Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 20/2013/TT-BTP |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tư pháp |
| Ngày ban hành | 03/12/2013 |
| Người ký | Hà Hùng Cường |
| Ngày hiệu lực | 16/01/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 20/2013/TT-BTP |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tư pháp |
| Ngày ban hành | 03/12/2013 |
| Người ký | Hà Hùng Cường |
| Ngày hiệu lực | 16/01/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2013/TT-BTP | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
Căncứ Luật Thốngkê năm2003;
Căncứ Nghịđịnhsố 40/2004/NĐ-CPngày13 tháng02năm 2004của Chínhphủ quy địnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiều của Luật Thống kê;
CăncứNghịđịnhsố22/2013/NĐ-CPngày13tháng3năm2013củaChínhphủ quy địnhchứcnăng,nhiệm vụ, quyềnhạnvà cơcấutổchức củaBộTư pháp;
Căncứ Nghịđịnhsố 03/2010/NĐ-CPngày13 tháng01năm 2010của Chínhphủ quyđịnhnhiệmvụ, quyềnhạnvàtổchức thốngkêBộ,cơ quanngangBộ,cơ quan thuộc Chínhphủ;
CăncứQuyếtđịnhsố43/2010/QĐ-TTgngày02tháng6năm 2010củaThủtướng Chínhphủbanhành Hệ thốngchỉtiêuthốngkê quốc gia;
CăncứQuyếtđịnhsố34/2013/QĐ-TTgngày04tháng6năm 2013củaThủtướng ChínhphủbanhànhChínhsáchphổbiếnthôngtinthống kê Nhà nước;
BộtrưởngBộTưphápbanhànhThôngtưhướngdẫnmộtsốnộidungvềhoạt độngthống kê củaNgànhTư pháp.
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.Thôngtưnàyhướngdẫnvềchếđộbáocáothốngkê;điềutrathốngkê;côngbố, phổbiếnvàsửdụng thôngtinthốngkê;kiểm traviệcthựchiệncôngtácthốngkê củaNgànhTưpháptrongphạm vichứcnăng,nhiệm vụcủaBộTưpháptheoquy địnhcủaphápluật.
2.Hoạtđộngthốngkêthuộcphạm viđiềuchỉnhcủaThôngtưnàyđượctiến hànhtrong cáclĩnhvực sau:
a) Xâydựng văn bảnquyphạmphápluật;
b) Kiểmtra văn bảnquyphạmpháp luật;
c) Rà soátvănbảnquyphạmphápluật;
d) Kiểmsoátthủtụchành chính;
đ) Phổbiến, giáodụcphápluật;
e) Hòa giảiở cơsở;
g) Hộtịch;
h) Quốc tịch;
i) Chứngthực;
k) Lýlịch tưpháp;
l) Nuôiconnuôi;
m) Trợ giúppháplý;
n) Bồithườngnhànước;
o) Đăngkýgiaodịchbảo đảm;
p) Luật sư;
q) Côngchứng;
r) Giámđịnhtư pháp;
s) Bán đấu giátàisản;
t) Trọngtàithươngmại;
u) Pháp chế;
v) Tương trợ tư pháp.
Điều 2. Đốitượngáp dụng
1. Các tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Tư pháp (sau đây gọi chung là các đơn vị thuộc Bộ).
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
3. Ủy ban nhân dân các cấp.
4. Sở Tư pháp và các cơ quan chuyên môn khác có liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
5. Phòng Tư pháp và các cơ quan chuyên môn khác có liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6. Các tổ chức hành nghề luật sư, công chứng.
7. Các tổ chức bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp.
8. Các tổ chức đăng ký giao dịch bảo đảm.
9. Các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý.
10. Các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi chung là cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).
11. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 3.Thông tin thống kê
1. Thông tin thống kê Ngành Tư pháp bao gồm số liệu thống kê và bản phân tích các số liệu đó, được thu thập để phục vụ hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành và hoạch định chính sách của Bộ Tư pháp; phục vụ việc thu thập, tổng hợp số liệu trên cơ sở Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc trách nhiệm thực hiện của Bộ Tư pháp và góp phần phục vụ các nhu cầu của xã hội theo quy định của pháp luật.
2. Thông tin thống kê Ngành Tư pháp được thu thập bằng các hình thức sau:
a) Báo cáo thống kê;
b) Điều tra thống kê;
c) Các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
3. Báo cáo thống kê gồm: báo cáo thống kê cơ sở và báo cáo thống kê tổng hợp. Mỗi loại báo cáo bao gồm báo cáo thống kê định kỳ và báo cáo thống kê đột xuất.
4. Điều tra thống kê, gồm điều tra theo kế hoạch và điều tra đột xuất.
Chương 2.
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
MỤC I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Điều 4. Về thể thứcbáo cáo thống kê
1. Báo cáo thống kê của Ngành Tư pháp thực hiện chủ yếu dưới dạng biểu mẫu báo cáo thống kê, gồm các thông tin cụ thể về tên biểu báo cáo thống kê; tên cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo và nhận báo cáo (sau đây gọi là đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo); kỳ báo cáo; nội dung báo cáo; đơn vị tính; ngày tháng năm thực hiện báo cáo; họ tên, chữ ký của người lập biểu báo cáo, người kiểm tra biểu; họ tên, chữ ký của thủ trưởng cơ quan, tổ chức báo cáo, đóng dấu theo quy định và các nội dung khác có liên quan.
2. Trường hợp cần làm rõ hơn các thông tin có liên quan đến số liệu nêu trong các báo cáo thống kê và các thông tin khác có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này, đơn vị báo cáo có thể bổ sung thêm phần thuyết minh (chú thích) theo một hoặc kết hợp các hình thức sau:
a) Ghi trực tiếp tại vị trí cuối cùng bên ngoài khung biểu mẫu báo cáo thống kê, phía trên của phần chữ ký nêu tại khoản 1 Điều này (trong trường hợp nội dung chú thích không nhiều);
b) Thể hiện dưới hình thức Công văn (theo mẫu chi tiết quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này).
Điều 5. Hình thức báo cáo
Báo cáo thống kê được thực hiện bằng hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
1. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo; được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp.
2. Báo cáo bằng văn bản điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số theo quy định của pháp luật.
3. Ngoài các hình thức báo cáo quy định tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này, các hình thức báo cáo khác chỉ có giá trị tham khảo đối với đơn vị nhận báo cáo.
Điều6.Báo cáo thống kê địnhkỳ
1. Báo cáo thống kê định kỳ được lập hàng năm theo định kỳ 6 tháng và 01 năm theo Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
a) Kỳ báo cáo thống kê 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính;
Số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 4 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01 tháng 5 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm.
b) Kỳ báo cáo thống kê 01 năm
Kỳ báo cáo thống kê 01 năm được thực hiện hai lần trong năm, bao gồm:
- Báo cáo năm lần một: Thời điểm lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính;
Số liệu thống kê thực tế được lấy từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 10 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được lấy từ ngày 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm;
- Báo cáo năm chính thức: Thời điểm lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế).
2. Thời hạn báo cáo
a) Thời hạn báo cáo thống kê định kỳ của mỗi cấp báo cáo được quy định cụ thể tại góc trên cùng, bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê theo nguyên tắc như sau:
- Đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần một:
Thời hạn thực hiện báo cáo thống kê cơ sở không quá 08 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này.
Thời hạn nhận báo cáo thống kê tổng hợp cách nhau không quá 12 ngày đối với mỗi cấp báo cáo.
- Đối với báo cáo năm chính thức:
Thời hạn thực hiện báo cáo thống kê cơ sở không quá 20 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này.
Thời hạn nhận báo cáo thống kê tổng hợp cách nhau không quá 30 ngày đối với mỗi cấp báo cáo
b) Thời hạn nhận báo cáo thống kê tổng hợp của Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) là không quá 32 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo, cụ thể:
Báo cáo thống kê 6 tháng: chậm nhất là ngày 02 tháng 6 hàng năm;
Báo cáo thống kê năm lần một: chậm nhất là ngày 02 tháng 12 hàng năm;
Riêng với báo cáo thống kê năm chính thức: chậm nhất là ngày 15 tháng 3 của năm sau năm báo cáo.
c) Đối với lĩnh vực kiểm soát thủ tục hành chính, thời hạn nhận báo cáo của Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) là không quá 44 ngày kể từ ngày chốt số liệu thực tế trong kỳ báo cáo, cụ thể:
Báo cáo thống kê 6 tháng: chậm nhất là ngày 14 tháng 6 hàng năm;
Báo cáo thống kê năm lần một: chậm nhất là ngày 14 tháng 12 hàng năm; Báo cáo thống kê năm chính thức: chậm nhất là ngày 25 tháng 3 hàng năm.
d) Trường hợp thời hạn báo cáo thống kê nói trên trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật thì thời hạn nhận báo cáo thống kê định kỳ được tính vào ngày làm việc tiếp theo sau ngày nghỉ đó.
3. Ước tính số liệu thống kê
a) Việc ước tính số liệu thống kê được thực hiện trong kỳ báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần một;
b) Phương pháp ước tính số liệu thống kê được thực hiện theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Phạm vi nội dung báo cáo
a) Hàng năm, trên cơ sở quy định về chế độ báo cáo thống kê định kỳ và hệ thống biểu mẫu kèm theo Thông tư này, căn cứ vào nhu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành, Bộ Tư pháp sẽ có văn bản hướng dẫn cụ thể về phạm vi nội dung báo cáo thống kê định kỳ 6 tháng, báo cáo năm đợt một để phục vụ hoạt động sơ kết, tổng kết công tác Tư pháp;
b) Phạm vi báo cáo năm chính thức được thực hiện đầy đủ theo biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều7.Báo cáo thống kê đột xuất
1. Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện để giúp Bộ Tư pháp thu thập, tổng hợp các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ được quy định tại Thông tư này.
2. Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện theo yêu cầu bằng văn bản có chữ ký của Lãnh đạo Bộ Tư pháp.
Kết cấu, nội dung, phương thức, kỳ hạn báo cáo, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo thống kê đột xuất, nơi nhận báo cáo và các nội dung khác có liên quan được quy định tại văn bản của cơ quan có thẩm quyền yêu cầu báo cáo.
Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo và nhận báo cáo
1. Trách nhiệm của đơn vị báo cáo
a) Ghi chép, tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo trung thực, chính xác, đầy đủ, đúng hạn, đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật và Thông tư này; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;
b) Tự kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thống kê đối với các thông tin thống kê thuộc thẩm quyền để kịp thời đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính xác trong báo cáo thống kê. Chỉnh lý hoặc bổ sung các thông tin cần thiết có liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo;
Thủ trưởng của đơn vị báo cáo có trách nhiệm phân công người kiểm tra biểu mẫu thống kê để thực hiện việc tự kiểm tra về thể thức và nội dung báo cáo thống kê trước khi ký báo cáo gửi cấp có thẩm quyền.
c) Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật thống kê và quy định tại Thông tư này.
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo
a) Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê nhận được theo thẩm quyền để xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp;
b) Kịp thời yêu cầu cơ quan thực hiện báo cáo thống kê đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu hoặc cần xác định lại tính chính xác trong nội dung báo cáo thống kê;
c) Trong trường hợp cần thiết, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành đối chiếu thông tin thống kê nhận được hoặc căn cứ vào các nguồn thông tin chính thức khác có được theo thẩm quyền quản lý nhà nước để bổ sung, chỉnh lý số liệu thống kê thu thập được nhằm bảo đảm tính chính xác, toàn diện, trung thực, khách quan của thông tin thống kê thuộc trách nhiệm tổng hợp của cơ quan, tổ chức mình;
d) Nộp báo cáo thống kê tổng hợp đúng hạn cho các cấp sử dụng thông tin thống kê theo quy định của pháp luật;
đ) Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật về thống kê và quy định tại Thông tư này.
Điều9.Chỉnhlý, bổsung thông tin thốngkê
1. Việc chỉnh lý, bổ sung thông tin thống kê được áp dụng trong trường hợp số liệu thống kê trong báo cáo thống kê bằng văn bản còn thiếu hoặc chưa đảm bảo tính chính xác, hợp lý.
2. Việc chỉnh lý, bổ sung báo cáo thống kê được thực hiện bằng hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử quy định tại khoản 1 và 2 Điều 5 của Thông tư này, trong đó ghi rõ thời gian lập báo cáo và có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị nơi lập báo cáo thống kê.
3. Trường hợp đơn vị báo cáo không tiến hành hoặc không kịp điều chỉnh, bổ sung thông tin thống kê theo yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo thì phần thông tin đó trên báo cáo thống kê tổng hợp chung được để trống và phải được ghi chú rõ trong báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.
Điều 10. Kiểmtra việc thực hiện côngtác thốngkê
1. Phạm vi nội dung kiểm tra
a) Kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê;
b) Kiểm tra việc thực hiện các chế độ báo cáo thống kê;
c) Kiểm tra các nội dung khác liên quan đến quản lý công tác thống kê thuộc phạm vi được giao.
2. Hình thức kiểm tra:
a) Kiểm tra định kỳ;
b) Kiểm tra đột xuất.
3. Việc kiểm tra định kỳ công tác thống kê được thực hiện trên cơ sở kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dưới hình thức một kế hoạch độc lập hoặc được lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra công tác tư pháp của cơ quan, tổ chức và kế hoạch này phải được thông báo trước cho cơ quan, tổ chức được kiểm tra ít nhất 15 ngày trước khi tiến hành kiểm tra.
4. Kiểm tra đột xuất công tác thống kê được thực hiện trên cơ sở quyết định của cơ quan có thẩm quyền căn cứ vào nhu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan, tổ chức đó.
MỤC II. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ
Điều 11.Phạmvithống kê
Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, tiến hành thu thập thông tin thống kê từ chứng từ và sổ ghi chép dữ liệu ban đầu để thu thập thông tin thống kê phục vụ quản lý Ngành và phục vụ việc thu thập, tổng hợp số liệu thống kê thuộc chỉ tiêu thống kê quốc gia được giao theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Cơ quan, tổchức thực hiện chếđộ báo cáo thốngkêcơ sở
1. Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh.
3. Các tổ chức hành nghề công chứng, luật sư; các tổ chức bán đấu giá tài sản, giám định tư pháp;
4. Các tổ chức đăng ký giao dịch bảo đảm.
5. Trung tâm trợ giúp pháp lý; Văn phòng luật sư, Công ty luật và Trung tâm tư vấn pháp luật đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
6. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
7. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
8. Các cơ quan, tổ chức khác có trách nhiệm báo cáo Bộ Tư pháp theo quy định của pháp luật.
Điều 13. Cơ quan, tổchức nhận báo cáo thốngkê cơ sở
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp).
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp).
3. Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính).
4. Các cơ quan, tổ chức khác có trách nhiệm tổng hợp thông tin thống kê cơ sở để báo cáo Bộ Tư pháp theo quy định của pháp luật.
Điều 14. Biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở
Biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở của Ngành Tư pháp để thu thập thông tin thống kê trong các lĩnh vực được quy định tại khoản 2, Điều 1 Thông tư này.
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở của Ngành Tư pháp được liệt kê tại phần A, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
MỤC III. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
Điều 15.Phạmvithống kê
Cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình tiến hành thu thập, tổng hợp các thông tin thống kê từ các báo cáo thống kê cơ sở, kết quả của các cuộc điều tra thống kê và nguồn thông tin của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan theo quy định của pháp luật và Thông tư này nhằm thu thập thông tin thống kê phục vụ quản lý Ngành và phục vụ việc thu thập, tổng hợp số liệu thống kê thuộc chỉ tiêu thống kê quốc gia được giao theo quy định của pháp luật.
Điều 16. Cơ quan, tổchức thực hiện chếđộ báo cáo thốngkêtổng hợp
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Sở Tư pháp.
3. Các cơ quan, tổ chức khác có trách nhiệm báo cáo Bộ Tư pháp theo quy định của pháp luật.
Điều 17. Cơ quan, tổchức nhận báo cáo thốngkê tổng hợp
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp).
2. Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính).
3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
4. Các cơ quan, tổ chức khác có trách nhiệm tổng hợp thông tin thống kê để báo cáo Bộ Tư pháp theo quy định của pháp luật.
Điều 18. Biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp
Biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp của Ngành Tư pháp để thu thập thông tin thống kê trong các lĩnh vực được quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư này, trừ lĩnh vực lý lịch tư pháp.
Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp (bao gồm cả báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp) được liệt kê tại phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều19.Tráchnhiệm tiếpnhận,xửlý,tổnghợp,phântíchbáocáothống kê củaBộTưpháp
1. Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tư pháp là đầu mối trong việc tiếp nhận báo cáo thống kê gửi về Bộ Tư pháp theo quy định tại Thông tư này, có trách nhiệm:
a) Đôn đốc các đơn vị gửi báo cáo thống kê về Bộ Tư pháp theo thời hạn báo cáo quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư này;
b) Phân loại đầy đủ và kịp thời chuyển báo cáo thống kê đến các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tư pháp;
c) Đôn đốc, kiểm tra kết quả xử lý báo cáo thống kê do các đơn vị thuộc Bộ gửi đến;
d) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo quy định tại khoản 3, khoản 4, Điều 6 của Thông tư này; phân tích, tổng hợp các thông tin thống kê chủ yếu để phục vụ kịp thời cho hoạt động sơ kết, tổng kết công tác hàng năm của Ngành;
đ) Tổ chức xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp của Bộ Tư pháp và gửi đến Tổng cục Thống kê theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp có trách nhiệm:
a) Tổng hợp, phân tích báo cáo thống kê để phục vụ hoạt động quản lý thường xuyên của Ngành theo phạm vi lĩnh vực quy định và gửi kết quả xử lý, tổng hợp thông tin thống kê đầy đủ, chính xác và kịp thời đến Vụ Kế hoạch - Tài chính;
b) Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ trong việc tổng hợp thông tin thống kê phục vụ cho hoạt động chỉ đạo, điều hành, sơ kết, tổng kết công tác tư pháp, xây dựng các báo cáo thống kê chung của Bộ.
Chương3.
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Điều20.Phạmviđiềutrathốngkêvàthẩmquyềnquyết địnhđiềutra thốngkê
1. Điều tra thống kê của Ngành Tư pháp được thực hiện để thu thập thông tin thống kê trong các trường hợp sau:
a) Bộ Tư pháp được phân công tiến hành các cuộc điều tra thuộc chương trình điều tra thống kê quốc gia;
b) Điều tra thống kê để thu thập thông tin về các chỉ tiêu phục vụ yêu cầu quản lý của Bộ, Ngành Tư pháp nhưng chưa có trong hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
c) Điều tra thống kê để bổ sung thông tin từ các tổ chức có thực hiện chế độ báo cáo thống kê;
d) Điều tra thống kê để thu thập các thông tin thống kê khi có nhu cầu đột xuất.
2. Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định các cuộc điều tra thống kê quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 21. Điều tra thống kê theokế hoạch
1. Điều tra thống kê theo kế hoạch là hình thức thu thập thông tin thống kê theo phương án điều tra đã được lập kế hoạch từ trước, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Trên cơ sở yêu cầu công tác hàng năm, các đơn vị thuộc Bộ đề xuất kế hoạch điều tra thống kê trong năm và hàng năm gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp, lập kế hoạch điều tra thống kê chung của Bộ, báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định.
3. Kế hoạch điều tra thống kê của các đơn vị được lập gồm các nội dung cơ bản sau: Tên các cuộc điều tra, nội dung điều tra, phương pháp điều tra, thời kỳ, thời điểm tiến hành điều tra, cơ quan tiến hành điều tra (cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp) và dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện.
Hàng năm, Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng kế hoạch điều tra thống kê.
Điều 22. Điều tra thống kê đột xuất
1. Điều tra thống kê đột xuất là hoạt động thu thập thông tin thống kê bằng hình thức điều tra không nằm trong kế hoạch điều tra thống kê hàng năm của Bộ Tư pháp.
2. Theo chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền hoặc căn cứ vào nhu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định việc tiến hành điều tra thống kê đột xuất và phân công đơn vị thuộc Bộ chủ trì thực hiện điều tra thống kê.
3. Đơn vị được phân công thực hiện điều tra thống kê đột xuất xây dựng kế hoạch và phương án điều tra thống kê theo quy định tại khoản 3 Điều 21 và Điều 23 của Thông tư này, đồng thời triển khai điều tra thống kê sau khi kế hoạch và phương án điều tra thống kê được phê duyệt.
Điều 23. Lập phương án điều tra thống kê
1. Mỗi cuộc điều tra thống kê trong Ngành Tư pháp phải có phương án điều tra thống kê do Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt.
2. Phương án điều tra thống kê do các đơn vị thuộc Bộ chủ trì xây dựng phải đảm bảo đầy đủ các nội dung của phương án điều tra thống kê quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thống kêvà gửi tới Vụ Kế hoạch - Tài chính lấy ý kiến góp ý về chuyên môn thống kê.
Trong thời gian 05 ngày sau khi nhận được văn bản góp ý của Vụ Kế hoạch - Tài chính, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm hoàn thiện phương án điều tra thống kê và gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp, gửi Tổng cục Thống kê để có ý kiến thẩm định về chuyên môn trước khi trình Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt.
Điều 24. Tổchức hoạt động điều tra thống kê
Các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức, địa phương có liên quan tổ chức triển khai hoạt động điều tra thống kê sau khi phương án điều tra thống kê nêu tại Điều 23 của Thông tư này được phê duyệt; kết quả điều tra thống kê phải được gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính để theo dõi chung và tổng hợp vào sản phẩm thông tin thống kê của Ngành Tư pháp.
Việc tổ chức hoạt động điều tra thống kê, quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan tiến hành điều tra, người thực hiện điều tra thống kê và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được điều tra thống kê được thực hiện theo quy định của Luật thống kê và các văn bản khác quy định về thống kê.
Chương 4.
CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN THỐNG KÊ
Điều 25.Côngbốthông tin thốngkê
1. Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định việc công bố thông tin thống kê thuộc phạm vi quản lý nhà nước đối với công tác Tư pháp theo quy định của pháp luật và quy định tại Thông tư này.
Thông tin thống kê được công bố là thông tin có giá trị pháp lý, không được sửa chữa, thay đổi.
2. Thông tin thống kê của Ngành Tư pháp được công bố thông qua các hình thức: Niên giám thống kê; họp báo; các sản phẩm thống kê bằng văn bản điện tử đăng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp và các văn bản chính thức khác của Bộ trên cơ sở phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị khác thuộc Bộ xây dựng, hoàn thiện các sản phẩm thống kê để trình Bộ trưởng công bố các thông tin thống kê chung của Ngành Tư pháp theo các hình thức quy định tại khoản 2 Điều này.
Điều 26. Phổbiến thông tin thốngkê
1. Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định việc phổ biến các thông tin thống kê đã được công bố theo quy định tại Điều 25 của Thông tư này trên cơ sở lịch phổ biến thông tin thống kê đã được phê duyệt.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị khác thuộc Bộ xây dựng lịch phổ biến thông tin thống kê, trình Bộ trưởng ký ban hành trước khi tiến hành phổ biến thông tin thống kê.
Điều 27. Quản lý,sửdụng thông tin thốngkê
1. Thông tin thống kê của Ngành đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố theo quy định tại Điều 25 Thông tư này là tài sản công. Mọi tổ chức, cá nhân được bình đẳng trong việc tiếp cận, khai thác, sử dụng thông tin thống kê đã được công bố.
2. Việc trích dẫn, sử dụng thông tin thống kê của Ngành đã được công bố phải trung thực và ghi rõ nguồn gốc của thông tin.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị khác thuộc Bộ thực hiện hoạt động xây dựng, phân tích, lưu giữ, khai thác các thông tin thống kê chung của Ngành Tư pháp và những hoạt động khác được giao nhằm giúp Bộ trưởng thống nhất quản lý thông tin thống kê của Ngành theo quy định của pháp luật và theo quy định tại Thông tư này.
Chương 5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 28. Trách nhiệmtổchức thực hiện
1. Bộ Tư pháp có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức việc hướng dẫn nghiệp vụ, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, sơ kết, tổng kết thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.
Vụ Kế hoạch - Tài chính thuộc Bộ Tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp thực hiện trách nhiệm nói trên.
2. Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ và thẩm quyền được giao có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy định tại Thông tư này và bố trí các điều kiện đảm bảo thực hiện Thông tư.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan, trong phạm vi thẩm quyền của mình có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê của Ngành Tư pháp và các hoạt động thống kê khác quy định tại Thông tư này, bảo đảm cung cấp thông tin thống kê đầy đủ, chính xác, trung thực, khách quan, đúng thời hạn quy định.
Điều 29. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2014. Thông tư này thay thế Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp và Thông tư số 02/2011/TT-BTP ngày 13/01/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung thống kê trợ giúp pháp lý.
Các biểu mẫu số TP/HT-2010-TK.1 và số TP/HT-2010-TK.2 quy định tại Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; một phần các biểu mẫu số 20/TP-TTTM và 21/TP-TTTM quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại (chi tiết được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
2. Các biểu mẫu báo cáo có chứa các quy định về việc thu thập, tổng hợp số liệu thống kê thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tư pháp mà không quy định trong Thông tư này thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan khác.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Tư pháp để nghiên cứu, giải quyết./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Đơn vị thực hiện | Đơn vị nhận báo cáo | Loại biểu mẫu báo cáo thống kê |
1 | 01a/BTP/VĐC/XDPL | Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã soạn thảo, ban hành | 6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
2 | 01b/BTP/VĐC/XDPL | Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn huyện soạn thảo, ban hành | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Cơ sở - Tổng hợp |
3 | 01c/BTP/VĐC/XDPL | Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh soạn thảo, ban hành | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
4 | 01d/BTP/VĐC/XDPL | Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành | 6 tháng/ 1 năm | Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành)... | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
5 | 01c/BTP/VĐC/XDPL | Số văn bản quy phạm pháp luật do các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo, đã được ban hành | 6 tháng/ 1 năm | Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (Vụ, Cục, Viện....) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
6 | 02a/BTP/VĐC/TĐVB | Số văn bản quy phạm pháp luật do phòng tư pháp cấp huyện thẩm định | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Cơ sở |
7 | 02b/BTP/VĐC/TĐVB | Số văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thấm định | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
8 | 02c/BTP/VĐC/TĐVB | Số văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành thẩm định | 6 tháng/ 1 năm | Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành).... | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
9 | 02d/BTP/VĐC/TĐVB | Số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tư pháp thẩm định | 6 tháng/ 1 năm | Đơn vị thuộc Bộ Tư pháp (Vụ, Cục, Viện....) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
10 | 03a/BTP/KTrVB/TKT | Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn xã | 6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Cơ sở |
11 | 03b/BTP/KTrVB/TKT | Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Cơ sở - Tổng hợp |
12 | 03c/BTP/KTrVBTKT | Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
13 | 03 d/BTP/KTrVB/TKT | Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | 6 tháng/ 1 năm | Bộ/Cơ quan ngang Bộ | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
14 | 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ | Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền trên địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/ quận/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Cơ sở |
15 | 04b/BTP/KTrVB/KTTTQ | Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
16 | 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ | Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | 6 tháng/ 1 năm | Bộ/Cơ quan ngang Bộ | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
17 | 04d/BTP/KTrVB/KQXL | Kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật tại Bộ, cơ quan ngang BỘ/UBND cấp tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Bộ/Cơ quan ngang BỘ/UBND tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
18 | 05a/BTP/KTrVB/RSVB | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn xã | 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Cơ sở |
19 | 05b/BTP/KTrVB/RSVB | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn huyện | 1 năm | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Cơ sở - Tổng hợp |
20 | 05c/BTP/KTrVB/RSVB | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát trên địa bàn tỉnh | 1 năm | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
21 | 05d/BTP/KTrVB/RSVB | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát tại các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ | 1 năm | Bộ/Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
22 | 06a/BTP/KSTT/KTTH | Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục hành chính | 6 tháng/ 1 năm | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
23 | 06b/BTP/KSTT/KTTH | Kết quả tham gia ý kiến về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 6 tháng/ 1 năm | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
24 | 06c/BTP/KSTT/KTTH | Kết quả thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong các dự án/dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 6 tháng/ 1 năm | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
25 | 07a/BTP/KSTT/KTTH | Số thủ tục hành chính (TTHC), văn bản quy phạm pháp luật có chứa TTHC được công bố, công khai | 6 tháng/ 1 năm | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
26 | 07b/BTP/KSTT/KTTH | Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC | 6 tháng/ 1 năm | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
27 | 08/BTP/KSTT/KTTH | Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính | 6 tháng/ 1 năm | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
28 | 09a/BTP/PBGDPL | Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
29 | 09b/BTP/PBGDPL | Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật tại địa bàn huyện | 1 năm | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Cơ sở - Tổng hợp |
30 | 09c/BTP/PBGDPL | Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 1 năm | Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế) | Sở Tư pháp | Cơ sở |
31 | 09d/BTP/PBGDPL | Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
32 | 09e/BTP/PBGDPL | Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương | 1 năm | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể... (Tổ chức pháp chế) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
33 | 10a/BTP/PBGDPL | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn xã | 6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
34 | 10b/BTP/PBGDPL | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Cơ sở - Tổng hợp |
35 | 10c/BTP/PBGDPL | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh... (Tổ chức pháp chế) | Sở Tư pháp | Cơ sở |
36 | 10d/BTP/PBGDPL | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
37 | 10e/BTP/PBGDPL | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các Bộ, ngành và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | 6 tháng/ 1 năm | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các đoàn thể.... (Tổ chức pháp chế) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
38 | 11a/BTP/PBGDPL/HGCS | Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở | 1 năm | Tổ hòa giải | UBND xã/phường/ thị trấn | Cơ sở |
39 | 11b/BTP/PBGDPL/HGCS | Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn xã | 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
40 | 11c/BTP/PBGDPL/HGCS | Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn huyện | 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Tổng hợp |
41 | 11d/BTP/PBGDPL/HGCS | Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
42 | 12a/BTP/PBGDPL/HGCS | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở | 6 tháng/ 1 năm | Tổ hòa giải | UBND xã/phường/ thị trấn | Cơ sở |
43 | 12b/BTP/PBGDPL/HGCS | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn xã | 6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
44 | 12c/BTP/PBGDPL/HGCS | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Tổng hợp |
45 | 12d/BTP/PBGDPL/HGCS | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
46 | 13a/BTP/HCTP/HT/KSKT | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã | 6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
47 | 13b/BTP/HCTP/HT/KSKT | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Tổng hợp |
48 | 13c/BTP/HCTP/HT/KS KT | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
49 | 13d/BTP/HCTP/HT/KSKT | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại cơ quan đại diện | 6 tháng/ 1 năm | Cơ quan đại diện tại... | Bộ Ngoại giao | Cơ sở |
50 | 13e/BTP/HCTP/HT/KSKT | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại các cơ quan đại diện | 6 tháng/ 1 năm | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
51 | 13g/BTP/HCTP/HT/KSKT | Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Sở Tư pháp | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
52 | 14a/BTP/HCTP/HT/HTK | Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã | 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
53 | 14b/BTP/HCTP/HT/HTK | Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện | 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Cơ sở - Tổng hộ |
54 | 14c/BTP/HCTP/HT/HTK | Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hộ |
55 | 15/BTP/HCTP/HT/KH | Kết quả ghi vào sổ việc kết hôn, ly hôn tại Sở Tư pháp | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
56 | 16a/BTP/HCTP/QT | Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Sở Tư pháp | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
57 | 16b/BTP/HCTP/QT | Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | 1 năm | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Bộ Ngoại giao | Cơ sở |
58 | 16c/BTP/HCTP/QT | Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | 1 năm | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
59 | 17a/BTP/HCTP/CT | Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã | 6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
60 | 17b/BTP/HCTP/CT | Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Cơ sở - Tổng hợp |
61 | 17c/BTP/HCTP/CT | Kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
62 | 17d/BTP/HCTP/CT | Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | 6 tháng/ 1 năm | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
63 | 18/BTP/PLQT/TTTP | Tình hình thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự của Bộ Tư pháp | 6 tháng/ 1 năm | Vụ Pháp luật quốc tế (Bộ Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
64 | 19/BTP/LLTP | Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
65 | 20/BTP/LLTP | Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
66 | 21/BTP/LLTP | Số người có lý lịch tư pháp | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
67 | 22a/BTP/CN/TN | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã | 6 tháng/ 1 năm | UBNDxã/phường/thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở |
68 | 22b/BTP/CN/TN | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Sở Tư pháp | Tổng hợp |
69 | 22c/BTP/CN/TN | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
70 | 22d/BTP/CN/TN | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Năm | Bộ Ngoại giao | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
71 | 23/BTP/CN-NN | Kết quả đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
72 | 24a/BTP/TGPL | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành | Sở Tư pháp:... | Cơ sở |
73 | 24b/BTP/TGPL | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:... | Sở Tư pháp:... | Cơ sở |
74 | 24c/BTP/TGPL | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp:... | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
75 | 25a/BTP/TGPL | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành | Sở Tư pháp:... | Cơ sở |
76 | 25b/BTP/TGPL | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:... | Sở Tư pháp:... | Cơ sở |
77 | 25c/BTP/TGPL | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp:... | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
78 | 26a/BTP/TGPL | Số kiến nghị trong hoạt động trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh/thành phố... Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý:... | Sở Tư pháp:... | Cơ sở |
79 | 26b/BTP/TGPL | Số kiến nghị trong hoạt động trợ giúp pháp lý | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp:... | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
6 tháng/ 1 năm | UBND xã/phường/ thị trấn | UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | Cơ sở | |||
81 | 27b/BTP/BTNN | 6 tháng/ 1 năm | UBND huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Cơ sở - Tổng hợp | |
82 | 27c/BTP/BTNN | 6 tháng/ 1 năm | Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Cơ sở | |
83 | 27d/BTP/BTNN | 6 tháng/ 1 năm | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp | |
84 | 27e/BTP/BTNN | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành | 6 tháng/ 1 năm | Bộ/Cơ quan ngang Bộ (tổ chức pháp chế) | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
85 | 28a/BTP/ĐKQGGDBĐ | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (GDBĐ), hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) | 6 tháng/ 1 năm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) | Cơ sở |
86 | 28b/BTP/ĐKQGGDBĐ | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 6 tháng/ 1 năm | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh | Sở Tư pháp... | Cơ sở |
87 | 28c/BTP/ĐKQGGDBĐ | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp... | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) | Tổng hợp |
88 | 28d/BTP/ĐKQGGDBĐ | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển | 6 tháng/ 1 năm | Bộ Giao thông vận tải | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) | Cơ sở |
89 | 29/BTP/ĐKQGGDBĐ | Kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông | 6 tháng/ 1 năm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ thuộc Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) | Cơ sở |
90 | 30a/BTP/BTTP/LSTN | Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư tại tổ chức hành nghề luật sư | 6 tháng/ 1 năm | Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư, Công ty Luật) | Sở Tư pháp; Đoàn luật sư | Cơ sở |
91 | 30b/BTP/BTTP/LSTN | Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
92 | 31a/BTP/BTTP/LSNN | Tình hình tổ chức và hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 6 tháng/ 1 năm | Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài,Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp | Cơ sở |
93 | 31b/BTP/BTTP/LSNN | Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại địa phương | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
94 | 32a/BTP/BTTP/CC | Số công chứng viên và tình hình hoạt động công chứng | 6 tháng/ 1 năm | Phòng công chứng/Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | Cơ sở |
95 | 32b/BTP/BTTP/CC | Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Tổng hợp |
96 | 33a/BTP/BTTP/GĐTP | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương | 1 năm | Tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp | Sở Tư pháp; Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | Cơ sở |
97 | 33b/BTP/BTTP/GĐTP | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại văn phòng giám định tư pháp ở địa phương | 1 năm | Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương | Sở Tư pháp; Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | Cơ sở |
98 | 33c/BTP/BTTP/GĐTP | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc | 1 năm | Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | Sở Tư pháp | Cơ sở - Tổng hợp |
99 | 33d/BTP/BTTP/GĐTP | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
100 | 33e/BTP/BTTP/GĐTP | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương | 1 năm | Tổ chức giám định tư pháp công lập ở trung ương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản của tổ chức giám định tư pháp | Cơ sở |
101 | 33g/BTP/BTTP/GĐTP | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc bộ, cơ quan ngang bộ | 1 năm | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở - Tổng hợp |
102 | 34a/BTP/BTTP/ĐGTS | Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập | 6 tháng/ 1 năm | Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập | Sở Tư pháp | Cơ sở |
103 | 34b/BTP/BTTP/ĐGTS | Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập | 6 tháng/ 1 năm | Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập | Sở Tư pháp | Cơ sở |
104 | 34c/BTP/BTTP/ĐGTS | Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp | 6 tháng/ 1 năm | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/ Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Cơ sở |
105 | 34d/BTP/BTTP/ĐGTS | Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh | 6 tháng/ 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
106 | 35a/BTP/BTTP-TTTM | Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài | 1 năm | Trung tâm trọng tài/ Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam... | Sở Tư pháp | Cơ sở |
107 | 35b/BTP/BTTP-TTTM | Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
108 | 36a/BTP/VĐC/PC | Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế | 1 năm | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP | UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) | Cơ sở |
109 | 36b/BTP/VĐC/PC | Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1 năm | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Tổng hợp |
110 | 36c/BTP/VĐC/PC | Số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | 1 năm | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) | Cơ sở |
Ghi chú:
Phụ lục I gồm 66 biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở; 44 biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp và biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp.
Loại biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở áp dụng Chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
Loại biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở - tổng hợp và biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CAO THỐNG KÊ BỊ THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp)
1. Thay thế toàn bộ các biểu mẫu thống kê ban hành kèm theo Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp và Thông tư số 02/2011/TT-BTP ngày 13/01/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung thống kê trợ giúp pháp lý.
2. Các biểu mẫu bị thay thế khác gồm:
STT | Biểu mẫu (BM) thống kê ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của ngành Tư pháp | BM báo cáo thống kê bị thay thế | |||
Tên | Ký hiệu | Tên BM | Ký hiệu BM | Tên văn bản | |
1. Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
| |
| - Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại UBND cấp xã - Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn huyện - Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác trên địa bàn tỉnh | 14a/BTP/HCTP/HT/HTK
14b/BTP/HCTP/HT/HTK 1
4c/BTP/HCTP/HT/HTK | - Tổng hợp số liệu đăng ký hộ tịchUBND cấp huyện và UBND cấp xã - Thống kê số liệu đăng ký hộ tịch tạiSở Tư pháp | TP/HT-2010-TK. 1
TP/HT-2010-TK.2 | Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch |
2. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
|
| ||
| - Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài | 35a/BTP/BTTP-TTTM | - Báo cáo hàng năm của trung tâm trọngtài về tổ chức và hoạt động của trung tâm trọng tài thương mại | Điểm 1 và điểm 2.1, 2.2, 2.5, 2.5.1, 2.5.2, 2.5.3 của biểu mẫu số 20/TP-TTTM và 21/TP-TTTM | Thông tư số 12/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp về ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại |
| - Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh | 35b/BTP/BTTP-TTTM | - Báo cáo hàng năm của chi nhánh/văn phòng đại diện củatổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại | ||
PHỤ LỤC III
MẪU CÔNG VĂN GỬI BÁO CÁO THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kêcủa Ngành Tư pháp)
Tên đơn vị báo cáo | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....... | ……….., ngày... tháng... năm... |
Kính gửi:………………..(Nêu rõ tên đơn vị nhận báo cáo)
Thực hiện Thông tư số……. ngày……. của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp, đơn vị……. thuyết minh về báo cáo thống kê theo kỳ báo cáo.... năm..... như sau:
1. Tìnhhìnhlập báocáothốngkê
- Nêu rõtổngsốcácbáo cáothống kêkèmtheoCôngvăn này:....
- Liệtkê cụthể sốkýhiệuvà tênbiểubáocáo thốngkêgửikèmCôngvăn
+ Báo cáotheoBiểu mẫu số...về...;(Ví dụ: Báo cáotheo Biểu mẫu số 01c/BTP/VĐC/XDPLvềsốvănbảnQPPLdoHộiđồngnhândân,Ủybannhân dân các cấptrênđịabàntỉnhsoạnthảo, banhành)
+ Báo cáo theoBiểu mẫu số...về...
(Từngbiểubáocáogửikèmcóđủchữký củacácđối tượngbáocáotheomẫu ghitrênbiểu và cóđóngdấutheođúngquyđịnh).
2.Liệtkêrõsốkýhiệutênbáocáothốngkêmàđơnvịcótráchnhiệmphải báo cáotrong kỳnhưngkhônggửibáocáo.Cụthể nhưsau:
-Liệtkêrõsốkýhiệu,tênbiểucủacácbáocáothốngkêkhônggửivìkhông có sốliệuphátsinhtrong kỳbáo cáo.
-Liệtkêrõsốkýhiệu,tênbiểucủacácbáocáothốngkêkhônggửidođơnvị báocáokhôngthể tổnghợp được sốliệutrongkỳbáo cáo,nêurõ nguyên nhân
4.Nhữngvấnđềcầnthuyếtminhđểlàm rõhơnvềnộidungsốliệuthốngkê trongmột sốbiểumẫu báo cáo (nếucó)
Vídụ:Nêurõlýdomộtsốbiểu báocáocósốliệu thống kêtrongkỳtăng hoặc giảmđộtbiến;lý domộtsố báo cáođiền không đầyđủnộidungtiêuthức thốngkê theoyêucầu trênbiểu; cácnộidungkhác cầnthuyếtminh(nêurõ sốkýhiệubiểu, tênbiểucónộidungcầnthuyếtminh).
5.Nhữngnộidungkhácmàđơnvị báocáothấycầnthuyếtminhthêmđểphản ánh rõhơnthực trạngquản lýnhànước ởđịa bàntrongmột sốlĩnhvực (nếu có).
6.Nhữngkhókhăn,vướngmắctrongquátrìnhthựchiệnbiểumẫutừchính cácquy địnhcủabiểumẫuthốngkê(nếucó);đềxuấtkiếnnghịchỉnhsửa,bổsung biểumẫu thốngkê (nếu có).
Nơi nhận: | Thủ trưởngđơnvịbáocáo |
PHỤ LỤC IV
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP TÍNH TRONG KỲ BÁO CÁO THỐNG KÊ 6 THÁNG VÀ BÁO CÁO NĂM LẦN MỘT
(Banhànhkèm theoThôngtư số20/2013/TT-BTPngày 03tháng12năm2013 củaBộTưpháp hướngdẫnmộtsốnộidungvề hoạtđộngthốngkê của Ngành Tư pháp)
Việcước tính sốliệuthốngkêtrong kỳbáocáothống kê quyđịnhtạiThông tư này đượcthựchiệntheophươngphápbìnhquânsốhọcgiảnđơn,cókếthợpđặc thùquản lýnhànướctronglĩnhvực thống kê được ước tính.
1. Phương pháp bình quân sốhọc giản đơn
1.1.Côngthức chung
Phươngphápước tínhsốliệuthốngkêtronghaithángcuốicủa kỳ báocáo thốngkê sáutháng vàbáo cáonămlầnmột được xác địnhtheocôngthứcnhư sau:
Số liệu ước tính trong kỳ báo cáo | = | Tổng số của số liệu thống kê thực tế trong kỳ | x | Số tháng ước tính |
Số tháng lấy số liệu của thống kê thực tế |
1.2.Côngthức cụthể
2.1.Vớibáocáothốngkê6tháng,sốliệuướctínhtừngày 01/5đếnngày 30/6 đượcxácđịnhbằngtrungbìnhcộng4thángcủasốliệuthốngkêthựctếtừ ngày 01/01 đếnhếtngày 30/4nhânvới2(thểhiện2thángtínhtừ ngày 01/5đếnngày 30/6). Côngthức cụthểnhưsau:
Số liệu ước tính trong kỳ báo cáo | = | Tổng số của số liệu thống kê thực tế từ ngày 01/01 đến hết ngày 30/4 | x | 2 (tháng) |
4 (tháng) |
Vídụ1:TổngsốsốlượngđăngkýkhaisinhtạitỉnhA từ ngày 01/01đếnhết ngày30/4nămxlà10.000 trườnghợp.Vậysốlượng đăng kýkhaisinhướctínhtừ ngày01/5 đếnhếtngày30/6nămx là:
10000 | x | 2 | = | 5000 trường hợp |
4 |
2.2. Với báo cáo thống kê năm lần một, số liệu ước tính từ ngày 01/10 đến 31/12 được xác định bằng trung bình cộng 10 tháng của số liệu thống kê thực tế từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/10 nhân với 2 (thể hiện 2 tháng tính từ ngày 01/11
đến hết ngày 31/12). Công thức cụ thể như sau:
Số liệu ước tính trong kỳ báo cáo | = | Tổng số của số liệu thống kê thực tế từ ngày 01/01 đến hết ngày 30/10 | x | 2 (tháng) |
10 (tháng) |
Vídụ2:TổngsốphícôngchứngthuđượctạitỉnhBtừngày01/01đếnhết ngày31/10nămylà1.200.000nghìnđồng.Vậysốphícôngchứngướctínhtừ ngày01/11đến hếtngày31/12 nămylà:
1200000 | x | 2 | = | 240.000 nghìn đồng. |
10 |
2.Kếthợpđặcthùquảnlýnhànướctronglĩnhvựcthốngkêđượcướctính
Sốliệuthốngkê làyếutốđộng, gắnvớithựctiễnnênkhôngthể đơnthuầnxác địnhbằngcáccôngthứctoánhọcmàcònphảidựavàoyếutốthựctiễnđặcthù quản lýnhà nước tronglĩnhvựcthốngkê đượcước tính.Do đó,đơnvịbáocáocó thể vậndụngphương phápbình quânsốhọcgiảnđơnđểtínhtoánsốliệu thống kê ướctính đểđảmbảo sátvớithực tiễn.
Ví dụ3:Sốđơnthụlýđăngkýgiaodịchbảođảmbằngquyền sửdụngđất, tàisản gắnliềnvớiđấttạitỉnhCtừngày01/01đếnngày30/4làtrongnăm zlà13.712đơn. Theođó,trungbìnhmột thángtừngày01/01đếnngày30/4 là:
13712 | = | 3428 (đơn) |
4 |
Nếuchỉcăncứtheo phươngphápbình quânsố học giản đơnnêutạiMục 1,số đơnthụlýđăng kýgiaodịchbảo đảm bằngquyềnsửdụngđất,tàisảngắnliềnvới đấtước tính trong 02tháng cuốicủa kỳbáo cáo thống kê6 tháng (từ ngày01/5đến hếtngày30/6) là:3.428x 2 =6.856(đơn).
Nhưvậysốlượngđơnthụlýđăngkýgiaodịchbảođảmbằngquyềnsửdụng đất,tàisảngắnliềnvớiđấttạitỉnhCtrong6thángđầunăm(từ01/1đến30/6)sẽlà:
13.712 +6.856= 20.568 (đơn)
Tuy nhiên, căn cứ vào thực tế quản lý công tác đăng ký giao dịch bảo đảm trong những năm trước cho thấy số lượng đăng ký giao dịch bảo đảm trung bình trong mỗi tháng cuối của kỳ báo cáo thống kê 6 tháng (từ ngày 01/5 đến hết ngày 30/6), tại Sở Tư pháp tỉnh C thường tăng 1,5 lần so với trung bình của mỗi tháng đầu năm, vì vậy ước tính trung bình mỗi tháng cuối kỳ báo cáo thống kê 6 tháng số lượng đơn đăng ký sẽ là: 3.428 x 1,5 = 5.142 (đơn) và số liệu ước tính trong 02 tháng từ ngày 01/5 đến hết ngày 30/6 sẽ là:
5.142 x 2 = 10.284 (đơn)
Nhưvậy sốlượngđơnthụlýđăngkýgiaodịchbảođảm bằngquyềnsửdụng đất, tàisảngắnliềnvớiđấttạitỉnhC trong06thángđầunăm (từ01/1đến30/6)sẽ ướctính đượclà:
13.712 +10.284 =23.996(đơn)
Ví dụ 4: Số liệu thống kê thực tế về số cặp đăng ký kết hôn trong nước tại tỉnh D từ ngày 01/10 đến hết ngày 31/10 trong năm là 7340 cặp, theo đó, trung bình mỗi tháng có:
(cặp)
Theo phương pháp bình quân số học giản đơn nêu tại Mục 1, số cặp đăng ký kết hôn ước tính trong 2 tháng từ ngày 01/11 đến hết ngày 31/12 là: 734 x 2 = 1.468 (cặp). Vậy, số liệu thống kê ước tính trong kỳ báo cáo năm nếu đơn thuần áp dụng phương pháp bình quân số học giản đơn sẽ là:
7.340 + 1.468 = 8.808 (cặp)
Tuy nhiên, căn cứ và thực tiễn quản lý công tác đăng ký hộ tịch của địa phương qua một vài năm trước cho thấy trong 02 tháng cuối năm, số lượng đăng ký kết hôn của mỗi tháng thường tăng khoảng gấp 2,5 lần số trung bình của mỗi tháng trong giai đoạn trước đó (từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/10). Như vậy, trong 02 tháng cuối năm, ước tính số lượng đăng ký kết hôn trung bình mỗi tháng là: 734 x 2,5 = 1.835 (cặp); tính ra số lượng đăng ký kết hôn ước tính trong 02 tháng cuối năm (từ ngày 01/11 đến hết ngày 31/12) là: 1.835 x 2 = 3.670 (cặp).
Vì vậy, số cặp đăng ký kết hôn của tỉnh D ước tính trong báo cáo năm sẽ là: 7.340+ 3.670 = 11.010 (cặp)
3.Lưu ý khác
Trườnghợpcácsốliệutínhtoáncóphầnsốthậpphântừ0,5trởlênthìlàm trònnguyên sốlên;nếuphầnsốphânnhỏhơn 0,5 thìlàmtrònnguyên số.
Vídụ:Nếulà3217,56thìlàmtrònlênlà3218.Nếulà3217,35thìlàmtròn xuốnglà3217.
Riêngđốivớisốliệuvềtuổikếthôntrungbìnhlầnđầu,chỉthựchiệnlàm tròn phầnsốthậpphân.
Vídụ:NếutuổikếthôntrungbìnhlầnđầutạitỉnhElà21,57tuổithìlàmtròn lênlà21,6 tuổi. Nếulà 21,53thìlàmtrònlà 21,5tuổi.
Biểusố01a/BTP/VĐC/XDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP XÃ SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng/năm) Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânxã/phường/thịtrấn... Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphốthuộctỉnh........ (PhòngTưpháp) |
Đơn vị tính: Văn bản
VBQPPL chủ trì soạn thảo | VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành | ||||||
Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | ||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):
Cột1......................................................
Cột 5......................................................
| Ngày....tháng....năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 01A/BTP/VĐC/XDPL
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP XÃ SOẠN THẢO, BAN HÀNH
1.Nộidung
*.Phảnánhtìnhhìnhsoạnthảovàbanhành vănbảnquy phạm phápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân(HĐND, UBND)cấpxã
*.Giảithíchthuậtngữ:
Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND là văn bản do HĐND, UBND ban hành theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục do Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND quy định, trong đó có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực trong phạm vi địa phương, được Nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội ở địa phương theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân được ban hành dưới hình thức Nghị quyết. Văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân được ban hành dưới hình thức Quyết định, Chỉ thị (Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1=Cột(2+3+4).
-Cột5=Cột(6+7+8).
3.Nguồnsốliệu
Từsổsách ghichép banđầutạiỦybannhândâncấpxãtheodõivềviệcchủtrìsoạn thảovàbanhành VBQPPLcủaHĐND, UBNDcấpxã.
Biểusố01b/BTP/VĐC/XDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng/năm) Kỳ báo cáo:.............. (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh).......... (PhòngTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp..... |
Đơn vị tính: Văn bản
| VBQPPL chủ trì soạn thảo | VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành | ||||||
Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | |||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổngsốtrênđịabànhuyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.Tạicấphuyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tạicấpxã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tênxã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Tênxã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):
Cột1............................;
Cột 5............................;
|
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 01B/BTP/VĐC/XDPL
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SOẠN THẢO, BAN HÀNH
1.Nộidung
*. Phản ánh tình hình chủ trì soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
(HĐND, UBND) cấp huyện và cấp xã trên địa bàn huyện.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
- Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND là văn bản do HĐND, UBND ban hành theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục do Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND quy định, trong đó có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực trong phạm vi địa phương, được Nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội ở địa phương theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân được ban hành dưới hình thức Nghị quyết. Văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân được ban hành dưới hình thức Quyết định, Chỉ thị (Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
- Cột A: Dòng “Tổng số trên địa bàn huyện” = Dòng I “Tại cấp huyện” + Dòng II “Tại cấp xã”.
+ Dòng “Tại cấp huyện” ghi số văn bản do HĐND và UBND cấp huyện soạn thảo và ban hành.
+ Dòng “Tại cấp xã” ghi tổng số văn bản QPPL do HĐND và UBND cấp xã trên địa bàn huyện soạn thảo, ban hành.
+ Dòng “Tên xã…”: Lần lượt ghi tên của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (liệt kê đầy đủ các xã, phường, thị trấn trên địa bàn).
- Cột 1 = Cột (2+3+4).
- Cột 5 = Cột (6+7+8).
3.Nguồnsốliệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu tại UBND cấp huyện (Phòng Tư pháp) theo dõi về việc chủ trì soạn thảo và ban hành VBQPPL của HĐND, UBND cấp huyện và tổng hợp từ biểu mẫu 01a/BTP/VĐC/XDPL của UBND cấp xã.
Biểusố01c/BTP/VĐC/XDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SOẠN THẢO, BAN HÀNH (6 tháng/năm) Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp............ Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| VBQPPL chủ trì soạn thảo | VBQPPL chủ trì soạn thảo đã được ban hành | ||||||
Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | |||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổngsốtrênđịabàntỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tạicấphuyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):
Cột1............................;
Cột 5............................;
|
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 01C/BTP/VĐC/XDPL
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (HĐND), ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SOẠN THẢO, BAN HÀNH
1.Nộidung
*.Phảnánhtìnhhìnhsoạnthảovàbanhành vănbảnquy phạm phápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân(HĐND, UBND)cáccấptrênđịabàntỉnh.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Vănbảnquy phạm phápluậtcủaHĐND, UBNDlàvănbảndoHĐND, UBNDbanhànhtheothẩmquyền,trìnhtự,thủtục doLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHĐND,UBNDquy định,trongđócóquy tắcxửsựchung,cóhiệulựctrong phạmvi địaphương,đượcNhànướcbảođảmthựchiệnnhằmđiềuchỉnhcácquanhệxã hộiởđịaphươngtheođịnhhướngxãhội chủnghĩa.VănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândânđượcbanhànhdướihìnhthứcNghịquyết.Vănbảnquyphạm phápluậtcủaỦy bannhân dânđược banhànhdưới hìnhthứcQuyếtđịnh, Chỉthị(Điều1LuậtBanhànhvănbảnquyphạmpháp luậtcủaHĐND,UBND).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-CộtA:Dòng“Tổngsốtrênđịabàntỉnh”=DòngI“Tạicấptỉnh”+DòngII“Tạicấphuyện”+DòngIII“Tạicấpxã”.
+DòngI“Tạicấptỉnh”ghisốvănbảndoHĐNDvàUBNDcấptỉnhsoạnthảovàbanhành.
+DòngII“Tạicấphuyện”ghitổngsốvănbảnQPPLdoHĐNDvà UBNDcấphuyệnsoạnthảo,banhành
+DòngIII“Tạicấpxã”ghitổngsốvănbảnQPPLdoHĐNDvàUBNDcấpxãtrênđịabàntỉnhsoạnthảo,banhành.
Trongđó,dòng “Tên huyện...”:LầnlượtghitênUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh, thànhphố
(liệtkêđầyđủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn).
Vídụ:TỉnhAcó 7đơnvịhànhchínhcấphuyệnthìdòngIIItạicấpxãđượcthốngkênhưsau:
| Tổng số (văn bản) | Hướng dẫn ghi biểu |
Cột A | Cột 1 |
|
... |
|
|
III.Tạicấpxã | 100 | Ghitổng sốvănbảnQPPLdoHĐNDvàUBNDcấpxãtrênđịabàntỉnhAchủtrìsoạn thảotrong kỳbáocáo(bằngtổng sốvănbảnQPPLdoHĐNDvàUBND cấpxãtrênđịa bàncáchuyệnA,B,C,D,E,G,Hchủtrìsoạnthảotrongkỳbáocáo) |
|
|
|
1.TênhuyệnA | 16 | GhitổngsốvănbảnQPPL doHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnAchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
2.TênhuyệnB | 10 | GhitổngsốvănbảnQPPLdoHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnBchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
3.TênhuyệnC | 20 | GhitổngsốvănbảnQPPLdoHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnCchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
4.TênhuyệnD | 10 | GhitổngsốvănbảnQPPL doHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnDchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
5.TênhuyệnE | 13 | GhitổngsốvănbảnQPPLdoHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnEchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
6.TênhuyệnG | 16 | GhitổngsốvănbảnQPPL doHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnGchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
7.TênhuyệnH | 15 | GhitổngsốvănbảnQPPL doHĐND vàUBND cấpxãtrênđịabànhuyệnHchủtrì soạnthảotrongkỳbáocáo |
-Cột1=Cột(2+3+4).
-Cột5=Cột(6+7+8).
3.Nguồnsốliệu
TừsổsáchghichépbanđầutạiSởTưpháp theodõivềviệcchủtrìsoạnthảovàbanhànhVBQPPLcủaHĐND,UBND cấp tỉnhvàtổnghợptừbiểu mẫu01b/BTP/VĐC/XDPLcủaUBNDcấphuyện.
Biểusố01d/BTP/VĐC/XDPL BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:Ngày08tháng5hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO BỘ, NGÀNH CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH (6 tháng/năm) Kỳbáocáo:............ (Từngày......tháng......năm...... đếnngày.......tháng.......năm......) | Đơnvịbáocáo: Bộ,CơquanngangBộ,cơ quanthuộcChínhphủ(Tổ chứcPhápchếBộ/Ngành)... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | ||||||
Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH | Lệnh, quyết định của CTN | Nghị định của Chính phủ | Quyết định của TTg CP | Thông tư của Bộ, ngành | Thông tư liên tịch | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do Bộ, ngành chủ trì soạn thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số VBQPPL do Bộ, ngành chủ trì soạn thảo đã được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo(đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):củadòngtổng sốVBQPPLdoBộ,ngànhchủtrì soạnthảođãđượcbanhànhtại:Cột1..............................................................
|
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 01D/BTP/VĐC/XDPL
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO BỘ, NGÀNH CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH
1.Nộidung
*.Phảnánhsốvănbảnquyphạmphápluật(VBQPPL)dobộ,ngành(Bộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủ)chủ trìsoạnthảovàsốVBQPPL dobộ,ngànhchủtrìsoạnthảođãđượcbanhành.Trongđóchiatheođơnvịđượcgiaothammưu, giúpbộ,ngànhchủtrìsoạnthảoVBQPPL(Vụ/Tổchứcphápchếvàcácđơnvị khácthuộcbộ,ngành).
*.Giảithíchthuậtngữ:
VBQPPLnêutạibiểumẫunàylàvănbảndocơquannhànướcbanhànhhoặcphốihợpbanhànhtheothẩmquyền,hìnhthức, trình tự,thủtụcđược quyđịnh trong Luật Banhành VBQPPL2008,trongđócóquytắcxửsựchung,cóhiệulựcbắtbuộc chung, đượcNhànướcbảođảmthựchiệnđểđiềuchỉnhcácquanhệxãhội(Khoản 1 Điều 1 Luật Ban hành VBQPPL 2008).
2.Phươngpháptínhvàghibiểu
-Cột1=Cột(2+3+4+5+6+7+8).
- Cột 8 “Thông tư liên tịch”: thống kê theo trách nhiệm chủ trì soạn thảo theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 24/2009/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
3.Nguồnsốliệu
Từsổ sáchghichép banđầutạiVụ/Tổchứcphápchếbộ,ngànhtheodõivềviệcchủtrìsoạnthảoVBQPPLcủabộ,ngànhvà sốVBQPPLdobộ,ngànhchủtrìsoạnthảođã đượcbanhành.
Biểusố01e/BTP/VĐC/XDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:Ngày08tháng5hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH (6 tháng/năm) Kỳbáocáo:............ (Từngày......tháng......năm...... đếnngày.......tháng.......năm......) | Đơnvịbáocáo: ĐơnvịthuộcBộTưpháp (Vụ,Cục,Viện....) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Tổng số | Chia theo tên VBQPPL | ||||||
Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH | Lệnh, quyết định của CTN | Nghị định của Chính phủ | Quyết định của TTg CP | Thông tư của Bộ, ngành | Thông tư liên tịch | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do đơn vị thuộc Bộ chủ trì soạn thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số VBQPPL do đơn vị thuộc Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo(đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):củadòngtổng sốVBQPPLdođơn vị thuộc Bộ Tư pháp chủtrì soạnthảođãđượcbanhànhtại:Cột1..............................................................
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 01E/BTP/VĐC/XDPL
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) DO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH
1.Nộidung
*.Phảnánhsốvănbảnquyphạmphápluật(VBQPPL)dođơnvịthuộcBộTưphápchủtrìsoạnthảovàsốVBQPPLdođơn vịthuộcBộTưphápchủtrìsoạnthảođã đượcbanhành.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Vănbảnquy phạmphápluậtnêutạibiểumẫunày làvănbảndocơquannhànướcbanhànhhoặcphốihợpbanhànhtheo thẩmquyền,hìnhthức, trìnhtự,thủtụcđượcquyđịnhtrongLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluật2008,trongđócó quytắc xửsựchung,cóhiệulựcbắtbuộcchung,đượcNhànướcbảođảmthựchiệnđểđiềuchỉnhcácquanhệxãhội(Khoản 1 Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
-ĐơnvịthuộcBộgồmđơnvịthuộcvàtrựcthuộcBộ.
2.Phươngpháptính
-Cột1=Cột(2+3+4+5+6+7+8).
-Cột8“Thôngtưliên tịch”:thốngkê theotráchnhiệmchủ trì soạnthảotheo quyđịnhtạiĐiều 36 Nghị định số 24/2009/NĐ-CP củaChínhphủngày05/3/2009quyđịnhchitiếtvàbiệnphápthihànhLuậtbanhànhvănbảnquyphạmphápluật.
3.Nguồnsốliệu
TừsổsáchghichépbanđầutạiđơnvịthuộcBộTưpháptheodõivềviệcchủtrìsoạnthảoVBQPPLvàsốVBQPPLchủtrì soạnthảođãđượcbanhành.
Biểusố02a/BTP/VĐC/TĐVB Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:ngày08tháng5hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày20tháng01nămsau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN THẨM ĐỊNH Kỳbáocáo:............ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm.........) | Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânhuyện/ quận/thịxã/thànhphố thuộctỉnh...................... (PhòngTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp.... |
Đơn vị tính: Văn bản
| Tổng số | Chia ra | |
Chủtrìthẩmđịnhcó sựthamgiacủacácluậtgia,chuyêngia | Tựthẩmđịnh | ||
A | (1) | (2) | (3) |
Tổng số |
|
|
|
-QuyếtđịnhcủaUBND |
|
|
|
-ChỉthịcủaUBND |
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):Cột1........
|
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 02A/BTP/VĐC/TĐVB
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN THẨM ĐỊNH
1.Nộidung:
*.Phảnánhtìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluật(VBQPPL) củaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân(HĐND, UBND)cấphuyện.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-VBQPPLcủaUBNDlàvănbảndoUBND banhành theothẩmquyền, trìnhtự,thủtụcdoLuật Banhành VBQPPLcủaHĐND, UBNDquyđịnh,trongđócóquytắcxửsựchung,cóhiệulựctrongphạmviđịaphương,đượcNhànướcbảođảmthựchiện nhằmđiềuchỉnhcácquanhệxãhộiởđịaphươngtheođịnhhướngxãhộichủnghĩa.VBQPPL củaỦybannhândânđượcban hànhdướihìnhthứcQuyếtđịnh,Chỉthị(Điều1LuậtBanhànhVBQPPLcủaHĐND,UBND).
-VBQPPLdoPhòngTưphápcấphuyệnthẩmđịnhlànhữngVBQPPLdoUBNDcấphuyệnbanhànhtheothẩmquyền (Quyết định,ChỉthịcủaỦybannhândâncấphuyện) vàđược PhòngTưpháptiếnhành thẩm địnhtheophạmvi,trìnhtự,thủtục luậtđịnh.Phạmvithẩmđịnh tậptrungvàonhững nộidungnhư:Sựcầnthiếtbanhành.Đốitượng, phạmviđiều chỉnh.Tínhhợp hiến,hợpphápvàtínhthốngnhấtcủadựthảovớihệthốngphápluật.Ngônngữ,kỹthuật soạnthảovănbản(khoản 3 Điều 38 và Điều 42 Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND).
2.Phươngpháptínhvàghibiểu:
-Dòng1cộtA(Tổngsố)=Dòng2CộtA (QuyếtđịnhcủaUBND)+Dòng3CộtA(ChỉthịcủaUBND).
-Cột1“Tổngsố”:thể hiệntìnhhìnhthẩmđịnhVBQPPLcủaUBNDcấphuyệntrênđịabàn. Cột1=Cột(2+3).
-Cột2“Chủtrì thẩmđịnhcó sựthamgiacủaluậtgia,chuyêngia”):thể hiệntìnhhìnhPhòngTưphápđượcgiaochủtrì thẩm địnhVBQPPL củaUBNDcấphuyệntrênđịabànvàcósựthamgiacủaluậtgia,chuyêngiavàoquátrìnhthẩmđịnh(theoquy địnhtạiKhoản 3 Điều 21 Nghị định số 91/2006/NĐ-CPngày06/9/2006củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủa LuậtBanhànhVBQPPLcủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân).
Trườnghợp,khithực hiệnthẩmđịnh vănbảnQPPL,tuykhôngcósựthamgia củaluậtgia,chuyêngianhưngcósựtham gia củacáccơquantổchứckhácvàoquátrìnhthẩmđịnhthìvẫnthốngkêvàocột2.
-Cột3“Tựthẩmđịnh”:thểhiệnviệcchủtrìthẩmđịnhVBQPPL củaUBNDcấphuyệntrênđịabànchỉdoPhòngTưpháp thựchiện màkhôngcósựthamgiaphốihợpcủacáctổchứchaycánhânkhác.
3.Nguồnsốliệu:
TừsổsáchghichépbanđầutạiUBNDcấphuyện(PhòngTưpháp)theodõivềviệcthẩmđịnhVBQPPLcủaHĐND,UBND cấphuyện.
Biểusố02b/BTP/VĐC/TĐVB Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:ngày02tháng6hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày02tháng12hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày15tháng3nămsau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO CƠ QUAN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THẨM ĐỊNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm..........) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp........ Đơnvịnhậnbáocáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Tổng số | Chia ra | |
Chủ trì thẩm định có sự tham gia của các luật gia, chuyên gia | Tự thẩm định | ||
A | (1) | (2) | (3) |
Tổng số |
|
|
|
I.SốvănbảndoSởTưphápthẩmđịnh |
|
|
|
-NghịquyếtcủaHĐNDcấptỉnhdoUBNDcấptỉnhtrình |
|
|
|
-QuyếtđịnhcủaUBNDcấptỉnh |
|
|
|
-ChỉthịcủaUBNDcấptỉnh |
|
|
|
II.SốvănbảndoPhòngTưphápcấphuyệnthẩmđịnh |
|
|
|
-QuyếtđịnhcủaUBNDcấphuyện |
|
|
|
-ChỉthịcủaUBNDcấphuyện |
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1........
|
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 02B/BTP/VĐC/TĐVB
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO CƠ QUAN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THẨM ĐỊNH
1.Nộidung:
*.Phảnánhtìnhhình thẩm địnhvănbảnquyphạmpháp luậtcủaHộiđồngnhândân,Ủy bannhândân(HĐND, UBND)cấp tỉnh,cấphuyệntrênđịabàntỉnh.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Vănbảnquy phạm phápluậtcủaHĐND, UBNDlàvănbảndoHĐND, UBNDbanhànhtheothẩmquyền,trìnhtự,thủtục doLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHĐND,UBNDquy định,trongđócóquy tắcxửsựchung,cóhiệulựctrong phạmvi địaphương,đượcNhànướcbảođảmthựchiệnnhằmđiềuchỉnhcácquanhệxã hộiởđịaphươngtheođịnhhướngxãhội chủnghĩa.VănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândânđượcbanhànhdướihìnhthứcnghịquyết.Vănbảnquyphạm pháp luậtcủaỦybannhân dân đượcbanhànhdưới hình thức Quyếtđịnh, Chỉthị(Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND).
-Vănbảnquyphạmphápluậtdocơquantưphápthẩmđịnhtrênđịabàntỉnhlànhữngvănbảnquyphạmphápluậtdo HĐND-UBNDcấptỉnh,UBNDcấphuyệnbanhànhtheothẩmquyền(NghịquyếtcủaHộiđồngnhândâncấptỉnhdoỦy ban nhândâncùngcấptrình;Quyếtđịnh,ChỉthịcủaỦybannhândâncấptỉnh;Quyếtđịnh,ChỉthịcủaỦybannhândâncấphuyện) vàđượccơquantưphápcùngcấp(SởTưpháp,Phòng Tưpháp)tiếnhànhthẩmđịnh theophạmvi,trìnhtự,thủtụcluậtđịnh. Phạmvithẩmđịnhtậptrungvàonhững nộidungnhư:Sựcầnthiếtbanhành.Đốitượng, phạmviđiều chỉnh.Tínhhợphiến,hợp phápvàtínhthốngnhấtcủadựthảovớihệthốngphápluật.Ngônngữ,kỹ thuậtsoạnthảovănbản(khoản 1, khoản 3 Điều 24, khoản 3 Điều 38 và Điều 42 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu:
-Dòng1cộtA(Tổngsố)=Dòng2CộtA(SốvănbảndoSởTưphápthẩm định)+Dòng6CộtA(SốvănbảndoPhòng Tư phápcấphuyệnthẩmđịnh).
-Dòng2cộtA(SốvănbảndoSởTưpháp thẩm định)=Dòng3CộtA(NghịquyếtcủaHĐND cấptỉnhdoUBND cấptỉnh trình)+Dòng4CộtA (QuyếtđịnhcủaUBNDcấptỉnh)+Dòng5CộtA(ChỉthịcủaUBNDcấptỉnh).
-Dòng6cộtA(SốvănbảndoPhòngTưphápcấphuyệnthẩmđịnh)=Dòng7CộtA(Quyết địnhcủaUBND cấphuyện)+ Dòng8CộtA(ChỉthịcủaUBNDcấphuyện).
-Cột1“Tổngsố”:thể hiệntìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHĐNDvà UBNDtrênđịabàntỉnh. Cột1=Cột(2+3).
-Cột2“Chủtrìthẩmđịnhcósựthamgiacủacácluậtgia,chuyêngia”:thểhiệnviệcchủtrìthẩmđịnhvănbảnquyphạm phápluậtcủaHĐND,UBNDtrênđịabànvàcósựthamgiacủaluậtgia,chuyêngiavàoquátrìnhthẩmđịnh(theoquy địnhtại Khoản 3 Điều 21 Nghị định số 91/2006/NĐ-CPngày06/9/2006củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuật BanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândân).
Trườnghợp,khithực hiệnthẩmđịnh vănbảnQPPL,tuykhôngcósựthamgia củaluậtgia,chuyêngianhưngcósựtham gia củacáccơquantổchứckhácvàoquátrìnhthẩmđịnhthìvẫnthốngkêvàocột2.
-Cột3“Tựthẩmđịnh”:thểhiệnviệcchủtrìthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHĐND,UBNDtrênđịabànchỉdo SởTưphápcấptỉnhhoặcPhòngTưphápcấphuyệnthựchiệnmàkhôngcósựthamgiaphốihợpcủacáctổchứchaycánhânkhác.
3.Nguồnsốliệu:
Từsổsách ghichép banđầutại SởTưpháp theodõivềviệcthẩm định VBQPPLcủaHĐND,UBNDcấptỉnhvàtổng hợptừ biểu mẫu02a/BTP/VĐC/TĐVBcủaUBNDcấphuyện.
Biểusố02c/BTP/VĐC/TĐVB Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO TỔ CHỨC PHÁP CHẾ BỘ, NGÀNH THẨM ĐỊNH Kỳbáocáo:............ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm..........) | Đơnvịbáocáo: Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành)... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
Chia theo hình thức tổ chức thẩm định | Tổng số | Chia ra | |
Thông tư của Bộ, ngành | Thông tư liên tịch do các đơn vị thuộc Bộ, ngành chủ trì soạn thảo | ||
A | (1) | (2) | (3) |
Tổngsố |
|
|
|
-Tổchứchọptưvấnthẩmđịnh |
|
|
|
`-Phốihợpvớicácđơnvịkháctổchứcthẩmđịnh |
|
|
|
-Tựthẩmđịnh |
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1........
|
| Ngày.... tháng.... năm.... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 02C/BTP/VĐC/TĐVB
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO TỔ CHỨC PHÁP CHẾ BỘ, NGÀNH THẨM ĐỊNH
1.Nộidung:
*.Phảnánhtìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủatổ chứcphápchếbộ,ngành.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Vănbảnquy phạmphápluậtnêutạibiểumẫunày làvănbảndocơquannhànướcbanhànhhoặcphốihợpbanhànhtheo thẩmquyền,hìnhthức, trìnhtự,thủtụcđượcquyđịnhtrongLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluật2008,trongđócó quytắc xửsựchung,cóhiệulựcbắtbuộcchung,đượcNhànướcbảođảmthựchiệnđểđiềuchỉnhcácquanhệxãhội(Khoản1Điều1 LuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluật2008).
-Vănbảnquyphạmphápluậtdotổchứcphápchếbộ,ngànhthẩmđịnh:lànhữngvănbảnquy phạmphápluậtthuộcthẩm quyềnbanhànhcủabộ,ngành(Thông tư),hoặcdobộ,ngànhliêntịchbanhành(Thông tưliêntịch)đượctổchứcphápchếbộ, ngànhthẩmđịnhtheotrìnhtựquyđịnhcủaphápluật(Khoản 6 Điều 36 và Điều 49 Nghị định số 24/2009/NĐ-CPcủaChínhphủ ngày05/3/2009quyđịnhchitiếtvàbiệnphápthihànhLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluật).
2.Phươngpháptínhvàghibiểu:
-CộtA,dòng“Tổngsố”:thểhiệntìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủaphápchếbộ,ngành.
-CộtA,dòng“Tổchứchọptưvấnthẩmđịnh”:thểhiệntìnhhìnhphápchếbộ,ngànhchủtrìthẩmđịnhvănbảnquy phạm phápluậtvà cótổchứchọptưvấnthẩmđịnh.
-CộtA,dòng “Phốihợpvớicácđơnvịkhác tổchức thẩmđịnh”:thểhiệntìnhhình pháp chếbộ,ngànhchủtrìthẩmđịnh văn bảnquyphạmphápluật,khôngtổchứchọptưvấnthẩmđịnhnhưngcósựphốihợp, thamgiaýkiếntrựctiếphoặcbằngvănbản củacácchuyêngia,cáccơquan,tổchứccóliênquanvềviệcthẩmđịnh.
-CộtA,dòng“Tựthẩmđịnh”:thểhiệntìnhhìnhphápchếbộ,ngànhchủtrìthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtchỉdo Vụ/Tổchứcphápchếbộ,ngànhthựchiện màkhôngcósựthamgiaphốihợpcủacáctổchứchaycánhânkhác.
-Dòng1cộtA(Tổngsố)=Dòng2CộtA (Tổchứchọptưvấnthẩmđịnh)+Dòng3CộtA(Phốihợpvớicácđơnvịkháctổ chứcthẩmđịnh)+Dòng4CộtA (Tựthẩmđịnh).
-Cột1=Cột(2+3).
3.Nguồnsốliệu:
TừsổsáchghichépbanđầutạiVụ/Tổchứcphápchếbộ,ngànhtheodõivềviệcthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluật.
Biểusố02d/BTP/VPB/TĐVB BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:ngày08tháng5hàngnăm Báocáonămlần1:Ngày08tháng11hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày20tháng01 nămsau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TƯ PHÁP THẨM ĐỊNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm..........) | Đơnvịbáocáo: ĐơnvịthuộcBộTưpháp (Vụ,Cục,Viện.....) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
Chia theo hình thức tổ chức thẩm định | Tổng số | Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban TVQH | Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước | Nghị định của Chính phủ | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Thông tư/ Thông tư liên tịch |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổngsố |
|
|
|
|
|
|
|
1.TổchứcHộiđồngthẩmđịnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.Tổchứcthẩmđịnhtạiđơnvị |
|
|
|
|
|
|
|
-Tổchứchọptưvấnthẩmđịnh |
|
|
|
|
|
|
|
-Phốihợpvớicácđơnvịkháctổ chứcthẩmđịnh |
|
|
|
|
|
|
|
-Tựthẩmđịnh |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 1.......................
| Ngày... tháng... năm... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 02D/BTP/VĐC/TĐVB
SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TƯ PHÁP THẨM ĐỊNH
1. Nội dung:
*.Phảnánhtìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủa BộTưpháp.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Vănbảnquyphạmphápluậtnêutạibiểumẫunàylàvănbảndocơquannhànướcbanhànhhoặcphốihợpbanhànhtheothẩm quyền,hìnhthức,trìnhtự,thủtụcđượcquyđịnhtrongLuậtBanhànhvănbảnquyphạm phápluật2008,trongđócóquytắcxửsự chung,cóhiệulựcbắtbuộcchung,đượcNhànướcbảođảmthựchiệnđểđiềuchỉnhcácquanhệxãhội(Khoản 1 Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
- Văn bản quy phạm pháp luật được tổ chức thẩm định tại Bộ Tư pháp là những văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ trình (Dự án Luật, dự thảo Nghị quyết của Quốc hội; dự án Pháp lệnh, dự thảo Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội) và những văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ (Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) được Bộ Tư pháp tiến hành thẩm định theo phạm vi, trìnhtự,thủtụcluậtđịnh(Khoản 1, 3 Điều 36, Khoản 1 Điều 63, Khoản 3 Điều 67 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
- ĐơnvịthuộcBộgồmđơnvịthuộcvàtrựcthuộcBộ.
2.Phươngpháptínhvàghibiểu:
- CộtA,dòng “Tổngsố”:thểhiệntìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủađơnvịchứcnăngthuộcBộTưpháp.
-CộtA,dòng“TổchứcHộiđồngthẩmđịnh”:thểhiệntìnhhìnhđơnvịchứcnăngthuộcBộTưphápđượcgiaochủtrìgiúpHội đồngthẩmđịnhtiếnhànhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluật.
-CộtA,dòng“Tổchứcthẩmđịnhtạiđơnvị”:thểhiệntìnhhìnhthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluậtcủađơnvịchứcnăng thuộcBộTưpháp.
-CộtA,dòng“Tổchứchọptưvấnthẩm định”:thểhiệntìnhhìnhđơnvịchứcnăngthuộcBộTưphápchủtrìthẩm địnhvănbản quyphạmphápluậtvàcótổchứchọptưvấnthẩmđịnh.
-CộtA,dòng“Phốihợpvớicácđơnvịkháctổchứcthẩmđịnh”:thểhiệntìnhhìnhđơnvịchứcnăngthuộcBộTưphápchủtrì thẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluật,khôngtổchứchọptưvấnthẩmđịnhnhưngcó sự phốihợp,thamgiaýkiếntrựctiếp hoặcbằng vănbảncủacácchuyêngia,các cơquan,tổchứccóliên quanvềviệcthẩmđịnh.
-CộtA,dòng“Tựthẩmđịnh”:thểhiệntìnhhìnhđơnvịchứcnăngthuộcBộTưphápchủtrìthẩmđịnhvănbảnquyphạmpháp luậtchỉdođơnvịchứcnăngthuộcBộTưphápđượcgiaochủtrìthẩmđịnhthựchiệnmàkhôngcósựthamgiaphốihợpcủacáctổ chứchaycá nhânkhác.
-Dòng1 cộtA(Tổngsố)= Dòng2 CộtA(TổchứcHộiđồngthẩmđịnh)+ Dòng3 CộtA(Tổchứcthẩmđịnhtạiđơnvị).
-Dòng3cộtA(Tổchứcthẩmđịnhtạiđơnvị)=Dòng4Cột A(Tổchứchọptưvấnthẩmđịnh)+Dòng5Cột A (Phốihợpvới các đơnvịkháctổchứcthẩmđịnh)+ Dòng6Cột A(Tựthẩmđịnh).
- Cột(1)= Cột(2+ 3+ 4+ 5+ 6+ 7)
3.Nguồnsốliệu:
TừsổsáchghichépbanđầutạiđơnvịthuộcBộTưpháptheodõivềviệcthẩmđịnhvănbảnquyphạmphápluật.
Biểusố: 03a/BTP/KTrVB/TKT Ban hànhtheo Thôngtưsố 20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhận báocáo(B/C): Báo cáo 06 tháng: Ngày08 tháng5 hàngnăm Báo cáo năm lần 1: Ngày08 tháng11 hàngnăm Báo cáo năm chính thức: Ngày20 tháng01 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ Kỳbáo cáo:........ (Từ ngày...... tháng.......năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơnvịbáo cáo: UBND xã/phường/thịtrấn... Đơnvị nhậnbáo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộctỉnh... |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản(VB)đã tự kiểmtra | Số VB pháthiện tráipháp luật | Tìnhhình xử lý các VB pháthiệntrái pháp luật | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Văn bản quy phạm phápluật | VBkhông phải là VBQPPL | Văn bản quy phạmpháp luật (VBQPPL) | VB khôngphải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạmpháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||
Tổng số | Sai vềthẩm quyền ban hành và nội dung | Sai vềthẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:......................................... (Chỉ ước tính phần kết quả xử lýcác văn bản phát hiện trái pháp luật)
| Ngày... tháng... năm... |
Biểusố:03b/BTP/KTrVB/TKT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáo06tháng:Ngày20tháng5hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày20tháng11hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày15tháng02nămsau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:........ (Từngày......tháng.......năm....... đếnngày......tháng......năm..........) | Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphốthuộctỉnh... Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDtỉnh/thànhphốtrựcthuộc Trungương(SởTưpháp) |
Đơn vịtính: Văn bản
| Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Tổng số | Chia ra | |||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tạiđịabàncấphuyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:......................................... (Chỉ ước tính phần kết quả xử lýcác văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:03c/BTP/KTrVB/TKT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáo06tháng:Ngày02tháng6hàngnăm Báo cáonămlần1: Ngày02tháng12hàngnăm Báo cáo nămchínhthức:Ngày15tháng3nămsau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳbáocáo:........ (Từngày......tháng.......năm....... đếnngày......tháng......năm.........) | Đơnvịbáocáo:UBNDtỉnh/ thànhphốtrựcthuộcTrungương (SởTưpháp).... Đơnvịnhậnbáocáo:BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vịtính: Văn bản
| Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Tổng số | Chia ra | |||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tạiđịabàncấptỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 11:.................................. (Chỉ ước tính phần kết quả xử lýcác văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:03d/BTP/KTrVB/TKT BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáo06tháng:Ngày08tháng5hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày20tháng01nămsau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ TỰ KIỂM TRA, XỬ LÝ TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo:........ (Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơn vị báo cáo: Bộ/CơquanngangBộ Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp |
Đơnvịtính:Vănbản
Số văn bản (VB) đã tự kiểm tra | SốVBpháthiệntráiphápluật | TìnhhìnhxửlýcácVB pháthiệntráiphápluật | ||||||||||
Tổng số | Chiara | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chiara | |||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đãxửlý | Đang xửlý | |||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)cột11:....................... (Chỉướctínhphầnkếtquảxửlýcácvănbảnpháthiệntráiphápluật)
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 03A/BTP/KTRVB/TKT, 03B/BTP/KTRVB/TKT, 03C/BTP/KTRVB/TKT, 03D/BTP/KTRVB/TKT
(Số văn bản tự kiểm tra, xử lý)
1.Nộidung
*Biểumẫu03a/BTP/KTrVB/TKT, 03b/BTP/KTrVB/TKT,03c/BTP/KTrVB/TKTvà03d/BTP/KTrVB/TKTđểthuthập thôngtinthốngkê vềsố vănbảnQPPLđã banhànhvà số vănbảntựkiểmtra,xửlý lầnlượttạiđịabànxã,huyện,tỉnhvà cácBộ, cơquanngangBộ.
*Giảithíchkháiniệm:
-Địabànxã đượchiểulàđịabànxã/phường/thịtrấn.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Vănbảnquyphạmphápluật(viếttắtlà“VBQPPL”):làvănbảndocơquannhànướcbanhànhhoặcphốihợpbanhành theothẩmquyền,hìnhthức,trìnhtự,thủtụcđượcquyđịnhtrongLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluật2008hoặctrong LuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân(viếttắtlà“HĐND”),Ủybannhândân(viếttắtlà“UBND”), trong đócóquytắcxửsựchung,cóhiệulực bắtbuộc chung,được Nhànước bảođảmthựchiệnđểđiềuchỉnhcácquan hệxãhội (Khoản 1 Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
Văn bản quy phạm pháp luật của Bộ, cơ quan ngang Bộ là Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và Thông tư liên tịch giữa các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ; Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao (khoản 2 Điều 1 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 4 năm 2010 về kiểm tra và xử lý văn bản QPPL).
Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND được ban hành dưới hình thức Nghị quyết; văn bản quy phạm pháp luật của UBND được ban hành dưới hình thức Quyết định, Chỉ thị (Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004).
-Văn bản khôngphảilàvănbản quyphạmphápluật: là cácvănbản thuộcđốitượngcủahoạt độngkiểmtravăn bản theo quyđịnh tạiĐiều 24 Nghị định số 40/2010/NĐ-CPcủaChínhphủngày12tháng4năm2010 vềkiểm travàxửlývănbảnQPPL (viếttắtlà“Nghịđịnhsố40/2010/NĐ-CP”).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
2.1. Áp dụng chung đối với Biểu mẫu 03a/BTP/KTrVB/TKT, 03b/BTP/KTrVB/TKT, 03c/BTP/KTrVB/TKT, và 03d/BTP/KTrVB/TKT
Cột1=Cột(2+3).
Cột2:GhisốvănbảnQPPLđã đượctựkiểmtra.
Cột3:Ghisốvănbảnkhôngphảilà vănbảnQPPLđã tựkiểmtrasaukhinhận đượcyêucầu,kiếnnghị củacơquan,tổchức, cánhânvàcủacáccơquanthôngtinđạichúng.
Cột4=cột(5+10).
Cột 5 = cột (6+7+8+9): Ghi số văn bản QPPL phát hiện trái pháp luật sau khi thực hiện tự kiểm tra số văn bản QPPL ở cột 2.
Cột 6: Ghi số văn bản QPPL phát hiện trái pháp luật cả về thẩm quyền ban hành và nội dung văn bản (bao gồm cả số văn bản QPPL phát hiện trái pháp luật về các nội dung trái pháp luật khác theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP).
Cột7:GhisốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềthẩm quyềnbanhành(baogồm sốvănbảnQPPLpháthiệntráipháp luậtcảvềthẩmquyềnbanhành vàcácnộidungtráipháp luậtkhác theoquyđịnh tạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,không baogồmsốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềnộidung).
Cột8: Ghisố vănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềnộidung(baogồmsố vănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtcảvềnội dungvà cácnộidungtráiphápluậtkháctheoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,khôngbaogồmsố vănbảnQPPL pháthiệntráiphápluậtvềthẩmquyềnbanhànhđãthốngkêtạiCột7).
Cột9:Ghisố vănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềcácnộidungkháctheoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,baogồm:Căncứpháplýbanhànhvănbản,trìnhtựthủtụcbanhànhvănbản,thểthứcvàkỹthuậttrìnhbàyvănbản(không bao gồmsốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtđãthốngkêtạiCột6, 7,8).
Lưuý:
-Việcthốngkêsốvănbảntráiphápluậtđãđượcpháthiệnđượcthựchiệntheonguyêntắc:Đểtránhchồngchéovềsố liệubáocáothốngkê,mộtvănbảncónộidungtráiphápluậtchỉđượcthốngkêmộtlần(dùvănbảnđótráiphápluậtvề nhiềunộidung);
-Cáchthốngkêvănbảntráiphápluậtquyđịnhtạicáccột(6)đến(9)củacácbiểumẫunàynhưsau:
+TrongtrườnghợpmộtvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtởtấtcảcácnộidungtheoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CPhoặcnhiềunộidungtrongđócótráiphápluậtcảvềthẩmquyềnbanhànhvànộidungvănbảnthìchỉthốngkê vàocột6,khôngthốngkêvàocáccộtkháccònlại.
+TrườnghợpmộtvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềthẩmquyềnbanhànhvàcácnộidungkháctheoquyđịnhtại Điều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP(nhưngkhôngsaivềnộidungvănbản)thìchỉthốngkêvàotrườnghợpsaivềthẩmquyền (Cột7),khôngthốngkêvàocáccộtkháccònlại.
+TrườnghợpvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtcảvềnộidungvàcácnộidungtráiphápluậtkháctheoquyđịnhtại Điều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,nhưngkhôngsaivềthẩmquyềnbanhànhthìchỉthốngkêvàotrườnghợpsaivềnộidung (Cột8),khôngthốngkêvàocáccộtkhác.
+Trường hợpvănbảnQPPLchỉpháthiệntráiphápluậtvềmộthoặccácnộidungnhư: căncứpháplý,trìnhtựthủtụcban hành,thểthứcvàkỹthuậttrìnhbày(khôngsaivềthẩmquyềnbanhànhvànộidungvănbản)thìthốngkêvàoCột9.
Cột10:SaukhitựkiểmtracácvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL(sốliệutạicột3),nếupháthiệncódấuhiệutráipháp luậtthìghitạicộtnày.
Cột11=cột(12+13).
Cột12:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbản QPPL)đãtựxửlývàcóquyếtđịnhxửlýsaukhitựkiểmtrapháthiệntráiphápluật(theoĐiều 8, Điều 12 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP)vàdocấptrênxửlýtheoquyđịnhtạiMục2, Mục3vàMục4ChươngIIINghịđịnhsố40/2010/NĐ-CP.
Cột13:Ghisố vănbản phát hiện tráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) tínhđếnthờiđiểmbáocáochưacó kếtquảtựxửlý saukhitựkiểmtrapháthiệntráiphápluật(theoĐiều 8, Điều 12 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP)vàchưacóquyếtđịnhxửlýcủacấptrêntheoquyđịnhtạiMục2,Mục3vàMục4ChươngIIINghịđịnhsố 40/2010/NĐ-CP.
2.2.ÁpdụngriêngđốivớiBiểumẫu03b/BTP/KTrVB/TKT
CộtA,hàng“Tạiđịabàncấphuyện”ghisốvănbảntựkiểmtra,kếtquảtựkiểmtravănbảncủaHĐND,UBNDcấp huyện;hàng“Tạiđịabàn cấp xã”ghi sốvănbảntựkiểmtra,kếtquả tựkiểmtravănbảncủaHĐND, UBNDcấp xã; Lầnlượt ghitêncủaxã,phường,thịtrấntrênđịabàn huyện,quận, thịxã,thành phốthuộc tỉnh(liệtkêđầy đủcácxã,phường, thịtrấn trênđịabàn).
2.3.ÁpdụngriêngđốivớiBiểumẫu03c/BTP/KTrVB/TKT
CộtA,hàng “Tại địabàncấptỉnh” ghisốvănbảntựkiểm tra,kết quảtựkiểmtravănbảncủaHĐND,UBNDcấptỉnh; hàng “Tạiđịabàncấphuyện”ghisốvănbảntựkiểm tra,kếtquảtựkiểmtravănbảncủaHĐND, UBNDcấphuyện;hàngdòng“Tên huyện...”: Lầnlượtghitêncủahuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh,thànhphố(liệtkêđầyđủcáchuyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn).
3.Nguồnsốliệu
Biểumẫu03a/BTP/KTrVB/TKT:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủaHĐND,UBNDcấpxã.
Biểumẫu03b/BTP/KTrVB/TKT:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủaHĐND,UBNDcấphuyệnvàđượctổnghợptừbiểu mẫu03a/BTP/KTrVB/TKTcủaUBNDcấpxã.
Biểumẫu03c/BTP/KTrVB/TKT:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủaHĐND,UBNDcấptỉnhvàđượctổnghợptừbiểumẫu 03b/BTP/KTrVB/TKTcủaUBNDcấphuyện.
Biểumẫu03d/BTP/KTrVB/TKT:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủacácBộ,cơquanngangBộ.
Biểusố:04a/BTP/KTrVB/KTTTQ BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáo06tháng:Ngày08tháng5hàngnăm Báo cáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 1 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:........ (Từ ngày......tháng.......năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh... Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)... |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền | Số VB đã kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | ||||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)cột14:....................... (Chỉướctínhphầnkếtquảxửlýcácvănbảnpháthiệntráiphápluật)
| Ngày......tháng......năm....... |
Biểusố:04b/BTP/KTrVB/KTTTQ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (B/C): Báo cáo 06 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:........ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơnvịbáocáo: UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơnvịtính:Vănbản
| Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền | Số VB đã kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
TỔNGSỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 14:........................................ (Chỉ ước tính phần kết quả xử lýcác văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:04c/BTP/KTrVB/KTTTQ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (B/C): Báo cáo 06 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TRA, XỬ LÝ THEO THẨM QUYỀN TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo:........ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơn vị báo cáo:Bộ/Cơ quan ngang Bộ Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Vănbản
| Số văn bản (VB) tiếp nhận để kiểm tra theo thẩm quyền | Số VB đã kiểm tra | Số VB phát hiện trái pháp luật | Tình hình xử lý các VB phát hiện trái pháp luật | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||
Văn bản quy phạm pháp luật | VB không phải là VBQPPL | VBQPPL | VB không phải là VBQPPL | Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | VB không phải là VBQPPL nhưng có chứa quy phạm pháp luật | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||||
Tổng số | Sai về thẩm quyền ban hành và nội dung | Sai về thẩm quyền ban hành | Sai về nội dung | Các sai khác | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | VB phát hiện trái pháp luật trong kỳ báo cáo | VB phát hiện trái pháp luật của kỳ trước chuyển sang | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
TỔNGSỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. VănbảncủacácBộ,cơquan ngangBộ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 TênBộ,cơquanngangBộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 TênBộ,cơquanngangBộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 TênBộ,cơquanngangBộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.VănbảncủaHĐND,UBND cáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 14:....................... (Chỉ ước tính phần kết quả xử lýcác văn bản phát hiện trái pháp luật)
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:04d/BTP/KTrVB/KQXL BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáo06tháng:Ngày02tháng6hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày02tháng12hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày15tháng3nămsau | KẾT QUẢ XỬ LÝ CÁC VĂN BẢN PHÁT HIỆN TRÁI PHÁP LUẬT TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN (UBND) CẤP TỈNH Kỳ báo cáo:........ (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơnvịbáocáo: Bộ,cơquanngangBộ/UBNDtỉnh, thànhphốtrựcthuộcTrungương (SởTưpháp).... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
Tổngsố vănbảnđã cókếtquảxửlý | Số văn bản trái pháp luật đã tự xử lý sau khi tự kiểm tra | Số văn bản trái pháp luật đã xử lý theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Đình chỉ | Hủybỏ | Bãi bỏ | Đính chính | Hìnhthức khác | Đình chỉ | Hủybỏ | Bãibỏ | Đính chính | Hình thức khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1) Cột2:.................................. Cột8:..................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 04A/BTP/KTRVB/KTTTQ, 04B/BTP/KTRVB/KTTTQ VÀ 04C/BTP/KTRVB/KTTTQ
(Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền)
1.Nộidung
*Biểu mẫu04a/BTP/KTrVB/KTTTQ,04b/BTP/KTrVB/KTTTQvà04c/BTP/KTrVB/KTTTQđểthuthậpthôngtinthốngkê vềsốvănbảnđãđượckiểmtravà xửlýtheothẩmquyềnlầnlượttạicấphuyện,tỉnhvàcácBộ,cơquanngangBộ.
*Giảithíchkháiniệm:
CáckháiniệmvềĐơnvịbáocáo;Vănbảnquyphạmphápluật;VănbảnquyphạmphápluậtcủaBộ,cơquanngangBộ;Vănbản quyphạmphápluậtcủaHĐND;VănbảnquyphạmphápluậtcủaUBND;Vănbảnkhôngphảilà vănbảnquyphạmphápluật:Đề nghịxemphầngiảithíchkháiniệmtạimục1phầngiảithíchcácbiểumẫu03a/BTP/KTrVB/TKT,03b/BTP/KTrVB/TKT, 03c/BTP/KTrVB/TKTvà03d/BTP/KTrVB/TKTvềsốvănbảntựkiểmtra,xửlý.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
2.1. Áp dụng chung đối với Biểu mẫu 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ, 04b/BTP/KTrVB/KTTTQ và 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ
Cột1=Cột(2+3).
Cột2: Ghitổngsố vănbảnQPPLđã tiếpnhận đểkiểmtratheothẩmquyền(đốivớinhữngvănbảnQPPLđã tiếpnhậnnhưng khôngthuộcthẩmquyềnkiểmtrathìkhôngthốngkêvàocộtnày).
Cột3: Ghisố vănbảnkhôngphảilà vănbảnQPPLđã tiếpnhậnđểkiểmtratheothẩmquyềnsaukhinhậnđượcyêucầu,kiến nghịcủacơquan,tổchức,cánhânvàcủacáccơquanthôngtinđạichúng(đốivớinhữngvănbảnđãtiếpnhậnnhưngkhông thuộcthẩmquyềnkiểmtrathìkhôngthốngkê vàocộtnày).
Cột4=Cột(5+6).
Cột5:GhisốvănbảnQPPLđã kiểmtratheothẩmquyền.
Cột6:GhisốvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPLđãkiểmtratheothẩmquyềnsaukhinhận đượcyêucầu,kiếnnghị củacơ quan,tổchức,cánhânvàcủacáccơquanthôngtinđạichúng.
Cột7=Cột(8+13).
Cột8=cột(9+10+11+12):GhisốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtsaukhithựchiệnkiểmtratheothẩmquyềnsốvăn bảnQPPLởCột2.
Cột9:GhisốvănbảnQPPLpháthiệntráipháp luậtcảvềthẩmquyềnbanhành vànội dung vănbản(bao gồm cảsốvănbản QPPLpháthiệntráiphápluậtvềcácnộidungtráiphápluậtkháctheoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP).
Cột10:Ghisố vănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềthẩmquyềnbanhành(baogồmsố vănbảnQPPLpháthiệntráipháp luậtcảvềthẩmquyềnbanhành vàcácnộidungtráipháp luậtkhác theoquyđịnh tạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,không baogồmsốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềnộidung).
Cột11:GhisốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềnộidung(baogồmsốvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtcảvề nộidungvàcácnộidungtráiphápluậtkháctheoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,khôngbaogồmsốvănbản QPPLpháthiệntráiphápluậtvềthẩmquyềnbanhànhđã thốngkêtạiCột10).
Cột 12: Ghi số văn bản QPPL phát hiện trái pháp luật về các nội dung khác theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP, bao gồm: Căn cứ pháp lý ban hành văn bản, trình tự thủ tục ban hành văn bản, thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản (không bao gồm số văn bản QPPL phát hiện trái pháp luật đã thống kê tại Cột 9, 10, 11).
Lưuý:
-Việcthống kêsốvănbảntráiphápluậtđãđượcpháthiện đượcthựchiệntheonguyên tắc:Đểtránhchồngchéovềsốliệu báocáothốngkê,mộtvănbảncónộidungtráiphápluậtchỉđượcthốngkêmộtlần(dùvănbảnđótráiphápluậtvềnhiềunộidung);
-Cáchthốngkêvănbảntráiphápluậtquyđịnhtạicáccột(9)đến(12)củacácbiểu mẫunàynhưsau:
+TrongtrườnghợpmộtvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtởtấtcảcácnộidungtheoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CPhoặcnhiềunộidungtrongđócótráiphápluậtcảvềthẩmquyềnbanhànhvànộidungvănbảnthìchỉthốngkê vàoCột9, khôngthốngkêvàocáccộtkháccònlại.
+TrườnghợpmộtvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtvềthẩmquyềnbanhànhvàcácnộidungkháctheoquyđịnhtại Điều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP(nhưngkhôngsaivềnộidungvănbản)thìchỉthốngkêvàotrườnghợpsaivềthẩmquyền (Cột10),khôngthốngkêvàocáccộtkháccònlại.
+TrườnghợpvănbảnQPPLpháthiệntráiphápluậtcảvềnộidungvàcácnộidungtráiphápluậtkháctheoquyđịnhtại Điều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CP,nhưngkhôngsaivềthẩmquyềnbanhànhthìchỉthốngkêvàotrườnghợpsaivềnộidung (Cột11),khôngthốngkêvàocáccộtkhác.
+Trường hợpvănbảnQPPLchỉpháthiệntráiphápluậtvềmộthoặccácnộidungnhư: căncứpháplý,trìnhtựthủtụcban hành,thểthứcvàkỹthuậttrìnhbày(khôngsaivềthẩmquyềnbanhànhvànộidungvănbản)thìthốngkêvàoCột12.
Cột13:SaukhitựkiểmtracácvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL(sốliệutạicột3),nếupháthiệncódấuhiệutráipháp luậtthìghitạicộtnày.
Cột14=cột(15+16+17+18).
Cột15:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãđượcxửlýtheothẩm quyềnhoặccóquyếtđịnhxửlýcủacấptrêntheoquyđịnhtạiMục2,Mục3vàMục4ChươngIIINghị địnhsố40/2010/NĐ-CP.
Cột16:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậtcủakỳtrước(baogồmvănbảnQPPLvà vănbảnkhôngphảilà vănbảnQPPL) chưacókếtquảxửlýnayđãđượcxửlýtheothẩmquyềnhoặcđãcó quyếtđịnhxửlýcủacấptrêntheoquyđịnhtạiMục2, Mục3 vàMục4ChươngIIINghịđịnhsố40/2010/NĐ-CP.
Cột17:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) tínhđếnthờiđiểmbáocáochưacókếtquảxửlýtheothẩmquyềnhoặcchưacóquyếtđịnhxửlýcủacấptrêntheoquy địnhtại Mục2,Mục3và Mục4ChươngIIINghịđịnhsố40/2010/NĐ-CP.
Cột18:Ghisốvănbảnpháthiệntráipháp luậtcủakỳtrước (baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) tínhđếnthờiđiểmbáocáochưacókếtquảxửlýtheothẩmquyềnhoặcchưacóquyếtđịnhxửlýcủacấptrêntheoquy địnhtại Mục2,Mục3và Mục4ChươngIIINghịđịnhsố40/2010/NĐ-CP.
2.2.ÁpdụngriêngđốivớiBiểumẫu04b/BTP/KTrVB/KTTTQ
Cột A, hàng “Tại UBND cấp tỉnh” ghi số văn bản đã được UBND cấp tỉnh thực hiện kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền; hàng “Tại UBND cấp huyện” ghi tổng số văn bản đã được các UBND cấp huyện thực hiện kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền.
2.3.ÁpdụngriêngđốivớiBiểumẫu04c/BTP/KTrVB/KTTTQ
CộtAghitêncácBộ,cơquanngangBộvàcácđịaphươngđượcđơnvịbáocáotiếpnhậnvănbảnđểkiểmtratheothẩmquyền.
Vídụ:Trongkỳbáocáo,BộNộivụđãtiếpnhậnvàkiểmtratheothẩmquyềncácvănbảnquyphạmphápluậtcủacácBộ: BộCôngan,BộTưpháp,BộKế hoạch& Đầutư...và củaHĐND,UBNDcáctỉnh:HảiPhòng,HàNội,TPHồChíMinh...thìghi têncácBộvàcácđịaphươngnóitrênvàophầnI(VBcủacácBộ,cơquanngangBộkhác)vàphầnII(VBcủaHĐND,UBND cáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTW)củaCộtA trongBiểu mẫu.
3.Nguồnsốliệu
Biểu mẫu 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ: nguồn số liệu từ hồ sơ, tài liệu của UBND cấp huyện.
Biểu mẫu 04b/BTP/KTrVB/KTTTQ: nguồn số liệu từ hồ sơ, tài liệu của UBND cấp tỉnh và được tổng hợp từ biểu mẫu 04a/BTP/KTrVB/KTTTQ của UBND cấp huyện.
Biểu mẫu 04c/BTP/KTrVB/KTTTQ: nguồn số liệu từ hồ sơ, tài liệu của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 04D/BTP/KTRVB/KQXL
(Kết quả xử lý văn bản phát hiện trái pháp luật của Bộ, cơ quan ngang Bộ/UBND cấp tỉnh)
1.Nộidung
*Biểumẫu04d/BTP/KTrVB/KQXLápdụngchungchocácBộ,cơquanngangBộvàUBNDcấptỉnhđểthuthậpthôngtin thốngkêsốvănbảnđãcókếtquảtựxửlýsaukhitựkiểm travàxửlýtheothôngbáocủacơquancóthẩm quyềntạicácBộ,cơ quanngangBộvà UBNDcấptỉnh.
*Giảithíchkháiniệm:
Khái niệm về Đơn vị báo cáo: đề nghị xem phần giải thích khái niệm tại mục 1 phần giải thích các biểu mẫu 03a/BTP/KTrVB/TKT, 03b/BTP/KTrVB/TKT, 03c/BTP/KTrVB/TKT và 03d/BTP/KTrVB/TKT về số văn bản tự kiểm tra, xử lý.
-Thôngbáocủacơquancóthẩmquyềnkiểmtra,xửlývănbảnquy phạmphápluật(viếttắtlà“thôngbáocủacơquancó thẩmquyền”)trongbiểu mẫunàylà thôngbáokiểmtravănbảncủaBộtrưởng,ThủtrưởngcơquanngangBộđốivớicácvănbản phát hiện có dấuhiệu tráiphápluật theoquyđịnhtạiĐiều 3 Nghị định số 40/2010/NĐ-CPcủaChínhphủngày 12tháng4năm2010 vềkiểmtravàxửlývănbảnquyphạmphápluật.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
Cột1=cột(2+8)
Cột2=cột(3+4+5+6+7):Ghitổng số vănbảnpháthiệntráiphápluật(bao gồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvăn bảnQPPL)đãđượccơquanchủtrìsoạnthảovănbảntựxửlýsaukhitựkiểmtra,pháthiệntráiphápluật.Sốvănbảnthốngkê tạiCộtnàyphảibằngsốvănbảnđãthốngkêtạiCột12trongbiểumẫu03c/BTP/KTrVB/TKT (trườnghợpđơnvịbáocáolà UBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTW)hoặcsố vănbảnđãthốngkêtạiCột12trongbiểumẫu03d/BTP/KTrVB/TKT(trườnghợp đơnvịbáocáolà Bộ,cơquanngangBộ).
Cột3:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậtsaukhitựkiểmtra(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbản QPPL)đã tựxửlýbằnghìnhthứcđìnhchỉthihànhmộtphầnhoặctoànbộnộidungvănbản.
Cột4:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậtsaukhitựkiểmtra(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãtựxửlýbằnghìnhthứchủybỏmộtphầnhoặctoànbộnộidungvănbản.
Cột5:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậtsaukhitựkiểmtra(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãtựxửlýbằnghìnhthứcbãibỏmộtphầnhoặctoànbộnộidungvănbản.
Cột6;Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậtsaukhitựkiểmtra(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãđínhchính.
Cột7:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậtsaukhitựkiểmtra(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãtựxửlýbằngcáchìnhthứckhácđượcquyđịnhtạiĐiều9LuậtBanhànhvănbảnQPPLnăm2008,baogồm:sửađổi,bổsung, thaythếvănbảnpháthiệntráiphápluật.
Cột8=cột(9+10+11+12+13):Ghitổngsốvănbảnpháthiệntráiphápluật(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhông phải làvănbảnQPPL)đãđượccơquanchủtrìsoạnthảovănbảnxửlýtheothôngbáocủacơquancóthẩmquyền.
Cột9:Ghisốvănbảnpháthiệntráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL)đã xửlýtheothôngbáocủacơquancóthẩmquyềnbằnghìnhthứcđìnhchỉthihành mộtphầnhoặctoànbộnộidungvănbản.
Cột10:Ghisố vănbản phát hiện tráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãxửlýtheothôngbáocủacơquancóthẩmquyềnbằnghìnhthứchủybỏmộtphầnhoặctoànbộnộidungvănbản.
Cột11:Ghisố vănbản phát hiện tráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãxửlýtheothôngbáocủacơquancóthẩmquyềnbằnghìnhthứcbãibỏmộtphầnhoặctoànbộnộidungvănbản.
Cột12;Ghisố vănbản phát hiện tráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãđượcđínhchínhtheothôngbáocủacơquancóthẩmquyền.
Cột13:Ghisố vănbản phát hiện tráiphápluậttrongkỳbáocáo(baogồmvănbảnQPPLvàvănbảnkhôngphảilàvănbảnQPPL) đãxửlýtheo thông báocủacơquancóthẩmquyền bằngcáchình thứckhác đượcquy địnhtạiĐiều9LuậtBanhànhvănbản QPPLnăm2008,baogồm:sửađổi,bổsung,thaythếvănbảnpháthiệntráiphápluật.
3.Nguồnsốliệu:từhồsơ,tàiliệucủacácBộ,cơquanngangBộvà UBNDcấptỉnh.
Biểusố:05a/BTP/KTrVB/RSVB BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày20tháng01nămsau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ (NĂM) (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơnvịbáocáo: UBNDxã/phường/thịtrấn... Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphốthuộctỉnh....... |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột 1:............................... Cột 8:............................ Cột 11............................
| ..., ngày... tháng... năm... |
Biểusố:05b/BTP/KTrVB/RSVB Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (B/C): Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (NĂM) (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày...... tháng...... năm..........) | Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphốthuộctỉnh... Đơnvịnhậnbáocáo: UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)... |
Đơnvịtính:Vănbản
| Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên xã..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tên xã..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1
Cột 1:............................... Cột 8:............................ Cột 11............................
| ..., ngày... tháng... năm... |
Biểusố:05c/BTP/KTrVB/RSVB BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(B/C): Báocáonămlần1: Ngày02tháng12hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày15tháng3nămsau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm..........) | Đơn vị báo cáo: UBNDtỉnh/thànhphốtrựcthuộc Trungương(SởTưpháp).... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.TạiUBNDcấptỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.TạiUBNDcấphuyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tênhuyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tênhuyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1
Cột1:............................... Cột8:............................ Cột11............................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểu số: 05d/BTP/KTrVB/RSVB Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (B/C): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ (NĂM) (Từ ngày...... tháng....... năm....... đến ngày....... tháng....... năm..........) | Đơn vị báo cáo: Bộ/Cơquan ngang Bộ/Cơquan thuộc Chính phủ.... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Đơn vị tính: Văn bản
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát | Kết quả rà soát VBQPPL | Kết quả xử lý VBQPPL sau rà soát trong kỳ báo cáo | Kết quả xử lý VBQPPL chưa xử lý xong của các kỳ trước | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Còn hiệu lực | Hết hiệu lực một phần | Hết hiệu lực toàn bộ | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||
Đã được rà soát | Chưa được rà soát | Đã xử lý | Chưa xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1
Cột1:...............................Cột8:............................Cột11............................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 05A/BTP/KTRVB/RSVB, 05B/BTP/KTRVB/RSVB, 05C/BTP/KTRVB/RSVB VÀ 05D/BTP/KTRVB/RSVB (SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT)
1.Nộidung
*Biểumẫu05a/BTP/KTrVB/RSVB,05b/BTP/KTrVB/RSVB, 05c/BTP/KTrVB/RSVBvà05d/BTP/KTrVB/RSVB đểthu thậpthôngtinthốngkêvềkếtquảràsoátvănbảnquy phạmpháp luậtlầnlượttạicấpxã,huyện, tỉnhvàcácBộ,cơquan ngang Bộ,cơquanthuộcChínhphủ.
*Giảithíchkháiniệm:
CáckháiniệmvềĐơn vịbáocáo;Vănbảnquyphạmpháp luật; Vănbảnquy phạmpháp luậtcủaBộ,cơquan ngangBộ;Vănbản quyphạmphápluậtcủaHĐND;VănbảnquyphạmphápluậtcủaUBND;Vănbảnkhôngphảilà vănbảnquyphạmphápluật:Đề nghịxemphầngiảithíchkháiniệmtạimục1phầngiảithíchcácbiểumẫu03a/BTP/KTrVB/TKT,03b/BTP/KTrVB/TKT, 03c/BTP/KTrVB/TKTvà03d/BTP/KTrVB/TKTvềsốvănbảntựkiểmtra,xửlý.
-Địabànxã đượchiểulàđịabànxã/phường/thịtrấn.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộctrungương.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
2.1. Áp dụng chung đối với biểu mẫu 05a/BTP/KTrVB/RSVB, 05b/BTP/KTrVB/RSVB, 05c/BTP/KTrVB/RSVB và 05d/BTP/KTrVB/RSVB
Cột1=Cột(2+3)
Cột2=Cột(4+5+6):GhisốVBQPPLđãthựchiệnràsoáttrongkỳbáocáo.
Cột3:GhisốVBQPPLchưathựchiệnràsoáttrongkỳbáocáo.
Cột4:GhisốVBQPPLcònhiệulựcsaukhiđược ràsoát(không baogồm sốVBQPPLhếthiệulựcmộtphần đãthốngkêtại Cột5).
Cột5:GhisốVBQPPLhếthiệulựcmộtphầnsaukhiđượcràsoát. Cột6:GhisốVBQPPLhếthiệulựctoànbộsaukhiđượcrà soát.
(Lưuý:Vănbảnhếthiệulựcmộtphần hoặc toànbộđượcthốngkêtạicột5,6phảilàvănbảnthuộctrường hợphếthiệulực quyđịnhtạiĐiểma,b, c,đKhoản1Điều12vàĐiểmcKhoản2Điều19Nghịđịnhsố 16/2013/NĐ-CP.
Vănbảnđượcxácđịnhhếthiệulựctoànbộhoặcmộtphầntrongcáctrườnghợpsau:
a)Hếtthờihạncó hiệulựcđãđượcquyđịnhtrongvănbảnđượcràsoát;
b)Vănbảnđượcràsoátđãđượcsửađổi,bổsunghoặcthay thếbằngvănbảnmới củachínhcơquannhànước đãbanhành vănbảnđó;
c)Vănbảnđượcràsoátbịhủybỏhoặcbãibỏbằngmộtvănbảncủacơquannhànước,ngườicóthẩmquyền;
đ)VănbảncủaHộiđồngnhândân,Ủybannhândânhếthiệulựcthihànhthìvănbảnđượcràsoátlàvănbảnquyđịnhchi tiết,hướngdẫnthihànhvănbảnđócũnghếthiệulực.
VănbảnđượcxácđịnhhếthiệulựcquyđịnhtạiĐiểmdKhoản1Điều12Nghịđịnhsố16/2013/NĐ-CP(Vănbảnđượcrà soátkhông cònđốitượng điềuchỉnh)màđếnthờiđiểmthốngkêsốliệuchưađượccơquancóthẩmquyềnxửlýbãibỏthìchưa đưavàođểthốngkêsố liệu).
Cột7=Cột(8+9):GhitổngsốVBQPPLkiếnnghịxửlýtrongkỳbáocáo.
Tổngsố VBQPPLcầnxửlý saukhirà soátbaogồmsố vănbảnđược đềnghịbãibỏtoànbộhoặcmộtphần,thaythế,sửađổi, bổsung,banhànhmớitrongmộtnăm.Trườnghợpmộtvănbảnđượcràsoátvàđượcđềnghịxửlýnhiềulầnvớicáchìnhthứcxử lý,nộidungcầnxửlýkhácnhauthìcũngchỉthốngkêlà 01vănbản.
Cột8: Tổng số VBQPPLđã xửlý xongtrong kỳbáocáo,cụ thể là cơquancó thẩmquyềnxửlý vănbảnđã banhànhvănbản sửađổi,bổsung,bãibỏ,thaythế vănbảnđượcràsoáthoặcđãbanhànhvănbảnmới.
Cột9:TổngsốVBQPPLchưaxửlýxongtrongkỳbáocáo,baogồmcảtrườnghợpvănbảnđangđượcxửlý.
Cột10=Cột(11+12):GhitổngsốVBQPPL chưaxửlýxongcủacáckỳtrướcchuyểnsang(Vídụ:nămthốngkêhiệntạilà năm2013thìcộtsố10sẽthểhiệnsốliệuthốngkêcácvănbảnchưaxửlýxongcủacácnămtrướcnăm2013).
Cột11:Tổngsố VBQPPLchưaxửlý xong(baogồmbãibỏtoànbộhoặcmộtphần,thaythế,sửađổi,bổsung,banhànhmới) củacáckỳtrướcnhưngđếnthờiđiểmthốngkêđãxửlýxong.
Lưuý:Trườnghợpvănbảnchưaxửlýxongcủacáckỳtrướcnhưngđếnnămthốngkêlạitiếptụcđượcràsoátvà tiếptụccần đượcxửlýđốivớicácnộidungkhácthìchỉđượctínhlà01vănbảnvàđượcthốngkêsốliệuvàocột7vàcột8hoặccột9.
Cột12:TổngsốVBQPPL chưaxửlýxongcủacáckỳtrướcnhưngđếnthờiđiểmthốngkêcũngvẫnchưaxửlýxong,bao gồmcảtrườnghợpvănbảnđangđượcxửlý.
2.2.Ápdụngriêngđốivớibiểumẫu05b/BTP/KTrVB/RSVB
CộtAghitổng sốvănbảntrênđịabànhuyện, trong đódòng 1.“Tại UBNDcấphuyện”ghisốvănbảnQPPLđãđược ràsoát củaUBND cấphuyệnvàdòng2.“TạiUBND cấpxã”ghitổngsốvănbảnQPPLđãđượcràsoátcủaUBND cấpxãtrênđịabàn huyện;cácdòng“Tênxã...”:Lầnlượtghitêncủaxã,phường, thịtrấntrênđịabànhuyện(liệtkêđầyđủcácxã,phường, thịtrấn trênđịabàn).
2.3.Ápdụngriêngđốivớibiểumẫu05c/BTP/KTrVB/RSVB
CộtAghi tổng sốvănbảntrênđịa bàntỉnh, trong đódòng 1.“Tại UBNDcấptỉnh” ghi sốvănbảnQPPLđãđượcràsoátcủa UBND cấptỉnh;dòng2.“TạiUBND cấphuyện”ghitổngsốvănbảnQPPLđãđượcràsoátcủaUBNDcấphuyệntrênđịabàn tỉnh;cácdòng“Tênhuyện...”:Lầnlượtghitêncủahuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh(liệtkêđầyđủcác huyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn).
3.Nguồnsốliệu
Biểumẫu05a/BTP/KTrVB/RSVB:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủaUBNDcấpxã.
Biểumẫu05b/BTP/KTrVB/RSVB:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủaUBNDcấphuyệnvàđượctổnghợptừbiểumẫu 05a/BTP/KTrVB/RSVBcủaUBNDcấpxã.
Biểumẫu05c/BTP/KTrVB/RSVB:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủaUBNDcấptỉnhvàđượctổnghợptừbiểumẫu 05b/BTP/KTrVB/RSVBcủaUBNDcấphuyện.
Biểumẫu05d/BTP/KTrVB/RSVB:nguồnsốliệutừhồsơ,tàiliệucủacácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủ.
Biểusố06a/BTP/KSTT/KTTH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......) | Đơnvịbáocáo: CụcKiểmsoátTTHC (BộTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Thủ tục hành chính (TTHC), Văn bản
Phần I. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | Phân loại về nội dung | |||||||||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | QĐTTg | Thông tư, Thông tư liên tịch | Số TTHC dự kiến/ được quy định mới | Số TTHC dự kiến/ được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC dự kiến/ đượcbãi bỏ, hủy bỏ | |||||||||
Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số lượng TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | |
I | Kết quả đánh giá tác động TTHC trong Dự thảoVBQPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số VBQPPL có quy định về TTHC đã được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của Phần I:
- Mục I: Cột 1.........................; Cột 2.........................
- Mục II: Cột 1.........................; Cột 2.........................
PhầnII.KẾTQUẢĐÁNHGIÁTÁCĐỘNGQUYĐỊNHTTHCTẠIĐỊAPHƯƠNG
Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) | Phân loại về nội dung | |||||||
Quyết định của UBND | Chỉ thị của UBND | Số TTHC dự kiến/ được quy định mới | Số TTHC dự kiến/ được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC dự kiến/ được bãi bỏ, hủy bỏ | ||||||
Số TTHC | Số VBQPPL | Số TTHC | Số VBQPPL | Số TTHC | Số VBQPPL | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | |
I | Kết quả đánh giá tác động TTHC trong Dự thảo VBQPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số VBQPPL có quy định về TTHC được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của Phần II:
- MụcI:Cột 1.........................; Cột 2.........................
- Mục II:Cột 1........................; Cột 2.........................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 06A/BTP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.Nộidung
TổnghợpkếtquảđánhgiátácđộngquyđịnhTTHCvàbanhànhvănbảnQPPLcóquyđịnhvềTTHCcủaBộ,cơquan ngangBộvàđịaphương.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu:
-CộtA:LiệtkêtênBộ,cơquanngangBộvàUBNDcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngthựchiệnđánhgiátácđộng vềTTHCvàbanhànhvănbảnQPPLcó quyđịnhvềTTHC.
-Cột1phầnI=Cột(3+5+7+9+11)=Cột(13+14+15).
-Cột2phầnI=Cột(4+6+8+10+12).
-Cột1phầnII=Cột(3+5)=Cột(7+8+9).
-Cột2phầnII=Cột(4+6).
3.Nguồnsốliệu:TừsốliệubáocáocủacácBộ,cơquanngangvà UBNDcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
Biểusố06b/BTP/KSTT/KTTH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT Kỳbáocáo:............ (Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......) | Đơnvịbáocáo: CụcKiểmsoátthủtụchành chính(BộTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Thủtụchànhchính(TTHC),vănbản
I. KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ TƯ PHÁP
Tổng số | Phân loại theo tênvăn bản quy phạmphápluật (VBQPPL) | ||||||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | QĐTTg | Thông tư, TTLT | |||||||
Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mụcII:
Cột 1......................... Cột2.........................
II. KẾT QUẢ THAM GIA ÝKIẾN VỀQUYĐỊNH TTHC TẠI BỘ,CƠQUAN NGANGBỘ
Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên VBQPPL | |||||
Dự thảo Thông tư | Dự thảo TT liên tịch | ||||||
Số TTHC | Số VBQPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mụcII:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
III. KẾT QUẢ THAM GIA ÝKIẾN VỀQUYĐỊNH TTHC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên VBQPPL | |||||
Quyết định của UBND | Chỉ chị của UBND | ||||||
Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
2 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
3 | UBND tỉnh… |
|
|
|
|
| |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mụcIII:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 06B/BTP/KSTT/KTTH
KẾT QUẢ THAM GIA Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1.Nộidung
TổnghợpkếtquảthamgiaýkiếncủaBộTưpháp,TổchứcphápchếBộ,cơquanngangBộvàSởTưphápđốivớiquyđịnh thủtụchànhchính(TTHC)tạidựán,dựthảovănbảnquyphạmphápluật(VBQPPL).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1mụcI=Cột(3+5+7+9+11).
-Cột2mụcI=Cột(4+6+8+10+12).
-Cột1mụcIIvàIII=Cột(3+5).
-Cột2mụcIIvàIII=Cột(4+6).
3.Nguồnsốliệu
TừsốliệubáocáocủacácPhòngchuyênmônthuộcCụcKiểmsoátTTHC,cácTổchứcphápchếBộ,cơquanngangBộvà cácSởTưpháp.
Biểusố06c/BTP/KSTT/KTTH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......) | Đơnvịbáocáo: CụcKiểmsoátthủtụchành chính(BộTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Thủtụchànhchính(TTHC),vănbản
I. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ TƯ PHÁP
Tổng số | Phân loại theo tênvăn bản quy phạmphápluật (VBQPPL) | ||||||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | QĐTTg | Thông tư, TTLT | |||||||
Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mụcI:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
II. KẾT QUẢ THẨMĐỊNH VỀQUY ĐỊNH TTHC TẠI BỘ, CƠQUAN NGANGBỘ
Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên VBQPPL | |||||
Dự thảo Thông tư | Dự thảo TT liên tịch | ||||||
Số TTHC | Số VBQPPL | Số TTHC | Số VBQPPL | Số TTHC | Số VBQPPL | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mụcII:
Cột 1........................; Cột2.........................
III. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀQUY ĐỊNH TTHC TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên VBQPPL | |||||
Quyết định của UBND | Chỉ chị của UBND | ||||||
Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
2 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
3 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mụcIII:
Cột 1.........................; Cột 2.........................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 06C/BTP/KSTT/KTTH
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1.Nộidung
TổnghợpkếtquảthẩmđịnhcủaBộTưpháp,TổchứcphápchếBộ,cơquanngangBộvàSởTưphápđốivớiquyđịnhthủ tụchànhchính(TTHC)tạidựán,dựthảovănbảnquyphạmphápluật(VBQPPL).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1mụcI=Cột(3+5+7+9+11);
-Cột2mụcI=Cột(4+6+8+10+12);
-Cột1mụcIIvàIII=Cột(3+5);
-Cột2mụcIIvàIII=Cột(4+6).
3.Nguồnsốliệu
TừsốliệubáocáocủacácPhòngchuyênmônthuộcCụcKiểmsoátTTHC,cácTổchứcphápchếBộ,cơquanngangBộvà cácSởTưpháp.
Biểusố07a/BTP/KSTT/KTTH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau | SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC), VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ CHỨA TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......) | Đơnvịbáocáo: CụcKiểmsoátTTHC (BộTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Thủtụchànhchính(TTHC),vănbản
| Số lương quyết định công bố đã ban hành | Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL), TTHC đã được công bố | Số lượng văn bản đề nghị mở công khai/ không công khai | Số VBQPPL, TTHC đề nghị công khai/ không công khai | ||||||||
Số VB QPPL | Số TTHC | VBQPPL | TTHC | |||||||||
Tổng sổ | Chia ra | Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (Công khai) | Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai) | Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (Công khai) | Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai) | |||||||
Số TTHC quy định mới | Số TTHC được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1):
Cột2.........................Cột3.........................Cột8.........................Cột10.........................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 07A/BTP/KSTT/KTTH
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC), VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ CHỨA TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI
1.Nộidung
TổnghợpsốliệuTTHC,VBQPPLđượccôngbố,côngkhaitrongkỳbáocáo.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-CộtA:GhitổngsốvàlầnlượttênBộ,cơquanngangBộ,cáccơquan:BảohiểmxãhộiViệtNam,NgânhàngPháttriển ViệtNam,NgânhàngChínhsáchxãhộivàUBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Cột1:GhisốlượngquyếtđịnhcôngbốđãđượcBộtrưởng,ThủtrưởngcơquanngangBộ,thủtrưởngcáccơquan:Bảo hiểmxãhộiViệtNam,NgânhàngPháttriểnViệtNam,NgânhàngChínhsáchxãhội,ChủtịchUBNDcấptỉnhkýbanhành.
Vídụ:Trongkỳbáocáo,BộKếhoạchvà Đầutưbanhành02quyếtđịnhcôngbốthìởcột1điềnsố2.
-Cột2=Cột(8+9);
-Cột3=Cột(4+5+6);
-Cột7:Ghisốlượngvănbảnđềnghịmởcôngkhai/khôngcôngkhaisaukhiđãhoànthànhviệcnhậpdữliệuthôngtinvề TTHC,VBQPPLcóquyđịnhvềTTHCđãđượccôngbốtạiQuyếtđịnhcôngbốcủaBộtrưởng,ThủtrưởngcơquanngangBộ. Vídụ:trongkỳbáocáo,BộKếhoạchvà Đầutưcó01vănbảnđềnghịmởcôngkhai/khôngcôngkhaithìởcột7điềnsố01.
3.Nguồnsốliệu:
TừsốliệubáocáocủacácBộ,cơquanngangBộ,cáccơquan:BảohiểmxãhộiViệtNam,NgânhàngChínhsáchxãhội, NgânhàngPháttriểnViệtNamvàcácUBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
Biểusố07b/BTP/KSTT/KTTH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......) | Đơnvịbáocáo: CụcKiểmsoátthủtục hànhchính(BộTưpháp) Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Thủtụchànhchính(TTHC)/nhómTTHC,vănbản
| Số TTHC/ nhóm TTHC trong Kế hoạch rà soát | Phương án rà soát thuộc thẩm quyền | Phương án rà soát đề xuất, kiến nghị | Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được | |||||||||
Số VBQPPL được rà soát | Số TTHC | Số VBQPPL được rà soát | Số TTHC | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Số TTHC sửa đổi | Số TTHC quy định mới | Số TTHC cắt giảm | Số TTHC sửa đổi | Số TTHC quy định mới | Số TTHC cắt giảm | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Số thực hiện theo Kế hoạch rà soát của Bộ, cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số thực hiện theo Kế hoạch rà soát của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo năm lần 1):
- Mục I: Cột 2.........................; Cột 3.........................; Cột 7.........................; Cột 8.........................; Cột 12.........................;
- Mục II: Cột 2........................; Cột 3.........................; Cột 7.........................; Cột 8.........................; Cột 12..........................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 07B/BTP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.Nộidung:
TổnghợpsốliệuTTHCvàsốVBQPPLđượcràsoát,đánhgiáhằngnămtheoKếhoạchđịnhkỳcủaBộ,cơquanngangBộ hoặcKếhoạchtrọngtâmcủaThủtướngChínhphủ.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu:
-MụcIcộtA:GhitênBộ,cơquanngangBộ,cáccơquan:Bảohiểmxã hộiViệtNam,NgânhàngPháttriểnViệtNam,Ngân hàngChínhsáchxã hội,UBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngcóbanhànhKếhoạchràsoátđịnhkỳhàngnăm.
-MụcIIcộtA:GhitênBộ,cơquanđượcThủtướngChínhphủgiaonhiệmvụràsoát,đánhgiáTTHC trongKếhoạchtrọng tâmcủaThủtướng.
-Cột1:GhisốlượngTTHChoặcnhómTTHCđượcgiaorà soát,đơngiảnhóađãđượcphêduyệttrongKếhoạchràsoát.
-Cột3=Cột(4+5+6);
-Cột8=Cột(9+10+11);
-Cột12:LàphầnkếtxuấtsaukhitínhtoánchiphítuânthủTTHCtheotỷ lệ%.Phầnkếtxuấtnàyđượccàiđặttựđộngtrên bảngexcel.Fileexcel nàyđã cócáccôngthứccầnthiết.Ngườisử dụngchỉcầnnhập cácdữliệuvàocácôcóliênquan màkhông cầnphảilậpcông thức.Saukhiđiềnđủvàđúng sốliệuđãthuthậpđược theohướngdẫn,bảng excel sẽtựđộng tínhtoáncácchi phítuânthủthủtụchành chính vàchobiếtsốliệutheotừng hoạtđộng củathủtụchành chính vàtổngcộng đối vớitấtcảthủtục hànhchính.
Côngthứctínhtỷlệchiphítiếtkiệmđượctạicột12nhưsau:
- Cột 12 = 100%
3. Nguồn số liệu:
TừsốliệubáocáocủacácBộ,cơquanngangBộ,cáccơquan:BảohiểmxãhộiViệtNam,NgânhàngChínhsáchxãhội, NgânhàngPháttriểnViệtNamvàcácUBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
Biểusố08/BTP/KSTT/KTTH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......) | Đơnvịbáocáo: CụcKiểmsoátthủtục hànhchính(BộTưpháp) Đơnvịnhậnbáo cáo: Bộ Tưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Sốphảnánh,kiếnnghị(PAKN)
I. KẾT QUẢ TIẾP NHẬN PAKN
Đơn vị tiếp nhận PAKN | Phân loại PAKN | PAKN mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo | Thông tin nhận được về kết quả xử lý PAKN | Đăng tải công khai kết quả xử lý | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKNvề nội dung quy định hành chính | Số PAKN cả về hành vi hành chính và quy định hành chính | Đangkiểmtra,phânloại | Đã chuyển xử lý | Đã có thông tin báo cáo về kết quả xử lý | Chưa có thông tin báo cáo về kết quả xử lý | ||||||
| A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tên UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)mụcI:
Cột1.........................;Cột5.........................;Cột8.........................;Cột11.........................
II.KẾTQUẢXỬLÝPAKN
Đơn vị xử lý PAKN | Phân loại PAKN | PAKN kỳ trước chuyển qua | PAKN mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Thuộc thẩm quyền | Thuộc thẩm quyền | Không thuộc thẩm quyền | ||||||||
Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | Số PAKN cả về hành vi hành chính và quy định hành chính | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||
Đang xử lý | Đã xử lý xong | Đang xử lý | Đã xử lý xong | |||||||||
| A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | UBND tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)mụcII: Cột1.........................;Cột5.........................;Cột8.........................;Cột11.........................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 08/BTP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
1.Nộidung:
TổnghợpsốliệuPAKNđãtiếpnhận,xửlýtạiBộ,ngành,địaphươngtheothẩmquyềntiếpnhậnvàthẩmquyềnxửlý,cụthể:
-MụcI.CơquancóthẩmquyềntiếpnhậnPAKN,gồm:
+BộTưphápgiúpChínhphủ,ThủtướngChínhphủtiếpnhậncácphảnánh,kiếnnghịcủacá nhân,tổ chứcvềquyđịnhhành chínhthuộcphạmviquảnlýcủaChínhphủ,ThủtướngChínhphủvà củacáccơquantronghệthốnghànhchínhnhànước;
+TổchứcphápchếBộ,cơquanngangBộgiúpBộtrưởng,ThủtrưởngcơquanngangBộtiếpnhậncácphảnánh,kiếnnghị củacánhân,tổchứcvềquyđịnhhànhchínhthuộcphạmviquảnlýcủaBộ,cơquanngangBộ;
+SởTưphápgiúpỦybannhândâncấptỉnh,ChủtịchỦybannhândâncấptỉnhtiếpnhậncácphảnánh,kiếnnghịcủacá nhân,tổchứcvềquyđịnhhànhchínhthuộcphạmviquảnlýcủaỦybannhândân,ChủtịchỦybannhândâncấptỉnh.
-MụcII.CơquancóthẩmquyềnxửlýPAKN,baogồmtấtcảcáccơquanhànhchínhnhànướccóthẩmquyềnxửlýPAKNliên quanđếnphạmvichứcnăng,nhiệmvụquảnlýhànhchínhnhànước.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu:
CộtA mục I,II:ghitêncáccơquancóthẩmquyềntiếpnhận,cơquancóthẩmquyềnxửlýPAKN
Cột1=Cột(2+3+4)
Cột5=Cột(6+7).
Cột8mục I=Cột(9+10)
Cột8mục II=Cột(9+10+11).
3.Nguồnsốliệu:
TừsốliệubáocáogửivềcủacácBộ,cơquanngangBộ,cáccơquan:BảohiểmxãhộiViệtNam,NgânhàngChínhsáchxã hội,NgânhàngPháttriểnViệtNamvàcácUBNDtỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
Biểusố:09a/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT CẤP XÃ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: UBNDxã/phường/thịtrấn... -Đơnvịnhậnbáocáo: Ủybannhândânhuyện/quận/ thịxã/thànhphố(thuộctỉnh).... (PhòngTưpháp) |
Đơn vị tính: Người
Tổng số | Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật | ||||
Dân tộc | Trình độ chuyên môn | |||||
Kinh | Khác | Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột1:............................;Cột7....................................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểu số: 09b/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (Từ ngày...... tháng...... năm...... Đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh)....... (PhòngTưpháp) -Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp....... |
Đơn vị tính: Người
| Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | |||||||||||
Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | ||||||
Kinh | Khác | Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | Kinh | Khác | Luật | Khác | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Phòng Tư pháp | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
II. Các xã |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột1:.......................................;Cột7:....................................;Cột8:....................................;Cột13:....................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:09c/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: Sở,Ban,Ngành,đoànthểcấptỉnh (Tổchứcphápchế)................ -Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp....... |
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | |||||
Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | ||
Kinh | Khác | Luật | Khác | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột1:.........................................;Cột6.....................................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểusố:09d/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTPngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: SởTưpháp................ -Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Người
| Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | ||||||||||||||||
Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức: PL | Tổng số | Dân tộc | Trình độ chuyên môn | Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL | ||||||||
Kinh | Khác | Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | Kinh | Khác | Luật | Khác | Kinh | Khác | Luật | Khác | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Sở Tư pháp | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Huyện/quận/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
III. Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở... | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
…… | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:....................................; Cột 7:..................................; Cột 8:...................................; Cột 13:...................................; Cột 14:.......................................; Cột 19:...............................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:09e/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TRUNG ƯƠNG (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: CácBộ,cơquanngangBộ,cơquan thuộcChínhphủ,cơquanTrungương củacácđoànthể...(Tổchứcphápchế) -Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Người
SốbáocáoviênphápluậtcấpTrungương | |||||
Tổngsố | Dân tộc | Trìnhđộchuyênmôn | Trongđósốngườiđượcbồidưỡng nghiệpvụ,kiếnthứcPL | ||
Kinh | Khác | Luật | Khác | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1: Cột1:.............................................;Cột6.............................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 09A/BTP/PBGDPL, 09B/BTP/PBGDPL, 09C/BTP/PBGDPL, 09D/BTP/PBGDPLVÀ 09E/BTP/PBGDPL
1.Giảithíchthuậtngữ
-Tuyên truyền viênphápluậtcấpxãlànhững người đượcChủtịchỦybannhândâncấpxãraquyếtđịnhcông nhậnđểthực hiệnnhiệmvụphổbiếnphápluậtchocánbộ,nhândânởxã,phường,thịtrấn.
-Báocáoviênpháp luậtlàcánbộ,công chức,viênchức vàsỹquan trong lựclượngvũtrang nhân dân được cơquan cóthẩm quyềnraquyếtđịnhcôngnhậnđểkiêmnhiệmthựchiệnhoạtđộngphổbiến,giáodụcphápluật.
+Báocáoviênphápluậtcấphuyệnlà báocáoviênphápluậtcủacơquannhànước,ỦybanMặttrậnTổquốcViệtNamvà tổ chứcthànhviêncủaMặttrậncấphuyệnđượcChủtịchỦybannhândâncấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận.
+Báocáoviênphápluậtcấptỉnhlà báocáoviêncủacơquannhànước,ỦybanMặttrậnTổ quốcViệtNamvà tổchứcthành viêncủaMặttrậncấptỉnhđượcChủtịchỦybannhândâncấptỉnhquyếtđịnhcôngnhận.
+BáocáoviênphápluậtcấpTrungươnglàbáocáoviênphápluậtcủabộ,cơquanngangbộ,cơquanthuộcChínhphủ,Ủyban Trung ương MặttrậnTổquốcViệtNam vàcơquantrungươngcủatổchứcthànhviêncủaMặttrậnđượcBộtrưởng BộTưpháp quyếtđịnhcôngnhận.
-Địabànxã đượchiểulàđịabànxã/phường/thịtrấn.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Vềbồidưỡngnghiệpvụ,kiếnthứcphápluật:thốngkê sốngườiđượcbồidưỡngtrongkỳbáocáo.
-ÁpdụngđốivớiBiểusố09a/BTP/PBGDPL:
+Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6)
+Cột4:GhisốtuyêntruyềnviêncấpxãcótrìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợptuyêntruyềnviêncấpxãvừacótrìnhđộ chuyênmônLuậtvừacótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkêvàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật.
+Cột5:Ghisốtuyêntruyềnviêncấpxãcó trìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
+Cột6:Ghisốtuyêntruyềnviêncấpxãchưaquađàotạo,chưacótrìnhđộchuyênmôn.
-ÁpdụngđốivớiBiểusố09b/BTP/PBGDPL
+CộtAmụcII:Dòng“Tên xã...”:Lầnlượtghitêncủaxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện,quận,thịxã, thànhphốthuộc tỉnh(liệtkê đầyđủcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàn).
+Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6)
+Cột4:Ghisốtuyêntruyền viêncấpxãcótrìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợptuyêntruyền viêncấpxãvừacótrìnhđộ chuyênmônLuậtvừacótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkêvàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật.
+Cột5:GhisốtuyêntruyềnviênphápluậtcấpxãcótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
+Cột6:Ghisốtuyêntruyềnviênphápluậtcấpxãchưaquađàotạo,chưacótrìnhđộchuyênmôn.
+Cột8=Cột(9+10)=Cột(11+12)
+Cột11:Ghisốbáocáoviênphápluậtcấphuyện cótrìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợpbáocáoviênphápluậtcấp huyệnvừacótrìnhđộchuyênmônLuậtvừacótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkêvàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật.
+Cột12:Ghisố báocáoviênphápluậtcấphuyệncótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
+Cột1,2, 3,4,5, 6,7, 8,9,10,11,12,13:Nhữngôđánhdấu“-”là khôngcóhiệntượng(sốliệu)phátsinh.
-ÁpdụngđốivớiBiểusố09c/BTP/PBGDPL
+Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6)
+Cột4: Ghisố báocáoviênphápluậtcấptỉnhcó trìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợpbáocáoviênphápluậtcấptỉnhvừa cótrìnhđộchuyênmônLuậtvừacótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkê vàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật.
+Cột5:GhisốbáocáoviênphápluậtcấptỉnhcótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
-ÁpdụngđốivớiBiểusố09d/BTP/PBGDPL
+CộtAghitổng sốtrênđịabàntỉnh; Dòng“Tên huyện...”tạimụcIIcộtA:Ghitêncủahuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộc tỉnhtrênđịabàntỉnh,thànhphố(liệtkêđầy đủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn);Dòng“TênSở...”tại mụcIIIcộtA:GhitêncủacácSở,Ngànhtrênđịabàntỉnh.
+Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6)
+Cột4:GhisốtuyêntruyềnviêncấpxãcótrìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợptuyêntruyềnviêncấpxãvừacótrìnhđộ chuyênmônLuậtvừacótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkêvàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật.
+Cột5:GhisốtuyêntruyềnviênphápluậtcấpxãcótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
+Cột6:Ghisốtuyêntruyềnviênphápluậtcấpxãchưaquađàotạo,chưacótrìnhđộchuyênmôn.
+Cột8=Cột(9+10)=Cột(11+12)
+ Cột 11: Ghi số báo cáo viên pháp luật cấp huyện có trình độ chuyên môn Luật. Trường hợp báo cáo viên pháp luật cấp huyện vừa có trình độ chuyên môn Luật vừa có trình độ chuyên môn khác thì chỉ thống kê vào cột có trình độ chuyên môn Luật.
+Cột12:Ghisố báocáoviênphápluậtcấphuyệncótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
+Cột14=Cột(15+16)=Cột(17+18)
+Cột17:GhisốbáocáoviênphápluậtcấptỉnhcótrìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợpbáocáoviênphápluậtcấptỉnh vừacótrìnhđộchuyênmônLuậtvừacótrình độchuyênmônkhácthìchỉthốngkêvàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật.
+Cột18:Ghisố báocáoviênphápluậtcấptỉnhcótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
+Cột7,13,19:Ghisốtuyêntruyền viênphápluậtcấpxã,báocáoviênphápluậtcấphuyện, báocáoviênpháp luậtcấptỉnh đãđượcbồidưỡngnghiệpvụ,kiếnthứcphápluật
+Cột 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19:Nhữngôđánhdấu “-”làkhôngcóhiệntượng(sốliệu) phát sinh.
-ÁpdụngđốivớiBiểusố09e/BTP/PBGDPL
+Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5)
+Cột4:GhisốbáocáoviênphápluậtcấptrungươngcótrìnhđộchuyênmônLuật.Trườnghợpbáocáoviênphápluật cấpTrung ươngvừacótrìnhđộchuyênmônLuật vừacó trìnhđộchuyênmôn khác thìchỉthống kêvào cộtcótrìnhđộchuyên môn Luật.
+Cột5:GhisốbáocáoviênphápluậtcấpTrungươngcótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
3.Nguồnsốliệu
-Biểusố09a/BTP/PBGDPL:nguồnsố liệutừỦybannhândâncấpxã.
-Biểusố09b/BTP/PBGDPL:nguồnsốliệutừỦybannhândâncấphuyện(PhòngTưpháp)vàđượctổnghợptừBiểusố 09a/BTP/PBGDPLcủaUBNDcấpxã.
-Biểusố09c/BTP/PBGDPL:nguồnsố liệutừcácSở,Ban,Ngành,đoànthểcấptỉnh(Tổchứcphápchế).
-Biểusố09d/BTP/PBGDPL:nguồn sốliệutừSởTưphápvàđượctổnghợptừBiểusố09b/BTP/PBGDPLcủaỦybannhân dâncấphuyện(PhòngTưpháp)vàBiểusố09c/BTP/PBGDPLcủacácSở,Ban,Ngành,đoànthểcấptỉnh(Tổchứcphápchế).
-Biểu số09e/BTP/PBGDPL:nguồnsốliệutừcácBộ,cơ quan ngangBộ,cơquan thuộcChínhphủ, cơquan Trungương của cácđoànthể...(Tổchứcphápchế).
Biểusố:10a/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN XÃ Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm..... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânxã/phường/ thịtrấn...... -Đơnvịnhậnbáocáo: Ủybannhândânhuyện/quận/ thịxã/thànhphố(thuộctỉnh)..... (PhòngTưpháp) |
Phổbiếnphápluật trựctiếp | ThitìmhiểuPL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần) | |||||
Sốcuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Sốlượt ngườidựthi (Lượtngười) | Tổngsố | Chiatheongônngữthểhiện | |||
TiếngViệt | Tiếngdântộc thiểusố | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:10b/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm..... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh)......... (PhòngTưpháp) -Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp....... |
| Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần) | Số lượng tín bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) | Tổng số | Chia theo ngôn ngữ thể hiện | |||||
Tiếng Việt | Tiếng dântộc thiểu số | Khác | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đơnvịbáo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:.........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................; Cột 10......................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểu số: 10c/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC THUỘC TỈNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm..... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: Sở,ban,ngành,đoànthểcấp tỉnh...(Tổchứcphápchế) -Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp................ |
Phổbiếnphápluậttrực tiếp | ThitìmhiểuPL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Sốcuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Sốlượt ngườidựthi (Lượtngười) | Tổng số | Chiatheongônngữthểhiện | |||
Tiếng Việt | Tiếngdântộc thiểusố | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểu số: 10d/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm..... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: SởTưpháp................ -Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
| Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản) | Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần) | Số lương tín bài vê pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài) | |||||
Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượtngười) | Tổng số | Chia theo ngôn ngữ thể hiện | |||||
Tiếng Việt | Tiếng dân tộc thiểu số | Khác | ||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2. Kết quả PBGDPL tại địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả PBGDPL tại Sở, ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
Tên Sở….. |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đơnvịbáo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................; Cột 10......................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:10e/BTP/PBGDPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC BỘ, NGÀNH VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI Kỳbáocáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm..... đến ngày....... tháng...... năm.......) | -Đơnvịbáocáo: CácBộ,cơquanngangBộ,cơ quanthuộcChínhphủ,cơquan trungươngcủacácđoànthể.... (Tổchứcphápchế) -Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Phổbiếnphápluậttrựctiếp | ThitìmhiểuPL | SốtàiliệuPBGDPLđượcpháthành miễnphí(Bản) | Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng | |||||
Sốcuộc | Số lượt người tham dự(Lượt người) | Số cuộc thi | Số lượt người dự thi | Tổng số | Chiatheongônngữthểhiện | |||
Tiếng Việt | Tiếngdân tộcthiểusố | Khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1):
Cột1:........................;Cột3......................................;Cột5:..............................;Cột9......................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 10A BTP/PBGDPL, 10B BTP/PBGDPL, 10C BTP/PBGDPL, 10D BTP/PBGDPL, 10E/BTP/PBGDPL (KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT)
1.Nộidung
*.CácBiểusố10aBTP/PBGDPL,10bBTP/PBGDPL,10cBTP/PBGDPL,10dBTP/PBGDPL,10e/BTP/PBGDPL đểthuthập thôngtinvềkếtquảthựchiệncôngtácphổbiến,giáodụcphápluậttrênđịabànxã,huyện,tỉnhvàtạicácBộ,Ngành, cơquan Trungươngcủacáctổ chứcchínhtrịxãhội).
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànxã đượchiểulàđịabànxã/phường/thịtrấn.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Phổbiếnphápluậttrựctiếplàmộthìnhthứctuyên truyềnmàngười nóitrựctiếpnóivớingười nghevềnộidungphápluật nhằmnângcaonhậnthứcphápluật,niềmtinvàophápluậtvàýthứcphápluậtchongườinghe,hướngngườinghehànhđộngtheo cácchuẩnmựcphápluật.
-Cáccuộc phổbiếnphápluậttrựctiếpvềphápluậtlàsựviệctuyêntruyềnmiệng vềphápluậtcónhiềungườitham gianhư
cáchộinghị,lớptậphuấn,bồidưỡng,cuộchọpcónộidungtuyêntruyềnphápluật.
-Thitìmhiểuphápluậtlàhìnhthứcthinhằmđộngviên,khuyếnkhíchcácđốitượngtìmhiểu,nângcaohiểubiếtphápluật.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cuộcphổbiếnphápluậttrựctiếp:thốngkê cáccuộcphổbiếnphápluậttrựctiếpđượctổchứcthựchiệntrongkỳbáocáo.
-Đơnvịtính“lượtngười”:sốlầnthamgiacủamỗingườivàohoạtđộngtuyêntruyềnphápluậthoặcthamgiavàocuộcthi tìmhiểuphápluật.(vídụ:mộtngườithamgia2cuộctuyêntruyềnphápluậtthìtínhlà2lượtngười;cóhaicuộctuyêntruyền phápluậttạiđịabàncấpxã,mỗicuộccó100ngườithamdự,nhưvậy,haicuộcđượctínhlà có200lượtngườithamdự).
-Đơn vịtính“bản”:chỉtừng đơnvịtàiliệutuyêntruyềnđược thểhiệndưới dạng tờrơi,tờgấp,sách, băng đĩahình, băng đĩa tiếng...Vídụ:mộttờrơitínhlà mộtbản, mộtbộbăngđĩagồm3tậpthìtínhlà3bản.
-Việcthốngkêsốlượngtàiliệuphổbiếngiáodụcphápluậtđượcpháthànhmiễnphí:Chỉthốngkêtàiliệutuyêntruyền phápluậtpháthành miễnphídocơquan,địaphươngtrựctiếpxâydựngvàpháthành.
-Sốlượngtin,bàivềpháp luật được đăng tảipháttrênphươngtiệnthôngtinđạichúnglàcáctin,bàivềpháp luậtđược đăng tải,pháttrênphươngtiệnthôngtinđạichúnglàcáctintức;bàiphảnánh,nghiêncứu,traođổi;phóngsự;điềutra;bútký;ghi chép;chínhluận(Bìnhluận,Xãluận,Chuyên luận);Phỏngvấn;câuchuyện,tiểuphẩm;chương trình,tọađàm,kýsự...cónội dungtuyên truyền,phổbiếnvềphápluật đượcđăngtảitrênbáoin(báo,tạpchí,bảntinthờisự,bảntinthông tấn),báonói (chương trìnhphátthanh),báohình(chươngtrìnhtruyềnhình,chươngtrìnhnghe-nhìnthờisựđượcthựchiệnbằngcácphương tiệnkỹthuậtkhácnhau),báođiệntử(đượcthựchiệntrênmạngthôngtinmáytính)bằngtiếngViệt,tiếngcácdântộcthiểusố ViệtNam,tiếngnướcngoài.
-Phươngpháptính:
+ĐốivớiBiểusố10a/BTP/PBGDPL,10b/BTP/PBGDPL,10c/BTP/PBGDPL,10d/BTP/PBGDPL,10e/BTP/PBGDPL:
Cột5=Cột(6+7+8)
+ĐốivớiBiểusố10bBTP/PBGDPL:
CộtA:Dòng“Tênxã...”:Lầnlượtghitêncủaxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh(liệt kêđầyđủcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàn).
Cột12:Nhữngôđánhdấu“-”làkhôngcó hiệntượng(sốliệu)phátsinh.
+ĐốivớiBiểusố10d/BTP/PBGDPL:
CộtA:Dòng“Tênhuyện...”:GhitêncủaUBND huyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh, thànhphố(liệtkê đầyđủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn);Dòng“TênSở...”:GhitêncủacácSở,ngànhtrênđịabàntỉnh.
Cột9:Nhữngôđánhdấu“-”làkhôngcóhiệntượng(sốliệu)phátsinh.
3.Nguồnsốliệu
-Biểusố10a/BTP/PBGDPL:nguồnsố liệutừỦybannhândân(UBND)cấpxã.
-Biểusố10b/BTP/PBGDPL:nguồnsốliệutừsổsáchghichépbanđầuvềcôngtácphổbiếngiáodụcphápluậtdoUBND cấphuyệntrựctiếpthựchiệnvàđượctổnghợptừBiểusố10a/BTP/PBGDPLcủaUBNDcấpxã.
-Biểusố10c/BTP/PBGDPL:nguồnsố liệutừcácSở,ban,ngành,đoànthểcấptỉnh...(Tổchứcphápchế).
-Biểusố10d/BTP/PBGDPL:nguồnsốliệutừsổsáchghichépbanđầuvềcôngtácphổbiếngiáodụcphápluậtdoSởTư pháptrựctiếpthựchiệnvàđượctổnghợptừBiểusố10b/BTP/PBGDPLcủaUBNDcấphuyện(Phòngtưpháp)vàBiểusố 10c/BTP/PBGDPLcủacácSở,ban,ngành,đoànthểcấptỉnh...(Tổchứcphápchế).
-Biểusố10e/BTP/PBGDPL:nguồnsốliệutừcácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủ,cơquantrungươngcủa cácđoànthể......(Tổchứcphápchế).
Biểusố:11a/BTP/PBGDPL/HGCS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | -Đơnvịbáocáo: Tổhòagiải -Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDxã/phường/thịtrấn... |
Đơnvịtính:Người
Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổngsố | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | ||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột1:................................;Cột9:............................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểusố:11b/BTP/PBGDPL/HGCS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ (Từngày......tháng......năm...... đếnngày.......tháng.......năm......) | -Đơnvịbáocáo: UBNDxã/phường/thịtrấn... -Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh)........ (PhòngTưpháp) |
Tên Tổ hòa giải | Số thôn, tổ dân phố và tương đương (Thôn, tổ) | Số tổ hòa giải (Tổ) | Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải... | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải.... | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột2:.............................;Cột3:...............................;Cột11:..................................
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:11c/BTP/PBGDPL/HGCS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN (Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........ ) | -Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh)......... (PhòngTưpháp) -Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp................. |
| Số thôn, tổ dân phố và tương đương(Thôn, tổ) | Số tổ hòa giải(tổ) | Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột2:.............................;Cột3:...............................;Cột11:..................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:11d/BTP/PBGDPL/HGCS BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáonămlần1: Ngày02tháng12hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày15tháng3nămsau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........) | -Đơnvịbáocáo: SởTưpháp -Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
| Số thôn, tổ dân phố và tương đương(Thôn, tổ) | Số tổ hòa giải(tổ) | Hòa giải viên (người) | ||||||||
Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo dân tộc | Chia theo trình độ chuyên môn | Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | |||||||
Nam | Nữ | Kinh | Khác | Chuyên môn Luật | Khác | Chưa qua đào tạo | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáonămlần1:
Cột2:.............................;Cột3:...............................;Cột11:..................................
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 11A/BTP/PBGDPL/HGCS, 11B/BTP/PBGDPL/HGCS, 11C/BTP/PBGDPL/HGCS, 11D/BTP/PBGDPL/HGCS (TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ)
1.Giảithíchthuậtngữ
-TổhòagiảiởcơsởlàtổchứctựquảncủanhândânđượcthànhlậpởcơsởđểhoạtđộnghòagiảitheoquyđịnhcủaLuật hòagiảiởcơsở.
-Địabànxã đượchiểulàđịabànxã/phường/thịtrấn.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộctrungương.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
2.1.PhươngpháptínhvàcáchghibiểuđốivớiBiểusố11a/BTP/PBGDPL/HGCS
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5) =Cột(6+7+8)
-Cột6:GhisốHòagiảiviêncótrìnhđộchuyênmônLuật.TrườnghợpHòagiảiviênvừacótrìnhđộchuyênmônLuậtvừa cótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkê vàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật
-Cột7:GhisốhòagiảiviêncótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
-Cột8:Ghisốhòagiảiviênchưaquađàotạo,chưacótrìnhđộchuyênmôn.
-Cột9:Ghisốhòagiảiviênđượcbồidưỡngnghiệpvụhòagiải,kiếnthứcphápluậttrongkỳbáocáo.
2.2. Phương pháp tính và cách ghi biểu đối với Biểu số 11b/BTP/PBGDPL/HGCS, 11c/BTP/PBGDPL/HGCS và 11d/BTP/PBGDPL/HGCS
-CộtABiểusố11b/BTP/PBGDPL/HGCSghitổngsố trênđịabànxãvàlầnlượttêntừngtổhòagiảitrênđịabànxã.
-Cột1,2Biểusố 11b/BTP/PBGDPL/HGCS:Cácôđượcđánhdấu“-”làkhôngcóhiệntượng(sốliệu)phátsinh.
-CộtABiểusố11c/BTP/PBGDPL/HGCS:Dòng“Tênxã...”:Lầnlượtghitêncủaxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh(liệtkêđầyđủcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàn).
-CộtABiểusố11d/BTP/PBGDPL/HGCS:Dòng“Tênhuyện...”:Lầnlượtghitêncủahuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộc tỉnhtrênđịabàntỉnh,thànhphố(liệtkêđầyđủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn).
-Cột3=Cột(4+5)=Cột(6+7) =Cột(8+9+10)
-Cột8:GhisốHòagiảiviêncótrìnhđộchuyênmônLuật.TrườnghợpHòagiảiviênvừacótrìnhđộchuyênmônLuậtvừa cótrìnhđộchuyênmônkhácthìchỉthốngkê vàocộtcótrìnhđộchuyênmônLuật
-Cột9:GhisốhòagiảiviêncótrìnhđộchuyênmônnhưngkhôngphảilàchuyênmônLuật.
-Cột10:Ghisố hòagiảiviênchưaquađàotạo,chưacótrìnhđộchuyênmôn.
-Cột11:Ghisố hòagiảiviênđượcbồidưỡngnghiệpvụhòagiải,kiếnthứcphápluậttrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
- Biểu số 11a/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu từ các Tổ hòa giải trên địa bàn xã.
- Biểu số 11b/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 11a/BTP/PBGDPL/HGCS của các Tổ hòa giải.
- Biểu số 11c/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 11b/BTP/PBGDPL/HGCS của UBND cấp xã.
- Biểu số 11d/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệuđượctổnghợptừBiểusố11c/BTP/PBGDPL/HGCScủaUBNDcấphuyện.
Biểusố:12a/BTP/PBGDPL/HGCS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 05 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........) | -Đơnvịbáocáo: Tổhòagiải -Đơnvịnhậnbáocáo: Ủybannhândânxã/phường/thịtrấn... |
Đơnvịtính:vụviệc
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1:
Cột5:........................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểusố:12b/BTP/PBGDPL/HGCS BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:Ngày08tháng5hàngnăm Báocáonămlần1: Ngày08tháng11hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày20tháng01nămsau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........ ) | -Đơnvịbáocáo: UBNDxã/phường/thịtrấn... -Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh)........... (PhòngTưpháp) |
Đơnvịtính:vụviệc
Tên Tổ hòa giải | Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâuthuẫn,xíchmích,tranhchấpkhác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1):Cột5:.............
| Ngày........tháng........năm....... |
Biểusố:12c/BTP/PBGDPL/HGCS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........ ) | -Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh).......... (PhòngTưpháp) -Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp....... |
Đơnvịtính:vụviệc
| Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổngsốtrên địabànhuyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tênxã..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tênxã..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1):Cột5:.............
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
Biểusố:12d/BTP/PBGDPL/HGCS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng..... năm...... đến ngày..... tháng...... năm........ ) | -Đơnvịbáocáo:SởTưpháp. -Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơnvịtính:vụviệc
| Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Chia theo phạm vi hòa giải | Chia theo kết quả hòa giải | ||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâuthuẫn,xíchmích,tranhchấpkhác | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết | Số vụ việc đang giải quyết | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự | Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình | Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đơnvị báocáo06thángvà báocáonămlần1):Cột5:.............
|
| Ngày...... tháng... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 12A/BTP/PBGDPL/HGCS, 12B/BTP/PBGDPL/HGCS, 12C/BTP/PBGDPL/HGCS, 12D/BTP/PBGDPL/HGCS (KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ)
1.Giảithíchthuậtngữ
-Địabànxã đượchiểulàđịabànxã/phường/thịtrấn.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộctrungương.
-Hòagiảithànhlàtrườnghợpcácbênđạtđượcthỏathuận.
-Hòagiảikhôngthànhlàtrườnghợpcácbênkhôngđạtđượcthỏathuận.
-Tranhchấp phát sinhtừquanhệdânsựnhưtranh chấp phátsinhtừcácquan hệvềtàisản,quan hệhợpđồng dânsự,nghĩa vụdânsự,thừakế,quyềnsửdụngđấtvàcáctranhchấpdânsựkhácmàphápluậtchophéphòagiải.
-Tranh chấpphátsinhtừquanhệhônnhân-giađìnhnhưtranhchấpphátsinhtừviệcthựchiệnquyền vànghĩavụcủavợ, chồng;quyềnvànghĩavụcủacha,mẹvàcon;nhậnnuôiconnuôi;lyhôn;yêucầucấpdưỡngtheoquyđịnhcủaluậthônnhân giađình.
-Mâu thuẫn,xíchmích,tranhchấp khác:vídụnhưmâuthuẫn,xíchmích giữa cácthànhviêntrong giađình dokhác nhau về quanniệmsống,lốisống,tìnhhình khônghợphoặc mâuthuẫn,xíchmíchgiữa cáccánhân trongquanhệxómgiềngnhư sửdụng lốiđiquanhà,sửdụngđiện,nướcsinhhoạt,côngtrìnhphụ,giờgiấcsinh hoạt,gây mấtvệsinhchung;tranhchấpphátsinhtừ nhữngviệcviphạm phápluậtmàtheoquy địnhcủaphápluật,nhữngviệcviphạm đóchưađếnmứcbịxửlýbằnghìnhsựhoặc hànhchínhnhư trộmcắpvặt,đánhchửinhaugâymấttrậttựcôngcộng,đánh nhau gâythươngtíchnhẹ,va quệtxe cộ gâythương tíchnhẹ...vàcáctranhchấpkhácmàphápluậtchophéphòagiải.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Sốvụviệctiếpnhậnhòagiảilàsốvụviệcmớitiếpnhậntrongkỳbáocáovàsốvụviệcchưagiảiquyết,đanggiảiquyếttừ kỳbáocáotrướcchuyểnsang.
-CộtABiểusố12b/BTP/PBGDPL/HGCSghitổngsố trênđịabànxãvàlầnlượttêntừngTổhòagiảitrênđịabànxã.
-CộtABiểusố12c/BTP/PBGDPL/HGCS:Dòng“Tênxã...”:Lầnlượtghitêncủaxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh(liệtkêđầyđủcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàn)
-CộtABiểusố12d/BTP/PBGDPL/HGCS:Dòng“Tênhuyện...”:Lầnlượtghitêncủahuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộc tỉnhtrênđịabàntỉnh,thànhphố(liệtkêđầyđủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn).
-Cột1=Cột(2+3+4)=Cột(5+6+10+11).
-Cột6=Cột(7+8+9).
3.Nguồnsốliệu
- Biểu số 12a/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu từ sổ theo dõi kết quả hoạt động hòa giải của các tổ hòa giải trên địa bàn xã.
- Biểu số 12b/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 12a/BTP/PBGDPL/HGCS của Tổ hòa giải.
- Biểu số 12c/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 12b/BTP/PBGDPL/HGCS của UBND cấp xã.
- Biểu số 12d/BTP/PBGDPL/HGCS: nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số 12c/BTP/PBGDPL/HGCS của UBND cấp huyện.
Biểu số: 13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Kỳ báo cáo:............. (Từ ngày ... tháng... năm... đến ngày ... tháng... năm ...) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn... Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.... (Phòng Tư pháp) |
Đơn vị tính: Trường hợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | ||
Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. KHAI SINH |
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ (Chia theo độ tuổi) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Từ 5 tuổi trở lên |
|
|
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | ||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
| Cột 1 | Cột 6 |
I. Khai sinh |
|
|
II. Khai tử |
|
|
III. Kết hôn |
|
|
| Ngày... tháng... năm... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13A/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
1.Nộidung
*.Phảnánhtìnhhìnhđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạiỦybannhândân(UBND) xã/phường/thịtrấn.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Khaisinh:làsốtrườnghợpsinhđượcđăngkýkhaisinhtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Khaitử:làsố trườnghợptửđượcđăngkýkhaitửtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Kếthônlầnđầu:Làviệccặpnam,nữthựchiệnđăngkýkếthônmàcảbênnam và bênnữđềuchưathựchiệnviệcđăngkýkếthônlầnnào.
-Kếthônlầnthứhaitrởlên:Làviệccặpnam, nữthựchiệnđăng kýkếthônmàmột tronghaibênnam,nữhoặccảhaibêntrướcđâyđãđăngkýkếthôn.
-Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầu:Làđộtuổitrungbìnhđượctínhtrênsốtuổicủa cáccặpkếthônlầnđầu.
-Đăngkýlạiviệcsinh, tử,kếthôn:Làviệcsinh,tử,kếthônđã được đăngký,nhưng sổhộtịchvàbảnchínhgiấy tờhộtịchđãbịmấthoặchưhỏngkhông sửdụngđược,nay đượcđăngkýlại.
-Cáctiêuthứcthống kêquy địnhtạimụcIIbiểumẫunày đượcxâydựngtrêncơsở phùhợpvớiquyđịnhcủacácChỉtiêuthốngkê quốcgiacùnglĩnhvực(chỉtiêucó số thứ tự0210, 0211trongHệthốngchỉtiêuthốngkêquốcgiađượcbanhànhkèmtheoQuyết địnhsố43/2010/QĐ-TTgngày02/6/2010củaThủtướngChínhphủ).
-CáctiêuthứcthốngkêquyđịnhtạimụcIIIbiểumẫunàyphụcvụthuthậpthông tinthống kêđốivớiChỉtiêuthốngkêquốcgia“Sốcuộc kếthônvàtuổikếthôntrung bìnhlầnđầu”thuộctráchnhiệm củaBộTưpháp(chỉtiêucósốthứtự0217trongHệ thốngchỉtiêuthốngkêquốcgiađượcbanhành kèmtheoQuyếtđịnhsố43/2010/QĐ-TTg ngày02/6/2010củaThủtướngChínhphủ).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
*MụcI.Khaisinh:
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5)
*MụcII. Khaitử:
-Dòng2cộtA(Chia theođộtuổi)=Dòng 3cộtA(Dưới1tuổi)+Dòng4cộtA (Từ1tuổiđếndưới5tuổi)+Dòng5cộtA(Từ5tuổitrởlên)
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5).
*MụcIII.Kếthôn: Cột1=Cột(2+3)
-Cột2:Sốcuộckếthônlầnđầu:Đếmtrựctiếpsốlượngcặpkếthônlầnđầutrong Sổđăngkýkếthônvà điềnsốliệuvàoôtươngứngtrongbiểubáocáothốngkê.
-Cột3:Sốcuộckếthônlần thứ2trởlên:Đếmtrựctiếpsốlượng cặpkếthônlần thứ2trởlêntrongSổđăngkýkếthônvà điềnsố liệuvàoôtươngứngtrongbiểubáocáo thốngkê.
-Cột4,5: Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầuđượctínhtheocôngthứcsau:
+Cột4:côngthứctínhtuổikếthôntrungbìnhlầnđầutheogiớitínhnam
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của năm =
Vídụ:Trong6thángđầunăm,sốcặpđăngkýkếthônlầnđầucủaxãAlà10cặp, trongđó10ngườinamđượcxácđịnhlầnlượtởcáctuổi:20,21,25,26,27,30,32,33, 35,40;thìcáchtínhtuổikếthôntrungbìnhlầnđầutheogiớitínhnamtạiUBNDxãA trong6thángđầunămnhưsau:
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam = = = 28,9 tuổi
+Cột5:công thứctínhtuổikếthôntrung bìnhlầnđầutheogiớitínhnữcũng tương tựcôngthứctínhcủacột4(chỉthaytừ“nam”bằngtừ“nữ”).
Khôngtínhtuổikếthôntrungbìnhtheocặp.
Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầuđượclấyđến01sốthậpphân,từsốthậpphânthứ haiđượclàmtrònvàosốthậpphânthứnhấttheonguyêntắcphầnsốthậpphântừ0,05 trởlênthìsốthập phânthứnhấtđượclàm trònlên;nếuphầnsốthậpphânnhỏhơn0,05 thìgiữnguyênnhưsốthậpphânthứnhất.
Vídụ:Nếulà26,56tuổithìlàmtrònlênlà26,6tuổi.Nếulà26,34thìlàmtrònlà26,3tuổi.
*Chúý:
-Cột1(Tổngsố)làsốtrườnghợpđăngkýsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)mới phátsinhtrongkỳbáocáo.
-Cột6(Đăngkýlại)làsốliệuđộclập,nằmngoàisốliệucủaCột1.Sốliệucủa Cột1+Cột6=tổngsốsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)đã đăngkýtrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépbanđầuvềviệcđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạiUBND cấpxã.
Biểusố:13b/BTP/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 20 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 20 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 02 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:............. (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânhuyện/quận/ thịxã/thànhphốthuộctỉnh.... (PhòngTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp |
I. KHAI SINH
Đơn vịtính: Trường hợp
| Tổng số | Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | Đăng ký lại |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II. KHAI TỬ
| Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | |||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
| - | - | - |
1. Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
| - | - | - |
2. Tên xã… |
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
| - | - | - |
…. |
|
|
|
|
|
|
III. KẾT HÔN
| Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | |||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã ...... |
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã .... |
|
|
|
|
|
|
3. Tên xã ... |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
| Cột 1 | Cột 6 | Cột 7 |
I.Khai sinh |
|
| - |
II.Khai tử |
| - |
|
III. Kết hôn |
|
| - |
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13B/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
1.Nộidung
*.Phảnánhsốliệuđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạitấtcảcácxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Khaisinh:làsốtrườnghợpsinhđượcđăngkýkhaisinhtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Khaitử:làsố trườnghợptửđượcđăngkýkhaitửtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Kếthônlầnđầu:Là việccặpnam, nữthực hiệnđăng kýkếthônmàcảhaibênnamvàbênnữđềuchưa thực hiệnviệcđăng kýkếthônlầnnào.
- Kết hôn lần thứ hai trở lên: Là việc cặp nam, nữ thực hiện đăng ký kết hôn mà một trong hai bên hoặc cả hai bên nam, nữ trước đây đã đăng ký kết hôn.
-Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầu:Làđộtuổitrungbìnhđượctínhtrênsốtuổicủacáccặpkếthônlầnđầu.
-Đăngkýlạiviệcsinh,tử,kếthôn:Làviệcsinh,tử,kếthônđãđượcđăngký,nhưngsổhộtịchvàbảnchínhgiấytờhộtịch đãbị mấthoặchưhỏngkhôngsửdụngđược,nayđượcđăngkýlại.
-Cáctiêuthứcthốngkêquy địnhtạimụcIIbiểumẫunày đượcxâydựngtrêncơsởphùhợpvớiquy địnhcủacácChỉtiêu thống kêquốcgiacùnglĩnhvực(chỉtiêucósốthứtự0210, 0211trong Hệthống chỉtiêu thống kêquốcgiađượcbanhànhkèm theoQuyếtđịnhsố43/2010/QĐ-TTgngày02/6/2010củaThủtướngChínhphủ).
-Cáctiêuthứcthốngkê quyđịnhtạimục IIIbiểumẫunàyphụcvụthuthậpthôngtinthốngkê đốivớiChỉtiêuthốngkê quốc gia“Sốcuộckếthônvàtuổikếthôntrungbìnhlầnđầu”thuộctráchnhiệm củaBộTưpháp(chỉtiêucósốthứtự0217trongHệ thốngchỉtiêuthốngkêquốcgiađượcbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố43/2010/QĐ-TTgngày02/6/2010củaThủtướngChínhphủ).
2.Phươngpháptínhvàghibiểu
-Dòng“Tênxã…”trongcộtA:LầnlượtghitêncủaUBNDxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện(liệtkêđầyđủcácxã, phường,thịtrấntrênđịabàn).
*MụcI.Khaisinh:
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5)
*MụcII. Khaitử:
-Cột1=Cột(2+3+4)=Cột(5+6).
-Cácôđượcđánhdấu“-”làkhôngcóhiệntượng(sốliệu)phátsinh.
*MụcIII.Kếthôn: Cột1=Cột(2+3)
-Cột2:GhisốcuộckếthônlầnđầutheobáocáocủatừngUBNDcấpxãtrênđịabànhuyện.
-Cột3:Ghisốcuộckếthônlầnthứ2trởlêntheobáocáocủatừngUBNDcấpxãtrênđịabànhuyện.
-Cột4,5:Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầuđượctínhtheocôngthứcsau:
+Cột4:côngthứctínhtuổikếthôntrungbìnhlầnđầutheogiớitínhnam
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam =
Vídụ:HuyệnAcó10UBNDcấpxã,trongđósốtuổikếthôntrungbìnhlầnđầutheogiớitínhnamtrong6thángđầu nămtại10UBNDcấpxãđược xácđịnh lần lượtlà:28,9; 25,3;27,5; 26,2; 29,1; 30,5; 25,6; 28,8; 29,4; 35,2; thìcách tínhtuổikết hôntrungbìnhlầnđầucủanamgiớitạihuyệnAtrong6thángđầunămnhưsau:
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam =
tuổi (làm tròn là 28,7 tuổi
+Cột5: côngthứctínhtuổikếthôntrungbình lầnđầutheogiớitínhnữcũngtươngtựcôngthứctínhcủacột4(chỉthaytừ“nam” bằngtừ“nữ”).
Khôngtínhtuổikếthôntrungbìnhtheocặp.
Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầuđượclấyđến01sốthậpphân,từsốthậpphânthứhaiđượclàmtrònvàosốthậpphânthứ nhấttheonguyêntắcphầnsố thậpphântừ0,05trởlênthìsố thậpphânthứnhấtđượclàmtrònlên;nếuphầnsố thậpphânnhỏhơn 0,05thìgiữnguyênnhưsốthậpphânthứnhất.
Vídụ:Nếulà26,56tuổithìlàmtrònlênlà 26,6tuổi.Nếulà26,34thìlàmtrònlà 26,3tuổi.
Chúý:
Cột1“Tổngsố”là sốtrườnghợpđăngkýsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)mớiphátsinhtrongkỳbáocáo.
Cột“Đăngkýlại”(tạicột6mụcI, mụcIIIvàcột7mụcII)là số liệuđộclập,nằmngoàisốliệucủacột1.Sốliệucủacột1+sốliệu cộtđăngkýlại=tổngsốsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)đã đăngkýtrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Đượctổnghợptừbiểu13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH.
Biểusố:13c/BTP/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:............. (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
I.KHAISINH
Đơnvịtính:Trườnghợp
| Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | ||
Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
II.KHAITỬ
Đơnvịtính:Trườnghợp
| Tổng số | Theo độ tuổi | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | |||
Dưới 1 tuổi | Từ 1 tuổi đến dưới 5 tuổi | Từ 5 tuổi trở lên | Đúng hạn | Quá hạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
-Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
| - | - | - |
- Nữ |
|
|
|
| - | - | - |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III.KẾTHÔN
| Số cuộc kết hôn (Cặp) | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (Tuổi) | Đăng ký lại | |||
Tổng số | Chia ra | Nam | Nữ | |||
Kết hôn lần đầu | Kết hôn lần thứ hai trở lên | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện….. |
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện…. |
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện…. |
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)
| Cột 1 | Cột 6 | Cột 7 |
I.Khai sinh |
|
| - |
II.Khai tử |
| - |
|
III. Kết hôn |
|
| - |
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13C/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1.Nộidung
*.Phảnánhsốliệuđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạitấtcảcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàntỉnh.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Khaisinh:làsốtrườnghợpsinhđượcđăngkýkhaisinhtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Khaitử:làsố trườnghợptửđượcđăngkýkhaitửtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Kếthônlầnđầu:Là việccặpnam, nữthực hiệnđăng kýkếthônmàcảhaibênnamvàbênnữđềuchưa thực hiệnviệcđăng kýkếthônlầnnào.
-Kếthônlầnthứhaitrởlên:Làviệccặpnam,nữthựchiệnđăngkýkếthônmàmộttronghaibênhoặccảhaibênnam,nữ trướcđâyđãđăngkýkếthôn.
-Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầu:Làđộtuổitrungbìnhđượctínhtrênsốtuổicủacáccặpkếthônlầnđầu.
-Đăngkýlạiviệcsinh,tử,kếthôn:Làviệcsinh,tử,kếthônđãđượcđăngký,nhưngsổhộtịchvàbảnchínhgiấytờhộtịch đãbị mấthoặchưhỏngkhôngsửdụngđược,nayđượcđăngkýlại.
-Cáctiêuthứcthốngkêquy địnhtạimụcIIbiểumẫunày đượcxâydựngtrêncơsởphùhợpvớiquy địnhcủacácChỉtiêu thống kêquốcgiacùnglĩnhvực(chỉtiêucósốthứtự0210, 0211trong Hệthống chỉtiêu thống kêquốcgiađượcbanhànhkèm theoQuyếtđịnhsố43/2010/QĐ-TTgngày02/6/2010củaThủtướngChínhphủ).
-Cáctiêuthứcthốngkê quyđịnhtạimục IIIbiểumẫunàyphụcvụthuthậpthôngtinthốngkê đốivớiChỉtiêuthốngkê quốc gia“Sốcuộckếthônvàtuổikếthôntrungbìnhlầnđầu”thuộctráchnhiệm củaBộTưpháp(chỉtiêucósốthứtự0217trongHệ thốngchỉtiêuthốngkêquốcgiađượcbanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố43/2010/QĐ-TTgngày02/6/2010củaThủtướngChínhphủ).
2.Phươngpháptínhvàghibiểu
-Tổngsốtrường hợpkhaisinh, khaitử,kết hôn(Cột1)làcáctrườnghợpđãđăngkýkhaisinh, đăng kýkhaitử,đăng kýkết hôntạiUBNDcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàncấphuyện(đăngkýsựkiệnhộtịchmớiphátsinhtrongkỳbáocáo,khôngbao gồmsốđăngkýlạitạicột6).
-CộtAghilầnlượtsố trườnghợpđăngkýtạicácxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyệntrongnăm..
+Dòng“Tênhuyện…”tạicộtA:GhitêncủaUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh(liệtkêđầy đủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn);
*MụcI.Khaisinh:
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5)
*MụcII. Khaitử:
-Cột1=Cột(2+3+4)=Cột(5+6).
-Cácôđượcđánhdấu“-”làkhôngcóhiệntượng(sốliệu)phátsinh
*MụcIII.Kếthôn: Cột1=Cột(2+3)
-Cột2:GhisốcuộckếthônlầnđầutheobáocáocủatừngUBNDcấphuyệntrênđịabàntỉnh.
-Cột3:Ghisốcuộckếthônlầnthứ2trởlêntheobáocáocủatừngUBNDcấphuyệntrênđịabàntỉnh.
-Cột4,5: Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầuđượctínhtheocôngthứcsau:
+Cột4:Côngthứctínhtuổikếthôntrungbìnhlầnđầutheogiớitínhnam
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam =
Vídụ:TỉnhAcó10UBND cấphuyện, trongđósốtuổikếthôntrungbìnhlầnđầutheogiớitínhnamtrong6thángđầunăm tại10UBND cấphuyện đượcxácđịnhlầnlượtlà:28,7;29,3;26,5;29,2;29,1;30,6; 31,6;38,8;26,4;25,2; thìcáchtínhtuổikết hôntrungbìnhlầnđầucủanamgiớitạitỉnhA trong6thángđầunămnhưsau:
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam =
tuổi (làm tròn là 29,5 tuổi)
+Cột5: côngthứctínhtuổikếthôntrungbình lầnđầutheogiớitínhnữcũngtươngtựcôngthứctínhcủacột4(chỉthaytừ“nam” bằngtừ“nữ”)
Khôngtínhtuổikếthôntrungbìnhtheocặp.
Tuổikếthôntrungbìnhlầnđầuđượclấyđến01sốthậpphân,từsốthậpphânthứhaiđượclàmtrònvàosốthậpphânthứ nhấttheonguyêntắcphầnsốthậpphântừ0,05trởlênthìsốthậpphânthứnhấtđượclàmtrònlên;nếuphầnsốthậpphânnhỏ hơn0,05thìgiữnguyênnhưsốthậpphânthứnhất.
Vídụ:Nếulà26,56tuổithìlàmtrònlênlà 26,6tuổi.Nếulà26,34thìlàmtrònlà 26,3tuổi.
Chúý:
Cột1“Tổngsố”là sốtrườnghợpđăngkýsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)mớiphátsinhtrongkỳbáocáo.
Cột“Đăng kýlại”(tạicột6mụcI,mục IIIvà cột7mụcII)là số liệu độclập,nằmngoàisốliệucủacột1.Sốliệucủacột1+số liệucộtđăngkýlại=tổngsốsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)đãđăngkýtrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Đượctổnghợptừbiểu13b/BTP/HCTP/HT/KSKTKH.
Biểusố: 13d/BTP/HCTP/HT/KSKTKH Ban hànhtheo Thôngtưsố.../TT-BTP ngày..... Ngàynhận báocáo(BC): BCnăm chính thức: ngày20 tháng 01 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI CƠQUAN ĐẠI DIỆN (Từ ngày 01 tháng 01 năm...... đến ngày 31 tháng 12 năm.....) | Đơnvịbáo cáo: Cơ quan đại diện tại.... Đơnvị nhậnbáo cáo: Bộ Ngoạigiao |
Đơnvịtính:Trườnghợp
SỰKIỆNHỘTỊCH | Tổng số | Chiatheogiớitính | Chia theo thời điểm đăng ký | Đăng kýlại | ||
Nam | Nữ | Đúnghạn | Quáhạn | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I.KHAISINH |
|
|
|
|
|
|
II.KHAITỬ |
|
|
|
|
|
|
III.KẾTHÔN | Đăngkýmới | Đăngkýlại | ||||
(1) | (2) | |||||
Sốcuộckếthôn |
|
| ||||
| Ngày... tháng... năm... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13D/BTP/HCTP/HT/KSKTKH KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
1.Nộidung
*.Phảnánh tìnhhìnhđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạiCơquanđạidiện Việt Namở nướcngoài(CơquanđạidiệnthựchiệnbiểumẫunàybáocáoBộNgoạigiaođểBộ NgoạigiaotổnghợpgửiBộTưpháptổng hợpchungbáocáoChínhphủtheoquy định củaphápluật).
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Khaisinh:làsốtrườnghợpđượcđăngkýkhaisinhtạiCơquanđạidiện.
-Khaitử:làsố trườnghợpđượcđăngkýkhaitửtạiCơquanđạidiện
-Kếthôn:làsốtrườnghợpđượcđăngkýkếthôntạiCơquanđạidiện
-Đăngkýlạiviệcsinh, tử,kếthôn:Làviệcsinh,tử,kếthônđã được đăngký,nhưng sổhộtịchvàbảnchínhgiấy tờhộtịchđãbịmấthoặchưhỏngkhông sửdụngđược,nay đượcđăngkýlại
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Tổngsốtrườnghợpkhaisinh,khaitử,kếthôn(Cột1)làcáctrườnghợpđãđăng kýkhaisinh,đăngkýkhaitử,đăngkýkếthôntạiCơquanđạidiện(đăng kýsựkiệnhộ tịch mớiphátsinhtrongkỳbáocáo,khôngbaogồmsố đăngkýlạitạicột6)
*MụcI,II. Khaisinh,khaitử:
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5)
*MụcIII.Kếthôn: Cộtthứnhấtghitổngsốviệcđăng kýkếthônmớiphátsinh,Cột thứhaighisố việcđăngkýlạikếthôntrongkỳbáocáo.
Chúý:
*Cột1(Tổng số)làsốtrườnghợpđăngkýsựkiện hộtịch(sinh, tử,kếthôn)mới phátsinhtrongkỳbáocáo.
Cột“đăngkýlại”(tạicột6mụcI,IIvàcột2mụcIII)làsốliệuđộclập,nằmngoài sốliệucủacột1.Sốliệucủacột1+sốliệucộtđăngkýlại=tổngsốsựkiệnhộtịch (sinh,tử,kếthôn)đãđăngkýtrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépbanđầuvềviệcđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạiCơquan đạidiện.
Biểusố:13e/BTP/HCTP/HT/KSKTKH BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): BCnămchínhthức:ngày15tháng3nămsau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN (Từ ngày 01 tháng 01 năm….... đến ngày 31 tháng 12 năm.......) | Đơnvịbáocáo: BộNgoạigiao Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Trườnghợp
| KHAI SINH | KHAI TỬ | KẾT HÔN | |||||||||||
Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | Tổng số | Theo giới tính | Theo thời điểm đăng ký | Đăng ký lại | Đăng ký mới | Đăng ký lại | |||||
Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | Nam | Nữ | Đúng hạn | Quá hạn | |||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tổng số tại các cơ quan đại diện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ quan đại diện tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ quan đại diện tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ quan đại diện tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ' |
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13E/BTP/HCTP/HT/KSKTKH
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
1.Nộidung
*.Phảnánhsốliệuđăngkýkhaisinh,khaitử,kếthôntạitấtcảcácCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoàitrongkỳbáocáo (BộNgoạigiaotổng hợpsốliệutừbáocáocủacácCơquanđạidiệnvàgửiBộTưpháptổnghợpchung báocáoChính phủtheo quyđịnhcủaphápluật)
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Khaisinh:làsốtrườnghợpđượcđăngkýkhaisinhtạiCơquanđạidiện.
-Khaitử:làsố trườnghợpđượcđăngkýkhaitửtạiCơquanđạidiện
-Kếthôn:làsốtrườnghợpđượcđăngkýkếthôntạiCơquanđạidiện
-Kỳkếthônlầnđầulà cáctrườnghợpđăngkýkếthônmớiphátsinh
-Đăngkýlạiviệcsinh,tử,kếthôn:Làviệcsinh,tử,kếthônđãđượcđăngký,nhưngsổhộtịchvàbảnchínhgiấytờhộtịch đãbị mấthoặchưhỏngkhôngsửdụngđược,nayđượcđăngkýlại.
2.Phươngpháptínhvàghibiểu
-Tổngsốtrườnghợpkhaisinh(Cột1),khaitử(Cột7)làcáctrườnghợpđãđăngkýkhaisinh,đăngkýkhaitửtạiCơquan đạidiện(đăngkýsựkiệnhộtịchmớiphátsinhtrongkỳbáocáo,khôngbaogồmsốđăngkýlạitạicột6,cột12)
-CộtAghitổngsốvàlầnlượttêncáccơquanđạidiệncó sốliệuđăngký.
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5).
-Cột7=Cột(8+9)=Cột(10+11)
Chúý:
Cột1,7,13làsố trườnghợpđăngkýsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)mớiphátsinhtrongkỳbáocáo.
Cột“Đăngkýlại”(tạicột6,12,14 làsốliệuđộclập,nằmngoàisốliệucủaCột1,7,13. Sốliệucủacột 1,7,13+cột“Đăng kýlại”=tổngsốsựkiệnhộtịch(sinh,tử,kếthôn)đãđăngkýtrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Đượctổnghợptừbiểu13d/BTP/HCTP/HT/KSKTK
Biểusố:13g/BTP/HCTP/HT/KSKTKH Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm đợt 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP Kỳ báo cáo:............. (Từ ngày......tháng......năm...... đến ngày.......tháng.......năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Trườnghợp
| Tổng số | Chia theo giới tính | |
Nam | Nữ | ||
A | 1 | 2 | 3 |
I. KHAI SINH (Chia theo quốc tịch của cha, mẹ) |
|
|
|
1. Con có cha và mẹ là người nước ngoài |
|
|
|
2. Con có cha hoặc mẹ là người nước ngoài còn người kia là công dân Việt Nam |
|
|
|
II. KHAI TỬ |
|
|
|
1. Người nước ngoài |
|
|
|
2. Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
|
III.KẾTHÔN
Số cuộc kết hôn chia theo đối tượng kết hôn (Cặp) | Số người kết hôn chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ của công dân nước ngoài mang quốc tịch/cư trú (Người) | Số người kết hôn chia theo giới tính công dân VN cư trú trong nước (Người) | ||||||||||||
Tổng số | Công dân VN cư trú ở trong nước với người nước ngoài | Công dân VN cư trú ở trong nước với công dân VN định cư ở nước ngoài | Công dân VN định cư ở nước ngoài với nhau | Người nước ngoài với người nước ngoài | Tổng số | Hoa kỳ | Canađa | Trung Quốc (Đại lục) | Trung Quốc (Đài Loan) | Hàn Quốc | Quốc gia/ vùng lãnh thổ khác | Tổng số | Nam | Nữ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămđợt1):
-MụcI:Cột1...................
-MụcII:Cột1..................
-MụcIII:Cột1.................
|
| Ngày… tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 13G/BTP/HCTP/HT/KSKT
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ, KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP
1.Nộidung
*.Phảnánhtìnhhìnhđăngkýkhaisinh,khaitửcó yếutốnướcngoàitạiSởTưpháptỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Khaisinh:làsốtrườnghợpđượcđăngkýkhaisinhtạiSởTưpháp.
-Khaitử:làsố trườnghợpđượcđăngkýkhaitửtạiSởTưpháp
-Ngườinướcngoàilà ngườikhôngcóquốctịchViệtNam,baogồmcôngdânnướcngoàivàngườikhôngquốctịch.
2.Phươngpháptínhsốliệu
*MụcI,II. Khaisinh,khaitử:
-Dòng1CộtA (Khaisinh:Chiatheoquốctịchcủacha,mẹ)=Dòng2CộtA(Concóchavàmẹlàngườinướcngoài)+Dòng3
CộtA(ConcóchahoặcmẹlàngườinướcngoàicònngườikialàcôngdânViệtNam).
-Dòng4CộtA(Khaitử)=Dòng5CộtA(Ngườinướcngoài)+Dòng6CộtA (CôngdânViệtNamđịnhcưởnướcngoài).
-Cột1=Cột(2+3).
*MụcIII.Kếthôn:
-Cột1:Ghitổngsốcuộcđăngkýkếthôntrongkỳbáocáo. Cột1=Cột(2+3+4+5)
-Cột6=Cột(7+8+9+10+11+12)
-Cột7,8,9,10,11,12:Trongcặpđăngkýkếthôn,nếucôngdânnướcngoàimangquốctịch/cưtrútạiquốcgia/vùnglãnh thổnàothìghivàocộttươngứng.Vídụ:trongcặpđăngkýkếthôn,côngdânnướcngoàimangquốctịchHoakỳ(Hợpchủng quốcHoakỳ)thìghivàocột7.(Trườnghợptrongcặpđăngkýkếthôncả2bênlàcôngdânnướcngoàithìcầnghichúrõ).
-Cột12:quốcgia/vùnglãnhthổkhác:khôngthuộcvàocácquốcgia/vùnglãnhthổđãliệtkê ởcột7,8,9,10,11.
-Cột13=14+15
Lưuýtừcột13đếncột15nhưsau:TrongcặpđăngkýkếthôncócôngdânViệtNamcưtrútrongnước,nếucôngdânViệt Namlànamgiớithìghivàocột14,nếucôngdânViệtNamlànữgiớithìghivàocột15.
3.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépbanđầuvềviệcđăngkýkhaisinh,khaitửcóyếutốnướcngoàitạiSởTưpháptỉnh,thànhphốtrựcthuộc Trungương.
Biểusố:14a/BTP/HCTP/HT/HTK Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝCÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TẠI ỦYBANNHÂNDÂNCẤPXÃ (Từngày 01 tháng 01 năm..... đến ngày 31 tháng 12 năm....) | Đơnvịbáo cáo: Ủyban nhân dân xã/ phường//thịtrấn..... Đơnvị nhậnbáo cáo: Ủybannhândâncấphuyện (PhòngTư pháp)… |
Đơnvịtính:Trườnghợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số | |
A | (1) | |
I. Thay đổi, cải chính, điều chỉnh, bổ sung hộ tịch |
| |
1. Thay đổi hộ tịch |
| |
2. Cải chính hộ tịch |
| |
3. Điều chỉnh hộ tịch |
| |
4. Bổ sung hộ tịch |
| |
II. Nhận cha, me, con |
| |
1. Cha, mẹ nhận con |
| |
2. Con chưa thành niên nhận cha, mẹ |
| |
3. Con đã thành niên nhận cha, mẹ |
| |
III. Giám hộ |
| |
1. Đăng ký giám hộ |
| |
2. Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
| |
IV. Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác |
| |
1. Xác định cha, mẹ, con |
| |
2. Ly hôn |
| |
3. Thay đổi quốc tịch |
| |
4. Hủy việc kết hôn trái pháp luật |
| |
5. Chấm dứt việc nuôi con nuôi |
| |
Nam | Nữ | |
1. Để kết hôn với công dân Việt Nam trong nước |
|
|
2. Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam |
|
|
3. Để kết hôn với người nước ngoài ở cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
4. Sử dụng vào mục đích khác |
|
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 14A/BTP/HCTP/HT/HTK
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
1.Nộidung
*.Phảnánhtìnhhìnhgiảiquyếtcácviệchộtịchkhácbaogồm:thayđổi,cảichính hộtịch;điềuchỉnh,bổsunghộtịch;nhậncha,mẹ,con;giámhộ;cấpgiấy xácnhậntình trạnghônnhân,ghivàosổcácthayđổihộtịchkháctạiUBNDmộtxã/phường/thịtrấn.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Thay đổi,cảichínhhộtịch;điềuchỉnh,bổsunghộtịch:làsốcáctrườnghợpđã đượcthayđổihộtịch, cảichínhhộtịch, điềuchỉnhhộtịch,bổsung hộtịchtạiUBNDxã, phường,thịtrấn.
-Nhậncha,mẹ,con:làsốcáctrườnghợpđãđăngkýviệcnhậncha,mẹ,contại UBNDxã,phường,thịtrấn.
-Giámhộ:làsốcáctrườnghợpđăngkýviệcgiámhộ,đăngkýviệcchấmdứt,thay đổiviệcgiámhộtạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Cấpgiấy xácnhậntìnhtrạnghônnhânđểsửdụngvàomụcđíchkhác:làsốcác trườnghợpđượccấpgiấy xácnhậntìnhtrạnghônnhânkhôngthuộcvàocáctrườnghợp đãthốngkê ởtiểumục1,2,3trong mụcVcộtAbiểu mẫusố14a/BTP/HCTP/HT/HTK.
2.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépbanđầuvềviệcthay đổi,cảichínhhộtịch;điềuchỉnh,bổsung hộtịch;nhậncha,mẹ,con;giámhộ,cấpgiấyxácnhậntìnhtrạnghônnhân,ghivàosổ cácthayđổihộtịchkháctạiUBNDcấpxã.
Biểusố:14b/BTP/HCTP/HT/HTK Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (Từ ngày 01 tháng 01 năm....... đến ngày 31 tháng 12 năm ......) | Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânhuyện/quận/ thịxã/thànhphốthuộctỉnh.... (PhòngTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp..... |
I.CÁCVIỆCHỘTỊCHTHỰCHIỆNTẠIUBNDCẤPHUYỆN
Đơnvịtính:Trườnghợp
SỰ KIỆN HỘ TỊCH | Tổng số |
A | (1) |
1. Thay đổi hộ tịch |
|
2. Cải chính hộ tịch |
|
3. Điều chỉnh hộ tịch |
|
4. Bổ sung hộ tịch |
|
5. Xác định lại dân tộc |
|
6. Xác định lại giới tính |
|
7. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
II.CÁCVIỆCHỘTỊCHKHÁCTHỰCHIỆNTẠIUBNDCẤPXÃTRÊNĐỊABÀNHUYỆN
Đơnvịtính:Trườnghợp
| Thay đổi hộ tịch | Cải chính hộ tịch | Điều chỉnh hộ tịch | Bổ sung hộ tịch | Nhận cha, mẹ, con | Giám hộ | Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||||||||||||
Cha, mẹ nhận con | Con chưa thành niên nhận cha, mẹ | Con đã thành niên nhận cha, mẹ | Đăng ký việc giám hộ | Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | Xác định cha, mẹ, con | Thay đổi quốc tịch | Ly hôn | Hủy hôn nhân trái pháp luật | Chấm dứt việc nuôi con | Để kết hôn với người VN ở trong nước | Để KH với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của VN | Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sử dụng vào mục đích khác | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Tổngsốtrên địabàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tênxã …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Tênxã …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Tênxã …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 14B/BTP/HCTP/HT/HTK
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
1.Nộidung
*. Phản ánhtìnhhìnhđăngkýcácviệchộtịchkhácbaogồm: cácviệcthayđổi,cảichínhhộtịch,điềuchỉnh,bổsunghộtịch, xácđịnhlạidântộc,xácđịnhlạigiớitính,cấplạibảnchínhGiấy khaisinhtạiUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh; thayđổi,cảichínhhộtịch;điềuchỉnh,bổsunghộtịch;nhậncha,mẹ,con;giámhộ;cấpgiấyxácnhậntìnhtrạnghônnhân,ghi vàosổcácthayđổihộtịchkháctạitấtcảcácxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Thayđổi,cảichínhhộtịch;điềuchỉnh,bổsunghộtịch:làsốcáctrườnghợpđãđượcthayđổihộtịch,cảichínhhộtịch, điềuchỉnhhộtịch,bổsunghộtịchtạiUBNDxã,phường,thịtrấnvà UBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh
-Xácđịnhlạidântộc:làcáctrườnghợpđăng kýxácđịnhlạidântộctạiUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh.
-Xácđịnhlạigiớitính:làcáctrườnghợpđăngkýxácđịnhlạigiớitínhtạiUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh.
-Nhậncha,mẹ,con:là sốcáctrườnghợpđăngkýviệcnhậncha,mẹ,contạiUBNDxã,phường,thịtrấn.
-Giámhộ:làsốcáctrườnghợpđăngkýviệcgiámhộ,đăngkýviệcchấmdứt,thay đổiviệcgiámhộtạiUBNDxã,phường, thịtrấn.
-Ghivàosổcácthay đổihộtịchkhác:làsốcáctrườnghợpghivàosổhộtịchviệcxácđịnhcha,mẹ,con; lyhôn;thay đổi quốctịch;hủyhônnhântráiphápluật,chấmdứtviệcnuôiconnuôitạiUBNDxã,phường,thịtrấn
-CấplạibảnchínhGiấy khaisinh:làcáctrườnghợpđượccấplạibảnchínhGiấy khaisinhtạiUBNDhuyện,quận,thịxã, thànhphốthuộctỉnh.
Cột21:Mụcđíchxincấpgiấyxácnhậntìnhtrạnghônnhânkhôngthuộccáctrườnghợpđã liệtkê ởcột15,16,17,18,19,20 thìghivàocột21
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-MụcII:Dòng“Tênxã…”trongcộtA:LầnlượtghitêncủaUBNDxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện(liệtkêđầyđủ cácxã,phường,thịtrấntrênđịabàn).
3.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépbanđầuvềviệcthayđổi,cảichínhhộtịch,điềuchỉnh,bổsunghộtịch,xácđịnhlạidântộc,xácđịnhlại giớitính,cấplạibảnchínhGiấykhaisinhcủaPhòngTưpháphuyệnvàtổnghợptừbiểumẫusố14a/BTP/HCTP/HT/HTK.
Biểusố:14c/BTP/HCTP/HT/HTK Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Từ ngày 01 tháng 01 năm....... đến ngày 31 tháng 12 năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp..... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
I.CÁCVIỆCHỘTỊCHKHÁCTHỰCHIỆNTẠISỞTƯPHÁP
Đơnvịtính:Trườnghợp
SỰKIỆNHỘTỊCH | Tổngsố |
I.Thayđổi,cảichính,điềuchỉnh,bổsunghộtịch;xácđịnhlạidântộc;xácđịnhlạigiớitính |
|
1. Thay đổi hộ tịch |
|
2. Cải chính hộ tịch |
|
3. Điều chỉnh hộ tịch |
|
4. Bổ sung hộ tịch |
|
5. Xác định lại dân tộc |
|
6. Xác định lại giới tính |
|
II.Nhậncha,mẹ,con |
|
1. Giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
|
2. Giữa công dân Việt Nam ở trong nước với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
3. Giữa người nước ngoài thường trú ở Việt Nam với nhau |
|
III.Giámhộ |
|
1.NgườinướcngoàigiámhộtrẻemViệtNam |
|
2.CôngdânViệtNamgiámhộtrẻ emnướcngoài |
|
IV.Ghivàosổcácthayđổihộtịchkhác |
|
1.Đăngkýkhaisinh |
|
2.Nhậncha,mẹ,con |
|
V.CấplạibảnchínhGiấykhaisinh |
|
II.CÁCVIỆCHỘTỊCHKHÁCTHỰCHIỆNTẠIUBNDCẤPHUYỆNTRÊNĐỊABÀNTỈNH
Đơnvịtính:Trườnghợp
| Thay đổi hộ tịch | Cải chính hộ tịch | Điều chỉnh hộ tịch | Bổ sung hộ tịch | Xác định lại dân tộc | Xác định lại giới tính | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ơ) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
III.CÁCVIỆCHỘTỊCHKHÁCTHỰCHIỆNTẠIUBNDCẤPXÃTRÊNĐỊABÀNTỈNH
| Thay đổi hộ tịch | Cải chính hộ tịch | Điều chỉnh hộ tịch | Bổ sung hộ tịch | Nhận cha, mẹ, con | Giám hộ | Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||||||||||||
Cha, mẹ nhận con | Con chưa thành niên nhận cha, mẹ | Con đã thành niên nhận cha, mẹ | Việc giám hộ | Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | Xác định cha, mẹ, con | Thay đổi quốc tịch | Ly hôn | Hủy hôn nhân trái pháp luật | Chấm dứt việc nuôi con nuôi | Để kết hôn với người VN ở trong nước | Để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền (CQCTQ) Việt Nam | Để kết hôn với người nước ngoài tại CQCTQ của nước ngoài | Sử dụng vào mục đích khác | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Tổngsốtrên địabàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Tên huyện …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Tên huyện …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Tên huyện …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 14C/BTP/HCTP/HT/HTK
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ CÁC VIỆC HỘ TỊCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1.Nộidung
*.Phảnánhtìnhhìnhđăngkýcácviệchộtịchkhácbaogồm:thayđổi,cảichínhhộtịch;điềuchỉnh,bổsunghộtịch;xácđịnh lạidântộc;xácđịnhlạigiớitính; nhận cha,mẹ,con;giámhộ;ghivàosổ cácthayđổihộtịchtiếnhànhtạicơquancó thẩmquyền nướcngoài; cấplạibảnchínhGiấykhaisinhtạiSởTưpháp;cácviệcthayđổi,cảichínhhộtịch,điềuchỉnh,bổsunghộtịch,xác định lạidântộc,xácđịnh lạigiớitính, cấplạibảnchínhGiấykhaisinhtạicáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh; thayđổi, cảichínhhộtịch;điềuchỉnh, bổsung hộtịch;nhậncha,mẹ,con;giámhộ;cấpgiấy xácnhậntìnhtrạnghônnhân,ghivàosổcác thayđổihộtịchkháctạitấtcảcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàncấptỉnh.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Thayđổi,cảichínhhộtịch;điềuchỉnh,bổsunghộtịch:làsốcáctrườnghợpđãđượcthayđổihộtịch,cảichínhhộtịch, điềuchỉnhhộtịch,bổsunghộtịchtạiUBNDxã,phường,thịtrấn;UBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhvàSởTưpháp.
-Xácđịnhlạidântộc:làcáctrường hợpđăngkýxácđịnhlạidântộctạiUBND huyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhvà SởTưpháp.
-Xácđịnhlạigiớitính:làcáctrườnghợpđăngkýxácđịnhlạigiớitínhtạiUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh vàSởTưpháp.
-Nhậncha,mẹ,con:là sốcáctrườnghợpđăngkýviệcnhậncha,mẹ,contạiUBNDxã,phường,thịtrấn/SởTưpháp.
-Giámhộ:làsốcáctrườnghợpđăngkýviệcgiámhộ,đăngkýviệcchấmdứt,thay đổiviệcgiámhộtạiUBNDxã,phường, thịtrấn/SởTưpháp.
-Ghivàosổcácthay đổihộtịchkhác:làsốcáctrườnghợpghivàosổhộtịchviệcxácđịnhcha,mẹ,con; lyhôn;thay đổi quốctịch;hủyhônnhântráiphápluật,chấmdứtviệcnuôiconnuôitạiUBND xã,phường, thịtrấn;vàsốcáctrường hợpghivào sổhộtịchviệcđăngkýkhaisinh,nhậncha,mẹ,conđãtiếnhànhtạicơquancóthẩmquyềncủanướcngoàiởnướcngoàitạiSở Tưpháp.
-CấplạibảnchínhGiấy khaisinh:làcáctrườnghợpđượccấplạibảnchínhGiấy khaisinhtạiUBNDhuyện,quận,thịxã, thànhphốthuộctỉnhvà SởTưpháp.
Cột21:Mụcđíchxincấpgiấyxácnhậntìnhtrạnghônnhânkhôngthuộccáctrườnghợpđã liệtkê ởcột15,16,17,18,19,20 thìghivàocột21.
-MụcI.SốliệugiảiquyếtcácviệchộtịchkhácthựchiệntạiSởTưpháptrongkỳbáocáo.
-MụcII.TổnghợpsốliệugiảiquyếtcácviệchộtịchkhácthựchiệntạicácUBND huyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh trênđịabàntỉnhtrongkỳbáocáo.
-MụcIII.TổnghợpsốliệugiảiquyếtcácviệchộtịchkhácthựchiệntạicácUBNDxã,phường,thịtrấncủacáchuyện,quận, thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnhtrongkỳbáocáo.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-MụcII,III:Dòng“Tênhuyện…”tạicộtA:GhitêncủaUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh (liệtkêđầyđủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn).
3.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépban đầuvềviệcthayđổi,cảichínhhộ tịch; điềuchỉnh,bổsung hộtịch;xácđịnh lạidântộc;xácđịnhlại giớitính;nhậncha,mẹ,con;giámhộ;ghivàosổ cácthayđổihộtịchtiếnhành tạicơquancó thẩmquyềnnước ngoài;cấplạibản chínhGiấykhaisinhcủaSởTưphápvàtổnghợptừbiểumẫusố14b/BTP/HCTP/HT/HTK.
Biểusố:15/BTP/HCTP/HT/GC BanhànhtheoThôngtưsố20/2013/TT-BTP ngày03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): BCnămchínhthức:ngày15tháng3nămsau. | KẾT QUẢ GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN, LY HÔN TẠI SỞ TƯ PHÁP (Từ ngày 01 tháng 01 năm...... đến ngày 31 tháng 12 năm .......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp..... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
I.GHIVÀOSỔVIỆCKẾTHÔN
Đơnvịtính:Trườnghợp
Số trường hợp ghi vào sổ việc kết hôn | Chia theo giới tính công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | |||||||||
Tổng số | Chia theo quốc gia/vùng lãnh thổ cấp giấy chứng nhận kết hôn | Chia theo sự có mặt của công dân Việt Nam | ||||||||
Hoa Kỳ | Canada | Trung Quốc (Đại lục) | Trung Quốc (Đài loan) | Hàn Quốc | Quốc gia/ vùng lãnh thổ khác | Một bên vắng mặt khi đăng ký kết hôn | Hai bên có mặt khi đăng ký kết hôn | Nam | Nữ | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.GHIVÀOSỔVIỆCLYHÔN
Đơnvịtính:trườnghợp
| Tổngsố | Theo người có yêu cầu ghi chú | Theo nơi kết hôn trước đây | ||||
Người nước ngoài | CôngdânVN địnhcưở nướcngoài | Côngdân VNcưtrú ởtrongnước | Kếthôn tạinước ngoài | Kết hôntại VN | Ghichú kếthôn tạiVN | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1.Việclyhôntiếnhànhởnước… |
|
|
|
|
|
|
|
2.Việclyhôntiếnhànhởnước… |
|
|
|
|
|
|
|
3.Việclyhôntiếnhànhởnước… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 15/BTP/HCTP/HT/GC
KẾT QUẢ GHI VÀO SỔ VIỆC KẾT HÔN, LY HÔN TẠI SỞ TƯ PHÁP
1.Nộidung
*.Phản ánhtìnhhình thực hiệnghivàosổviệckếthôncủacông dânViệtNamđãđược giảiquyếttạicơquan cóthẩmquyền củanướcngoàiởnướcngoàivàghivàosổhộtịchviệc ly hônđãtiếnhànhởnướcngoàimàkhôngcóyêucầuthihànhtạiViệt NamvàkhôngcóđơnyêucầukhôngcôngnhậntạiViệtNamtạiSởTưpháp.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-GhivàosổviệckếthônlàsốcáctrườnghợpghivàosổđăngkýkếthônviệckếthôncủacôngdânViệtNam đãđượcgiải quyếttạicơquancóthẩmquyềncủanướcngoàiởnướcngoài.
-Ghivàosổhộtịchviệclyhôn: làsốcáctrường hợpghivàosổhộtịchviệclyhônđãtiếnhànhởnướcngoàimàkhôngcó yêucầuthihànhtạiViệtNamvàkhôngcóđơnyêucầukhôngcôngnhậntạiViệtNam.
-Ngườinướcngoài:là côngdânnướcngoàihoặcngườikhôngquốctịch.
-CôngdânViệtNamđịnhcưởnướcngoài:làngười cóquốctịchViệtNamlàmăn,sinhsống,cưtrúhợppháplâudàitại nướcngoài.
2.Phươngpháptínhvàghibiểu
*MụcI.Ghivàosổviệckếthôn
-Cột1=Cột(2+3+4+5+6+7)=Cột(8 +9)
-Cột10,11:Trongcặpđăng kýkếthôn, nếucông dânViệtNamcưtrúởtrong nước lànamgiớithìghivàocột10,nếucông dânViệtNam cưtrúởtrongnướclànữgiớithìghivàocột11,nếukhôngcócôngdânViệtNamcưtrúởtrongnướcthìkhông ghi(Sốliệutạicột(10+11)cóthể khôngtrùngvớitổngsốtạicột1).
-Cột2,3,4,5,6,7:Cơquancóthẩmquyềnthuộcquốcgia/vùng lãnhthổnàocấpgiấy chứngnhậnkếthônthìghivàocột tươngứng.Vídụ:Giấychứngnhận kếthôndocơ quan cóthẩm quyềnCanadacấpthì ghivàocột3,Giấychứngnhận kếthôndo cơquancó thẩmquyềnHànQuốccấpthìghivàocột6.
-Cột7:Quốcgia/vùnglãnhthổcấpGiấychứngnhậnkếthônkhôngthuộcvàocácquốcgia/vùnglãnhthổđãliệtkêởcột2, 3,4,5,6thìghivàocột7.
*MụcII. Ghivàosổviệclyhôn
-CộtAghilầnlượtviệclyhôntheonướcmàcơquancó thẩmquyềnnướcđóđãgiảiquyếtviệclyhôn.
-Cột1=Cột(2+3+4)=Cột(5 +6+7)
-Cột5,6,7:Nếuviệckếthônđãđượcgiảiquyếtcholyhôntrướcđâytiếnhànhtạicơquancóthẩmquyềncủanướcngoài thìghivàocột5; tiếnhànhtạicơquancó thẩmquyềnViệtNamthìghivàocột6; nếuviệckếthôntrướcđâytiếnhànhtạicơquan cóthẩmquyềnnướcngoàinhưngđãđượccơquancóthẩmquyền củaViệtNamthựchiệnghivàosổhộtịchviệckếthônthìghi vàocột7.
3.Nguồnsốliệu
Từsổ sáchghichépbanđầuvềviệcghivàosổ việckếthôn,sổcấpGiấyxácnhậnvềviệcghivàosổviệclyhôn đã tiếnhành ởnướcngoàicủaSởTưpháp.
Biểusố:16a/BTP/HCTP/QT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP (Từ ngày 01 tháng 01 năm........ đến ngày 31 tháng 12 năm........) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
I.GHIVÀOSỔVIỆCKẾTHÔN
Đơnvịtính:người
Sốliệuthôngbáocóquốctịchnướcngoài | ||||||||||||||
Tổng số | Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài | Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo | ||||||||||||
Do nhập quốc tịch | Có quốc tịch theo huyết thống | Có quốc tịch do sinh ra | Hình thức khác | Hoa Kỳ | Anh | Pháp | Đức | Séc | Đan Mạch | Ba Lan | Trung Quốc | Lào | Nước khác | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
Biểusố:16b/BTP/HCTP/QT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NUỚC NGOÀI (Từ ngày 01 tháng 01 năm........ đến ngày 31 tháng 12 năm........) | Đơnvịbáocáo: CơquanđạidiệnViệtNam ởnướcngoài..... Đơnvịnhậnbáocáo: BộNgoạigiao |
Đơnvịtính:người
Số liệu thông báo có quốc tịch nước ngoài | ||||||||||||||
Tổng số | Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài | Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo | ||||||||||||
Do nhập quốc tịch | Có quốc tịch theo huyết thống | Có quốc tịch do sinh ra | Hình thức khác | Hoa Kỳ | Anh | Pháp | Đức | Séc | Đan Mạch | Ba Lan | Trung Quốc | Lào | Nước khác | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày.....tháng......năm....... |
Biểusố:16c/BTP/HCTP/QT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NUỚC NGOÀI (Từ ngày 01 tháng 01 năm...... đến ngày 31 tháng 12 năm........) | Đơnvịbáocáo: BộNgoạigiao Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Người
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Số liệu thông báo có quốc tịch nước ngoài | ||||||||||||||
Tổng số | Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài | Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo | |||||||||||||
Do nhập quốc tịch | Có quốc tịch theo huyết thống | Có quốc tịch do sinh ra | Hình thức khác | Hoa Kỳ | Anh | Pháp | Đức | Séc | Đan Mạch | Ba Lan | Trung Quốc | Lào | Nước khác | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
Tổngsố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạicơ quanđại diện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạicơ quanđại diện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 16A/BTP/HCTP/QT, 16B/BTP/HCTP/QT, 16C/BTP/HCTP/QT
KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI
1.Giảithíchthuậtngữ
-Hìnhthứccó quốctịchnướcngoài:làcáchthứcđểmộtngườicóthêmquốctịchcủamộtnướckhác.
-Donhậpquốctịch:làviệcmộtngườisaukhiđápứngđủnhữngđiềukiệnmàphápluậtquyđịnhđượctrởthànhcôngdân của mộtNhànướcthôngquaquyếtđịnhcủacơquancó thẩmquyền.
-Cóquốctịchtheohuyếtthống:là việcđứatrẻmớisinhracóquốctịchtheoquốctịchcủachamẹ.
-Cóquốctịchdosinhra:làviệcđứatrẻ cóquốctịchcủanướcnơiđứatrẻđóđượcsinhra.
-Quốctịchnướcngoài:làquốctịchcủamộtnướckháckhôngphảilàquốctịchViệtNam(khoản2Điều3LuậtQuốctịch ViệtNam).
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
2.1.ÁpdụngchungđốivớiBiểumẫu16a/BTP/HCTP/QT,16b/BTP/HCTP/QTvà16c/BTP/HCTP/QT
-Cột1=Cột(2+3+4+5)=Cột(6+7+8+9+10+11+12+13+14+15).
-Cột6:Ghisốngườithôngbáocóquốctịchnướcngoàilà quốctịchHoaKỳ(HợpchủngquốcHoaKỳ).
-Cột13:GhisốngườithôngbáocóquốctịchnướcngoàilàquốctịchTrungQuốc(baogồmcảnhữngngườicóquốctịch ĐàiLoan).
2.2.ÁpdụngđốivớiBiểumẫu16c/BTP/HCTP/QT
CộtA:dòng“Tạicơquanđạidiện…”: GhitêncủaCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoàiđãbáocáo(liệtkêđầyđủcác Cơquanđạidiệnđãbáocáo);
3.Nguồnsốliệu
-Biểumẫu16a/BTP/HCTP/QT:nguồnsốliệutừsổsáchghichépbanđầutạiSởTưpháp.
-Biểumẫu16b/BTP/HCTP/QT:nguồnsốliệutừsổsáchghichépbanđầutạiCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoài (CơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoàithựchiệnbiểumẫunàybáocáoBộNgoạigiaođểBộNgoạigiaotổnghợpgửiBộTư pháptổnghợpchungbáocáoChínhphủtheoquyđịnhcủaphápluật).
-Biểumẫu16c/BTP/HCTP/QT:nguồnsốliệuđượctổnghợptừbiểumẫu16b/BTP/HCTP/QTcủaCơquanđạidiệnViệt Namởnướcngoài.
Biểusố:17a/BTP/HTQTCT/CT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Kỳbáocáo:.................... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânxã/phường/thịtrấn... Đơnvịnhậnbáocáo: Ủybannhândânhuyện/quận/thị xã/thànhphố(thuộctỉnh)............ (PhòngTưpháp) |
Đơnvịtính:Sốviệc:Việc
Lệphí:Nghìnđồng
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà | Di chúc | Văn bản từ chối nhận di sản | ||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Thựchiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ướctính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày…tháng…năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17A/BTP/HTQTCT/CT
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
1.Nộidung
*.PhảnánhkếtquảchứngthựccủaỦybannhândân(UBND)xã,phường,thịtrấntrongkỳbáocáo.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-“Bảnsao”:LàsốbảnsaobằngtiếngViệtdoUBNDcấpxãthựchiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
-“Chữkýtronggiấytờ,vănbản”:Làchữký(hoặcđiểmchỉ)tronggiấy tờ,vănbảnbằngtiếngViệtdoUBNDcấpxãthực hiệnchứngthựctrongkỳbáocáo,baogồmcảchữký(hoặcđiểmchỉ)tronggiấyủyquyền,chữký(hoặcđiểmchỉ)tronggiấybán, tặng,choxe củacánhân.
- “Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà”: Là số hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà do UBND cấp xã thực hiện chứng thực theo quy định của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, bao gồm cả văn bản phân chia thừa kế quyền sử dụng đất, văn bản nhận thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định tại hướng dẫn của TTLT số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất, trong kỳ báo cáo.
-“Dichúc”: Là số bảndi chúc doỦybannhândâncấpxã thựchiệnchứngthựctheoquyđịnh củaNghị địnhsố 75/2000/NĐ-CP ngày08/12/2000 vềcôngchứng,chứngthực,(baogồmcảdichúcliênquanđếnquyềnsửdụngđất,quyềnsởhữunhà)trongkỳ báocáo.
-“Văn bảntừchốinhận disản”: Làsốvănbảntừchốinhận disảndo Ủybannhân dâncấpxãthực hiệnchứngthực theoquy định củaNghị định số75/2000/NĐ-CPngày08/12/2000vềcông chứng,chứngthực (bao gồm cảvănbảntừchốinhận disảnliên quanđếnquyềnsửdụngđất,quyềnsởhữunhà)trongkỳbáocáo.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Dòng1“Thựchiện”tạicộtAghitổngsốcácviệcvàlệphíchứngthựcvềbảnsao,chữký,hợpđồng,giaodịch,dichúc, vănbảntừchốinhậndi sảnđãđượcUBNDxã,phường,thịtrấnchứngthựctrongkỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkêlạidòng1“Thựchiện”tạicộtAđượclấytừngày01/01đếnngày30/4hàngnăm.
Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng1“Thựchiện”tạicộtAđượclấytừngày01/01đếnngày31/10hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng1“Thựchiện”tạicộtAđượclấytừngày01/01đếnhếtngày31/12 hàngnăm.
-Dòng2“Ướctính”tạicộtAghisốviệcvàlệphíchứngthựcvềbảnsao,chữký,hợpđồng,giaodịch,dichúc,vănbảntừ chốinhậndisảnướctínhdựkiếnsẽ đượcUBNDxã,phường,thịtrấnchứngthựctrong02thángcuốicủakỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkêlạidòng2“Ướctính”tạicộtAlàsốliệuướctínhsẽđượcthựchiệntrongthờigiantừ ngày01/05đếnngày30/6hàngnăm. Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng 2“Ướctính” tạicộtAlàsốliệu ướctínhsẽđược thựchiệntrongthờigiantừ ngày01/11đếnngày31/12hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng2“Ướctính”tạicộtAđiềndấukhôngphátsinhsốliệuướctính‘-’.
-Cột1=Cột(5+7+9+11);
-Cột3:GhisốbảnsaobằngtiếngViệtđã đượcUBNDxã,phường,thịtrấnchứngthựctrongkỳbáocáo.
-Cột5,7,9,11:Ghisốviệcchứngthựcvềchữký/hợpđồng,giaodịch/dichúc/vănbảntừchốinhậndisảnđãđượcUBND xã,phường,thịtrấnchứngthựctrongkỳbáocáo.
Mỗichữký/hợpđồng,giaodịch/dichúc/vănbảntừchốinhậndisảnđượctínhlà mộtviệc.
Riêngsốviệcvềchữkýtrongvănbản,giấytờđượcchứngthựctạicột5cóhaitrường hợp:thứnhất,mỗivănbảncóchữký đượcchứngthựcđược tínhlàmộtviệc. VD:mộtngườiyêucầuchứngthực5chữ kýtrên5vănbản(kể cảtrongtrườnghợp5văn bảnđócónộidung giốngnhau)thì được tínhlà 5việc;thứhai,trườnghợpchứngthựcchữ kýcủanhiềungườitrong mộtvănbản thìđượctínhlà mộtviệc.
-Cột4,6,8,10,12:GhisốlệphíthuđượctươngứngvớitừngloạiviệcđãđượcUBNDxã,phường,thịtrấnchứngthực trongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Từsổsáchghichépvà hồsơđăngkýhànhchínhvềviệcchứngthựctạiUBNDcấpxã.
Biểu số: 17b/BTP/HTQTCT/CT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo: .................... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: Ủybannhândânhuyện/quận/thịxã/ thànhphố(thuộctỉnh)............ (PhòngTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp.............................. |
Đơnvịtính:Sốviệc:Việc
Lệphí:Nghìnđồng
I.KẾTQUẢCHỨNGTHỰCTẠIUBNDCẤPHUYỆN![]()
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | Chữ ký người dịch | Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở | Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Văn bản khai nhận di sản | ||||||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
Thựchiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ướctính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.KẾTQUẢCHỨNGTHỰCTẠIUBNDCẤPXÃTRÊNĐỊABÀNHUYỆN
| Tổngsố | Bảnsao | Chữký tronggiấy tờ,vănbản | HĐ,giaodịchliên quanquyềnsửdụng đất,sởhữunhà | Dichúc | Vănbảntừchối nhậndi sản | |||||||
Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Sốviệc | Lệphí | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Tên xã... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Tên xã... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Tên xã... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| |||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17B/BTP/HTQTCT/CT
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
1.Nộidung
*.PhảnánhkếtquảchứngthựccủaUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhvàtổnghợpkếtquảchứngthựccủa UBNDxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyệntrongkỳbáocáo.
MụcI.BáocáosốliệuchứngthựccủaUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn.
MụcII.TổnghợpsốliệuchứngthựccủaUBNDxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
*MụcI
- “Bản sao”: là số bản sao bằng tiếng Việt, bản sao bằng tiếng nước ngoài, bản sao giấy tờ, văn bản song ngữ do Phòng tư pháp thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký người dịch” : là số chữ ký người dịch do Phòng Tư pháp cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký trong giấy tờ, văn bản”: là số chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài, song ngữ do Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở”: là hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sở hữu nhà ở do UBND cấp huyện tại đô thị thực hiện chứng thực theo quy định của Luật Nhà ở năm 2005 trong kỳ báo cáo.
- “Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng”: là hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng do UBND cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Văn bản thỏa thuận phân chia di sản”: là văn bản thỏa thuận phân chia di sản do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo;
- “Văn bản khai nhận di sản”: là văn bản khai nhận di sản do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-MụcI(SốlượngviệcchứngthựctạiUBNDhuyện):
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkêlạidòng1“Thựchiện”tạicộtAđượclấytừngày01/01đếnngày30/4hàngnăm.
Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng1“Thựchiện”tạicộtAđượclấytừngày01/01đếnngày31/10hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng1“Thựchiện”tạicộtAđượclấytừngày01/01đếnhếtngày31/12 hàngnăm.
-Dòng2“Ướctính”tạicộtAghisốviệcvàlệphíchứngthựcvềbảnsao,chữký,hợpđồng,giaodịch,dichúc,vănbảntừ chốinhậndisảnướctínhdựkiếnsẽ đượcUBNDhuyện,quận,thịxã chứngthựctrong02thángcuốicủakỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkêlạidòng2“Ướctính”tạicộtAlàsốliệuướctínhsẽđượcthựchiệntrongthờigiantừ ngày01/05đếnngày30/6hàngnăm.
Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng 2“Ướctính” tạicộtAlàsốliệu ướctínhsẽđược thựchiệntrongthờigiantừ ngày01/11đếnngày31/12hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng2“Ướctính”tạicộtAđiềndấukhôngphátsinhsốliệuướctính‘-’.
+Cột1=Cột(5+7+9+11+13+15);
+Cột3:GhisốbảnsaođãđượcUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhchứngthựctrongkỳbáocáo;
+Cột5,7,9,11,13,15:Ghisốviệcvềchữký/chữkýngườidịch/hợpđồng,giaodịch/vănbảnthỏathuậnphânchiadisản/vănbản khainhậndisảnđãđượcUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhchứngthựctrongkỳbáocáo;
Lưuý:Khithốngkê“Sốviệc”vềchữkýtronggiấy tờ,vănbảnđượcchứng thựctạicột5vàchữkýngườidịchđượcchứng thựctạicột7: cóhaitrườnghợp: thứnhất,mỗivănbảncó chữ kýđượcchứngthựcđược tínhlàmộtviệc. VD:mộtngườiyêucầu chứngthực 5chữkýtrên5vănbản(kểcảtrong trườnghợp5vănbảnđócónộidung giốngnhau)thìđược tínhlà5việc; thứhai, trườnghợpchứngthựcchữkýcủanhiềungườitrongmộtvănbảnthìđượctínhlà mộtviệc.
+Cột4,6,8,10,12,14,16:Ghisốlệphíthuđượctương ứngvớitừngloạiviệcđãđượcUBND huyện, quận,thịxã,thành phốthuộctỉnhchứngthựctrongkỳbáocáo.
-MụcII:
-CộtA:
+Dòng“Tổng số”:Cácôhàngngangtươngứngghitổngsốbảnsao,sốviệcđãchứngthực,sốlệphíthuđượctrongkỳbáo cáotrênđịabànhuyện.
+Dòng“Tênxã…”:LầnlượtghitêncủaUBNDxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh (liệtkêđầyđủcácxã,phường,thịtrấntrênđịabàn);
-Dòng“Thực hiện”tạicộtBghitổngsốcácviệcvàlệphíchứngthựcvềbảnsao,chữký,hợpđồng,giaodịch,dichúc,văn bảntừchốinhậndisảnđãđượcUBNDxã,phường,thịtrấnchứngthựctrongkỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkêlạidòng“Thựchiện”tạicộtBđượclấytừngày01/01đếnngày30/4hàngnăm.
Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng“Thựchiện”tạicộtB đượclấytừngày01/01đếnngày31/10hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng“Thựchiện”tạicộtBđượclấytừngày01/01đếnhếtngày31/12hàngnăm.
-Dòng“Ướctính”tạicộtB ghisố việcvà lệphíchứngthựcvềbảnsao,chữ ký,hợpđồng,giaodịch,di chúc,vănbảntừchối nhậndisảnướctínhdựkiếnsẽđượcUBNDxã,phường,thịtrấnchứngthựctrong02thángcuốicủakỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkê lạidòng “Ướctính”tạicộtB là số liệuướctínhsẽ đượcthựchiệntrongthờigiantừngày 01/05đếnngày30/6hàngnăm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/11 đến ngày 31/12 hàng năm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng“Ướctính”tạicộtBđiềndấukhôngphátsinhsốliệuướctính‘-’.
+Cột1=Cột(5+7+9+11);
+Cột3: Ghisố lượngbảnsaođã được từng UBNDxã,phường,thịtrấntrênđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh chứngthựctrongkỳbáocáo.
+Cột5,7,9,11:Ghisốlượngviệcvềchữký/hợp đồng,giaodịch/di chúc/vănbảntừchốinhận disảnđãđược từngUBND xã, phường,thịtrấntrênđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhchứngthựctrongkỳbáocáo.
+Cột4,6,8,10,12:GhisốlệphíthuđượctạimỗiUBNDxã,phường,thịtrấntươngứngvớitừngloạiviệcđãđượcchứng thựctrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Từ sổ sách ghi chép về việc chứng thực tại UBND cấp huyện và được tổng hợp từ biểu mẫu 17a/BTP/HTQTCT/CT của UBND cấp xã.
Biểusố:17c/BTP/HTQTCT/CT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:.................... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp........ Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính,CụcHộtịch, quốctịch,chứngthực) |
Đơnvịtính:Sốviệc:Việc
Lệphí:Nghìnđồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký trong giấy tờ, văn bản | Chữ ký người dịch | HĐ, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở | Hợp đồng giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Văn bản khai nhận di sản | |||||||||
Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.KẾTQUẢCHỨNGTHỰCTẠIUBNDCẤPXÃTRÊNĐỊABÀNTỈNH
| Tổngsố | Bảnsao | Chữký tronggiấy tờ,vănbản | HĐ,giaodịchliên quanquyềnsửdụng đất,sởhữunhà | Dichúc | Vănbảntừchối nhậndi sản | |||||||
Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Sốviệc | Lệphí | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Tên huyện... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Tên huyện... | Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17C/BTP/HTQTCT/CT
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1.Nộidung
*.PhảnánhkếtquảchứngthựctrênđịabàntỉnhtrongkỳbáocáotrêncơsởtổnghợpsốliệubáocáocủaUBNDhuyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn.
MụcI.BáocáosốliệuchứngthựccủaUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn.
MụcII.TổnghợpsốliệuchứngthựccủaUBNDcấpxãtrênđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh.
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Địabànhuyệnđượchiểulàđịabànhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-CộtA:
+Dòng“Tổng số”:Cácôhàngngangtươngứngghitổngsốbảnsao,sốviệcđãchứngthực,sốlệphíthuđượctrongkỳbáo cáotrênđịabàntỉnh.
+Dòng“Tên huyện…”:GhitêncủaUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh, thànhphố(liệtkêđầy đủcáchuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn);
-Dòng“Thực hiện”tạicộtBghitổngsốcácviệcvàlệphíchứngthựcvềbảnsao,chữký,hợpđồng,giaodịch,dichúc,văn bảntừchốinhậndisảnđãđượcUBNDhuyện,quận,thịxã;UBNDcấpxãtrênđịabànhuyệnthựchiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkêlạidòng“Thựchiện”tạicộtBđượclấytừngày01/01đếnngày30/4hàngnăm. Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng“Thựchiện”tạicộtBđượclấytừngày01/01đếnngày31/10hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng“Thựchiện”tạicộtBđượclấytừngày01/01đếnhếtngày31/12hàngnăm.
-Dòng“Ướctính”tạicộtB ghisố việcvà lệphíchứngthựcvềbảnsao,chữ ký,hợpđồng,giaodịch,di chúc,vănbảntừchối nhận disảnướctínhdựkiếnsẽđược UBND huyện,quận,thịxã, UBNDcấpxãtrênđịabànhuyệnthựchiệnchứngthực trong02 thángcuốicủakỳbáocáo.
Báocáo6thángthìsốliệuthốngkê lạidòng “Ướctính”tạicộtB là số liệuướctínhsẽ đượcthựchiệntrongthờigiantừngày 01/05đếnngày30/6hàngnăm.
Báocáonămlần1thìsốliệuthốngkêlạidòng“Ướctính”tạicộtBlàsốliệuướctínhsẽđượcthựchiệntrongthờigiantừ ngày01/11đếnngày31/12hàngnăm.
Báocáonămchínhthứcthìsốliệuthốngkêlạidòng“Ướctính”tạicộtBđiềndấukhôngphátsinhsốliệuướctính‘-’.
2.1.MụcI
-Cột1=Cột(5+7+9+11+13+15).
-Cột2=Cột(6+8+10+12+14+16).
-Cột3: GhisốlượngbảnsaođãđượctừngUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnhthựchiệnchứng thựctrongkỳbáocáo.
-Cột5,7,9,11,13,15:Ghisốlượngviệcvềchữký/chữkýngườidịch/hợpđồng,giaodịch/vănbảnthỏathuậnphânchiadi sản/vănbảnkhainhậndisảnđãđượctừngUBNDhuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnhthựchiệnchứngthực trongkỳbáocáo.
-Cột4,6,8,10,12,14,16:GhisốlệphíthuđượctươngứngvớitừngloạiviệcđãđượctừngUBNDhuyện,quận,thịxã,thành phốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnhthựchiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
2.2.MụcII:
-Cột1=Cột(5+7+9+11).
-Cột3:GhisốlượngbảnsaođãđượctấtcảUBND cấpxãthuộctừnghuyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàn tỉnhthựchiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
-Cột5,7,9,11:Ghisốlượngviệcvềchữký/hợp đồng,giaodịch/dichúc/vănbảntừchốinhậndisảnđãđượctấtcảUBND cấpxãthuộctừnghuyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnhthựchiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
-Cột4,6,8,10,12:GhisốlệphíthuđượctươngứngvớitừngloạiviệcđãđượctấtcảUBNDcấpxã(thuộctừnghuyện, quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh)trênđịabàntỉnhthựchiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
Đượctổnghợptừbiểu mẫu17b/BTP/HTQTCT/CTcủaUBNDcấphuyện(PhòngTưpháp).
Biểusố:17d/BTP/HTQTCT/CT Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | KẾT QUẢ CHỨNG THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI (Từ ngày 01 tháng 01 năm... đến ngày 31 tháng 12 năm ...) | Đơnvịbáocáo: BộNgoạigiao Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Sốviệc:Việc
Lệphí:USD
| Tổng số | Bản sao | Chữ ký | Các việc khác | ||||
Số việc | Lệ phí | Số bản | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | Số việc | Lệ phí | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổngsố |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạicơquanđạidiện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạicơquanđạidiện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày... tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17D/BTP/HTQTCT/CT
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
1.Nộidung
*.PhảnánhkếtquảchứngthựccủatấtcảcácCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoàitrongkỳbáocáo.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-CộtA:
+Dòng“Tổngsố”:Cácôhàngngangtươngứngghitổngsốloạiviệc,bảnsaođãchứngthực,tổnglệphíthuđược.
+Dòng“Tạicơquanđạidiện…”:GhitêncủaCơquanđạidiệnđãbáocáo(liệtkêđầyđủcácCơquanđạidiệnđã báocáo);
-Cột1=Cột(5+7).
-Cột3:ghisốlượngbảnsaođãđượctừngCơquanđạidiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
-Cột5:ghisốlượngviệcvềchữkýđã đượctừngCơquanđạidiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
-Cột7:Cácviệckhác(VD:việcchứngthựchợpđồng,giaodịch...)
-Cột4,6, 8:GhisốlệphíthuđượctươngứngvớitừngloạiviệcđãđượctừngCơquanđạidiệnchứngthựctrongkỳbáocáo.
3.Nguồnsốliệu
TừbáocáocủaCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoài.
Biểusố:18/BTP/PLQT/TTTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ỦY THÁC TƯ PHÁP VỀ DÂN SỰ CỦA BỘ TƯ PHÁP Kỳ báo cáo:.................... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: VụPhápluậtquốctế(BộTưpháp) Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Lượt yêu cầu
Hoạt động thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự của Bộ Tư pháp | Tổng số | Chia theo cơ sở ký kết hiệp định Tương trợ tư pháp với Việt Nam | ||||||
Trên cơ sở Hiệp định Tương trợ tư pháp với Việt Nam | Không trên cơ sở Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
Có kết quả | Chưa có kết quả | Có kết quả | Chưa có kết quả | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctínhhaithángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvàbáocáonămlần1):Cột1:......................
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 18/BTP/PLQT/TTTP
(TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ỦY THÁC TƯ PHÁP VỀ DÂN SỰ CỦA BỘ TƯ PHÁP)
1.Nộidung
Biểumẫu18/BTP/PLQT/TTTPđểthuthậpthôngtinthốngkêvềkếtquảtìnhhìnhthựchiệnủytháctưphápvềdânsựcủa Bộtưpháp.
*.Giảithíchthuậtngữ:
+Lượtyêucầu:làmỗilầnđềnghịủytháctưphápgửiđếnBộTưphápđượcthểhiệndướidạnghồsơyêucầuủytháctưpháp.
+ỦytháctưpháplàyêucầubằngvănbảncủacơquancóthẩmquyềncủaViệtNamhoặccơquancóthẩmquyềncủanước ngoàivềviệcthựchiệnmộthoặcmộtsốhoạtđộngtươngtrợtưphápquyđịnhcủaphápluậtnướccóliênquanhoặcđiềuước quốctếmàViệtNamlàthànhviên.
+ỦytháctưphápViệtNamgửiranướcngoài:làyêucầuủytháctưphápcủacơquancóthẩmquyềncủaViệtNamlậpđể gửiranướcngoài.
+ỦytháctưphápnướcngoàivàoViệtNam:làyêucầuủytháctưphápcủacơquancóthẩmquyềncủanướcngoàilậpđề nghịViệtNamthựchiện.
+Cókếtquả:làyêucầuủytháctưphápđãcó vănbảntrả lờivềtìnhhìnhthựchiệnyêucầuủytháctưpháp.
+Chưacókếtquả:làyêucầuủythácchưacó vănbảntrảlờivềtìnhhìnhthựchiệnyêucầuủytháctưpháp.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
+Dòng1cộtA (Tổngsố)=Dòng2cộtA (ỦytháctưphápViệtNamgửira nướcngoài)+Dòng3cộtA (Ủytháctưphápnước ngoàiđếnViệtNam).
+Cột1=Cột(2+5)
+Cột2=Cột(3+4)
+Cột5=Cột(6+7)
-Cáchghibiểu:
+ Cột 3: ghi số trường hợp thực hiện ủy thác tư pháp dân sự có kết quả đối với các nước có Hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam.
+Cột4:ghisốtrường hợpthực hiệnủytháctưpháp dânsựchưa cókếtquảđốivớicácnước cóHiệpđịnh tươngtrợtưpháp vớiViệtNam.
+Cột6:ghisốtrườnghợpthựchiệnủytháctưphápdânsựcókếtquảđốivớicácnướckhôngcóHiệpđịnhtươngtrợtư phápvớiViệtNam.
+Cột7:ghisốtrườnghợpthựchiệnủytháctưphápdânsựchưacókếtquảđốivớicácnướckhôngcóHiệpđịnhtươngtrợ tưphápvớiViệtNam.
3.Nguồnsốliệu
Từsổ sáchghichépbanđầuvà báocáothốngkê củaBộTưphápvềtìnhhìnhthựchiệntươngtrợtưphápdânsựquyđịnhtại Điều62củaLuậtTươngtrợtưpháp.
Biểusố:19/BTP/LLTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm; BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ CẤP Kỳ báo cáo:.......... (Từ ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm…) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Phiếu
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯPHÁPSỐ 1ĐÃ CẤP | SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯPHÁPSỐ 2ĐÃ CẤP | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo đốitượng yêu cầu cấp | Chia theonộidungxác nhận | Tổng số | Chia theo đối tượngyêu cầucấp | Chia theonộidungxác nhận | ||||||||||||||||||
Công dân Việt Nam | Người nước ngoài | Cơ quan Nhà nước, Tổ chức chính trị,tổ chức chính trịxã hội | Tổng số có án tích | Chia ra | Tổng số không có án tích | Chia ra | Công dân Việt Nam | Người nước ngoài | Cơ quan tiến hành tố tụng | Tổng sốđã bị kết án | Chia ra | Tổng số không bịkết án | Chia ra | ||||||||||
Không có yêu cầuxác nhận về cấm đảm nhiệm chứcvụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | Có yêu cầuxác nhận về cấmđảmnhiệm chứcvụ,thànhlập, quảnlýDN,HTX | Không có yêu cầuxác nhận về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | Có yêu cầuxác nhận về cấmđảmnhiệm chứcvụ,thànhlập, quảnlýDN,HTX | Không bịcấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | Bịcấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | Không bịcấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | Bịcấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | ||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||||||||
Không bịcấm đảm nhiệm chứcvụ, thành lập, quảnlý DN, HTX | Bịcấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lýDN, HTX | Không bịcấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập quản lýDN, HTX | Bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lýDN, HTX | ||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1)
Cột 1:......................................... Cột 15:.........................................
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 19/BTP/TTLLTPQG/LLTP
SỐ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ CẤP
1.Nộidung
- Biểu số: 19/BTP/TTLLTPQG/LLTP để thu thập thông tin thống kê về số Phiếu lý lịch tư pháp đã cấp cho cá nhân, tổ chức có yêu cầu
- Phiếu lý lịch tư pháp: Là phiếu do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp cấp có giá trị chứng minh cá nhân có hay không có án tích; bị cấm hay không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản (khoản 4 Điều 2 Luật Lý lịch tư pháp 2009).
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1: Là Phiếu lý lịch tư pháp cấp cho cá nhân, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (điểm a khoản 1 Điều 41 Luật Lý lịch tư pháp 2009).
- Viết tắt: DN: Doanh nghiệp, HTX: Hợp tác xã
- Cá nhân: Là công dân Việt Nam, người nước ngoài đã hoặc đang cư trú tại Việt Nam có quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp của mình (khoản 1, Điều 7 Luật Lý lịch tư pháp 2009).
- Công dân Việt Nam: Là người có quốc tịch Việt Nam (khoản 1, Điều 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008)
- Người nước ngoài: Là người có quốc tịch nước ngoài hoặc người không có quốc tịch.
- Tổ chức chính trị: Bao gồm các Ban của Đảng Cộng sản Việt Nam như: Văn phòng Trung ương Đảng; Ban Tổ chức Trung ương; Ban Tuyên giáo Trung ương; Ban Dân vận Trung ương; Ban Đối ngoại Trung ương; Ban Kinh tế Trung ương; Ban Nội chính Trung ương; Ban Cán sự Đảng Ngoài nước; Ủy ban Kiểm tra Trung ương và các Ban khác theo quy định về tổ chức bộ máy của cơ quan Trung Ương Đảng cộng sản Việt Nam.
- Tổ chức chính trị xã hội: Bao gồm Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên khác như: Hội cựu chiến binh; Hội nông dân Việt Nam; Tổng liên đoàn lao động Việt Nam; Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.
- Phiếu lý lịch tư pháp số 2: Là Phiếu lý lịch tư pháp cấp cho cơ quan tiến hành tố tụng và cấp theo yêu cầu của cá nhân để người đó biết được nội dung về lý lịch tư pháp của mình (điểm b khoản 1 Điều 41 Luật Lý lịch tư pháp 2009).
- Cơ quan tiến hành tố tụng: gồm: Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án (khoản 1, Điều 33 Bộ luật Tố tụng hình sự)
- Có án tích: Là người đã bị kết án và chưa được xóa án tích.
- Không có án tích: Là người chưa từng bị kết án hoặc đã bị kết án nhưng đã được xóa án tích.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1=Cột(2+3+4)=Cột(5+10).
-Cột5=Cột(6+7).
-Cột7=Cột(8+9).
-Cột10=Cột(11+12).
-Cột12=Cột(13+14).
-Cột15=Cột(16+17+18)=Cột(19+22).
-Cột19=Cột(20+21).
-Cột22=Cột(23+24).
3.Nguồnsốliệu
-TừSổcấpPhiếulýlịchtưpháptạiSởTưpháp.
Biểusố:20/BTP/LLTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm... BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ LƯỢNG THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP NHẬN ĐƯỢC Kỳbáocáo:.................... (Từ ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm…) | Đơnvịthốngkê: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnthốngkê: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Thôngtin
Tổng số | Chia theo loại thông tin | |||||||
Thông tin lý lịch tư pháp về án tích chia theo cơ quan cung cấp | Thông tin lý lịch tư pháp về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý DN, HTX - do Tòa án các cấp cung cấp | |||||||
Tổng số | Tòa án các cấp | Cơ quan Thi hành án dân sự | Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh | Cơ quan Công an cấp huyện | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia | Cơ quan khác | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)cột1:…......................
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 20/BTP/TTLLTPQG/LLTP
SỐ LƯỢNG THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP ĐÃ NHẬN ĐƯỢC
1.Nộidung
- Biểu số 20/BTP/TTLLTPQG/LLTP để thu thập thông tin thống kê về số lượng thông tin lý lịch tư pháp đã nhận được từ các cơ quan có trách nhiệm cung cấp thông tin.
- Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được: Là số lượng thông tin lý lịch tư pháp do các cơ quan Tòa án, Viện Kiểm sát, Thi hành án dân sự, Công an, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức cung cấp cho Sở Tư pháp theo quy định của Luật Lý lịch tư pháp và các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật. Thông tin lý lịch tư pháp bao gồm thông tin lý lịch tư pháp về án tích và thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
- Thông tin lý lịch tư pháp về án tích là thông tin về cá nhân người bị kết án; tội danh, điều khoản luật được áp dụng, hình phạt chính, hình phạt bổ sung, nghĩa vụ dân sự trong bản án hình sự, án phí; ngày, tháng, năm tuyên án, tòa án đã tuyên bản án, số của bản án đã tuyên, tình trạng thi hành án.
- Thông tin lý lịch tư pháp về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã là thông tin về cá nhân người bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã; chức vụ bị cấm đảm nhiệm, thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản của Tòa án.
- Viết tắt: DN: Doanh nghiệp; HTX: Hợp tác xã; LLTP: Lý lịch tư pháp.
- Tòa án các cấp: Tòa án nhân dân tối cao (Tòa phúc thẩm, Ban thư ký Tòa án nhân dân tối cao), Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tòa án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Tòa án quân sự Trung ương.
- Cơ quan Thi hành án dân sự: bao gồm các Cục Thi hành án, các Chi cục Thi hành án dân sự.
- Cơ quan khác: Bao gồm Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức đã cấp giấy chứng nhận chấp hành án phạt cải tạo không giam giữ, phạt tù cho hưởng án treo và các hình phạt bổ sung.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1=Cột(2+9).
-Cột2=Cột(3+4+5+6+7+8).
3.Nguồnsốliệu
TừghichépbanđầutạiSổtiếpnhậnthôngtincủaSởTưpháp.
Biểusố:21/BTP/LLTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm... BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP Kỳbáocáo:.............. (Từ ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm…) | Đơnvịthốngkê: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnthốngkê: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Người
Số công dân Việt Nam có Lý lịch tư pháp (LLTP) | Số người nước ngoài có LLTP | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||
Nam | Nữ | Không có thông tin về giới tính | Nam | Nữ | Không có thông tin về giới tính | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)
Cột1:............................................ Cột5:............................................
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 21/BTP/HCTP/LLTP
SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
1.Nộidung
- Biểu số: 21/BTP/TTLLTPQG/LLTP để thu thập thông tin thống kê về số người có lý lịch tư pháp (chú ý: số liệu thống kê ở biểu này khác với số liệu thống kê về số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp cho cá nhân, tổ chức tại Biểu mẫu báo cáo số 19/BTP/TTLLTPQG/LLTP).
- Lý lịch tư pháp: là lý lịch về án tích của người bị kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản (khoản 1 Điều 2 Luật Lý lịch tư pháp 2009).
- Công dân Việt Nam: Là người có quốc tịch Việt Nam (khoản 1, Điều 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008).
- Người nước ngoài: Là người có quốc tịch nước ngoài hoặc người không có quốc tịch.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1=Cột(2+3+4).
-Cột5=Cột(6+7+8).
3.Nguồnsốliệu
TừSổlưutrữhồsơ lýlịchtưpháptạiSởTưpháp.
Biểusố:22a/BTP/CN-TN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: UBNDxã/phường/thịtrấn... Đơnvịnhậnbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/ thànhphốthuộctỉnh... |
Đơnvịtính:Người
Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 5 tuổi | Từ 05 tuổi đến dưới 10 tuổi | Từ 10 tuổi trở lên | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | |||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1):...................................
Cột1:..................................
| ........, ngày... tháng... năm.... |
Biểusố:22b/BTP/CN-NN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: UBNDhuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh... Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp |
Đơn vị tính: Người
| Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 05 tuổi | Từ 05 đến dưới 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | |||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1):..................................
Cột1:.....................................
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
Biểusố:22c/BTP/CN-TN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Người
| Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 05 tuổi | Từ 05 đến dưới 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | |||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1):.................................
Cột1:...........................................
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
Biểusố:22d/BTP/CN-NN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI (Từ ngày 01 tháng 01 năm...đến ngày 31 tháng 12 năm...) | Đơnvịbáocáo: BộNgoạigiao Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơnvịtính:Người
| Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 tuổi đến dưới 05 tuổi | Từ 05 tuổi đến dưới 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | Nơi khác | |||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổngsốtại cáccơquan đạidiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Cơquanđại diệnVNtại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày.... tháng.... năm...... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 22A/BTP/CN-TN, 22B/BTP/CN-NN, 22C/BTP/CN-TN, 22D/BTP/CN-NN
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC TẠI UBND CẤP XÃ VÀ KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
1.Nộidung:
*. BiểumẫuphảnánhSốlượngđăngkýnuôiconnuôitrongnướctrênđịabànxã,huyện,tỉnhvàtạiCơquanđạidiệnViệtNamở nướcngoàitrongkỳbáocáo(6tháng,năm).
*. Đơnvịbáocáobaogồmcấpxã (báocáocơsở),cấphuyện(báocáotổnghợptrong phạmvi huyện),cấptỉnh(báocáotổng hợptrongphạmvitỉnh),BộNgoạigiao(báocáotổnghợp).
*.Đơnvịnhậnbáocáo:Nếuđơnvịbáocáolàcấpxãthìđơnvịnhậnbáocáolàcấphuyện; nếuđơnvịbáocáolàcấphuyện thìđơnvịnhậnbáocáolàcấptỉnh;nếuđơnvịbáocáolàcấptỉnh(SởTưpháp) thìđơnvịnhậnbáocáolàBộTưpháp(VụKế hoạch-Tàichính;nếuđơnvịbáocáolà BộNgoạigiaothìđơnvịnhậnbáocáolà BộTưpháp(VụKế hoạch-Tàichính)
*.Giảithíchthuậtngữ:
-Địabànhuyệnđượchiểulàcáchuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh.
-Địabàntỉnhđượchiểulàcáctỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Cột 2,3, 4,5, 6, 7,8,9: thuthập thôngtinthốngkê vềđộtuổicủatrẻ emđượcnhận làm con nuôitheoyêu cầu củaCông ước (LaHay)vềBảovệtrẻ emvàhợptáctronglĩnhvựcconnuôiquốctếmàViệtNamkýgianhậpCôngướcvàongày07/12/2010.
-Cột11:Trẻemcónhucầuđặcbiệtlàtrẻemkhuyếttật,trẻemmắcbệnhhiểmnghèobaogồmtrẻembịsứtmôi,hởhàm ếch,trẻembịmùmộthoặccảhaimắt;trẻembịcâm,điếc;trẻembịkhoèo chân,tay;trẻemkhôngcóngónhoặcbànchân,tay; trẻemnhiễmHIV;trẻemmắccácbệnhvềtim;trẻembịthoátvịrốn,bẹn,bụng;trẻemkhôngcóhậumônhoặcbộphậnsinh dục;trẻembị cácbệnhvềmáu;trẻemmắcbệnhcầnđiềutrị cảđời;trẻembị khuyếttậtkháchoặcmắcbệnhhiểmnghèokhácmà cơhộiđượcnhậnlàmconnuôibịhạnchế(theoquyđịnhtạikhoản1,Điều3Nghịđịnhsố19/2011/NĐ-CPngày21tháng3năm2011 củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtnuôiconnuôi).
-Cột12: Cơsởnuôi dưỡnglàcơsởbảotrợ xãhội,cơsởtrợgiúp trẻem,cơsởkhác được thànhlậptheopháp luậtViệtNam đểnuôidưỡng,chămsócvàgiáodụctrẻem.
-Cột14:Nơikháclànơitrẻemđangđượcnuôidưỡngtạmthời,khôngphảigiađìnhhoặccơsởnuôidưỡng.
2.Cáchghibiểumẫuvàphươngpháptính
-CộtA:nếuđơnvịbáocáolàcấphuyệnthìghitổngsốvàlầnlượtcácxã/phườngtrênđịabànhuyện;nếuđơnvịbáocáolà cấptỉnhthìghitổngsốvàlầnlượtcáchuyện/quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnhtrênđịabàntỉnh;nếuđơnvịbáocáolàBộNgoại giaothìghitổngsốvàlầnlượttêncácCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoàicó báocáotrongkỳ.
-Cột1=Cột(2+3+4+5+6+7+8+9)=Cột(10+11)=Cột(12+13+14)
3.Nguồnsốliệu
Biểu số: 22a/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu từ Sổ đăng ký nuôi con nuôi tại UBND cấp xã. Biểu số: 22b/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số: 22a/BTP/CN-TN. Biểu số: 22c/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu được tổng hợp từ Biểu số: 22b/BTP/CN-TN.
Biểu số: 22d/BTP/CN-TN: Nguồn số liệu được tổng hợp từ báo cáo của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Biểusố:23/BTP/CN-NN Banhànhtheo Ngàynhậnbáocáo(BC): Báocáo6tháng:Ngày02tháng6hàngnăm Báocáonămlần1:Ngày02tháng12hàngnăm Báocáonămchínhthức:Ngày15tháng3 nămsau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:.......... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp.... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính) |
Đơn vị tính: Người
Nước, vùng lãnh thổ nhận con nuôi | Số đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | ||||||||||||
Tổng số | Chia theo độ tuổi của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo tình trạng sức khỏe của trẻ em được nhận làm con nuôi | Chia theo nơi cư trú của trẻ em trước khi được nhận làm con nuôi | ||||||||||
Dưới 01 tuổi | Từ 01 đến dưới 05 tuổi | Từ 05 đến dưới 10 tuổi | Trên 10 tuổi | Bình thường | Trẻ em có nhu cầu đặc biệt | Cơ sở nuôi dưỡng | Gia đình | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1):...................................
Cột1:........................................
|
| Ngày... tháng... năm... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 23/BTP/CN/NN
(SỐ LƯỢNG ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH)
1.Nộidung
*.PhảnánhSốlượngđăngkýnuôiconnuôicóyếutốnướcngoàitrênđịabàntỉnhvàphântheonước,vùnglãnhthổnhận connuôitrongkỳbáocáo(6tháng,năm).
*.Giảithíchthuậtngữ:
- Nước/vùng lãnh thổ nhận con nuôi: là những nước/vùng lãnh thổ có công dân (hoặc người thường trú tại nước đó) nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
-Địabàntỉnhđượchiểulàđịabàntỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương.
-Cột2, 3, 4, 5, 6,7, 8,9: thuthậpthôngtinthốngkêvềđộtuổi củatrẻ emđượcnhậnlàm con nuôi theoyêucầucủaCôngước (LaHay)vềBảovệtrẻ emvàhợptáctronglĩnhvựcconnuôiquốctếmàViệtNamkýgianhậpCôngướcvàongày07/12/2010.
-Cột11:Trẻemcónhu cầu đặc biệt là trẻemkhuyếttật,trẻ emmắcbệnhhiểmnghèobaogồmtrẻ embị sứtmôi,hởhàmếch, trẻ embịmùmộthoặc cảhaimắt;trẻ embị câm,điếc;trẻ embịkhoèochân,tay;trẻ emkhôngcó ngónhoặcbànchân,tay; trẻem nhiễmHIV; trẻemmắccácbệnh vềtim;trẻembịthoát vịrốn,bẹn,bụng;trẻemkhôngcóhậumôn hoặc bộphậnsinhdục;trẻem bịcácbệnhvềmáu;trẻemmắcbệnhcầnđiềutrịcảđời;trẻembịkhuyếttậtkháchoặcmắcbệnhhiểmnghèokhácmàcơhội đượcnhậnlàmconnuôi bịhạnchế(theoquy địnhtạikhoản1,Điều3Nghịđịnhsố19/2011/NĐ-CPngày21tháng3năm2011của ChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtnuôiconnuôi).
-Cột12: Cơsởnuôi dưỡnglàcơsởbảotrợ xãhội,cơsởtrợgiúp trẻem,cơsởkhác được thànhlậptheopháp luậtViệtNam đểnuôidưỡng,chămsócvàgiáodụctrẻem.
-Cột13:Giađìnhlàgiađìnhcủanhữngngườicóquanhệhuyếtthống.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-CộtA ghitổngsố vàlầnlượtcácnước/vùnglãnhthổnhậnconnuôi.Tùytheotạiđịabàntỉnh,phátsinhnướcnhậnconnuôi nàothìsẽthốngkê sốliệutheonhữngnướcđó.
-Cột1=Cột(2+3+4+5+6+7+8+9)=Cột(10+11)=Cột(12+13)
3.Nguồnsốliệu
TừSổđăngkýnuôiconnuôicóyếutốnước ngoàitạiSởTưpháp.
Biểusố:24a/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hằng năm BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hằng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:.......... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: TrungtâmTGPLnhànước tỉnh/thànhphố… Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp... |
Đơn vị tính: Lượt người
Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Nữ | Nam | Người nghèo | Người có công với cách mạng | Người già cô đơn không noi nương tựa | Người khuyết tật | Trẻ em không nơi nương tựa | Người dân tộc thiểu số | Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người | Người bị nhiễm HIV | Khác | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) Cột 1..........................
| Ngày….. tháng…. năm….. |
Biểusố:24b/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hằng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hằng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:................ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: Tổchứcđăngkýthamgia TGPL:... Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp... |
Đơn vị tính: Lượt người
Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Nữ | Nam | Người nghèo | Người có công với cách mạng | Người già cô đơn không nơi nương tựa | Người khuyết tật | Trẻ em không nơi nương tựa | Người dân tộc thiểu số | Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người | Người bị nhiễm HIV | Khác | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) Cột 1..........................
| Ngày….. tháng…. năm….. |
Biểusố:24c/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): BC6tháng:ngày02tháng6hàngnăm. BCnămlần1:ngày02tháng12hàngnăm. BCnămchínhthức:ngày15tháng3nămsau | SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:..................... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp:... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp (VụKếhoạch-Tàichính)... |
Đơn vị tính: Lượt người
Phân theo lĩnh vực pháp luật, hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Nữ | Nam | Người nghèo | Người có công với cách mạng | Người già cô đơn không nơi nương tựa | Người khuyết tật | Trẻ em không nơi nương tựa | Người dân tộc thiểu số | Nạn nhân theo quy định của PL phòng, chống mua bán người | Người bị nhiễm HIV | Khác | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | - Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1............................
|
| Ngày….. tháng…. năm….. |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 24A/BTP/TGPL, 24B/BTP/TGPL, 24C/BTP/TGPL
SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐƯỢC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1.Nộidung
*Biểusố 24a/BTP/TGPL,24b/BTP/TGPL,24c/BTP/TGPLđểthuthậpthôngtinvềsốlượtngườiđượctrợgiúppháplý. Ngườiđượctrợgiúppháplýđượccungcấpdịchvụpháplý miễnphítheoquyđịnhcủaphápluậttrợgiúppháplý.
*Ngườiđượctrợgiúppháplýlàngườithuộcmộttrongcácđốitượngsau:
-NgườinghèolàngườithuộcchuẩnnghèotheoquyđịnhcủaChínhphủ;
-Ngườicócông vớicách mạnglàngườihoạtđộng cáchmạngtrướcTổng khởi nghĩa19tháng8năm1945;BàmẹViệtNam anhhùng;Anhhùng Lựclượngvũtrangnhândân,AnhhùngLaođộngthờikỳkhángchiến;Thương binh,ngườihưởngchính sáchnhưthươngbinh;Bệnhbinh;Ngườihoạtđộngkháng chiếnbịnhiễm chấtđộchóahọc;Ngườihoạtđộng cáchmạng, hoạt độngkháng chiếnbịđịchbắttù,đày;Người hoạtđộngkháng chiếngiảiphóng dântộc,bảovệTổquốcvàlàmnghĩavụquốctế; Ngườicócônggiúpđỡcáchmạng;Chađẻ,mẹđẻ,vợ,chồngcủaliệtsĩ;concủaliệtsĩ; ngườicócôngnuôidưỡngliệtsĩ.
-Ngườigiàcô đơn,ngườikhuyếttậtvàtrẻemkhôngnơinươngtựa:
+Ngườigiàđượctrợgiúppháplý làngườitừđủ60tuổitrởlên,sốngcôđơn,khôngcó nơinươngtựa;
+Ngườikhuyếttậtđượctrợgiúppháplýlàngườibịkhiếmkhuyếtmộthoặcnhiềubộphậncơthểhoặcbịsuygiảmchức năngđượcbiểuhiệndướidạngtậtkhiếncholaođộng,sinhhoạt,họctậpgặpkhókhăn;ngườibịnhiễmchấtđộchóahọc,bị nhiễmHIV màkhôngcónơinươngtựa.
+Trẻemđượctrợgiúppháplýlà ngườidưới16tuổikhôngnơinươngtựa.
-Ngườidântộcthiểusốthườngxuyênsinhsốngởvùngcóđiềukiệnkinhtế-xã hộiđặcbiệtkhókhăn.
-Nạnnhântheoquyđịnhcủaphápluậtphòng,chốngmuabánngườitheoLuậtPhòng,chốngmuabánngườinăm2011.
-Cácđốitượngkhác được trợgiúppháp lýtheoquyđịnh tạiđiều ướcquốc tếmànước CộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam làthànhviên.
*Dòngsố8mụcIcộtA:Cáclĩnhvựcpháp luậtkháclàcáclĩnhvựcpháp luậtliênquanđếnchươngtrìnhmụctiêuquốcgia xóađói,giảm nghèohoặcliênquantrựctiếpđếnquyềnvànghĩavụcơbảncủacôngdântheoquyđịnhtạikhoản8Điều34Nghị địnhsố07/2007/NĐ-CPngày 12/01/2007củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtTrợgiúp pháplý.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Trongmộtkỳbáocáo,mộtngười đượccungcấpdịchvụpháplýmiễnphítrong01vụviệcthìtínhlà01lượtngười, cùng mộtngườiđượccungcấpdịchvụpháplý miễnphítrong02vụviệckhácnhauthìtínhlà02lượtngườiđượctrợgiúppháplý.
-Trongmộtkỳbáocáo,nếumộtngườiđược cungcấpdịchvụpháplýmiễn phí02lầntrong01vụviệcthìchỉtínhlà 01lượt ngườiđượctrợgiúppháplý.
-Nếumộtngười thuộcnhiều đốitượng trợgiúppháplýkhácnhauthìchỉthống kêtheo đốitượngmàngười đượctrợgiúp pháplýcógiấy tờchứngminhvàcungcấpđầutiênđểlưutronghồsơ.Vídụ:mộtngườiđượctrợgiúppháplývừalàngười nghèo,vừalàngườicócôngvớicáchmạng,khilàmđơnđềnghịtrợgiúppháplýnếuhọxuấttrìnhgiấytờđầutiênlàSổhộ nghèothìchỉthốngkêhọvàocộtngườinghèo, nếuhọxuấttrìnhgiấy tờđầutiênlàgiấy tờvềngườicócông vớicáchmạngthì thốngkêhọvàocộtngườicócôngvớicáchmạng.
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6+7+8+9+10+11+12)
*Tổngsố ngườitrongcácmụcI,II củacộtA phảiluônluônbằngnhau
3.Nguồnsốliệu
Biểusố24a/BTP/TGPL:TừsổsáchghichépbanđầucủaChinhánhtrợgiúppháplývàTrungtâmtrợgiúppháplý tỉnh; Biểusố24b/BTP/TGPL:Từsổsáchghichépbanđầucủacáctổchứcđăngkýthamgiatrợgiúppháplý.
Biểusố24c/BTP/TGPL:TổnghợptừBiểusố 24a/BTP/TGPLvàBiểusố24b/BTP/TGPL.
Biểusố:25a/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:.......... (Từ ngày..... tháng...... năm......đến ngày...... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: TrungtâmTGPLnhànước tỉnh/thànhphố... Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp... |
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Kết quả TGPL | |||||||||
Phân theo hình thức thụ lý vụ việc TGPL | Phân theo người thực hiện | |||||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Trợ giúp viên pháp lý | Cộng tác viên là luật sư | Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cộng tác viên khác | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||
Luật sư | Tư vấn viên pháp luật | |||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2.1 | Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
2.2 | Bào chữa |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
III | Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1 | Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1.1 | Trụ sở của Trung tâm |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1.2 | Trụ sở của Chi nhánh |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
1.3 | Trụ sở của tổ chức đăng ký tham gia | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
2 | Trợ giúp pháp lý lưu động/khác |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:................................ Cột 9:............................
| Ngày.... tháng... năm... |
Biểusố:25b/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngàynhậnbáocáo(BC): BC6tháng:ngày08tháng5hàngnăm. BCnămlần1:ngày08tháng11hàngnăm. BCnămchínhthức:ngày20tháng01nămsau. | SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:................. (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: TổchứcđăngkýthamgiaTGPL... Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp..................................... |
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Kết quả TGPL | |||||||||
Phân theo hình thức thụ lý vụ việc TGPL | Phân theo người thực hiện | |||||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Trợ giúp viên pháp lý | Cộng tác viên là luật sư | Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cộng tác viên khác | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||
Luật sư | Tư vấn viên pháp luật | |||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
I | Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
3 | PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
4 | PL hành chính, khiếu nại và tố tụng hành chính |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
1 | Tư vấn |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
2.1 | Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
| - |
|
| - |
| - |
|
2.2 | Bào chữa |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
| - | - |
|
| - |
| - |
|
III | Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp lý | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Trụ sở của Trung tâm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Trụ sở của Chi nhánh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Trụ sở của tổ chức đăng ký tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ giúp pháp lý lưu động/khác |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1).....................................................
Cột 1:……………………….. Cột 9:…………………………
| Ngày….. tháng…. năm….. |
Biểusố:25c/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:......................... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp... Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hình thức trợ giúp pháp lý, địa điểm trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Kết quả TGPL | |||||||||
Phân theo hình thức thụ lý vụ việc TGPL | Phân theo người thực hiện | |||||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Trợ giúp viên pháp lý | Cộng tác viên là luật sư | Người của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Cộng tác viên khác | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||
Luật sư | Tư vấn viên pháp luật | |||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PL hôn nhân gia đình và PL trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | PL hành chính, khiếu nại và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân theo hình thức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hình thức trợ giúp pháp lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phân theo địa điểm trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tại trụ sở của tổ chức trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trụ sở của Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trụ sở của Chi nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trụ sở của tổ chức đăng ký tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ giúp pháp lý lưu động/khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳbáo cáo(đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1).....................................................
Cột 1:........................................ Cột 9:...................................................
|
| Ngày….. tháng…. năm….. |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 25A/BTP/TGPL, 25B/BTP/TGPL, 25C/BTP/TGPL
SỐ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1.Nộidung
*Sốvụviệctrợgiúppháp lýlàsốvụviệcmàTrợgiúp viênpháplývàcộng tácviêntrợgiúp pháp lýthực hiệnchongười đượctrợgiúppháplýkhihọgặpvướngmắcliênquanđếnphápluậtvàkhôngthuộclĩnhvựckinhdoanh, thương mại(Trợgiúp viênpháplývàcộngtácviêntrợgiúppháplýchỉthựchiệnkhingười đượctrợgiúppháplýcóĐơnyêucầutrợgiúppháplývà giấytờchứngminhlàngườiđượctrợgiúppháplý).
*Giảithíchthuậtngữ:
Dòng8mụcIcộtA:Cáclĩnhvựcphápluậtkhác làcáclĩnhvựcpháp luậtliênquanđếnchươngtrìnhmụctiêuquốc gia xóa đói,giảmnghèohoặc liênquan trựctiếpđếnquyềnvànghĩavụcơbảncủacôngdântheoquyđịnh tạikhoản8Điều34Nghịđịnh số07/2007/NĐ-CPngày12/01/2007củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtTrợgiúppháplý.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
*.Khitínhlà mộtvụviệctrợgiúppháplý,cầnchúý:
+Mỗivụviệcphântheotừnglĩnhvựctrợgiúppháplý,hìnhthứctrợgiúppháplý,địađiểm trợgiúppháplý,ngườithựchiện trợgiúppháplýđềuđượctínhlà mộtvụviệc.
+Trongmộtvụviệcnếucóbaonhiêu ngườiđượctrợgiúppháplýcóđơnyêucầuđượctrợgiúppháplýthìsẽtínhlàbấy nhiêuvụviệctrợgiúppháplý.Vídụ:Trongvụáncốýgây thươngtíchcó4bịcáo,trongđócó3bịcáolàngườiđượctrợgiúp pháplývà họđềucóđơnyêucầutrợgiúppháplýthìsẽ đượctínhlà 3vụviệctrợgiúppháplýtronglĩnhvựchìnhsự.
*Tổngsố vụviệctrongcácmụcI, II,IIIcủacộtAphảiluônluônbằngnhau.
-Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6+7+8)=Cột(9+10+11)
-Cột2-Kỳ trướcchuyểnqua:Ghisốvụviệcthụlýtrongkỳtrước,nhưngchưatrợgiúppháplýhoặctrợgiúpchưaxong, chuyểnsangkỳnàythựchiệntrợgiúptiếp.
-Cột3-Phátsinhtrong kỳ:Ghisốvụviệcmới được thụlýtrong kỳvàsốvụviệcdoTrungtâmtrợgiúp pháp lýởtỉnhkhác chuyểnđếntheoquyđịnhkhoản1Điều26và Điều37LuậtTrợgiúppháplý.
-Cột9-Đãhoànthành:Ghisốvụviệcđãđượctrợgiúppháplýxongtrongkỳnày(baogồmcảsốvụviệcthụlýtrongkỳ trướcchuyểnqua,nơikhácchuyểnđếnvà số vụviệcmớiđượcthụlýtrongkỳnàynhưngđãđượctrợgiúppháplý xong).
-Cột10-Chuyểnđinơikhác:GhisốvụviệctạiTrungtâmtrợgiúppháplýtỉnhchuyểnđiTrungtâmtrợgiúppháplýtỉnh kháctheoquyđịnhkhoản1Điều26vàĐiều37LuậtTrợgiúppháplý.
-Cột11-Chuyểnsangkỳsau:Ghisốvụviệcđượcthụlýtrongkỳnàynhưngchưatrợgiúphoặctrợgiúpchưaxongphải chuyểnsangkỳsauđểtrợgiúptiếp.
-Nhữngôđánhdấu“-”làkhôngcóhiệntượng(sốliệu)phátsinh.
3.Nguồnsốliệu
Biểusố25a/BTP/TGPL:TừsổsáchghichépbanđầucủaChinhánhtrợgiúppháplývàTrungtâmtrợgiúppháplý tỉnh; Biểusố25b/BTP/TGPL:Từsổsáchghichépbanđầucủacáctổchứcđăngkýthamgiatrợgiúppháplý.
Biểusố25c/BTP/TGPL:TổnghợptừBiểusố 25a/BTP/TGPLvàBiểusố25b/BTP/TGPL.
Biểusố:26a/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 08 tháng 11 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 20 tháng 01 năm sau. | SỐ KIẾN NGHỊ TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳbáocáo:............................. (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: TrungtâmTGPLnhànướctỉnh/thànhphố.... TổchứcđăngkýthamgiaTGPL... Đơnvịnhậnbáocáo: SởTưpháp.... |
Đơnvịtính:Kiếnnghị
Chia theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý | Tổng số | Kiến nghị về thi hành PL | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Giải quyết vụ việc | Thực thi công vụ | |||||||
Tổng số | Trong đó đã được trả lời | Tổng số | Trong đó đã được trả lời | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) cột 1...........................
| Ngày….. tháng…. năm….. |
Biểusố:26b/BTP/TGPL Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm. BC năm lần 1: ngày 02 tháng 12 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau. | SỐ KIẾN NGHỊ TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Kỳ báo cáo:....................... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơnvịbáocáo: SởTưpháp Đơnvịnhậnbáocáo: BộTưpháp(VụKếhoạch- Tàichính) |
Đơnvịtính:Kiếnnghị
Chia theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý | Tổng số | Kiến nghị về thi hành PL | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Giải quyết vụ việc | Thực thi công vụ | |||||||
Tổng số | Trong đó đã được trả lời | Tổng số | Trong đó đã được trả lời | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PL hình sự, tố tụng hình sự và thi hành án hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | PL dân sự, tố tụng dân sự và thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | PL hôn nhân gia đình và pháp luật về trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | PL hành chính, khiếu nại, tố cáo và tố tụng hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | PL đất đai, nhà ở, môi trường và bảo vệ người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | PL lao động, việc làm, bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | PL ưu đãi người có công với CM và PL về chính sách ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
*Ghichú:Tổngsốướctính02thángcuốitrongkỳbáocáo (đốivớibáocáo6thángvà báocáonămlần1)cột1...........................
|
| Ngày….. tháng…. năm….. |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 26A/BTP/TGPL, 26B/BTP/TGPL
SỐ KIẾN NGHỊ TRONG HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1.Nộidung
* Số kiến nghị là số lần mà tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý kiến nghị bằng văn bản đến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về những vấn đề liên quan đến thi hành pháp luật theo quy định tại Điều 41 Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý, số kiến nghị được tính theo số lượng nội dung kiến nghị trong văn bản và 01 vụ việc có thể có nhiều kiến nghị (ví dụ: Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý A có văn bản kiến nghị đến cơ quan B đề nghị xem xét, giải quyết 01 vụ việc thì sẽ coi là 01 vụ việc kiến nghị nếu việc kiến nghị đó chỉ có 01 nội dung; trường hợp trong 01 văn bản kiến nghị có 02 nội dung là kiến nghị xem xét, giải quyết vụ việc và kiến nghị trong thực thi công vụ thì sẽ tính là 02 vụ việc kiến nghị). Cơ quan nhận được kiến nghị trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.
* Kiến nghị trong giải quyết vụ việc là số kiến nghị mà tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý đã thực hiện kiến nghị bằng văn bản đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi có đủ căn cứ cho rằng kết quả giải quyết vụ việc của cơ quan nhà nước đó chưa phù hợp với quy định của pháp luật, gây thiệt hại cho người được trợ giúp pháp lý và đã được cơ quan bị kiến nghị trả lời bằng văn bản.
* Kiến nghị trong thực thi công vụ là số kiến nghị mà trong quá trình giải quyết vụ việc, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý phát hiện cán bộ, công chức nhà nước vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho người được trợ giúp pháp lý, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý đã thực hiện kiến nghị bằng văn bản đến cơ quan quản lý trực tiếp xem xét, giải quyết việc thi hành pháp luật của cán bộ, công chức đó.
* Kiến nghị sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật là số kiến nghị mà trong quá trình giải quyết vụ việc tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý phát hiện văn bản quy phạm pháp luật có mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không còn phù hợp với thực tiễn thì kiến nghị bằng văn bản với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật đó.
2.Phươngpháptínhvàcáchghibiểu
-Cột1:Ghitấtcảsốlượngkiếnnghịtrongkỳbáocáo.Cụthểcáchtính:Cột1=Cột(2+7)
-Cột2=Cột(3+5)
3.Nguồnsốliệu
Biểusố26a/BTP/TGPL:TừsổsáchghichépbanđầucủaTrungtâmtrợgiúppháplýtỉnh;cáctổchứcđăngkýthamgiatrợ giúppháplý.
Biểusố26b/BTP/TGPL:TổnghợptừBiểusố 26a/BTP/TGPL.
Biểu số: 27a/BTP/BTNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn......... Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh)........ |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường(Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | |||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5..............................; Cột 10..................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | |||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7..................................; Cột 9..............................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểu số: 27b/BTP/BTNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: UBND huyện/quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)........ Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh/thành phố (trực thuộc Trung ương)... |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
| Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5.........................................; Cột 10.........................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
| Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | ||||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7.........................................; Cột 9.........................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểu số: 27c/BTP/BTNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh.................. Đơn vị nhận báo cáo: UBND tỉnh/thành phố (trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | |||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5............................….; Cột 10.......................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | |||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7..................................; Cột 9.........................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểu số: 27d/BTP/BTNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
| Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thục hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5..................................; Cột 10..................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
| Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | ||||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7...................................; Cột 9.....................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểu số: 27e/BTP/BTNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hằng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hằng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI BỘ, NGÀNH Kỳ báo cáo:........... (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế) Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
| Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn) | Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc) | Kết quả giải quyết | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực | ||||||
Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5..............................; Cột 10....................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
| Số thụ lý | Kết quả giải quyết | |||||||||
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc) | Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng) | Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc) | Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc) | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng) | Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực | ||||||
Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Tổng số | Trong kỳ báo cáo | Kỳ trước chuyển sang | Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người) | Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng) | ||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7.......................................; Cột 9...................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 27A/BTP/BTNN, 27B/BTP/BTNN, 27C/BTP/BTNN, 27D/BTP/BTNN, 27E/BTP/BTNN
(TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH)
I. Nội dung
- Biểu số 27a/BTP/BTNN, 27b/BTP/BTNN, 27c/BTP/BTNN, 27d/BTP/BTNN để thu thập thông tin thống kê về tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết yêu cầu bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và tình hình chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường trong quá trình giải quyết vụ án hành chính tại UBND các cấp và các Sở, ban, ngành tại địa phương.
- Biểu số 27e/BTP/BTNN để thu thập thông tin thống kê về tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết yêu cầu bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và tình hình chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường trong quá trình giải quyết vụ án hành chính tại bộ, ngành (gồm số liệu tại các đơn vị thuộc bộ, ngành và các đơn vị ngành dọc thuộc bộ, ngành ở địa phương).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- Các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương. Ví dụ cơ quan thuế tại địa phương (cơ quan thuế cấp tỉnh là Cục thuế và cấp huyện là Chi cục thuế) là các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương
II. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A biểu số 27b/BTP/BTNN: Dòng “Tên xã…”: Lần lượt ghi tên của xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (liệt kê đầy đủ các xã, phường, thị trấn trên địa bàn).
- Cột A biểu mẫu 27d/BTP/BTNN: Dòng “Tên huyện…”: Lần lượt ghi tên của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh, thành phố (liệt kê đầy đủ các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn); Dòng “Tên Sở…”: Ghi tên của các Sở, Ngành trên địa bàn tỉnh.
- Cột A biểu mẫu 27e/BTP/BTNN ghi tổng số tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết yêu cầu bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và tình hình chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường trong giải quyết vụ án hành chính trong phạm vi Bộ, ngành và lần lượt ghi số liệu phát sinh tại các đơn vị thuộc Bộ, các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương.
1. Đối với mục I về tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết yêu cầu bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
- Cột 1: Ghi tổng số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
- Cột 2: Ghi tổng số vụ việc đã thụ lý (Cột 2 = Cột 3 + Cột 4).
- Cột 3: Ghi số lượng vụ việc thụ lý mới trong kỳ báo cáo.
- Cột 4: Ghi số lượng vụ việc đang giải quyết (vụ việc chưa có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực) từ kỳ báo cáo trước chuyển sang.
- Cột 5: Ghi tổng số vụ việc đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật của cơ quan giải quyết bồi thường (Cột 5 = Cột 6 + Cột 7).
- Cột 6: Ghi số vụ có Quyết định giải quyết bồi thường đã có hiệu lực pháp luật của cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
- Cột 7: Ghi số lượng vụ việc đã có Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhưng người bị thiệt hại không đồng ý và yêu cầu Tòa án giải quyết theo thủ tục tố tụng dân sự và Tòa án đã ra bản án, quyết định giải quyết có hiệu lực pháp luật.
- Cột 8: Ghi số vụ việc đang giải quyết dở dang (vụ việc chưa có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực) chuyển sang kỳ
báo cáo sau (Cột 8 = Cột 2 - Cột 5).
- Cột 9: Ghi tổng số tiền mà cơ quan có trách nhiệm bồi thường phải bồi thường cho người bị thiệt hại (theo văn bản giải quyết bồi thường đã có hiệu lực pháp luật).
- Cột 10: Ghi tổng số tiền mà cơ quan có trách nhiệm bồi thường đã chi trả cho người bị thiệt hại.
- Cột 11: Ghi số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực.
- Cột 12: Ghi số tiền mà người thi hành công vụ đã thực hiện hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực.
2. Đối với mục II về tình hình chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường trong quá trình giải quyết vụ án hành chính (là vụ việc được giải quyết theo thủ tục tố tụng hành chính quy định tại khoản 2 Điều 4 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)
- Cột 1: Ghi tổng số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Cột 1 = Cột 2 + Cột 3).
- Cột 2: Ghi số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường trong kỳ báo cáo.
- Cột 3: Ghi số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường từ kỳ báo cáo trước chuyển sang.
- Cột 4: Ghi tổng số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường trong quá trình giải quyết vụ án hành chính (Cột 4 = Cột 5 + Cột 6).
- Cột 5: Ghi số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án trong kỳ báo cáo.
- Cột 6: Ghi số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án từ kỳ báo cáo trước chuyển sang.
- Cột 7: Ghi số vụ việc (có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường) đã chi trả xong.
- Cột 8: Ghi số vụ việc đang giải quyết chi trả tiền bồi thường.
- Cột 9: Ghi tổng số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại.
- Cột 10: Ghi số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực.
- Cột 11: Ghi số tiền mà người thi hành công vụ đã thực hiện hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực.
III. Nguồn số liệu
- Biểu mẫu 27a/BTP/BTNN: nguồn số liệu từ Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Biểu số 27b/BTP/BTNN: nguồn số liệu từ Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổng hợp từ biểu mẫu 27a/BTP/BTNN của UBND cấp xã.
- Biểu số 27c/BTP/BTNN: nguồn số liệu từ các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
- Biểu số 27d/BTP/BTNN: nguồn số liệu từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp) và tổng hợp từ biểu 27b/BTP/BTNN của UBND cấp huyện và 27c/BTP/BTNN của Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
- Biểu số 27e/BTP/BTNN: nguồn số liệu từ các đơn vị thuộc Bộ, ngành và các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương.
Biểu số: 28a/BTP/ĐKQGGDBĐ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO KÊ BIÊN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN (TRỪ TÀU BAY, TÀU BIỂN) Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp) |
Đơn vị tính: Đơn
| Đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||
Đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên | Đăng ký thay đổi | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có) | Xóa đăng ký | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Số đơn thụ lý |
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.....................................; Cột 6:.....................................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 28A/BTP/ĐKQGGDBĐ
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO KÊ BIÊN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN (TRỪ TÀU BAY, TÀU BIỂN)
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên trong kỳ báo cáo tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Đăng ký giao dịch bảo đảm là việc Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản nhập vào cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm việc bên bảo đảm dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận bảo đảm.
- Đăng ký hợp đồng được hiểu là việc Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thực hiện đăng ký đối với hợp đồng mua trả chậm, trả dần có bảo lưu quyền sở hữu của bên bán; hợp đồng thuê tài sản; hợp đồng cho thuê tài chính và hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ.
- Thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án được hiểu là việc Chấp hành viên gửi văn bản thông báo về việc kê biên tài sản cho Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản khi ra quyết định kê biên đối với một số loại tài sản theo quy định của pháp luật.
2. Phương pháp tính
- Đơn vị tính: Đơn (bao gồm Đơn đăng ký và văn bản thông báo kê biên).
- Cột 1 = Cột (2+3+4+5).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu hoặc từ cơ sở dữ liệu điện tử về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; hợp đồng, thông báo kê biên tài sản thi hành án được đăng ký tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp.
Biểu số: 28b/BTP/ĐKQGGDBĐ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/ TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp............ |
Đơn vị tính: Đơn
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||
Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đăng ký thay đổi | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có) | Xóa đăng ký | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Số đơn thụ lý |
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.....................................; Cột 6:....................................
| Ngày........ tháng........ năm....... |
Biểu số: 28c/BTP/ĐKQGGDBĐ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp) |
Đơn vị tính: Đơn
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||
Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đăng ký thay đổi | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có) | Xóa đăng ký | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Số đơn thụ lý |
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.......................................; Cột 6:.............................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 28B/BTP/ĐKQGGDBĐ VÀ 28C/BTP/ĐKQGGDBĐ
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền đăng ký của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 47 Nghị định 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 Về đăng ký giao dịch bảo đảm và điểm a khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của liên bộ Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. Phương pháp tính
Cột 1 = Cột (2+3+4+5).
3. Nguồn số liệu
Biểu 28b/BTP/ĐKQGGDBĐ: Từ sổ sách ghi chép ban đầu trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
Biểu 28c/BTP/ĐKQGGDBĐ: Tổng hợp từ báo cáo của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
Biểu số: 28d/BTP/ĐKQGGDBĐ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI TÀU BAY HOẶC TÀU BIỂN Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Bộ Giao thông Vận tải Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp) |
Đơn vị tính: Đơn
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | ||||
Tổng số | Chia ra | |||||
Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đăng ký thay đổi | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có) | Xóa đăng ký | |||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Số đơn thụ lý |
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.....................................; Cột 6:....................................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 28D/BTP/ĐKQGGDBĐ
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI TÀU BAY HOẶC TÀU BIỂN
1. Nội dung
Biểu mẫu 28d/BTP/ĐKQGGDBĐ phản ánh kết quả đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền đăng ký của các cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải, gồm: Cục Hàng không Việt Nam và Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực (Cục Hàng hải Việt Nam).
Mỗi kỳ báo cáo, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu Cục Hàng không Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam báo cáo kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển về Bộ Giao thông vận tải để Bộ Giao thông vận tải tổng hợp gửi Bộ Tư pháp tổng hợp chung báo cáo Chính phủ theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 46 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 Về đăng ký giao dịch bảo đảm.
*. Giải thích thuật ngữ: Đăng ký giao dịch bảo đảm là việc cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm ghi vào Sổ đăng ký giao dịch bảo đảm việc bên bảo đảm dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận bảo đảm, bao gồm việc thế chấp tàu bay, cầm cố tàu bay, thế chấp tàu biển.
2. Phương pháp tính
Cột 1 = Cột (2+3+4+5).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay hoặc tàu biển tại các cơ quan thuộc Bộ Giao thông Vận tải, gồm: Cục Hàng không Việt Nam và Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam.
Biểu số: 29/BTP/ĐKQGGDBĐ Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | KẾT QUẢ TIẾP NHẬN VĂN BẢN YÊU CẦU THÔNG BÁO VỀ VIỆC THẾ CHẤP PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp........................... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp) |
Đơn vị tính: Văn bản
| Thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông | |||
Tổng số | Chia ra | |||
Đăng ký thế chấp | Đăng ký thay đổi | Xóa đăng ký | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) |
Số văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được tiếp nhận |
|
|
|
|
Số văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết |
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): đối với “Số văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết”: Cột 1...................................
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 29/BTP/ĐKQGGDBĐ
KẾT QUẢ TIẾP NHẬN VĂN BẢN YÊU CẦU THÔNG BÁO VỀ VIỆC THẾ CHẤP PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
1. Nội dung
Phản ánh kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông trong kỳ báo cáo tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp.
2. Phương pháp tính
Cột 1 = Cột (2+3+4).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông trong kỳ báo cáo tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp.
Biểu số: 30a/BTP/BTTP/LSTN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TẠI TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư, Công ty Luật)...................................... Đơn vị nhận báo cáo: - Sở Tư pháp......... - Đoàn Luật sư...... |
Số luật sư (LS) làm việc tại Tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS) (Người) | Số Chi nhánh của TCHNLS (Chi nhánh) | Số Văn phòng giao dịch của TCHNLS (Văn phòng) | Số việc thực hiện (Vụ, việc) | Doanh thu (Nghìn đồng) | |||||||||||
Tổng số | Số việc tham gia tố tụng | Số việc tư vấn pháp luật (TVPL) | Dịch vụ pháp lý khác | Trợ giúp pháp lý (miễn phí) | |||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Nộp thuế | ||||||||||
Số LS trong nước làm việc tại TCHNLS | Số LS nước ngoài làm việc tại TCHNLS | Hình sự | Dân sự | Hành chính | |||||||||||
Được khách hàng mời | Theo chỉ định | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 6:................................; Cột 15:...............................; Cột 16:......................................
| Ngày...... tháng......... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 30A/BTP/BTTP/LSTN
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TẠI TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư tại tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Tổ chức hành nghề luật sư bao gồm: Văn phòng luật sư và Công ty luật.
- Chi nhánh của TCHNLS là Chi nhánh của Văn phòng luật sư hoặc Chi nhánh của Công ty luật. Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của TCHNLS (Điều 41 Luật Luật sư).
- Văn phòng giao dịch của TCHNLS là điểm giao dịch của TCHNLS. Điểm giao dịch là địa điểm phụ thuộc của TCHNLS (Điều 42 Luật Luật sư).
- Luật sư trong nước làm việc tại tổ chức hành nghề luật sư là luật sư làm việc tại TCHNLS mà tổ chức hành nghề này có trụ sở đặt tại địa phương.
- Luật sư nước ngoài làm việc tại TCHNLS là những luật sư được TCHNLS của Việt Nam đồng ý tuyển dụng vào làm việc theo hợp đồng lao động tại tổ chức đó. (Điều 74 Luật Luật sư).
- Số việc tư vấn pháp luật là việc luật sư hướng dẫn, đưa ra ý kiến giúp khách hàng soạn thảo các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của họ (Điều 28 Luật Luật sư).
- Số việc thực hiện về dịch vụ pháp lý khác là số việc giúp đỡ khách hàng thực hiện các công việc liên quan đến thủ tục hành chính, giúp đỡ pháp luật trong trường hợp giải quyết khiếu nại, dịch thuật, xác nhận giấy tờ, các giao dịch và giúp đỡ khách hàng thực hiện các công việc theo quy định của pháp luật (Điều 30 Luật Luật sư).
- Số việc trợ giúp pháp lý là số việc mà luật sư tham gia trợ giúp pháp lý cho các đối tượng chính sách xã hội và không nhận thù lao (Điều 31 Luật Luật sư).
- Doanh thu của TCHNLS là tổng số tiền thu được của TCHNLS (theo Luật Doanh nghiệp).
- Số tiền nộp thuế của TCHNLS là số tiền thuế mà TCHNLS phải nộp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
2. Phương pháp tính
- Cột 1 = Cột (2 + 3).
- Cột 6 = Cột (7 + 12 + 13 + 14).
- Cột 7 = Cột (8 + 9 + 10 + 11).
- Cột 10: Số vụ, việc tham gia tố tụng trong dân sự bao gồm các vụ, việc tham gia tố tụng trong dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012 không quy định tách riêng hôn nhân, gia đình, lao động… mà chỉ quy định chung về vụ việc dân sự; Bộ luật tố tụng dân sự năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2011 xác định các vụ việc về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động được gọi chung là vụ việc dân sự).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ vụ việc thực hiện của các Tổ chức hành nghề luật sư.
Biểu số: 30b/BTP/BTTP/LSTN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp................ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
I. SỐ LUẬT SƯ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Số luật sư (LS) hành nghề tại địa phương (Người) | Số tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS) | Số Chi nhánh của TCHNLS tại địa phương | Số Văn phòng giao dịch của TCHNLS tại địa phương | |||||
| Chia ra | Văn phòng luật sư | Công ty luật | |||||
Tổng số | Số LS trong nước | Số luật sư nước ngoài làm việc tại TCHNLS | ||||||
Tổng số | Làm việc tại TCHNLS | Hành nghề với tư cách cá nhân | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Tổ chức hành nghề luật sư | Số việc thực hiện (Việc) | Doanh thu (Nghìn đồng) | |||||||||
Tổng số | Số việc tham gia tố tụng | Số việc tư vấn pháp luật | Dịch vụ pháp lý khác | Trợ giúp pháp lý (miễn phí) | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Trong đó: Nộp thuế | ||||||||
Hình sự | Dân sự | Hành chính | |||||||||
Được khách hàng mời | Theo chỉ định | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Văn phòng Luật sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 30B/BTP/BTTP/LSTN
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LUẬT SƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình luật sư và tổ chức hành nghề luật sư tại tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Tổ chức hành nghề luật sư bao gồm: Văn phòng luật sư và Công ty luật.
- Văn phòng luật sư là Văn phòng do một luật sư thành lập được tổ chức và hoạt động theo loại hình doanh nghiệp tư nhân (Điều 33 Luật Luật sư).
- Công ty luật bao gồm công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH (Điều 34 Luật Luật sư); Công ty luật hợp danh do ít nhất 02 luật sư thành lập; Công ty luật TNHH bao gồm: công ty luật TNHH 02 thành viên trở lên; và công ty luật TNHH một thành viên.
- Chi nhánh của TCHNLS là Chi nhánh của Văn phòng luật sư hoặc Chi nhánh của Công ty luật. Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của TCHNLS (Điều 41 Luật Luật sư).
- Văn phòng giao dịch của TCHNLS là điểm giao dịch của TCHNLS. Điểm giao dịch là địa điểm phụ thuộc của TCHNLS (Điều 42 Luật Luật sư).
- Luật sư trong nước làm việc tại tổ chức hành nghề luật sư là luật sư làm việc tại TCHNLS mà tổ chức hành nghề này có trụ sở đặt tại địa phương.
- Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân là thành viên Đoàn luật sư địa phương, là luật sư làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức không phải là tổ chức hành nghề luật sư (Điều 49, 50 Luật Luật sư).
- Luật sư nước ngoài làm việc tại TCHNLS là những luật sư được TCHNLS của Việt Nam đồng ý tuyển dụng vào làm việc theo hợp đồng lao động tại tổ chức đó. (Điều 74 Luật Luật sư).
- Số việc luật sư tham gia tố tụng là những việc mà luật sư làm theo yêu cầu của khách hàng và theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng trong các vụ án chỉ định (Điều 27 Luật Luật sư).
- Số việc luật sư tham gia tư vấn pháp luật là việc luật sư hướng dẫn, đưa ra ý kiến giúp khách hàng soạn thảo các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của họ (Điều 28 Luật Luật sư).
- Số việc luật sư tham gia dịch vụ pháp lý khác là số việc giúp đỡ khách hàng thực hiện các công việc liên quan đến thủ tục hành chính, giúp đỡ pháp luật trong trường hợp giải quyết khiếu nại, dịch thuật, xác nhận giấy tờ, các giao dịch và giúp đỡ khách hàng thực hiện các công việc theo quy định của pháp luật (Điều 30 Luật Luật sư).
- Số việc luật sư tham gia trợ giúp pháp lý là số việc mà luật sư tham gia trợ giúp pháp lý cho các đối tượng chính sách xã hội và không nhận thù lao (Điều 31 Luật Luật sư).
- Doanh thu của TCHNLS là tổng số tiền thu được của TCHNLS (theo Luật Doanh nghiệp).
- Số tiền nộp thuế của TCHNLS là số tiền thuế mà TCHNLS phải nộp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
2. Phương pháp tính
- Mục I: Số luật sư, tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn tỉnh
+ Cột (1) = Cột (2 + 5).
+ Cột (2) = Cột (3 + 4).
- Mục II: Hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh
+ Cột (1) = Cột (2 + 7 + 8 + 9).
+ Cột (2) = Cột (3 + 4 + 5 + 6).
+ Cột 5: Số vụ, việc tham gia tố tụng trong dân sự bao gồm các vụ, việc tham gia tố tụng trong dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012 không quy định về vụ việc hôn nhân, gia đình, lao động…; chỉ quy định chung về vụ việc dân sự; Bộ luật tố tụng dân sự năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2011 xác định các vụ việc về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động được gọi chung là vụ việc dân sự).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách, tài liệu theo dõi về tình hình tổ chức và hoạt động luật sư tại Sở Tư pháp và tổng hợp từ biểu mẫu 30a/BTP/BTTP/LSTN của Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư, Công ty Luật).
Biểu số: 31a/BTP/BTTP/LSNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài, Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam........ Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp........ |
Số LSNN làm việc tại CN, CTL (Người) | Số LSVN làm việc tại CN, CTL (Người) | Số nhân viên làm việc tại CN, CTL (Người) | Số người tập sự tại CN, CTL (Người) | Số việc tư vấn pháp luật (TVPL) (Việc) | Doanh thu (Nghìn đồng) | |
Tổng số | Trong đó: Nộp thuế | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 5 ………………………; Cột 6:………………………; Cột 7:………………………
| Ngày...... tháng......... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 31A/BTP/BTTP/LSNN
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình tổ chức và hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong kỳ báo cáo.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài là đơn vị phụ thuộc vào tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, được thành lập tại Việt Nam theo quy định của Luật Luật sư.
- Công ty luật nước ngoài là công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam.
- Chi nhánh của công ty luật nước ngoài là đơn vị phụ thuộc của công ty luật nước ngoài, được thành lập tại Việt Nam theo quy định của Luật Luật sư.
- Luật sư nước ngoài làm việc tại chi nhánh, công ty luật nước ngoài là những luật sư nước ngoài làm việc cho một chi nhánh hoặc công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
- Luật sư Việt Nam làm việc tại chi nhánh, công ty luật nước ngoài là luật sư đã được Đoàn luật sư địa phương ra Quyết định ra nhập Đoàn luật sư, được Liên đoàn luật sư Việt Nam cấp thẻ luật sư (Điều 20 Luật Luật sư) thực tế làm việc chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
- Doanh thu của TCHNLS là tổng số tiền thu được của TCHNLS (theo Luật Doanh nghiệp).
- Số tiền nộp thuế của TCHNLS là số tiền thuế mà TCHNLS phải nộp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
2. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ vụ việc thực hiện của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
Biểu số: 31b/BTP/BTTP/LSNN Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp...................... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (TCHNLSNN) | Số LSNN làm việc tại TCHNLS (Người) | Số LS VN làm việc tại TCHNLS (Người) | Số nhân viên làm việc tại TCHNLS (Người) | Số người tập sự tại TCHNLS (Người) | Số việc tư vấn pháp luật (Việc) | Doanh thu (Nghìn đồng) | |
Tổng số | Trong đó: Nộp thuế | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh của TCHNLSNN (CN) |
|
|
|
|
|
|
|
Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (CTL) |
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh của CTL |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 5: ………………………; Cột 6: ………………………; Cột 7: ………………………
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 31B/BTP/BTTP/LSNN
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI ĐỊA PHƯƠNG
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo
*. Giải thích thuật ngữ:
- Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài là đơn vị phụ thuộc vào tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, được thành lập tại Việt Nam theo quy định của Luật Luật sư.
- Công ty luật nước ngoài là công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hành thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam.
- Chi nhánh của công ty luật nước ngoài là đơn vị phụ thuộc vào của công ty luật nước ngoài, được thành lập tại Việt Nam theo quy định của Luật luật sư.
- Luật sư nước ngoài làm việc tại chi nhánh, công ty luật nước ngoài là những luật sư nước ngoài làm việc cho một chi nhánh hoặc công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
- Luật sư Việt Nam làm việc tại chi nhánh, công ty luật nước ngoài là luật sư đã được Đoàn luật sư địa phương ra Quyết định ra nhập Đoàn luật sư, được Liên đoàn luật sư Việt Nam cấp thẻ luật sư (Điều 20 Luật Luật sư) thực tế làm việc chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
- Doanh thu của TCHNLS là tổng số tiền thu được của TCHNLS (theo Luật Doanh nghiệp).
- Số tiền nộp thuế của TCHNLS là số tiền thuế mà TCHNLS phải nộp theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
2. Nguồn số liệu
Từ sổ sách, tài liệu theo dõi về tình hình tổ chức và hoạt động luật sư nước ngoài tại Sở Tư pháp và tổng hợp từ biểu mẫu 31a/BTP/BTTP/LSTN của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài, Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
Biểu số: 32a/BTP/BTTP/CC Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ CÔNG CHỨNG VIÊN VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Phòng công chứng/Văn phòng công chứng.............................. Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp................... |
Số công chứng viên (Người) | Tổng số việc đã công chứng (Việc) | Tổng số phí công chứng (Nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp vào ngân sách Nhà nước hoặc nộp thuế (Nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | Công chứng hợp đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự | Công chứng các giao dịch về thừa kế | Các loại việc khác | |||||
Bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bằng tài sản khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 2:………………………; Cột 8:………………………; Cột 9:………………………
| Ngày...... tháng......... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 32A/BTP/BTTP/CC
1. Nội dung
Số công chứng viên và tình hình hoạt động công chứng
*. Phản ánh số liệu về số công chứng viên và tình hình hoạt động công chứng của Phòng công chứng/Văn phòng công chứng trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Công chứng viên (theo Điều 7 Luật Công chứng): Công chứng viên là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật Công chứng, được bổ nhiệm để hành nghề công chứng.
- Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản:
+ Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất là tổng số việc công chứng các hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn, trao đổi... bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
+ Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu bằng tài sản khác là tổng số việc mua bán, tặng cho, góp vốn… bằng các tài sản khác (không phải quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất).
- Công chứng hợp đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự là tổng số việc công chứng hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh, đặt cọc, ký cược, ký quỹ tài sản.
- Công chứng các giao dịch về thừa kế là tổng số việc liên quan đến thừa kế (di chúc, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ di chúc, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản, nhận lưu giữ di chúc, công bố di chúc...)
- Các loại việc khác là tổng số việc ngoài 04 nhóm việc nêu trên (công chứng việc ủy quyền, hợp đồng thuê, thuê lại, thuê khoán, gửi giữ, mượn tài sản, cấp bản sao văn bản công chứng…).
- Phí công chứng (theo Điều 56 Luật Công chứng): Phí công chứng bao gồm phí công chứng hợp đồng, giao dịch, phí lưu giữ di chúc, phí cấp bản sao văn bản công chứng. Người yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, lưu giữ di chúc, cấp bản sao văn bản công chứng phải nộp phí công chứng. Mức thu, chế độ thu, nộp, sử dụng và quản lý phí công chứng được thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Thù lao công chứng, chi phí khác thu được (theo Điều 57 Luật Công chứng): Người yêu cầu công chứng phải trả thù lao khi yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp và các việc khác liên quan đến việc công chứng. Mức thù lao đối với từng loại việc theo quy định nêu trên do tổ chức hành nghề công chứng xác định.
Trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị xác minh, giám định hoặc thực hiện công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng thì người yêu cầu công chứng phải trả chi phí để thực hiện việc đó. Mức chi phí theo quy định này do người yêu cầu công chứng và tổ chức hành nghề công chứng thoả thuận.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 2 = Cột (3+4+5+6+7).
- Cột 9: Ghi số tiền nộp vào ngân sách Nhà nước (nếu đơn vị báo cáo là Phòng công chứng); ghi số tiền nộp thuế (nếu đơn vị báo cáo là Văn phòng công chứng).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ công chứng của Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Biểu số: 32b/BTP/BTTP/CC Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp............................ Đơn vị nhận báo cáo: - Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW |
| Số tổ chức hành nghề công chứng (Tổ chức) | Số công chứng viên (Người) | Tổng số việc đã công chứng (Việc) | Tổng số phí công chứng (Nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp vào ngân sách Nhà nước hoặc nộp thuế (Nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | |||||||||
Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | Công chứng hợp đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự | Công chứng các giao dịch về thừa kế | Các loại việc khác | |||||||
Bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Bằng tài sản khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng công chứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 3:………………………; Cột 9:………………………; Cột 10:………………………
|
| Ngày…… tháng….. năm….... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 32B/BTP/BTTP/CC TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG
1. Nội dung
*. Phản ánh số liệu về tình hình tổ chức và hoạt động công chứng trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Công chứng viên (theo Điều 7 Luật Công chứng): Công chứng viên là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật Công chứng, được bổ nhiệm để hành nghề công chứng.
- Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản:
+ Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn, trao đổi… bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất là tổng số việc công chứng các hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn, trao đổi… bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
+ Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu bằng tài sản khác là tổng số việc mua bán, tặng cho, góp vốn… bằng các tài sản khác (không phải quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất).
- Công chứng hợp đồng bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự là tổng số việc công chứng hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh, đặt cọc, ký cược, ký quỹ tài sản.
- Công chứng các giao dịch về thừa kế là tổng số việc liên quan đến thừa kế (di chúc, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ di chúc, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản, nhận lưu giữ di chúc, công bố di chúc...)
- Các loại việc khác là tổng số việc ngoài 04 nhóm việc nêu trên (công chứng việc ủy quyền, hợp đồng thuê, thuê lại, thuê khoán, gửi giữ, mượn tài sản, cấp bản sao văn bản công chứng…).
- Phí công chứng (theo Điều 56 Luật Công chứng): Phí công chứng bao gồm phí công chứng hợp đồng, giao dịch, phí lưu giữ di chúc, phí cấp bản sao văn bản công chứng. Người yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, lưu giữ di chúc, cấp bản sao văn bản công chứng phải nộp phí công chứng. Mức thu, chế độ thu, nộp, sử dụng và quản lý phí công chứng được thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Thù lao công chứng, chi phí khác thu được (theo Điều 57 Luật Công chứng): Người yêu cầu công chứng phải trả thù lao khi yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp và các việc khác liên quan đến việc công chứng. Mức thù lao đối với từng loại việc theo quy định nêu trên do tổ chức hành nghề công chứng xác định.
Trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị xác minh, giám định hoặc thực hiện công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng thì người yêu cầu công chứng phải trả chi phí để thực hiện việc đó. Mức chi phí theo quy định này do người yêu cầu công chứng và tổ chức hành nghề công chứng thỏa thuận.
2. Phương pháp tính
- Dòng 1 Cột A (Tổng số) = Dòng 2 Cột A (Phòng công chứng) + Dòng 3 Cột A (Văn phòng công chứng).
- Cột 3 = Cột (4+5+6+7+8).
3. Nguồn số liệu
Tổng hợp từ biểu mẫu 32a/BTP/BTTP/CC của Phòng công chứng, Văn phòng công chứng và từ hồ sơ, tài liệu theo dõi về tình hình tổ chức và hoạt động công chứng của Sở Tư pháp.
Biểu số: 33a/BTP/BTTP/GĐTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ở ĐỊA PHƯƠNG (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: - Sở Tư pháp; - Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp. |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức khác | |||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | ||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1............................................................................................................... Cột 2.................................; Cột 7..............................; Cột 12........................
| Ngày…… tháng…… năm........... |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 33A/BTP/BTTP/GĐTP
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ở ĐỊA PHƯƠNG
1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo (đơn vị thực hiện báo cáo Biểu số 33a/BTP/BTTP/GĐTP) bao gồm:
- Tổ chức giám định tư pháp công lập theo quy định tại đoạn 2 khoản 1, điểm b khoản 2 và điểm b khoản 4 Điều 12 của Luật giám định tư pháp:
+ Trung tâm pháp y tỉnh cấp tỉnh;
+ Phòng kỹ thuật hình sự thuộc Công an cấp tỉnh;
+ Các tổ chức giám định tư pháp công lập cấp tỉnh thuộc các lĩnh vực khác theo quy định tại đoạn 2 Khoản 1 Điều 12 Luật giám định tư pháp (nếu có).
- Và Tổ chức giám định pháp y tâm thần ở địa phương (nếu có).
2. Đơn vị nhận báo cáo
Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp gồm: Sở Y tế, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin truyền thông, Sở Tài nguyên môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành ở địa phương có hoạt động giám định tư pháp.
3. Nội dung, phương pháp tính
* Nội dung:
- Phản ánh số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương.
- Giải thích thuật ngữ:
+ Số “vụ việc đã thực hiện giám định” là số vụ việc thực hiện giám định đã có bản kết luận giám định trong kỳ báo cáo.
+ “Người yêu cầu giám định” là người có quyền tự mình yêu cầu giám định sau khi đã đề nghị cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định mà không được chấp nhận theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Luật giám định tư pháp.
+ Các cột “Khác” tại các cột (6, 11, 16): Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, văn hóa, xây dựng và các lĩnh vực khác (do tổ chức giám định tư pháp công lập thực hiện).
* Phương pháp tính:
- Cột 1 = Cột (2+7+12).
- Cột 2 = Cột (3+4+5+6).
- Cột 7 = Cột (8+9+10+11).
- Cột 12 = Cột (13+14+15+16).
4. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ giám định tại các tổ chức giám định tư pháp công lập ở địa phương.
Biểu số: 33b/BTP/BTTP/GĐTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP Ở ĐỊA PHƯƠNG (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương Đơn vị nhận báo cáo: - Sở Tư pháp; - Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức khác | |||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | ||||||||||
Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Di vật, cổ vật, bản quyền tác giả | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Di vật, cổ vật, bản quyền tác giả | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Di vật, cổ vật, bản quyền tác giả | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1…………………………………
Cột 2……………………; Cột 7………………….; Cột 12………………..
| Ngày…… tháng…… năm........ |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 33B/BTP/BTTP/GĐTP
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP Ở ĐỊA PHƯƠNG
1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo (đơn vị thực hiện báo cáo Biểu số 33b/BTP/BTTP/GĐTP) là các Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương theo quy định tại Điều 14 của Luật giám định tư pháp.
2. Đơn vị nhận báo cáo
Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp gồm: Sở Y tế, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin truyền thông, Sở Tài nguyên môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành ở địa phương có hoạt động giám định tư pháp.
3. Nội dung, phương pháp tính
*. Nội dung:
- Phản ánh Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp tại Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương.
- Giải thích thuật ngữ:
+ Số “vụ việc đã thực hiện giám định” là số vụ việc thực hiện giám định đã có bản kết luận giám định trong kỳ báo cáo.
+ “Người yêu cầu giám định” là người có quyền tự mình yêu cầu giám định sau khi đã đề nghị cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định mà không được chấp nhận theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Luật giám định tư pháp.
* Phương pháp tính:
- Cột 1 = Cột (2+7+12).
- Cột 2 = Cột (3+4+5+6).
- Cột 7 = Cột (8+9+10+11).
- Cột 12 = Cột (13+14+15+16).
4. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ giám định tại Văn phòng giám định tư pháp ở địa phương.
Biểu số: 33c/BTP/BTTP/GĐTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp...... |
Tổng số | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||||||||||||||||
Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||||||
Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | |||||||||||||||||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1....................................
Cột 2....................................; cột 12................................; cột 22.........................................
| Ngày…… tháng…… năm........ |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 33C/BTP/BTTP/GĐTP
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
1. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo (đơn vị thực hiện báo cáo Biểu số 33c2/BTP/BTTP/GĐTP) là các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp gồm: Sở Y tế, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin truyền thông, Sở Tài nguyên môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở ngành ở địa phương có hoạt động giám định tư pháp.
2. Nội dung
- Phản ánh số vụ việc giám định tư pháp ở các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc lĩnh vực chuyên môn thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
- Giải thích thuật ngữ:
+ Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc là tổ chức có đủ các điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 19 của Luật giám định tư pháp.
+ Số “vụ việc đã thực hiện giám định” là số vụ việc thực hiện giám định đã có bản kết luận giám định trong kỳ báo cáo.
+ “Người yêu cầu giám định” là người có quyền tự mình yêu cầu giám định sau khi đã đề nghị cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định mà không được chấp nhận theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Luật giám định tư pháp.
3. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 1 = Cột (2+12+22).
- Cột 2 = Cột (3+4+5+6+7+8+9+10+11).
- Cột 12 = Cột (13+14+15+16+17+18+19+20+21).
- Cột 22 = Cột (23+24 +25+26+27+28+29+30+31).
4. Nguồn số liệu
Tổng hợp số liệu từ tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc và sổ sách ghi chép tại các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp.
Biểu số: 33d/BTP/BTTP/GĐTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Tổng số | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||||||||||||||||
Chia ra | |||||||||||||||||||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | ||||||||||||||||||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | |||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm pháp y |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - |
- Phòng kỹ thuật hình sự |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Văn phòng giám định tư pháp |
|
| - | - | - |
|
|
|
| - | - |
| - | - | - |
|
|
|
| - | - |
| - | - | - |
|
|
|
| - | - |
III. Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1…………………………………; Cột 2……………………; Cột 12………………….; Cột 22………………..
|
| Ngày…… tháng…… năm..... |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 33D/BTP/BTTP/GĐTP
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Nội dung
* Phản ánh Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp ở các lĩnh vực trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
* Giải thích thuật ngữ:
+ “Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp” là số vụ việc thực hiện giám định đã có bản kết luận giám định trong kỳ báo cáo.
+ “Người yêu cầu giám định” là người có quyền tự mình yêu cầu giám định sau khi đã đề nghị cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định mà không được chấp nhận theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Luật giám định tư pháp.
2. Phương pháp tính
- Dòng 1 Cột A (Tổng số) = Dòng 2 Cột A (Tổ chức giám định tư pháp công lập) + Dòng 6 Cột A (Văn phòng giám định tư pháp) + Dòng 7 Cột A (Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc).
- Dòng 2 Cột A (Tổ chức giám định tư pháp công lập = Dòng 3 Cột A (Trung tâm pháp y) + Dòng 4 Cột A (Phòng Kỹ thuật hình sự) + Dòng 5 Cột A (Tổ chức khác).
- Cột 1 = Cột (2+12+22).
- Cột 2 = Cột (3+4+5+6+7+8+9+10+11).
- Cột 12 = Cột (13+14+15+16+17+18+19+20+21).
- Cột 22 = Cột (23+24+25+26+27+28+29+30+31).
- Các cột 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31: Những ô đánh dấu “-”
là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh.
3. Nguồn số liệu
Tổng hợp từ Biểu số 33a/BTP/BTTP/GĐTP, 33b/BTP/BTTP/GĐTP, 33c/BTP/BTTP/GĐTP và từ hồ sơ, tài liệu khác theo dõi về công tác giám định tư pháp của Sở Tư pháp.
Biểu số: 33e/BTP/BTTP/GĐTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ở TRUNG ƯƠNG (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: - Bộ Tư pháp - Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản của chức giám định tư pháp |
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức khác | |||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | ||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1…………………………………
Cột 2……………………; Cột 7………………….; Cột 12………………..
| Ngày…… tháng…… năm........ |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 33E/BTP/BTTP/GĐTP
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP Ở TRUNG ƯƠNG
1. Đơn vị báo cáo
* Đơn vị báo cáo (đơn vị thực hiện báo cáo Biểu số 33e/BTP/BTTP/GĐTP) là các tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương (theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp) bao gồm:
- Viện pháp y quốc gia thuộc Bộ Y tế;
- Viện pháp y tâm thần trung ương thuộc Bộ Y tế;
- Viện pháp y quân đội thuộc Bộ Quốc phòng;
- Viện khoa học hình sự thuộc Bộ Công an;
- Trung tâm pháp y tâm thần khu vực thuộc Bộ Y tế (nếu có);
- Phòng kỹ thuật hình sự thuộc Bộ Quốc phòng;
- Các tổ chức giám định tư pháp công lập ở các lĩnh vực khác (nếu có) theo quy định tại Điều 12 Luật giám định tư pháp.
* Nội dung: Phản ánh Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp ở các tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương.
* Giải thích thuật ngữ:
+ Số “vụ việc đã thực hiện giám định” là số vụ việc thực hiện giám định đã có bản kết luận giám định trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
+ Cột 1 = Cột (2+7+12).
+ Cột 2 = Cột (3+ 4+5+6).
+ Cột 7 = Cột (8+9+10+11).
+ Cột 12 = Cột (13+14+15+16).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ giám định của các tổ chức giám định tư pháp công lập ở Trung ương.
Biểu số: 33g/BTP/BTTP/GĐTP Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC THUỘC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Tổng số | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp (Vụ việc) | |||||||||||||||||||||||||||||
Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||||||
Theo trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | Tổng số | Chia theo lĩnh vực | |||||||||||||||||||||||||
Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | Pháp y | Pháp y tâm thần | Kỹ thuật hình sự | Văn hóa | Tài chính | Ngân hàng | Xây dựng | Thông tin truyền thông | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
Cột 1…………………………………
Cột 2……………………; cột 12………………….; cột 22………………..
|
| Ngày…… tháng…… năm..... |
GIẢI THÍCH BIỂU SỐ 33G/BTP/BTTP/GĐTP
SỐ VỤ VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TẠI CÁC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC THUỘC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
1. Nội dung
- Phản ánh số vụ việc giám định tư pháp đã thực hiện tại các tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ báo cáo theo lĩnh vực giám định tư pháp có ở Bộ, ngành mình .
- Giải thích thuật ngữ:
+ Tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc là tổ chức có đủ các điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 19 của Luật giám định tư pháp.
+ Số “vụ việc đã thực hiện giám định” là số vụ việc thực hiện giám định đã có bản kết luận giám định trong kỳ báo cáo.
+ “Người yêu cầu giám định”: là người có quyền tự mình yêu cầu giám định sau khi đã đề nghị cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định mà không được chấp nhận theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Luật giám định tư pháp.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 1 = Cột (2+12+22).
- Cột 2 = Cột (3+4+5+6+7+8+9+10+11).
- Cột 12 = Cột (13+14+15+16+17+18+19+20+21).
- Cột 22 = Cột (23 +24 +25+26+27+28+29+30+31).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về công tác giám định tại Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Biểu số: 34a/BTP/BTTP/ĐGTS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP HUYỆN THÀNH LẬP Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Hội đồng bán đấu giá tài sản (BĐGTS) trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp... |
Số lượng Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập (Hội đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá thu được (Nghìn đồng) | Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước theo quy định (Nghìn đồng) | |||
Tổng số | Trong đó: Số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 34A/BTP/BTTP/ĐGTS
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP HUYỆN THÀNH LẬP
1. Nội dung:
*. Phản ánh số liệu về tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản của Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập bao gồm:
+ Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt được quy định tại Điều 20 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
+ Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt để bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu được thành lập trong trường hợp không thuê được tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra hành vi vi phạm theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
- Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện: là số cuộc đã thực hiện đầy đủ quy trình bán đấu giá (bắt đầu từ thời điểm thông báo bán đấu giá đến khi tổ chức cuộc bán đấu giá trên thực tế).
- Số cuộc bán đấu giá thành: Là số cuộc bán đấu giá có người mua được tài sản bán đấu giá.
- Tổng số tiền nộp ngân sách bao gồm: tiền bán tài sản, tổng số phí tham gia đấu giá thu được và tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) sau khi trừ các chi phí cho Hội đồng đấu giá tài sản theo quy định pháp luật.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
Cột 6 = Cột (5 - 4).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ bán đấu giá của các Hội đồng bán đấu giá tài sản được các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý.
Biểu số: 34b/BTP/BTTP/ĐGTS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP TỈNH THÀNH LẬP Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp.... |
Số lượng Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập (Hội đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá thu được (Nghìn đồng) | Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước theo quy định (Nghìn đồng) | |||
Tổng số | Trong đó: Số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 34B/BTP/BTTP/ĐGTS
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CỦA HỘI ĐỒNG TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT DO CẤP TỈNH THÀNH LẬP
1. Nội dung:
*. Phản ánh số liệu về tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản của Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập bao gồm:
+ Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt được quy định tại Điều 20 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
+ Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt để bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu được cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thành lập trong trường hợp không thuê được tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra hành vi vi phạm theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính.
- Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện: là số cuộc đã thực hiện đầy đủ quy trình bán đấu giá (bắt đầu từ thời điểm thông báo bán đấu giá đến khi tổ chức cuộc bán đấu giá trên thực tế).
- Số cuộc bán đấu giá thành: Là số cuộc bán đấu giá có người mua được tài sản bán đấu giá.
- Tổng số tiền nộp ngân sách bao gồm: tiền bán tài sản, tổng số phí tham gia đấu giá thu được và tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) sau khi trừ các chi phí cho hoạt động của Hội đồng bán đấu giá tài sản theo quy định pháp luật.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 6 = Cột (5 - 4).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu và hồ sơ bán đấu giá của Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do các cơ quan, ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý.
Biểu số: 34c/BTP/BTTP/ĐGTS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 08 tháng 5 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CHUYÊN NGHIỆP Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp...... |
Tổng số đấu giá viên (Người) | Số hợp đồng đã ký (Hợp đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí đấu giá thu được (Nghìn đồng) | Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (Nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp ngân sách theo quy định (Nghìn đồng) | |||
Tổng số | Trong đó số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 3:………………………; Cột 4:………………………; Cột 8:………………………; Cột 11:………………………
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 34C/BTP/BTTP/ĐGTS
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
1. Nội dung:
*. Phản ánh số liệu về tình hình tổ chức và hoạt động của Tổ chức bán đấu giá tài sản trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Đấu giá viên là người được cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá theo quy định tại Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
- Số hợp đồng đã ký: Là số hợp đồng mà Trung tâm/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản đã ký kết với người có tài sản bán đấu giá.
- Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện: Là số cuộc đã thực hiện đầy đủ quy trình bán đấu giá (bắt đầu từ thời điểm thông báo bán đấu giá đến khi tổ chức cuộc bán đấu giá trên thực tế). Một hợp đồng có thể phải tổ chức nhiều cuộc bán đấu giá.
- Số cuộc bán đấu giá thành: Là số cuộc bán đấu giá có người mua được tài sản bán đấu giá.
- Tổng số tiền nộp ngân sách bao gồm: phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và khoản tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) sau khi trừ các chi phí theo quy định pháp luật.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 7 = Cột (6 - 5).
- Cột 9: Tổng số phí đấu giá không bao gồm chi phí dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
3. Nguồn số liệu
Từ hồ sơ, sổ sách ghi chép ban đầu của Trung tâm/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản.
Biểu số: 34d/BTP/BTTP/ĐGTS Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo 6 tháng: ngày 02 tháng 6 hàng năm Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo:............ (Từ ngày...... tháng...... năm......đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp...... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Số tổ chức bán đấu giá tài sản (Tổ chức) | Tổng số đấu giá viên (Người) | Tổng số hợp đồng đã ký (Hợp đồng) | Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện (Cuộc) | Giá của tài sản bán đấu giá (Nghìn đồng) | Tổng số phí tham gia đấu giá (nghìn đồng) | Tổng số phí đấu giá thu được (nghìn đồng) | Tiền đặt trước trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật (nếu có) (nghìn đồng) | Tổng số tiền nộp ngân sách theo quy định (nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Số cuộc bán đấu giá thành | Giá khởi điểm | Giá bán | Chênh lệch | ||||||||
Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | Hội đồng bán đấu giá | |||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản (BĐGTS) |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh nghiệp BĐGTS |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
4. Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 6:………………………; Cột 7:………………………; Cột 11:………………………; Cột 14:………………………
|
| Ngày…… tháng…… năm..... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 34D/BTP/BTTP/ĐGTS
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Nội dung
*. Phản ánh số liệu về tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trong kỳ báo cáo (6 tháng, năm).
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
- Số hợp đồng đã ký: Là số hợp đồng mà Trung tâm/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản đã ký kết với người có tài sản bán đấu giá.
- Số cuộc bán đấu giá đã thực hiện: Là số cuộc đã thực hiện đầy đủ quy trình bán đấu giá (bắt đầu từ thời điểm thông báo bán đấu giá đến khi tổ chức cuộc bán đấu giá trên thực tế). Một hợp đồng có thể phải tổ chức nhiều cuộc bán đấu giá.
- Số cuộc bán đấu giá thành: Là cuộc bán đấu giá có người mua được tài sản bán đấu giá.
- Tổng số tiền nộp ngân sách: bao gồm phí tham gia đấu giá; phí bán đấu giá và tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật sau khi trừ các chi phí theo quy định pháp luật (riêng Hội đồng bán đấu giá tài sản trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện hoặc cấp tỉnh thành lập chỉ gồm phí tham gia đấu giá, tiền bán tài sản và tiền đặt trước của người tham gia đấu giá trong trường hợp không được trả lại theo quy định pháp luật sau khi trừ các chi phí cho Hội đồng bán đấu giá tài sản theo quy định pháp luật).
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Dòng “Tổng số” Cột A = Dòng số 1 Cột A “Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản (BĐGTS)” + Dòng số 2 Cột A “Doanh nghiệp BĐGTS” + Dòng số 3 Cột A “Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập” + Dòng số 4 Cột A “Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập”.
- Cột 10 = Cột (9 - 8).
- Cột 12: Đối với Trung tâm/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản thì tổng số phí đấu giá không bao gồm chi phí dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
- Các ô được đánh dấu “-” là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp từ các biểu mẫu 34a/BTP/BTTP/ĐGTS, 34b/BTP/BTTP-ĐGTS, 34c/BTP/BTTP-ĐGTS và từ các hồ sơ, tài liệu khác theo dõi công tác bán đấu giá tài sản của Sở Tư pháp.
Biểu số: 35a/BTP/BTTP-TTTM Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Trung tâm trọng tài/Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam... Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp... |
Tổng số Chi nhánh của Trung tâm trọng tài (Chi nhánh) | Tổng số Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài (Văn phòng) | Số lượng nhân sự (Người) | Số vụ việc đã tiếp nhận (Vụ việc) | Hoạt động giải quyết tranh chấp bằng trọng tài (Vụ việc) | Tổng giá trị các vụ tranh chấp đã giải quyết (Nghìn đồng) | Tổng số tiền thu được (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính (Nghìn đồng) | |||||
Tổng số | Chia ra | Số vụ việc đã hòa giải thành | Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài | Số vụ việc đang giải quyết | ||||||||
Trọng tài viên | Nhân viên khác | Số phán quyết trọng tài được thi hành | Số phán quyết trọng tài bị tòa án hủy | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm đợt 1):
Cột 7…………………………………..; Cột 12…………………………………..; Cột 13………………………………….
| Ngày........ tháng........ năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 35A/BTP/BTTP-TTTM
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI
1. Nội dung:
*. Phản ánh tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài (Trung tâm trọng tài/Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam).
Giải thích thuật ngữ:
- Cột 4: Trọng tài viên là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Luật Trọng tài thương mại năm 2010.
- Cột 5: nhân viên khác: Là các nhân viên làm việc tại tổ chức trọng tài nhưng không phải là trọng tài viên.
- Cột 6: Số vụ việc đã tiếp nhận: Là số vụ việc mà Trung tâm trọng tài/Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam đã được các bên lựa chọn để giải quyết tranh chấp.
- Cột 7: Số vụ việc đã hòa giải thành: là số vụ việc đã có quyết định hòa giải thành trong quá trình tố tụng trọng tài theo quy định tại Điều 58 Luật Trọng tài thương mại.
- Cột 8: Số phán quyết trọng tài được thi hành: gồm số phán quyết trọng tài do các bên tự nguyện thi hành hoặc bắt buộc thi hành (do cơ quan thi hành án dân sự thực hiện)
- Cột 10: Số vụ việc đang giải quyết: Là số vụ việc mà Trung tâm trọng tài/Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam đang trong quá trình xử lý chưa có kết quả.
- Cột 11: Tổng giá trị các vụ việc đã được giải quyết: là tổng giá trị các vụ việc được thống kê từ Sổ theo dõi giải quyết tranh chấp của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài (mẫu 26/TP-TTTM) của Thông tư số 12/2013/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp.
- Cột 12: Tổng số tiền thu được: Là tổng số phí trọng tài và các khoản thu hợp pháp khác của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài/Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam thu được từ hoạt động giải quyết tranh chấp bằng trọng tài, hòa giải và các hoạt động khác.
- Cột 13: Tổng số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính: Là số tiền tổ chức trọng tài phải nộp theo quy định pháp luật (bao gồm số tiền nộp thuế của tổ chức trọng tài và của các trọng tài viên).
- Người đại diện theo pháp luật: Là Chủ tịch Trung tâm trọng tài hoặc Trưởng Chi nhánh/Văn phòng đại diện tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 6 = Cột (7 + 8 + 9+10)
- Chú ý: Đối với báo cáo của Chi nhánh/Văn phòng đại diện tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: Các cột 1, 2 không có số liệu phát sinh.
3. Nguồn số liệu: Từ hồ sơ, sổ sách ghi chép của tổ chức trọng tài theo quy định pháp luật về trọng tài thương mại.
Biểu số: 35b/BTP/BTTP-TTTM Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp........ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
| Tổng số tổ chức trọng tài | Số lượng Chi nhánh/ Văn phòng đại diện (Tổ chức) | Số lượng nhân sự (người) | Số vụ việc đã tiếp nhận (Vụ việc) | Hoạt động giải quyết tranh chấp bằng trọng tài (Vụ việc) | Tổng giá trị các vụ tranh chấp đã giải quyết (Nghìn đồng) | Tổng số tiền thu được (Nghìn đồng) | Tổng số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính (Nghìn đồng) | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Số vụ việc đã hòa giải thành | Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài | Số vụ việc đang giải quyết | |||||||||
Chi nhánh | Văn phòng đại diện | Trọng tài viên | Nhân viên khác | Số phán quyết trọng tài được thi hành | Số phán quyết trọng tài bị tòa án hủy | ||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1. Trung tâm trọng tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi nhánh/Văn phòng đại diện tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm đợt 1):
Cột 9…………………………………..; Cột 14…………………………………..; Cột 15…………………………………
|
| Ngày…… tháng…… năm..... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 35B/BTP/BTTP-TTTM
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Nội dung
*. Phản ánh tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức trọng tài trên địa bàn tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Trọng tài viên là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Luật Trọng tài thương mại năm 2010.
- Cột 7: nhân viên khác: Là các nhân viên làm việc tại tổ chức trọng tài nhưng không phải là trọng tài viên.
- Cột 8: Số vụ việc đã tiếp nhận: Là số vụ việc mà Trung tâm trọng tài/Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam đã được các bên lựa chọn để giải quyết tranh chấp.
- Cột 9: Số vụ việc đã hòa giải thành: là số vụ việc đã có thỏa thuận hòa giải thành trong tố tụng trọng tài theo Điều 58 Luật Trọng tài thương mại;
- Cột 10: Số phán quyết trọng tài được thi hành: gồm số phán quyết trọng tài do các bên tự nguyện thi hành và bắt buộc thi hành (do cơ quan thi hành án dân sự thực hiện).
- Cột 12: Số vụ việc đang giải quyết: Là số vụ việc mà Trung tâm trọng tài/Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam đang trong quá trình xử lý chưa có kết quả.
- Cột 13: Tổng giá trị các vụ việc đã được giải quyết: là tổng giá trị các vụ việc được thống kê từ Sổ theo dõi giải quyết tranh chấp của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài (mẫu 26/TP-TTTM) của Thông tư số 12/2013/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp.
- Cột 14: Tổng số tiền thu được: Là tổng số phí trọng tài và các khoản thu hợp pháp khác của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài/Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam thu được từ hoạt động giải quyết tranh chấp bằng trọng tài, hòa giải và các hoạt động khác.
- Cột 15: Tổng số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính: Là số tiền tổ chức trọng tài phải nộp theo quy định pháp luật (bao gồm số tiền nộp thuế của tổ chức trọng tài và của các trọng tài viên).
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 2 = Cột (3 + 4).
- Cột 5 = Cột (6 + 7).
- Cột 8 = Cột (9 + 10 + 11 + 12).
- Các ô được đánh dấu “-” là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh.
3. Nguồn số liệu
Tổng hợp từ biểu mẫu 35a/BTP/VĐC/PC và từ sổ ghi chép theo dõi về trọng tài thương mại tại Sở Tư pháp.
Biểu số: 36a/BTP/VĐC/PC Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP Đơn vị nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân Tỉnh/thành phố (Sở Tư pháp) |
Tổ chức pháp chế | Công chức, viên chức làm công tác pháp chế (Người) | Tổng số cán bộ, công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người) | ||||||||
Có tổ chức bộ máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu) | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm | Tổng số | Chia theo tính chất | Chia theo trình độ chuyên môn | |||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Chuyên môn Luật | Chuyên môn khác | |||||||
Trung cấp | Đại học | Sau Đại học | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 4…………………………………..; Cột 11…………………………………..
| Ngày....... tháng....... năm....... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 36A/BTP/VĐC/PC
SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH
1. Nội dung:
*. Phản ánh tình hình tổ chức và cán bộ, công chức làm công tác pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo quy định của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế gồm các Sở:
a) Sở Nội vụ;
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư;
c) Sở Tài chính;
d) Sở Công Thương;
đ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
e) Sở Giao thông vận tải;
g) Sở Xây dựng;
h) Sở Tài nguyên và Môi trường;
i) Sở Thông tin và Truyền thông;
k) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
l) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
m) Sở Khoa học và Công nghệ;
n) Sở Giáo dục và Đào tạo;
0) Sở Y tế.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
Cột 4 = Cột (5 + 6) = Cột (7 + 8 + 9 +10).
Cột 7, 8, 9, 10: trong trường hợp cán bộ pháp chế vừa có chuyên môn luật vừa có chuyên môn khác thì chỉ thống kê theo chuyên môn Luật.
Ví dụ: một cán bộ pháp chế vừa có bằng luật vừa có bằng kinh tế thì chỉ tính là 1 người và thống kê vào một trong các cột từ cột (7) đến cột (9).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ ghi chép và hồ sơ quản lý cán bộ, công chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Biểu số: 36b/BTP/VĐCXDPL/PC Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau | SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Tên cơ quan/ tên tỉnh, thành phố Trung ương | Tổ chức pháp chế | Công chức, viên chức làm công tác pháp chế (Người) | Tổng số cán bộ, công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người) | ||||||||
Có tổ chức bộ máy (Phòng/Ban thuộc cơ cấu) | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm | Tổng số | Chia theo tính chất | Chia theo trình độ chuyên môn | ||||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Chuyên môn Luật | Chuyên môn khác | ||||||||
Trung cấp | Đại học | Sau Đại học | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng sổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NNPTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 4…………………………………..; Cột 11…………………………………..
|
| Ngày…… tháng…… năm..... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 36B/BTP/VĐC/XDPL
SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
1. Nội dung:
*. Phản ánh tình hình tổ chức và cán bộ, công chức làm công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo quy định của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
Cột 4 = Cột (5 + 6) = Cột (7 + 8 + 9 +10).
3. Nguồn số liệu
Tổng hợp từ biểu mẫu 36a/BTP/VĐC/PC do các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Biểu số: 36c/BTP/VĐC/PC Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 Ngày nhận báo cáo (BC): Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau | SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ (Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......) | - Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
Tên đơn vị/Bộ | Tổ chức pháp chế | Công chức, viên chức làm công tác pháp chế (Người) | Tổng số cán bộ, công chức đã được tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ (Người) | ||||||||
Có tổ chức bộ máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu) | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách | Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm | Tổng số | Chia theo tính chất | Chia theo trình độ chuyên môn | ||||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Chuyên môn Luật | Chuyên môn khác | ||||||||
Trung cấp | Đại học | Sau Đại học | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng sổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 4…………………………………..; Cột 11…………………………………..
|
| Ngày…… tháng…… năm..... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 36C/BTP/VĐC/PC
SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
1. Nội dung:
*. Phản ánh tình tổ chức và cán bộ, công chức làm công tác pháp chế tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ theo quy định của Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
Cột 4 = Cột (5 + 6) = Cột (7 + 8 + 9 +10).
Cột 7, 8, 9, 10: trong trường hợp cán bộ pháp chế vừa có chuyên môn luật vừa có chuyên môn khác thì chỉ thống kê theo chuyên môn Luật.
Ví dụ: một cán bộ pháp chế vừa có bằng luật vừa có bằng kinh tế thì chỉ tính là 1 người và thống kê vào một trong các cột từ cột (7) đến cột (9).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ ghi chép và hồ sơ quản lý cán bộ, công chức làm công tác pháp chế của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
| Số hiệu | 20/2013/TT-BTP |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tư pháp |
| Ngày ban hành | 03/12/2013 |
| Người ký | Hà Hùng Cường |
| Ngày hiệu lực | 16/01/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |