| Số hiệu | 2981/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ | 
| Ngày ban hành | 18/11/2019 | 
| Người ký | Bùi Văn Quang | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| \r\n \r\nỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\nCỘNG\r\n  HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| \r\n \r\nSố: 2981/QĐ-UBND\r\n | \r\n \r\nPhú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2019\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy\r\nđịnh của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về\r\nviệc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 01/11/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng\r\nthủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ\r\ntrì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy\r\ntrình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ,\r\nchính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của\r\ntỉnh.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND\r\ncác huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n \r\n
 | \r\n \r\nCHỦ TỊCH | 
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Phú Thọ)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n| \r\n \r\nLĨNH\r\n VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\n | |
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nQuyết định quản lý cai nghiện ma\r\n túy tự nguyện tại gia đình\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nQuyết định cai nghiện ma túy tự\r\n nguyện tại cộng đồng\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nLĩnh\r\n vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nÁp dụng các biện\r\n pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người\r\n gây tổn hại cho trẻ em.\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nChấm dứt việc chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em\r\n | 
| \r\n \r\n03\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt kế hoạch\r\n hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,\r\n bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt\r\n | 
| \r\n \r\n04\r\n | \r\n \r\nĐăng ký nhận chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm\r\n sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em\r\n | 
| \r\n \r\n05\r\n | \r\n \r\nThông báo nhận\r\n chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận\r\n chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em\r\n | 
| \r\n \r\n06\r\n | \r\n \r\nChuyển trẻ em đang\r\n được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận\r\n chăm sóc thay thế\r\n | 
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực Người\r\n có công (21 TTHC)\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nXác nhận vào đơn đề nghị di chuyển\r\n hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nỦy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu\r\n đãi\r\n | 
| \r\n \r\n03\r\n | \r\n \r\nTrợ cấp tuất hàng tháng đối với thân\r\n nhân của người có công với cách mạng đã từ trần\r\n | 
| \r\n \r\n04\r\n | \r\n \r\nXác nhận liệt sỹ đối với người\r\n không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở\r\n về trước không còn giấy tờ\r\n | 
| \r\n \r\n05\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với\r\n vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác\r\n | 
| \r\n \r\n06\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà\r\n mẹ Việt Nam anh hùng\r\n | 
| \r\n \r\n07\r\n | \r\n \r\nTrợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng\r\n tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ\r\n kháng chiến\r\n | 
| \r\n \r\n08\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ đối với người\r\n tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày\r\n | 
| \r\n \r\n09\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ người có công\r\n giúp đỡ cách mạng\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nHưởng mai táng phí, trợ cấp một lần\r\n khi người có công từ trần\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi\r\n công\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nMua bảo hiểm y tế đối với người có\r\n công và thân nhân\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng\r\n liệt sĩ\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nThực hiện chế độ ưu đãi trong giáo\r\n dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nHồ sơ, thủ\r\n tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng\r\n chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995\r\n mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nXác nhận thương binh, người hưởng\r\n chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân\r\n đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy\r\n tờ\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nThực hiện chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng\r\n Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng\r\n cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.\r\n | 
| \r\n \r\nIV\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực Bảo trợ xã hội (17\r\n TTHC)\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nXác định, xác định lại mức độ khuyết\r\n tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nCấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết\r\n tật\r\n | 
| \r\n \r\n03\r\n | \r\n \r\nTrợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n làm nhà ở, sửa chữa nhà ở\r\n | 
| \r\n \r\n04\r\n | \r\n \r\nTrợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n chi phí mai táng\r\n | 
| \r\n \r\n05\r\n | \r\n \r\nThủ tục thực\r\n hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng hàng tháng\r\n | 
| \r\n \r\n06\r\n | \r\n \r\nThực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi\r\n cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n07\r\n | \r\n \r\nThực hiện quyết định trợ cấp xã hội\r\n hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố\r\n thuộc tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n08\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,\r\n chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp\r\n | 
| \r\n \r\n09\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng\r\n bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nXác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,\r\n lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020\r\n thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện\r\n pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ\r\n giúp trẻ em\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nCông nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong\r\n năm\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nCông nhận hộ thoát nghèo, hộ\r\n thoát cận nghèo trong năm\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội\r\n có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ\r\n khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nĐăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội\r\n dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn\r\n | 
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
\r\n\r\n1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nTổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma\r\n túy\r\n | \r\n \r\n1,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công\r\n tác cai nghiện ma túy\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày\r\n | ||
2. Quyết định\r\ncai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nTổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma\r\n túy\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công\r\n tác cai nghiện ma túy\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n06\r\n ngày\r\n | ||
II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
\r\n\r\n\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\n- Các\r\n cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có\r\n thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có\r\n trách nhiệm thông báo ngay cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã.\r\n - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n03\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n05\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n12\r\n giờ\r\n | ||
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n15\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n15\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n15\r\n ngày\r\n | ||
III. Lĩnh vực\r\nNgười có công (21 TTHC)
\r\n\r\n1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và\r\nđơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n03\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n02\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n14\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | ||
2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n03\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n02\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n14\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n giờ\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | ||
3. Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người\r\ncó công với cách mạng đã từ trần
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày\r\n | ||
4. Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội,\r\ncông an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy\r\ntờ (Không quy định\r\nthời gian thực hiện, xây dựng công việc theo\r\nquy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 37 ngày làm việc)
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,\r\n chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n14\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 20 ngày)\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | ||
5. Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng\r\nliệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Không quy định thời gian thực hiện, xây\r\ndựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 26 ngày làm việc)
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n22\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý xác nhận Đơn đề nghị\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang\r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết TTHC\r\n cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n26\r\n ngày\r\n | ||
6. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh\r\nhùng
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n20\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n20\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n15\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n30\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày\r\n | ||
10. Giải quyết\r\nchế độ người có công giúp đỡ cách mạng
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày\r\n | ||
11. Hưởng mai\r\ntáng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày\r\n | ||
12. Đổi hoặc cấp\r\nlại bằng Tổ quốc ghi công
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n30\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 3\r\n | \r\n \r\nBộ\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 3\r\n | \r\n \r\nHội\r\n đồng Giám định y khoa cấp tỉnh\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 4\r\n | \r\n \r\nSở\r\n Y tế\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 10 ngày)\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | ||
14. Mua bảo hiểm\r\ny tế đối với người có công và thân nhân
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n15\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n30\r\n ngày\r\n | ||
15. Giải quyết\r\nchế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n15\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n30\r\n ngày\r\n | ||
16. Hỗ trợ, di\r\nchuyển hài cốt liệt sĩ
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt Đơn đề nghị di chuyển\r\n hài cốt liệt sĩ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nLưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang\r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 03 ngày)\r\n | \r\n \r\n13\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày\r\n | ||
19. Xác nhận\r\nthương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không\r\nthuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về\r\ntrước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây\r\ndựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC tại cấp xã là\r\n261 ngày làm việc)
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n22\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n1,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | ||
20. Giải quyết\r\nchế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm\r\n- pu - chia (Không\r\nquy định thời gian thực hiện, xây dựng công\r\nviệc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc)
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n1,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở\r\n LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ\r\n quan phối hợp thứ 3\r\n | \r\n \r\nUBND\r\n tỉnh\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n22\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n1,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 2\r\n | \r\n \r\nSở LĐTB&XH\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)\r\n | \r\n \r\n22\r\n ngày\r\n | ||
IV. Lĩnh vực Bảo\r\ntrợ xã hội (17 TTHC)
\r\n\r\n1. Xác định,\r\nxác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n20,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý Phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày\r\n | ||
2. Cấp đổi, cấp\r\nlại Giấy xác nhận khuyết tật
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\n- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | ||
3. Trợ giúp xã\r\nhội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết TTHC\r\n cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | ||
4. Trợ giúp xã\r\nhội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\n- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n13,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n18\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\n- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,\r\n chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\n- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày\r\n | ||
8. Hỗ trợ kinh\r\nphí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết\r\nTTHC 11 ngày làm việc)
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nGửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\nBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\nCơ quan phối hợp thứ 1\r\n | \r\n \r\nPhòng LĐTB&XH cấp huyện\r\n | \r\n \r\n4\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 7\r\n | \r\n \r\nNhận kết quả giải quyết từ UBND cấp\r\n huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n11\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n6,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày\r\n | ||
12. Đưa đối tượng\r\nra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (Không quy định thời gian thực hiện, xây\r\ndựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 02 ngày làm việc)
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,25\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | ||
13. Công nhận\r\nhộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n3,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày\r\n | ||
14. Công nhận\r\nhộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5 ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n3,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày\r\n | ||
| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n27,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n32\r\n ngày\r\n | ||
16. Tiếp nhận\r\nđối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,\r\n chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n5,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết (Tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo\r\n vệ khẩn cấp, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày).\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | ||
17. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội\r\ndưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n\r\n | \r\n \r\nTrình\r\n tự/Nội dung công việc\r\n | \r\n \r\nTrách\r\n nhiệm giải quyết\r\n | \r\n \r\nThời\r\n gian thực hiện\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 1\r\n | \r\n \r\nKiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 2\r\n | \r\n \r\nPhân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 3\r\n | \r\n \r\nThẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.\r\n | \r\n \r\nCông chức được phân công\r\n | \r\n \r\n5,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 4\r\n | \r\n \r\nKý phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC\r\n | \r\n \r\nLãnh đạo UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 5\r\n | \r\n \r\nVào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.\r\n | \r\n \r\nBộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nBước\r\n 6\r\n | \r\n \r\nThông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.\r\n | \r\n \r\nBộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã\r\n | \r\n \r\n0,5\r\n ngày\r\n | 
| \r\n \r\nTổng\r\n thời gian giải quyết\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày\r\n | ||
\r\n\r\n
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n| \r\n \r\nTT\r\n | \r\n \r\nLĨNH\r\n VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\n | \r\n \r\nQuyết\r\n định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh\r\n | \r\n \r\nTổng\r\n số ngày\r\n thực\r\n hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh\r\n | \r\n \r\nTổng\r\n số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)\r\n | \r\n \r\nGhi\r\n chú\r\n | 
| \r\n \r\nI\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội\r\n (02 TTHC)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nQuyết định quản lý cai nghiện ma\r\n túy tự nguyện tại gia đình\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nQuyết định cai nghiện ma túy tự\r\n nguyện tại cộng đồng\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n06\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n06\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nII\r\n | \r\n \r\nLĩnh\r\n vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nÁp dụng các biện\r\n pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người\r\n gây tổn hại cho trẻ em.\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n12\r\n giờ\r\n | \r\n \r\n12\r\n giờ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nChấm dứt việc chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n03\r\n | \r\n \r\nPhê duyệt kế hoạch\r\n hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,\r\n bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\n05 ngày làm việc\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n04\r\n | \r\n \r\nĐăng ký nhận chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm\r\n sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n05\r\n | \r\n \r\nThông báo nhận chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm\r\n sóc thay thế là người thân thích của trẻ em\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n06\r\n | \r\n \r\nChuyển trẻ em đang\r\n được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận\r\n chăm sóc thay thế\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nIII\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực Người\r\n có công (21 TTHC)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nXác nhận vào đơn đề nghị di chuyển\r\n hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n01 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nỦy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu\r\n đãi\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n01\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n03\r\n | \r\n \r\nTrợ cấp tuất hàng tháng đối với\r\n thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n04\r\n | \r\n \r\nXác nhận liệt sỹ đối với người không\r\n thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về\r\n trước không còn giấy tờ\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n20\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n20\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n05\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ trợ cấp tuất đối\r\n với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | \r\n \r\n26\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n06\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà\r\n mẹ Việt Nam anh hùng\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n07\r\n | \r\n \r\nTrợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng\r\n tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ\r\n kháng chiến\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n08\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ đối với người\r\n tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n09\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ người có công\r\n giúp đỡ cách mạng\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nHưởng mai táng phí, trợ cấp một lần\r\n khi người có công từ trần\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi\r\n công\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nMua bảo hiểm y tế đối với người có\r\n công và thân nhân\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng\r\n liệt sĩ\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nThực hiện chế độ ưu đãi trong giáo\r\n dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n18\r\n | \r\n \r\nHồ sơ, thủ\r\n tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng\r\n chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995\r\n mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n19\r\n | \r\n \r\nXác nhận thương binh, người hưởng\r\n chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân\r\n đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy\r\n tờ\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | \r\n \r\n41\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n20\r\n | \r\n \r\nGiải quyết chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n21\r\n | \r\n \r\nThực hiện chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng\r\n Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng\r\n cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\nIV\r\n | \r\n \r\nLĩnh vực Bảo trợ xã hội (17\r\n TTHC)\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n01\r\n | \r\n \r\nXác định, xác định lại mức độ khuyết\r\n tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n25\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n02\r\n | \r\n \r\nCấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết\r\n tật\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n03\r\n | \r\n \r\nTrợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n làm nhà ở, sửa chữa nhà ở\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n04\r\n | \r\n \r\nTrợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n chi phí mai táng\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n02 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n05\r\n | \r\n \r\nThủ tục thực\r\n hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng hàng tháng\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n18\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n18 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n06\r\n | \r\n \r\nThực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi\r\n cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n07\r\n | \r\n \r\nThực hiện quyết định trợ cấp xã hội\r\n hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố\r\n thuộc tỉnh\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n03 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n08\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,\r\n chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | \r\n \r\n11\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n09\r\n | \r\n \r\nHỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng\r\n bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n10\r\n | \r\n \r\nXác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,\r\n lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn\r\n 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y\r\n tế\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n11\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận\r\n đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện\r\n pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n12\r\n | \r\n \r\nĐưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ\r\n giúp trẻ em\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\nKhông\r\n quy định\r\n | \r\n \r\n02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n13\r\n | \r\n \r\nCông nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo\r\n phát sinh trong năm\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n14\r\n | \r\n \r\nCông nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát\r\n cận nghèo trong năm\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình\r\n | \r\n \r\n07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n15\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội\r\n có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n32\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n32\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n16\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ\r\n khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận ngay các đối tượng cần sự\r\n bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày\r\n làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm\r\n việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.\r\n | \r\n \r\nTiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp\r\n vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ\r\n khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ\r\n quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
| \r\n \r\n17\r\n | \r\n \r\nĐăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội\r\n dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn\r\n | \r\n \r\nQĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019\r\n | \r\n \r\n10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ\r\n | \r\n \r\n\r\n | 
\r\n\r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 2981/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ | 
| Ngày ban hành | 18/11/2019 | 
| Người ký | Bùi Văn Quang | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2981/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Phú Thọ | 
| Ngày ban hành | 18/11/2019 | 
| Người ký | Bùi Văn Quang | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |