Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hình sự

Nghị định 163/2007/NĐ-CP sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP

Value copied successfully!
Số hiệu 163/2007/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 12/11/2007
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

CHÍNH PHỦ
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 163/2007/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2007

 

NGHỊ ĐỊNH

SỬA TÊN, BỔ SUNG, CHUYỂN, LOẠI BỎ MỘT SỐ CHẤT THUỘC DANH MỤC CÁC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,

NGHỊ ĐỊNH :

Điều 1.Sửa tên chất, tên khoa học, bổ sung, chuyển danh mục, loại bỏ đối với một số chất trong danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:

1. Sửa tên chất đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:

a) Danh mục II:

Tên chất  (cũ)

Số thứ tự trong Danh mục

Tên chất sửa lại (mới)

Tên khoa học

Bectacetylmethadol

58

Betacetylmethadol

b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

Dienoxin

71

Difenoxin

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

Dextroproxyphen

137

Dextropropoxyphene

a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

b) Danh mục III:

Tên chất(cũ)

Số thứ tự trong Danh mục

Tên chất sửa lại (mới)

Tên khoa học

Amphepramone

171

Amfepramone

2 - (diethylamino) propiophenone

Ethyloflazepate

189

Ethylloflazepate

Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate

Fenpoporex

192

Fenproporex

(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile

Ketasolam

197

Ketazolam

11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

Loprazepam

200

Lorazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

Lometazepam

201

Lormetazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

Methylprylon

208

Methyprylon

3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

Midasolam

209

Midazolam

8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

Pipardrol

220

Pipradrol

1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

Pyrovalerone

223

Secbutabarbital

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

Vinylbutal

227

Vinylbital

5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

2. Sửa tên khoa học đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:

a) Danh mục II:

Tên chất

Số thứ tự trong Danh mục

Tên khoa học (cũ)

Tên khoa học sửa lại (mới)

Alfentanil

49

N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide

N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

Alphamethylthiofenianyl

53

N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

Betameprodine

59

b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine

b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine.

Bezitramide

62

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

Dimenoxadol

73

2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate

2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate

Methyldihydromorphine

99

6 – methyldihydromor - phine

6 - methyldihydromorphine

Metopon

100

5 - methyldihydromorphione

5 - methyldihydromorphinone

Norpipanone

111

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

Phenoperidine

123

1 (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

Racemethorphan

128

(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

Racemoramide

129

(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine

(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

Racemorphan

130

(+) – hydroxy - N - methylmorphinan

(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

Sulfentanil

131

N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide]

N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) – ethyl ] - 4 - piperidyl] propionanilide

Tilidine

134

(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate

(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

Amphetamine

145

(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

(±) - a - methylphenethylamine

Fenetylline

147

7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline

7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

Levamphetamine

148

(-) - đ - (- methylphenylethylamine

l -  a - methylphenethylamine

Levomethamphetamine

149

(-) - N - a - methylphenylethylamine

(-) - N, a dimethylphenethylamine

Metamfetamine racemate

152

(+) - N, a - dimethylphenethylamine

(±) - N, a - dimethylphenethylamine

Zipeprol *

159

a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano

a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethanol

b) Danh mục III:

Tên chất

Số thứ tự trong Danh mục

Tên khoa học  (cũ)

Tên khoa học sửa lại (mới)

Buprenorphine

161

21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 -  tetrahydrooripavine

21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

Cathine

163

(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol

(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl]benzylalcohol

Flunitrazepam

165

5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

Pentazocine

167

(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol

(2R*, 6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

Chlordiazepoxide

178

7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide

7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

Clorazepate

181

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

Medazepam

203

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

3. Bổ sung một số chất ma tuý và tiền chất vào các Danh mục II, Danh mục III và Danh mục IV như sau:

a) Danh mục II:

STT

Tên chất

Tên khoa học

1

Tramadol

(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol

2

2C-B

4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine (hoặc tên khác: 2-(4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl)-1-aminoethane)

b) Danh mục III:

STT

Tên chất

Tên khoa học

1

Zolpidem

N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

c) Danh mục IV:

STT

Tên chất

Tên khoa học

1

Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol.

 

2

Acetyl chloride (hoặc tên khác: Ethanoyl chlorid).

Acetyl chloride

3

Thionyl chloride (hoặc tên khác: Sunfur oxychloride).

Thionyl chloride

4. Chuyển từ Danh mục I vào Danh mục II đối với chất ma tuý sau:

Tên chất

Số thứ  tự trong Danh mục

Tên khoa học

Acetyldihydrocodeine

46

(5a, 6a) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 -methyl - morphinan - 6 - ol acetat

5. Loại bỏ ra khỏi Danh mục I đối với chất sau:

Tên chất

Số thứ  tự trong Danh mục

Tên khoa học

Secbutabarbital

47

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

Điều 2.Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

Nơi nhận:  
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh,
 thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
 Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
 các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NC (5b). XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

Từ khóa: 163/2007/NĐ-CP Nghị định 163/2007/NĐ-CP Nghị định số 163/2007/NĐ-CP Nghị định 163/2007/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định số 163/2007/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định 163 2007 NĐ CP của Chính phủ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 163/2007/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 12/11/2007
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 163/2007/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 12/11/2007
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.Sửa tên chất, tên khoa học, bổ sung, chuyển danh mục, loại bỏ đối với một số chất trong danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:
  • Điều 2.Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.