Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu200/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành07/03/2022
Người kýNguyễn Cao Sơn
Ngày hiệu lực 07/03/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Quyết định 200/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Value copied successfully!
Số hiệu200/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành07/03/2022
Người kýNguyễn Cao Sơn
Ngày hiệu lực 07/03/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 200/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 04/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2022.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2.Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ11

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

HỆ THỐNG BIỂU TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

1

Biểu 01/CH

Hiện trạng sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

2

Biểu 02/CH

Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

3

Biểu 06/CH

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

4

Biểu 07/CH

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

5

Biểu 08/CH

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

6

Biểu 09/CH

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 của thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

7

Biểu 10/CH

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

8

Biểu 11/CH

Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

9

Biểu 13/CH

Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Cơ cấu(%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. BắcSơn

P. NamSơn

P. TânBình

P. TâySơn

P. Trung Sơn

P. YênBình

Xã ĐôngSơn

Xã Quang Sơn

Xã YênSơn

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … (..)

 

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10,493.13

100.00

314.32

1,339.12

749.51

278.42

408.48

462.93

2,067.82

3,520.54

1,352.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,808.28

55.35

136.04

906.92

379.90

81.22

119.76

188.69

1,084.14

2,059.04

852.57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

763.53

7.28

 

 

226.57

 

 

105.69

7.87

 

423.40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

549.34

5.24

 

 

139.26

 

 

86.21

0.97

 

322.90

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

214.19

2.04

 

 

87.32

 

 

19.47

6.90

 

100.50

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

244.01

2.33

 

14.22

5.38

13.82

1.37

3.60

103.51

75.54

26.56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,258.32

21.52

93.06

261.36

44.68

67.39

102.83

27.42

220.85

1,296.67

144.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,825.22

17.39

 

569.28

36.51

 

9.13

1.52

688.47

447.61

72.69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

458.30

4.37

40.53

45.89

40.17

 

2.64

1.65

36.05

194.85

96.52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

RSN

12.14

0.12

12.14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

189.01

1.80

2.45

0.45

26.58

0.01

3.79

41.05

27.39

5.68

81.60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69.89

0.67

 

15.72

 

 

 

7.76

 

38.68

7.73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,525.83

43.13

170.52

409.45

338.99

196.79

278.39

258.49

957.28

1,437.15

478.78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

361.57

3.45

0.43

53.63

21.20

22.30

73.66

10.87

47.78

95.45

36.24

2.2

Đất an ninh

CAN

11.01

0.10

0.36

0.06

2.40

1.90

0.11

1.01

4.56

0.30

0.30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

430.76

4.11

 

 

 

 

 

 

 

430.76

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45.00

0.43

 

41.90

 

 

3.10

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

349.27

3.33

1.87

0.82

 

1.70

2.46

8.21

313.20

1.11

19.91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312.12

2.97

3.41

157.20

25.65

3.88

6.94

6.31

22.62

77.02

9.10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

99.13

0.94

 

 

21.12

 

 

0.49

 

56.39

21.13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

493.44

4.70

 

10.75

37.27

 

 

5.25

130.19

198.11

111.86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,459.07

13.91

73.65

91.95

154.36

92.07

70.61

128.57

275.31

404.21

168.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

989.73

9.43

54.40

67.70

112.41

73.34

44.34

85.61

107.81

366.58

77.55

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

146.74

1.40

2.00

3.12

27.51

1.30

2.52

16.00

8.29

11.95

74.05

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24.64

0.23

3.21

0.68

0.42

2.61

0.56

2.11

3.71

10.70

0.64

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17.09

0.16

1.99

0.09

2.29

0.15

1.12

0.27

10.82

0.25

0.12

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63.13

0.60

11.67

3.93

2.83

3.44

20.01

11.83

4.22

3.03

2.17

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

139.55

1.33

 

0.16

0.17

10.12

 

 

119.13

8.00

1.96

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

3.25

0.03

0.23

0.24

0.32

0.67

0.29

0.39

0.23

0.84

0.03

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.67

0.01

 

0.07

0.01

 

0.16

0.10

0.22

0.07

0.03

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.32

0.18

 

 

 

 

 

 

19.32

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4.37

0.04

 

 

1.05

 

0.39

0.36

0.47

0.78

1.32

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

48.81

0.47

 

15.51

7.11

0.44

0.63

11.89

1.02

1.80

10.40

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

1.76

0.02

0.15

0.44

0.24

 

0.58

 

0.07

0.21

0.07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31.22

0.30

4.08

 

 

5.49

3.18

10.56

3.89

4.03

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

207.34

1.98

 

 

 

 

 

 

92.81

62.22

52.31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

360.88

3.44

81.31

45.71

48.61

64.22

47.87

73.16

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9.34

0.09

3.14

0.23

0.27

2.60

0.85

1.11

0.52

0.37

0.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.67

0.03

0.02

 

 

 

 

2.65

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.53

0.02

 

0.11

0.61

0.13

0.02

0.46

0.27

0.17

0.76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

149.95

 

2.25

6.90

27.49

2.51

6.99

9.84

5.54

50.14

38.28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200.37

 

 

0.19

 

 

62.53

 

60.59

56.77

20.29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159.02

1.52

7.76

22.76

30.63

0.41

10.33

15.75

26.39

24.35

20.66

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

3,552.77

 

314.32

1,339.12

749.51

278.42

408.48

462.93

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

2,807.66

 

93.06

261.36

183.94

67.39

102.83

113.63

221.82

1,296.67

466.96

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phònghộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

2,283.52

 

40.53

615.17

76.68

 

11.77

3.17

724.52

642.46

169.21

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinhhọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu côngnghiệp, cụm công nghiệp)

 

475.76

 

 

41.90

 

 

3.10

 

 

430.76

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

375.93

 

83.18

46.53

48.61

65.92

50.33

81.37

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

207.34

 

 

 

 

 

 

 

92.81

62.22

52.31

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

519.47

 

3.41

157.20

25.65

3.88

6.94

6.31

115.43

139.24

61.41

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diệntích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. BắcSơn

P. NamSơn

P. TânBình

P. TâySơn

P. TrungSơn

P. YênBình

Xã ĐôngSơn

Xã QuangSơn

Xã YênSơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phinông nghiệp

NNP/PNN

1,214.85

1.91

35.26

50.90

40.40

4.51

63.01

401.53

578.20

39.13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

129.94

 

 

22.40

 

 

57.41

49.25

 

0.88

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69.68

 

 

16.99

 

 

52.58

0.11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

127.32

 

2.75

 

4.81

2.15

0.15

73.91

43.51

0.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

820.76

1.91

32.51

4.61

35.59

2.28

3.03

217.52

514.95

8.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

70.40

 

 

19.40

 

 

 

21.68

2.23

27.09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53.64

 

 

4.22

 

 

 

29.86

16.93

2.63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tựnhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12.80

 

 

0.27

 

0.08

2.42

9.32

0.58

0.13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tựnhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7.10

 

 

0.02

2.39

 

1.89

2.59

0.21

 

* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. NamSơn

P. TânBình

P. Tây Sơn

P. TrungSơn

P. YênBình

Xã ĐôngSơn

Xã Quang Sơn

Xã YênSơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

729.83

0.50

32.00

22.92

38.91

3.67

50.39

132.31

427.29

21.84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51.18

 

 

2.14

 

 

48.05

0.11

 

0.88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47.45

 

 

1.25

 

 

46.09

0.11

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3.73

 

 

0.89

 

 

1.96

 

 

0.88

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75.23

 

2.15

 

4.25

2.15

0.15

38.82

27.71

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

542.36

0.50

29.85

0.56

34.66

1.52

1.44

85.36

387.70

0.77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.08

 

 

19.08

 

 

 

0.91

 

19.09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.57

 

 

1.09

 

 

 

 

11.38

1.10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8.41

 

 

0.05

 

 

0.75

7.11

0.50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64.44

0.50

2.23

0.48

4.26

0.59

3.10

15.41

37.69

0.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.11

 

 

 

 

 

0.04

0.07

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.14

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉ

DHT

49.12

 

1.95

0.34

3.54

0.09

2.25

12.78

27.99

0.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

28.11

 

0.86

0.05

2.44

0.07

1.10

6.21

17.20

0.18

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

14.17

 

0.80

0.29

1.02

0.02

0.93

1.62

9.49

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4.33

 

 

 

 

 

 

4.33

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0.34

 

0.29

 

 

 

 

0.05

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

2.16

 

 

 

0.07

 

0.22

0.57

1.30

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6.21

 

 

 

 

 

 

2.56

3.65

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.81

 

0.20

 

 

 

0.61

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8.05

0.50

0.08

 

0.72

0.50

0.20

 

6.05

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diệntích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. BắcSơn

P. Nam Sơn

P. TânBình

P. TâySơn

P. Trung Sơn

P. YênBình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65.63

 

10.58

0.12

 

0.34

2.64

36.20

15.32

0.43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.56

 

 

 

 

0.32

 

0.24

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13.33

 

 

 

 

 

 

 

13.33

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8.39

 

8.39

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11.60

 

 

 

 

 

2.32

8.88

 

0.40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.35

 

0.95

 

 

 

 

1.40

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.38

 

 

0.03

 

 

 

 

0.32

0.03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22.54

 

1.22

 

 

 

 

20.00

1.32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.49

 

0.02

0.09

 

0.02

0.20

3.81

0.35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0.76

 

 

0.09

 

 

0.18

0.29

0.20

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0.08

 

0.02

 

 

0.02

0.02

0.02

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.50

 

 

 

 

 

 

3.50

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.87

 

 

 

 

 

 

1.87

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.12

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:200/QĐ-UBNDQuyết định 200/QĐ-UBNDQuyết định số 200/QĐ-UBNDQuyết định 200/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh BìnhQuyết định số 200/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh BìnhQuyết định 200 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu200/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                            Ngày ban hành07/03/2022
                            Người kýNguyễn Cao Sơn
                            Ngày hiệu lực 07/03/2022
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi