi tủ lạnh | tờ | 3 | - Ống xoắn- Ống đứng- Kiểu tấm nhôm và thép không rỉ |  | 
| 11 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một số thiết bị bảo vệ và tự động: |  |  |  |  | 
|  | - Rơle bảo vệ |  | 1 | Kiểu dòng |  | 
|  | - Rơle khởi động |  | 2 | Kiểu điện áp |  | 
|  | - Rơle khởi động bảo vệ |  | 1 |  |  | 
|  | - Rơ le nhiệt độ (thermostat) |  | 1 |  |  | 
| 12 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo phin sấy lọc | tờ | 1 |  |  | 
| 13 | Sơ đồ mạch điện xả đá của tủ lạnh | tờ | 3 | - Bán tự động dùng hơi nóng- Bán tự động dùng điện từ- Dùng van điện tử |  | 
| 14 | Sơ đồ mạch điện tủ lạnh đơn giản | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý- Sơ đồ lắp ráp |  | 
| 15 | Sơ đồ mạch điện máy điều hòa nhiệt độ | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý- Sơ đồ lắp ráp |  | 
| 16 | Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp và hai cấp | tờ | 1 |  |  | 
| 17 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy điều hòa loại cửa sổ và hai cục |  |  |  |  | 
| 18 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy hút ẩm dân dụng | tờ | 1 |  |  | 
| 19 | Bảng đổi hệ thống đơn vị ngành lạnh | tờ | 1 | Khổ A1, chữ số rõ nét, dễ nhìn |  | 
| II | Đĩa hình |  |  |  |  | 
| 1 | Giới thiệu nguyên lý làm lạnh |  |  |  |  | 
| 2 | Lắp đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | đĩa | 1 | Đĩa ghi hình thông dụng |  | 
| 3 | Sửa chữa một số hư hỏng thông thường của tủ lạnh | đĩa | 1 |  |  | 
| III | Mô hình |  |  |  |  | 
| 1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. |  | 
| 2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. |  | 
|  |  |  |  | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… |  | 
| 3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. |  | 
| III | Mô hình |  |  |  |  | 
| 1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. |  | 
| 2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. |  | 
|  |  |  |  | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… |  | 
| 3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. |  | 
| IV | Mẫu vật |  |  |  |  | 
| 1 | Máy nén tủ lạnh | cái | 10 | Hoạt động được |  | 
| 2 | Tủ lạnh một buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 3 | Tủ lạnh hai buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 4 | Rơle bảo vệ | cái | 25 | Hoạt động được |  | 
| 5 | Rơle khởi động | cái | 25 | Hoạt động được. Thêm 5-7 cái tháo rời cho HS quan sát. |  | 
| 6 | Rơle khởi động bảo vệ | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 7 | Rơle điện áp | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 8 | Rơle nhiệt độ (Thermostat) | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 9 | Tụ điện khởi động | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 10 | Tụ điện làm việc | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được |  | 
| 11 | Phin sấy lọc | cái | 10 | Có cái đã bổ máy | Để học sinh quan sát | 
| 12 | Ống mao | m | 5 |  |  | 
| 13 | Van tiết lưu | cái | 5 |  |  | 
| 14 | Máy điều hòa cửa sổ | cái | 3 | - Khác hãng sản xuất- Hoạt động được |  | 
| 15 | Máy điều hòa hai cục | cái | 1 | Hoạt động được |  | 
| V | Dụng cụ, thiết bị |  |  |  |  | 
| 1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 5 | 500T |  | 
| 2 | Ôm kế | cái | 5 | Loại hiện số |  | 
| 3 | Mũi nạo | cái | 6 | Nạo bavia mép trong ống |  | 
| 4 | Dụng cụ loe ống | cái | 6 |  |  | 
| 5 | Nòng tạo đầu măng xông | cái | 6 |  |  | 
| 6 | Dụng cụ uống ống | cái | 6 |  |  | 
| 7 | Dao cắt ống | cái | 6 |  |  | 
| 8 | Bơm chân không | cái | 1 |  |  | 
| 9 | Cờ lê lục lăng | bộ | 1 |  |  | 
| 10 | Bàn và êtô | bộ | 2 | Dùng kẹp ống |  | 
| 11 | Van nạp gas | bộ | 2 |  |  | 
| 12 | Cờ lê ống | bộ | 2 |  |  | 
| 13 | Ampe kìm | cái | 5 |  |  | 
| 14 | Cưa sắt | cái | 3 |  |  | 
| 15 | Thiết bị kiểm tra rò gas | cái | 2 | Bằng đèn và đèn điện tử |  | 
| 16 | Cờ lê 10 cỡ | bộ | 2 |  |  | 
| 17 | Mỏ lết | cái | 3 | Loại thông thường |  | 
| 18 | Kìm điện | cái | 10 | Đủ tiêu chuẩn an toàn điện |  | 
| 19 | Kìm cắt | cái | 10 | Loại thông thường |  | 
| 20 | Kìm mỏ nhọn | cái | 10 | Loại thông thường |  | 
| 21 | Tuốc vít 2 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường |  | 
| 22 | Tuốc vít 4 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường |  | 
| 23 | Bút thử điện | cái | 10 | Loại đo cả thông mạch |  | 
| 24 | Mỏ hàn điện | cái | 6 | 150-200w |  | 
| 25 | Bộ đèn hàn Ôxy-gas | bộ | 1 |  |  | 
| 26 | Máy bơm hơi | bộ | 1 |  |  | 
| 27 | Đèn khò | cái | 5 |  |  | 
| 28 | Khay đựng | cái | 6 |  |  | 
| VI | Đồ dùng |  |  |  |  | 
| 1 | Bàn giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 2 | Bảng giáo viên | cái | 1 | Bảng từ |  | 
| 3 | Bàn học sinh | cái | 15 | Kiểu bàn thực hành 02 người |  | 
| 4 | Ghế giáo viên | cái | 1 |  |  | 
| 5 | Ghế đẩu học sinh | cái | 30 |  |  | 
| 6 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 2 | Bằng tôn |  | 
| 7 | Tủ đựng thiết bị | cái | 2 | Bằng tôn |  | 
| 8 | Giá treo tranh | cái | 5 |  |  | 
| 9 | Giỏ xoay | cái | 5 | Để đựng mẫu vật cho học sinh quan sát |  | 
| VII | Vật liệu tiêu hao |  |  |  |  | 
| 1 | Ống đồng | m | 5m/lớp |  |  | 
| 2 | Dây nạp gas | m | 10m/lớp |  |  | 
| 3 | Gas | kg | 14kg/năm |  |  | 
| 4 | Bóng điện | cái | 5 | Các loại |  | 
| 5 | Dây điện | m | 20 | j 0,2 – 1,7 mm |  | 
| 6 | Thiếc | kg | 1 |  |  | 
| 7 | Cồn chống ẩm | lít | 5 |  |  | 
| 8 | Que hàn đồng, bạc | cái | 5 |  |  | 
| 9 | Dầu kỹ thuật lạnh | kg | 5 |  |  | 
| Số hiệu | 09/2006/QĐ-BGD&ĐT | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 
| Ngày ban hành | 28/03/2006 | 
| Người ký | Nguyễn Văn Vọng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 09/2006/QĐ-BGD&ĐT | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 
| Ngày ban hành | 28/03/2006 | 
| Người ký | Nguyễn Văn Vọng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |