Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/09/2006 |
| Người ký | Nguyễn Thị Hằng, Trần Thị Trung Chiến |
| Ngày hiệu lực | 11/10/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/09/2006 |
| Người ký | Nguyễn Thị Hằng, Trần Thị Trung Chiến |
| Ngày hiệu lực | 11/10/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI-BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2006 |
Thi hành Điều 104 của Bộ luật Lao động đã sửa đổi, bổ sung năm 2002 và Điều 8 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. Sau khi có ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 8476/BTC-PC ngày 10/7/2006, liên tịch Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Y tế sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại như sau:
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, MỤC II NHƯ SAU:
“ 2. Mức bồi dưỡng:
Bồi dưỡng bằng hiện vật được tính theo định suất cho một ngày làm việc, có giá trị bằng tiền tương ứng theo các mức sau:
- Mức 1, bằng 4.000 đồng;
- Mức 2, bằng 6.000 đồng;
- Mức 3, bằng 8.000 đồng;
- Mức 4, bằng 10.000 đồng.”
a) Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo;
b) Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế để nghiên cứu giải quyết./.
|
BỘ TRƯỞNG |
BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ(để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Viện KSNDTC; Toà án Nhân dân tối cao
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở LĐTBXH, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư Pháp);
- VPCP: Công báo; Website Chính phủ;
- Lưu: VT; YTDP; PC2 Bộ; ATLĐ.
Từ khóa: 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT Thông tư liên tịch 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT Thông tư liên tịch số 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT Thông tư liên tịch 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế Thông tư liên tịch số 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế Thông tư liên tịch 10 2006 TTLT BLĐTBXH BYT của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế
|
THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS - THE MINISTRY OF PUBLIC HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Independence - Freedom - Happiness |
|
No. 10/2006/TTLT-BLDTBXH-BYT |
Hanoi, September 12, 2006 |
JOINT CIRCULAR
AMENDING AND SUPPLEMENTING POINT 2, ITEM II OF THE JOINT CIRCULAR NO. 10/1999 TTLT-BLDTBXH-BYT DATED 17/3/1999 OF MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS AND MINISTRY OF HEALTH GUIDING THE IMPLEMETATION OF THE REGIME OF ALLOWANCES IN KIND TO EMPLOYEES EXPOSED TO DANGEROUS AND HAZARDOUS WORKING CONDITIONS
Pursuant to Article 104 of the Labour Code amended and supplumented in 2002 and Article 8 of the Decree No.06/CP dated 20 January 1995 of the Government regulating some articles in details on occupational health and safety; After receiving the advice from Ministry of Finance on Official Document No. 8476/BTC-PC dated 10 July 2006, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs and Ministry of Health co-amend and co-supplement Point 2, Item II of the Joint Circular No. 10/1999 TTLT-BLDTBXH-BYT dated 17/3/1999 of Ministry of
1. Point 2, Item II is amended and supplemented as follows:
“2. Level of allowances:
Allowances in kind are calculated based on work volume per working day and equivalent to the levels in cash as follows:
- Level 1, equivalent to VND4
- Level 2, equivalent to VND6
- Level 3, equivalent to VND8
- Level 4, equivalent to VND10”
2. Validity
a) This Circular enters into force after 15 days being officially gazetted;
b) Any problem arising during the implementation of this Circular shall be reported to Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs and Ministry of Health for consideration and settlement.
|
MINISTER OF HEALTH |
MINISTER OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
|
Sent to: |
|
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT |
| Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
| Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế |
| Ngày ban hành | 12/09/2006 |
| Người ký | Nguyễn Thị Hằng, Trần Thị Trung Chiến |
| Ngày hiệu lực | 11/10/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật