Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1052/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành11/04/2014
Người kýMai Thanh Thắng
Ngày hiệu lực 11/04/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng do tỉnh Bình Định ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu1052/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành11/04/2014
Người kýMai Thanh Thắng
Ngày hiệu lực 11/04/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1052/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 09/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 01/4/2014 và Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 06/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng.

Thời gian áp dụng từ năm 2014.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1907/QĐ-CTUBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG

(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Nghề đào tạo

Thời gian đào tạo (tháng)

Tổng số giờ học/ khóa học
(giờ)

Trong đó

Mức kinh phí hỗ trợ tối đa
(đồng/học viên/khóa)

Lý thuyết

Thực hành

Hoạt động đánh giá

1

Quản lý công trình thủy nông

2,5

408

76

302

30

1.340.000

2

Sửa chữa trạm bơm điện

2,5

408

76

302

30

1.270.000

3

Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương

0,5

120

32

80

8

2.000.000

4

Đánh bắt hải sản bằng lưới vây

0,5

120

32

80

8

2.000.000

5

Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản

2,0

320

58

232

30

1.240.000

6

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

2,0

320

58

232

30

1.160.000

7

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

2,0

320

58

232

30

1.160.000

8

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

2,0

320

58

232

30

1.180.000

9

Quản lý dịch hại tổng hợp

2,0

320

58

232

30

1.200.000

10

Trồng và nhân giống nấm

2,0

320

58

232

30

1.100.000

11

Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò

2,0

320

58

232

30

1.060.000

12

Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

3,0

480

90

360

30

1.500.000

13

Trồng hồ tiêu

2,0

320

58

232

30

1.120.000

14

Trồng ngô

2,0

320

58

232

30

1.070.000

15

Trồng rau an toàn

2,0

320

58

232

30

1.080.000

16

Nuôi tôm thẻ chân trắng

2,0

320

58

232

30

1.240.000

17

Trồng và khai thác rừng trồng

2,0

320

58

232

30

1.090.000

18

Trồng chè

2,0

320

58

232

30

1.110.000

19

Trồng đậu tương, lạc

2,5

408

76

302

30

1.260.000

20

Trồng cây làm gia vị: hành, tỏi, ớt

2,0

320

58

232

30

1.130.000

21

Trồng bầu, bí, dưa

2,0

320

58

232

30

1.050.000

22

Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp

2,0

320

58

232

30

1.080.000

 

 

Từ khóa:1052/QĐ-UBNDQuyết định 1052/QĐ-UBNDQuyết định số 1052/QĐ-UBNDQuyết định 1052/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 1052/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 1052 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1052/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành11/04/2014
                            Người kýMai Thanh Thắng
                            Ngày hiệu lực 11/04/2014
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi