Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1499/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành28/07/2023
Người kýPhạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực 28/07/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động - Tiền lương

Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định

Value copied successfully!
Số hiệu1499/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành28/07/2023
Người kýPhạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực 28/07/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
1499.pdf

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1499/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 740/ TTr-SVHTTDL ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1830/BC-SNV ngày 24 /7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 37 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định.

Điều 3.- Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch côngchức tươngứng

Đơn vị thực hiện

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ

1

Giám đốc Sở

SVHTTDL-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Sở VHTTDL

2

Phó Giám đốc

SVHTTDL-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Sở VHTTDL

3

Chánh Văn phòng

SVHTTDL-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng

4

Chánh Thanh tra

SVHTTDL-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra

5

Trưởng phòng

SVHTTDL-LĐQL-05

 

 

5.1

Trưởng phòng Tổ chức - Pháp chế

SVHTTDL-LĐQL-05.1

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức - Pháp chế

5.2

Trưởng phòng Kế hoạch -Tài chính và Tổng hợp

SVHTTDL-LĐQL-05.2

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp

5.3

Trưởng phòng Quản lý văn hóa

SVHTTDL-LĐQL-05.3

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Văn hóa

5.4

Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa

SVHTTDL-LĐQL-05.4

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

5.5

Trưởng phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình

SVHTTDL-LĐQL-05.5

Chuyên viên trở lên

Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình

5.6

Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao

SVHTTDL-LĐQL-05.6

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Thể dục Thể thao

5.7

Trưởng phòng Quản lý Du lịch

SVHTTDL-LĐQL-05.7

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Du lịch

6

Phó Chánh Văn phòng

SVHTTDL-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng

7

Phó Chánh Thanh tra

SVHTTDL-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra

8

Phó Trưởng phòng

SVHTTDL-LĐQL-08

 

 

8.1

Phó Trưởng phòng Tổ chức - Pháp chế

SVHTTDL-LĐQL-08.1

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức - Pháp chế

8.2

Phó Trưởng phòng Kế hoạch -Tài chính và Tổng hợp

SVHTTDL-LĐQL-08.2

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp

8.3

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

SVHTTDL-LĐQL-08.3

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Văn hóa

8.4

Phó Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa

SVHTTDL-LĐQL-08.4

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

8.5

Phó Trưởng phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình

SVHTTDL-LĐQL-08.5

Chuyên viên trở lên

Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình

8.6

Phó Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao

SVHTTDL-LĐQL-08.6

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Thể dục Thể thao

8.7

Phó Trưởng phòng Quản lý Du lịch

SVHTTDL-LĐQL-08.7

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý Du lịch

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

1

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

SVHTTDL-CMNV-01

Chuyên viên

Phòng Quản lý Văn hóa

2

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

SVHTTDL-CMNV-02

Chuyên viên

Phòng Quản lý Văn hóa

3

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

SVHTTDL-CMNV-03

Chuyên viên

Phòng Quản lý Văn hóa

4

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

SVHTTDL-CMNV-04

Chuyên viên

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

5

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

SVHTTDL-CMNV-05

Chuyên viên

Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình

6

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

SVHTTDL-CMNV-06

Chuyên viên

Phòng Quản lý thể dục thể thao

7

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao

SVHTTDL-CMNV-07

Chuyên viên

Phòng Quản lý thể dục thể thao

8

Chuyên viên về quản lý lữ hành

SVHTTDL-CMNV-08

Chuyên viên

Phòng Quản lý Du lịch

9

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

SVHTTDL-CMNV-09

Chuyên viên

Phòng Quản lý Du lịch

10

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

SVHTTDL-CMNV-10

Chuyên viên

Phòng Quản lý Du lịch

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

1

Thanh tra viên

SVHTTDL-CMDC-01

Thanh tra viên hoặc tương đương

Thanh tra

2

Kế toán viên

SVHTTDL-CMDC-02

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp

3

Chuyên viên về pháp chế

SVHTTDL-CMDC-03

Chuyên viên

Phòng Tổ chức - Pháp chế

4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SVHTTDL-CMDC-04

Chuyên viên

Phòng Tổ chức - Pháp chế

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SVHTTDL-CMDC-05

Chuyên viên

Phòng Tổ chức - Pháp chế

6

Chuyên viên về tài chính

SVHTTDL-CMDC-06

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp

7

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SVHTTDL-CMDC-07

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính và Tổng hợp

8

Chuyên viên về cải cách hành chính

SVHTTDL-CMDC-08

Chuyên viên

Văn phòng

9

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

SVHTTDL-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng

10

Chuyên viên về tổng hợp

SVHTTDL-CMDC-10

Chuyên viên

Văn phòng

11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SVHTTDL-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng

12

Chuyên viên về quản trị công sở

SVHTTDL-CMDC-12

Chuyên viên

Văn phòng

13

Văn thư viên

SVHTTDL-CMDC-13

Văn thư viên

Văn phòng

14

Chuyên viên thủ quỹ

SVHTTDL-CMDC-14

Chuyên viên

Văn phòng

15

Chuyên viên về lưu trữ

SVHTTDL-CMDC-15

Chuyên viên

Văn phòng

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ

1

Nhân viên kỹ thuật

SVHTTDL-HTPV-01

 

Văn phòng

2

Nhân viên phục vụ

SVHTTDL-HTPV-02

 

Văn phòng

3

Nhân viên bảo vệ

SVHTTDL-HTPV-03

 

Văn phòng

4

Nhân viên lái xe

SVHTTDL-HTPV-04

 

Văn phòng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Từ khóa:1499/QĐ-UBNDQuyết định 1499/QĐ-UBNDQuyết định số 1499/QĐ-UBNDQuyết định 1499/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định số 1499/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định 1499 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1499/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Nam Định
                            Ngày ban hành28/07/2023
                            Người kýPhạm Đình Nghị
                            Ngày hiệu lực 28/07/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi