| Số hiệu | 2590/2004/QĐ-BYT | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Y tế | 
| Ngày ban hành | 30/07/2004 | 
| Người ký | Lê Ngọc Trọng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| BỘ Y TẾ 
 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2590/2004/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy
định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên
chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế, 
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| 
 | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ | 
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y
tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Chọc dò u phổi, trung thất | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Sinh thiết trực tràng | 
 | 
 | X | 
 | 
| 11. | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 
 | 
 | X | 
 | 
| 12. | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 
 | 
 | X | 
 | 
| 13. | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | 
 | 
 | X | 
 | 
| 14. | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 15. | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 
 | 
 | 
 | X | 
| 16. | Sinh thiết amidan | 
 | 
 | 
 | X | 
| 17. | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 
 | 
 | 
 | X | 
| 18. | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 
 | 
 | 
 | X | 
| 19. | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 
 | 
 | 
 | X | 
| 20. | Xạ trị Coban, gia tốc | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Chọc dò dưới chẩm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Chọc dò tuỷ sống | 
 | 
 | X | 
 | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Điện rung quang động | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Lấy dị vật giác mạc sâu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Thông rửa lệ đạo | 
 | 
 | X | 
 | 
| 9. | Lấy calci đông dưới kết mạc | 
 | 
 | X | 
 | 
| 10. | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc | 
 | 
 | 
 | X | 
| 11. | Chích chắp, lẹo | 
 | 
 | 
 | X | 
| 12. | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 
 | 
 | 
 | X | 
| 13. | Đốt lông siêu | 
 | 
 | 
 | X | 
| 14. | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Đặt ống thông khí hòm tai | 
 | 
 | X | 
 | 
| 4. | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 5. | Lấy dị vật mũi | 
 | 
 | X | 
 | 
| 6. | Lấy dị vật tai | 
 | 
 | X | 
 | 
| 7. | Đốt cuốn mũi | 
 | 
 | X | 
 | 
| 8. | Sinh thiết tai giữa | 
 | 
 | X | 
 | 
| 9. | Thông vòi nhĩ | 
 | 
 | 
 | X | 
| 10. | Nhét bấc mũi | 
 | 
 | 
 | X | 
| 11. | Chích rạch màng nhĩ | 
 | 
 | 
 | X | 
| 12. | Chích áp xe quanh amidan | 
 | 
 | 
 | X | 
| 13. | Chích áp xe thành sau họng | 
 | 
 | 
 | X | 
| 14. | Chích nhọt ống tai ngoài | 
 | 
 | 
 | X | 
| 15. | Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai | 
 | 
 | 
 | X | 
| 16. | Bẻ cuốn dưới | 
 | 
 | 
 | X | 
| 17. | Chọc xoang hàm | 
 | 
 | 
 | X | 
| 18. | Nạo VA | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Nắn răng xoay trên 60o | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 
 | X | 
 | 
 | 
| 4. | Nắn tiền hàm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Nắn răng mọc lạc chỗ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 
 | 
 | X | 
 | 
| 10. | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 
 | 
 | X | 
 | 
| 11. | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 
 | 
 | X | 
 | 
| 12. | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 
 | 
 | X | 
 | 
| 13. | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng | 
 | 
 | 
 | X | 
| 14. | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Đặt stent động mạch vành | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Nong động mạch thận | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Nong động mạch ngoại biên | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Đặt stent động mạch ngoại biên | X | 
 | 
 | 
 | 
| 5. | Đốt vách liên thất bằng cồn | X | 
 | 
 | 
 | 
| 6. | Chọc dịch màng ngoài tim | X | 
 | 
 | 
 | 
| 7. | Nong hẹp eo động mạch chủ | X | 
 | 
 | 
 | 
| 8. | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | X | 
 | 
 | 
 | 
| 9. | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | X | 
 | 
 | 
 | 
| 10. | Đóng các lỗ rò | X | 
 | 
 | 
 | 
| 11. | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | X | 
 | 
 | 
 | 
| 12. | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc | X | 
 | 
 | 
 | 
| 13. | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | X | 
 | 
 | 
 | 
| 14. | Nong van động mạch phổi | X | 
 | 
 | 
 | 
| 15. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | X | 
 | 
 | 
 | 
| 16. | Đặt dù lọc máu động mạch | X | 
 | 
 | 
 | 
| 17. | Nong động mạch cảnh | X | 
 | 
 | 
 | 
| 18. | Đặt stent động mạch cảnh | X | 
 | 
 | 
 | 
| 19. | Nong van động mạch chủ | X | 
 | 
 | 
 | 
| 20. | Đặt stent động mạch thận | X | 
 | 
 | 
 | 
| 21. | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | X | 
 | 
 | 
 | 
| 22. | Đặt stent khí, phế quản | X | 
 | 
 | 
 | 
| 23. | Thăm dò điện sinh lý tim | 
 | X | 
 | 
 | 
| 24. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 
 | X | 
 | 
 | 
| 25. | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 26. | Siêu âm tim qua thực qủan | 
 | X | 
 | 
 | 
| 27. | Siêu âm tim can thiệp | 
 | X | 
 | 
 | 
| 28. | Siêu âm stress | 
 | X | 
 | 
 | 
| 29. | Siêu âm cản âm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 30. | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 31. | Sinh thiết màng phổi (mù) | 
 | X | 
 | 
 | 
| 32. | Chọc hút khí màng phổi bằng kim | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Đặt stent đường mật, đường tuỵ | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Nong thực quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Đặt ống thông Blackemore, Linton | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Chọc dò túi cùng Douglas | 
 | 
 | X | 
 | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 4. | Tán sỏi ngoài cơ thể | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu qủan | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 
 | 
 | X | 
 | 
| 15. | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 
 | 
 | X | 
 | 
| 16. | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 
 | 
 | X | 
 | 
| 17. | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 
 | 
 | X | 
 | 
| 18. | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 
 | 
 | 
 | X | 
| 19. | Nong niệu đạo | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| ĐB | I | II | III | ||
| 1. | Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Chọc giảm thiểu phôi | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Nội xoay thai | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Thay máu sơ sinh | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Forceps | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Nạo, phá thai trên 12 tuần | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 15. | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 
 | X | 
 | 
 | 
| 16. | Nạo, hút thai dưới 12 tuần | 
 | 
 | X | 
 | 
| 17. | Chích áp xe vú | 
 | 
 | X | 
 | 
| 18. | Nạo sót thai, nạo sót rau | 
 | 
 | X | 
 | 
| 19. | Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh | 
 | 
 | X | 
 | 
| 20. | Tháo dụng cụ tử cung khó | 
 | 
 | X | 
 | 
| 21. | Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo | 
 | 
 | X 
 | 
 | 
| 22. | Giác hút | 
 | 
 | X | 
 | 
| 23. | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 
 | 
 | X | 
 | 
| 24. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 
 | 
 | X | 
 | 
| 25. | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 
 | 
 | 
 | X | 
| 26. | Sinh thiết buồng tử cung | 
 | 
 | 
 | X | 
| 27. | Đặt dụng cụ tử cung | 
 | 
 | 
 | X | 
| 28. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 
 | X | 
 | 
 | 
| 4. | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Tiêm nội tuỷ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 
 | 
 | X | 
 | 
| 7. | Bơm rửa khoang não thất | 
 | 
 | X | 
 | 
| 8. | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 
 | 
 | X | 
 | 
| 9. | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu | 
 | 
 | X | 
 | 
| 10. | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 
 | 
 | X | 
 | 
| 11. | Chọc dò dịch não thất | 
 | 
 | X | 
 | 
| 12. | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 
 | 
 | X | 
 | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Bột Corset Minerve, Cravate | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Nắn gãy thân xương cánh tay | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 
 | X | 
 | 
 | 
| 4. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Nắn trật khớp gối | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Nắn gãy hai xương cẳng chân | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân | 
 | X | 
 | 
 | 
| 15. | Nắn trong gãy Dupuytren | 
 | X | 
 | 
 | 
| 16. | Nắn trong gãy Monteggia | 
 | X | 
 | 
 | 
| 17. | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 18. | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles | 
 | X | 
 | 
 | 
| 19. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 
 | X | 
 | 
 | 
| 20. | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 
 | X | 
 | 
 | 
| 21. | Nắn gẫy hai xương cẳng tay | 
 | X | 
 | 
 | 
| 22. | Nắn trật khớp vai | 
 | X | 
 | 
 | 
| 23. | Nắn trật khớp khuỷu | 
 | 
 | X | 
 | 
| 24. | Nắn bó bột trật chỏm quay | 
 | 
 | X | 
 | 
| 25. | Nắn trong gãy Pouteau- Colles | 
 | 
 | X | 
 | 
| 26. | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 
 | 
 | X | 
 | 
| 27. | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 
 | 
 | X | 
 | 
| 28. | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 
 | 
 | X | 
 | 
| 29. | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 
 | 
 | X | 
 | 
| 30. | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 
 | 
 | X | 
 | 
| 31. | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 
 | 
 | X | 
 | 
| 32. | Nẹp bột các loại, không nắn | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể | 
 | 
 | X | 
 | 
| 3. | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Soi khớp | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp | 
 | 
 | X | 
 | 
| 3. | Rửa khớp | 
 | 
 | X | 
 | 
| 4. | Tiêm ngoài màng cứng | 
 | 
 | 
 | X | 
| 5. | Tiêm cạnh cột sống | 
 | 
 | 
 | X | 
| 6. | Tiêm khớp | 
 | 
 | 
 | X | 
XIV. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Nong động mạch vành | X | 
 | 
 | 
 | 
| 5. | Thay máu/thay huyết tương | X | 
 | 
 | 
 | 
| 6. | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | X | 
 | 
 | 
 | 
| 7. | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | X | 
 | 
 | 
 | 
| 8. | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | X | 
 | 
 | 
 | 
| 9. | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Sốc điện cấp cứu có kết qủa | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần | 
 | X | 
 | 
 | 
| 15. | Mở khí quản cấp cứu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 16. | Đặt nội khí quản cấp cứu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 17. | Hạ huyết áp chỉ huy | 
 | X | 
 | 
 | 
| 18. | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 
 | X | 
 | 
 | 
| 19. | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 20. | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần | 
 | X | 
 | 
 | 
| 21. | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần | 
 | X | 
 | 
 | 
| 22. | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 
 | X | 
 | 
 | 
| 23. | Rửa màng tim/chọc dò màng tim | 
 | X | 
 | 
 | 
| 24. | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 25. | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại | 
 | X | 
 | 
 | 
| 26. | Rửa dạ dày | 
 | X | 
 | 
 | 
| 27. | Nội soi dạ dày cấp cứu | 
 | X | 
 | 
 | 
| 28. | Chạy thận nhân tạo chu kỳ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 29. | Lọc màng bụng chu kỳ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 30. | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 
 | 
 | X | 
 | 
| 31. | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 
 | 
 | X | 
 | 
| 32. | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 
 | 
 | X | 
 | 
| 33. | Chọc hút khí/dịch màng phổi | 
 | 
 | X | 
 | 
| 34. | Đặt catheter động mạch | 
 | 
 | X | 
 | 
| 35. | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 
 | 
 | X 
 | 
 | 
| 36. | Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị | 
 | 
 | X | 
 | 
| 37. | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 
 | 
 | X | 
 | 
| 38. | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 
 | 
 | X | 
 | 
| 39. | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 
 | 
 | 
 | X | 
| 40. | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 
 | 
 | 
 | X | 
| 41. | Đặt ống thông bàng quang | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Nong rộng van tim | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong-xoang hang, | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | X | 
 | 
 | 
 | 
| 5. | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | X | 
 | 
 | 
 | 
| 6. | Nong mạch/đặt stent mạch các loại | X | 
 | 
 | 
 | 
| 7. | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | X | 
 | 
 | 
 | 
| 8. | Chụp động mạch vành tim | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Chụp bạch mạch | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Chụp phế quản cản quang | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 
 | X | 
 | 
 | 
| 15. | Chụp đường mật qua da, qua gan | 
 | X | 
 | 
 | 
| 16. | Chụp tuỷ sống, bao rễ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 17. | Chụp khớp cản quang | 
 | X | 
 | 
 | 
| 18. | Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng | 
 | X | 
 | 
 | 
| 19. | Chụp đĩa đệm cột sống | 
 | X | 
 | 
 | 
| 20. | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. | 
 | X | 
 | 
 | 
| 21. | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 22. | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 23. | Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT | 
 | X | 
 | 
 | 
| 24. | Pha liều tại Hot-Lap | 
 | X | 
 | 
 | 
| 25. | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 
 | 
 | X | 
 | 
| 26. | Siêu âm tim qua thực quản | 
 | 
 | X | 
 | 
| 27. | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 
 | 
 | X | 
 | 
| 28. | Chụp tử cung vòi trứng | 
 | 
 | X | 
 | 
| 29. | Chụp niệu đạo ngược dòng | 
 | 
 | X | 
 | 
| 30. | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 31. | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang | 
 | 
 | X | 
 | 
| 32. | Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) | 
 | 
 | X | 
 | 
| 33. | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 
 | 
 | X | 
 | 
| 34. | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 
 | 
 | X | 
 | 
| 35. | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 36. | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 
 | 
 | 
 | X | 
| 37. | Siêu âm, Xquang tại giường | 
 | 
 | 
 | X | 
| 38. | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 
 | 
 | 
 | X | 
| 39. | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 
 | 
 | 
 | X | 
| 40. | Siêu âm Doppler mạch máu | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | X | 
 | 
 | 
 | 
| 2. | Soi phế quản lấy dị vật | X | 
 | 
 | 
 | 
| 3. | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | X | 
 | 
 | 
 | 
| 4. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 
 | X | 
 | 
 | 
| 5. | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | 
 | X | 
 | 
 | 
| 6. | Soi trung thất | 
 | X | 
 | 
 | 
| 7. | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 8. | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 9. | Nội soi đường mật qua tá tràng | 
 | X | 
 | 
 | 
| 10. | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 11. | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 
 | X | 
 | 
 | 
| 12. | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 13. | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 14. | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | 
 | X | 
 | 
 | 
| 15. | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 
 | X | 
 | 
 | 
| 16. | Soi đại tràng | 
 | X | 
 | 
 | 
| 17. | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết | 
 | X | 
 | 
 | 
| 18. | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 19. | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 20. | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 
 | X | 
 | 
 | 
| 21. | Đặt bộ phận giả thực quản | 
 | X | 
 | 
 | 
| 22. | Soi hạ họng lấy dị vật | 
 | 
 | X | 
 | 
| 23. | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 
 | 
 | X | 
 | 
| 24. | Soi bàng quang | 
 | 
 | X | 
 | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1 | Sốc điện tâm thần | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá | 
 | X | 
 | 
 | 
| 3. | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch | 
 | 
 | 
 | X | 
| 4. | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. | 
 | 
 | 
 | X | 
| 5. | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 
 | 
 | 
 | X | 
| 6. | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá | 
 | 
 | 
 | X | 
| 7. | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da | 
 | 
 | 
 | X | 
| 8. | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Bóc móng | 
 | 
 | X | 
 | 
| 2. | Áp nitơ lỏng Mũi đỏ | 
 | 
 | 
 | X | 
| 3. | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Chọc lách làm lách đồ | 
 | X | 
 | 
 | 
| 2. | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 
 | 
 | X | 
 | 
| 3. | Chọc tuỷ làm tuỷ đồ | 
 | 
 | X | 
 | 
| 4. | Chọc hạch làm hạch đồ | 
 | 
 | 
 | X | 
| STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
| 
 | 
 | ĐB | I | II | III | 
| 1. | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … | 
 | 
 | X | 
 | 
| 2. | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 
 | 
 | 
 | X | 
| 3. | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 
 | 
 | 
 | X | 
| Số hiệu | 2590/2004/QĐ-BYT | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Y tế | 
| Ngày ban hành | 30/07/2004 | 
| Người ký | Lê Ngọc Trọng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2590/2004/QĐ-BYT | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Y tế | 
| Ngày ban hành | 30/07/2004 | 
| Người ký | Lê Ngọc Trọng | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |