Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Thông tư 07/2025/TT-BTP quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 07/2025/TT-BTP
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tư pháp
Ngày ban hành 10/06/2025
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2025/TT-BTP

Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH TƯ PHÁP

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp;

Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tư pháp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị trong ngành Tư pháp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tư pháp

1. Hồ sơ, tài liệu lưu trữ của ngành Tư pháp gồm:

a) Hồ sơ, tài liệu về công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật;

b) Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra, rà soát, hợp nhất, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;

c) Hồ sơ, tài liệu về xử lý vi phạm hành chính; kiểm tra, điều tra, khảo sát, xử lý kết quả thi hành pháp luật;

d) Hồ sơ, tài liệu về pháp luật quốc tế;

đ) Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp;

e) Hồ sơ, tài liệu về phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật; hòa giải ở cơ sở; hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;

g) Hồ sơ, tài liệu về trợ giúp pháp lý;

h) Hồ sơ, tài liệu về thi hành án dân sự; thi hành án hành chính; thừa phát lại;

i) Hồ sơ, tài liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng;

k) Hồ sơ, tài liệu về bồi thường nhà nước;

l) Hồ sơ, tài liệu về hộ tịch; quốc tịch; nuôi con nuôi;

m) Hồ sơ, tài liệu về luật sư; tư vấn pháp luật; công chứng; chứng thực; giám định tư pháp; đấu giá tài sản; trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; quản tài viên;

n) Hồ sơ, tài liệu về tiếp cận thông tin.

2. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại khoản 1 Điều này gồm lưu trữ vĩnh viễn và lưu trữ có thời hạn được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Hồ sơ, tài liệu hình thành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà

nước của Bộ Tư pháp chưa được quy định thời hạn lưu trữ tại Thông tư này thì áp dụng thời hạn lưu trữ tương đương với các hồ sơ, tài liệu cùng lĩnh vực đã quy định tại Thông tư này và quy định của pháp luật khác có liên quan để xác định thời hạn lưu trữ.

4. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu chứa bí mật nhà nước được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tư pháp để được hướng dẫn./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Bộ Tư pháp: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND; UBND các tỉnh, thành phố;
- Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);
- Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Tịnh

 

PHỤ LỤC

THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2025/TT-BTP ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

 

I. Hồ sơ, tài liệu về công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

1.

Hồ sơ lập đề xuất chính sách của Bộ luật, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban Thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

 

 

- Thông qua/ban hành

Vĩnh viễn

 

- Không thông qua/không ban hành

20 năm

 

2.

Hồ sơ Chính phủ đề xuất định hướng lập pháp nhiệm kỳ của Quốc hội

20 năm

 

3.

Hồ sơ về chương trình lập pháp hàng năm của Chính phủ

20 năm

 

4.

Hồ sơ thẩm định chính sách; hồ sơ thẩm định, thẩm tra dự án, dự thảo Bộ luật, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban Thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

 

 

- Thông qua/ban hành

Vĩnh viễn

 

- Không thông qua/không ban hành

20 năm

 

5.

Hồ sơ xây dựng, hồ sơ thẩm định đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch nước, Chính phủ, Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ:

 

 

- Thông qua/ban hành

Vĩnh viễn

 

- Không thông qua/không ban hành

20 năm

 

6.

Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương:

 

 

- Thông qua/ban hành

Vĩnh viễn

 

- Không thông qua/không ban hành

20 năm

 

7.

Hồ sơ thẩm định, thẩm tra xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương:

 

 

- Thông qua/ban hành

Vĩnh viễn

 

- Không thông qua/không ban hành

20 năm

 

8.

Văn bản góp ý văn bản quy phạm pháp luật gửi cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm tra, cơ quan ban hành văn bản

20 năm

 

9.

Văn bản ban hành danh mục, phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, triển khai, đôn đốc, hướng dẫn nghiệp vụ

20 năm

 

 

II. Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra, rà soát, hợp nhất, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật

10.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xử lý văn bản trái pháp luật

10 năm

 

11.

Hồ sơ, tài liệu rà soát, xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

12.

Hồ sơ, tài liệu hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

13.

Hồ sơ, tài liệu hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

14.

Hồ sơ, tài liệu pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật

10 năm

 

15.

Hồ sơ về việc xây dựng pháp điển các lĩnh vực

10 năm

 

16.

Hồ sơ về việc thẩm định các đề mục trong Bộ pháp điển

10 năm

 

17.

Hồ sơ về việc thông qua kết quả pháp điển

10 năm

 

18.

Hồ sơ về việc bổ sung các đề mục mới trong Bộ pháp điển

10 năm

 

 

III. Hồ sơ, tài liệu về xử lý vi phạm hành chính; kiểm tra, điều tra, khảo sát, xử lý kết quả thi hành pháp luật

19.

Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính đối với từng trường hợp cụ thể

20 năm

 

20.

Hồ sơ kiểm tra công tác tổ chức thi hành pháp luật

20 năm

 

21.

Hồ sơ kiểm tra việc thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

20 năm

 

22.

Hồ sơ, tài liệu về điều tra, khảo sát việc thi hành văn bản quy phạm pháp luật

05 năm

 

23.

Hồ sơ, tài liệu xử lý kết quả thi hành văn bản quy phạm pháp luật

20 năm

 

 

IV. Hồ sơ, tài liệu về pháp luật quốc tế

24.

Hồ sơ ký kết điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

25.

Hồ sơ về việc cho ý kiến thẩm định điều ước quốc tế

20 năm

 

26.

Hồ sơ, tài liệu giải quyết pháp lý các tranh chấp về đầu tư quốc tế do Bộ Tư pháp chủ trì

Vĩnh viễn

 

27.

Hồ sơ, tài liệu về việc phối hợp giải quyết tranh chấp, xử lý các vấn đề liên quan đến pháp luật quốc tế

20 năm

 

28.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài

10 năm

 

29.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Cơ quan đầu mối quốc gia trong thực thi Công ước Niu-óoc về công nhận và cho thi hành phán quyết trọng tài nước ngoài; hồ sơ công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài theo Công ước Niu-óoc

10 năm

 

30.

Hồ sơ, tài liệu về cấp ý kiến pháp lý đối với điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, bảo lãnh Chính phủ, dự án đầu tư theo quy định của pháp luật hoặc các trường hợp khác theo phân công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

10 năm

 

31.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của cơ quan đầu mối quốc gia thực thi Công ước về các Quyền Dân sự và Chính trị (Công ước ICCPR); cơ quan quốc gia trong quan hệ với các quốc gia thành viên, Cơ quan thường trực của Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế, Cơ quan trung ương của Việt Nam thực thi các công ước của Hội nghị này mà Việt Nam là thành viên và các hoạt động khác trong Hội nghị La Hay; Tổ chức Luật Phát triển (IDLO) và các tổ chức quốc tế khác mà Bộ Tư pháp được giao là cơ quan đầu mối quốc gia (nếu có)

10 năm

 

 

V. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp

32.

Hồ sơ tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Bộ Tư pháp tổ chức

Vĩnh viễn

 

33.

Hồ sơ cho ý kiến/cho phép tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp tại Việt Nam

10 năm

 

34.

Hồ sơ các hoạt động đối ngoại của Bộ Tư pháp (bao gồm tiếp khách quốc tế, trả lời phỏng vấn, trao đổi đoàn công tác…)

20 năm

 

35.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của cơ quan đầu mối quốc gia thực thi Công ước về các quyền dân sự, chính trị và công tác đối ngoại nhân quyền khác

20 năm

 

36.

Hồ sơ xây dựng và thực hiện chương trình, dự án, phi dự án hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp do Bộ Tư pháp là cơ quan chủ quản

5 năm sau khi chương trình, dự án, phi dự án kết thúc

 

37.

Hồ sơ cho ý kiến Văn kiện chương trình, dự án, phi dự án hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp

5 năm sau khi chương trình, dự án, phi dự án kết thúc

 

38.

Hồ sơ về đàm phán, ký kết và thực hiện thoả thuận hợp tác không phải là thoả thuận quốc tế theo quy định của pháp luật; Hồ sơ đề xuất gia nhập các thiết chế, diễn đàn quốc tế trong lĩnh vực pháp luật và cải cách tư pháp do Bộ Tư pháp chủ trì

10 năm

 

 

VI. Hồ sơ, tài liệu về phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật; hòa giải ở cơ sở; hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

39.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của cơ quan thường trực Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật trung ương, cấp tỉnh

10 năm

 

40.

Hồ sơ đề nghị công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp trung ương, cấp tỉnh

05 năm

 

41.

Hồ sơ đề nghị công nhận, cho thôi hoạt động đối với tuyên truyền viên pháp luật

03 năm

 

42.

Hồ sơ tổ chức các hội thi, cuộc thi tìm hiểu pháp luật, hòa giải ở cơ sở

05 năm

 

43.

Hồ sơ xây dựng các tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

05 năm

 

44.

Hồ sơ triển khai các Đề án, chương trình về phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, tiếp cận pháp luật, hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

05 năm

 

45.

Hồ sơ đánh giá công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

05 năm

 

46.

Hồ sơ đề nghị công nhận, cho thôi hoạt động đối với hòa giải viên ở cơ sở

02 năm kể từ khi thôi làm hòa giải viên

 

47.

Hồ sơ phê duyệt danh sách cá nhân, tổ chức tham gia mạng lưới tư vấn viên pháp luật của bộ, cơ quan ngang bộ

05 năm

 

48.

Hồ sơ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật

05 năm

 

49.

Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật về vụ việc, vướng mắc được hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

05 năm

 

50.

Hồ sơ đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật vụ việc, vướng mắc được hỗ trợ trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

05 năm

 

 

VII. Hồ sơ, tài liệu về trợ giúp pháp lý

 

 

51.

Hồ sơ thực hiện trợ giúp pháp lý:

 

 

- Hồ sơ vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

05 năm

 

- Hồ sơ vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

03 năm

 

- Hồ sơ vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức đại diện ngoài tố tụng

03 năm

 

52.

Hồ sơ thực hiện quản lý về tập sự trợ giúp pháp lý

03 năm

 

53.

Hồ sơ kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý

05 năm

 

54.

Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

Vĩnh viễn

 

55.

Hồ sơ về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trợ giúp viên pháp lý; quyết định công nhận, cấp và thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý; cấp, thay đổi, thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật và Trung tâm tư vấn pháp luật

20 năm

 

 

VIII. Hồ sơ, tài liệu về thi hành án dân sự; thi hành án hành chính; thừa phát lại

56.

Hồ sơ xây dựng Báo cáo của Chính phủ về công tác thi hành án hàng năm

Vĩnh viễn

 

57.

Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu, nhiệm vụ thi hành án hàng năm cho các cơ quan thi hành án

Vĩnh viễn

 

58.

Hồ sơ phê duyệt Danh sách việc thi hành án dân sự trọng điểm hàng năm

20 năm

 

59.

Hồ sơ chỉ đạo nghiệp vụ, hướng dẫn thi hành bản án, quyết định dân sự:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, kéo dài (giá trị phải thi hành và số lượng tài sản lớn; phạm vi rộng, có sự tham gia phối hợp của nhiều bộ, ngành)

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

60.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có nhiều tình tiết phức tạp, kéo dài, phạm vi rộng và có sự tham gia phối hợp của nhiều bộ, ngành

Vĩnh viễn

 

61.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có đương sự hoặc tài sản ở nước ngoài hoặc cần phải ủy thác tư pháp cho cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, cho Tòa án nước ngoài

50 năm

 

62.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài được Tòa án công nhận và cho thi hành tại Việt Nam

50 năm

 

63.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định dân sự

50 năm

 

64.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định hôn nhân và gia đình

30 năm

 

65.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, trọng tài thương mại

30 năm

 

66.

Hồ sơ thi hành bản án, quyết định lao động

30 năm

 

67.

Hồ sơ thi hành quyết định của Tòa án về giải quyết phá sản

30 năm

 

68.

Hồ sơ thi hành phần dân sự trong bản án, quyết định hình sự

70 năm

 

69.

Hồ sơ thi hành phần dân sự trong bản án hành chính

30 năm

 

70.

Hồ sơ thi hành phần án phí, hoàn trả tiền tạm ứng án phí trong bản án, quyết định dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân và gia đình, phá sản, trọng tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh

20 năm

 

71.

Hồ sơ theo dõi thi hành án hành chính

10 năm

 

72.

Hồ sơ thi hành quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án

20 năm

 

73.

Hồ sơ đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự:

 

 

- Được duyệt

20 năm

 

- Không được duyệt

10 năm

 

74.

Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự:

 

 

- Vụ việc phức tạp, kéo dài

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

75.

Các loại sổ về thi hành án

Vĩnh viễn

 

76.

Hồ sơ xác nhận kết quả thi hành án dân sự, xét miễn giảm phí thi hành án dân sự

20 năm

 

77.

Hồ sơ quản lý khoản thu phí thi hành án dân sự

20 năm

 

78.

Hồ sơ về việc phê duyệt đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương

Vĩnh viễn

 

79.

Hồ sơ thành lập, đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, thay đổi thành viên hợp danh, chuyển đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Vĩnh viễn

 

80.

Hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm Thừa phát lại

70 năm

 

81.

Hồ sơ đăng ký hành nghề, cấp, cấp lại và thu hồi Thẻ Thừa phát lại

20 năm

 

82.

Hồ sơ về việc tạm đình chỉ, hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề Thừa phát lại

20 năm

 

83.

Hồ sơ đăng ký tập sự, thay đổi đăng ký, chấm dứt tập sự hành nghề Thừa phát lại

10 năm

 

84.

Hồ sơ về việc kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Thừa phát lại

20 năm

 

85.

Hồ sơ hướng dẫn nghiệp vụ, kiểm tra, theo dõi, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm trong hoạt động Thừa phát lại

20 năm

 

86.

Hồ sơ thực hiện công việc lập vi bằng

Vĩnh viễn

 

87.

Các loại sổ sách thực hiện công việc của Văn phòng Thừa phát lại

Vĩnh viễn

 

88.

Hồ sơ xác minh điều kiện thi hành án dân sự; hồ sơ thi hành bản án, quyết định theo yêu cầu của đương sự do thừa phát lại thực hiện

30 năm

 

89.

Hồ sơ thực hiện công việc tống đạt

10 năm

 

 

IX. Hồ sơ, tài liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng

90.

Hồ sơ đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng tại các Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản

10 năm

 

91.

Hồ sơ cấp và quản lý tài khoản đăng ký trực tuyến, mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm

10 năm

 

92.

Hồ sơ thực hiện việc cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, người có thẩm quyền

10 năm

 

 

X. Hồ sơ, tài liệu về bồi thường nhà nước

 

 

93.

Hồ sơ giải quyết yêu cầu bồi thường nhà nước; đề nghị cấp kinh phí bồi thường nhà nước; xem xét trách nhiệm hoàn trả của người thi hành công vụ gây thiệt hại:

 

 

- Vụ việc phức tạp theo quy định của pháp luật trách nhiệm bồi thường nhà nước

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

94.

Hồ sơ thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước

10 năm

 

 

XI. Hồ sơ, tài liệu về hộ tịch; quốc tịch; nuôi con nuôi

95.

Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

 

96.

Quyết định của Chủ tịch nước và Danh sách kèm theo (nếu có) về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam, cho trở lại quốc tịch Việt Nam, cho nhập quốc tịch Việt Nam, tước quốc tịch Việt Nam, hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, hủy bỏ Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam

Vĩnh viễn

 

97.

Hồ sơ giải quyết thủ tục xin nhập, xin trở lại, xin thôi quốc tịch Việt Nam, tước quốc tịch Việt Nam, hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, hủy bỏ Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam (trừ các trường hợp đã trả lại do không đủ điều kiện theo quy định)

20 năm

 

98.

Hồ sơ giải quyết yêu cầu tra cứu quốc tịch Việt Nam

20 năm

 

99.

Hồ sơ cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam; hồ sơ cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

20 năm

 

100.

Hồ sơ giải quyết việc đăng ký để xác định có quốc tịch Việt Nam

20 năm

 

101.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và con nuôi trong nước

Vĩnh viễn

 

102.

Hồ sơ cấp, gia hạn, sửa đổi Giấy phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài của tổ chức con nuôi nước ngoài và quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

103.

Hồ sơ thu hồi Giấy phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài của tổ chức con nuôi nước ngoài và quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

 

104.

Hồ sơ báo cáo phát triển của trẻ em được giải quyết làm con nuôi nước ngoài và con nuôi trong nước

05 năm

 

105.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi quốc tế của Việt Nam:

 

 

- Hồ sơ tổ công tác liên ngành

10 năm

 

- Hồ sơ liên lạc, trao đổi, cung cấp thông tin pháp luật, số liệu thống kê, biểu mẫu chuẩn về nuôi con nuôi quốc tế của Việt Nam

10 năm

 

 

XII. Hồ sơ, tài liệu về luật sư; tư vấn pháp luật; công chứng; chứng thực; giám định tư pháp; đấu giá tài sản; trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; quản tài viên

106.

Hồ sơ cung cấp thông tin về đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Vĩnh viễn

 

107.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Vĩnh viễn

 

108.

Hồ sơ đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

70 năm

 

109.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư, Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam đối với luật sư nước ngoài

70 năm

 

110.

Hồ sơ gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam đối với luật sư nước ngoài

10 năm

 

111.

Hồ sơ thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Vĩnh viễn

 

112.

Hồ sơ chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Vĩnh viễn

 

113.

Hồ sơ phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường; phương án xây dựng nhân sự Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư; phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

10 năm

 

114.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

 

115.

Hồ sơ thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam, Giấy phép thành lập Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

 

116.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

70 năm

 

117.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Vĩnh viễn

 

118.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Vĩnh viễn

 

119.

Hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm công chứng viên; hồ sơ bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp; hồ sơ cấp, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

70 năm

 

120.

Hồ sơ về việc cho phép thành lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập Văn phòng công chứng

Vĩnh viễn

 

121.

Hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên; xoá đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên, cấp lại thẻ công chứng viên

70 năm

 

122.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

Vĩnh viễn

 

123.

Hồ sơ đăng ký, thay đổi đăng ký tập sự hành nghề công chứng, chấm dứt tập sự hành nghề công chứng, thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

03 năm

 

124.

Hồ sơ đề nghị đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

02 năm

 

125.

Hồ sơ giải quyết các việc về chứng thực:

 

 

- Sổ chứng thực

Vĩnh viễn

 

- Chứng thực chữ ký và chứng thực chữ ký người dịch (riêng trường hợp chứng thực chữ ký của người tiến hành giám định trong văn bản kết luận giám định tư pháp thì không lưu trữ)

02 năm

 

- Chứng thực hợp đồng, giao dịch

20 năm

 

126.

Hồ sơ công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc

Vĩnh viễn

 

127.

Hồ sơ thành lập, đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Vĩnh viễn

 

128.

Hồ sơ thu hồi thẻ giám định viên tư pháp

10 năm

 

129.

Hồ sơ góp ý kiến về việc thành lập tổ chức giám định tư pháp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương

02 năm

 

130.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi thẻ đấu giá viên

10 năm

 

131.

Hồ sơ đăng ký, thay đổi đăng ký hoạt động của tổ chức đấu giá tài sản, chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Vĩnh viễn

 

132.

Hồ sơ đăng ký tập sự hành nghề đấu giá, tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, bài kiểm tra và kết quả kiểm tra tập sự hành nghề đấu giá

05 năm

 

133.

Hồ sơ thẩm định điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến theo quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

 

134.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

Vĩnh viễn

 

135.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

 

136.

Hồ sơ đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại

Vĩnh viễn

 

137.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

 

138.

Hồ sơ cấp phép thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư; quy định chương trình khung đào tạo nghề luật sư, công chứng, tài sản

02 năm

 

139.

Hồ sơ kiểm tra tổ chức, hoạt động hành nghề luật sư, công chứng, đấu giá tài sản

10 năm

 

140.

Hồ sơ vụ việc liên quan đến tư vấn pháp luật và giám định tư pháp trong lĩnh vực tư pháp:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác

20 năm

 

141.

Hồ sơ tham mưu ban hành các văn bản quản lý nhà nước về luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, chứng thực, đấu giá tài sản, trọng tài, hoà giải thương mại, quản lý, thanh lý tài sản, giám định tư pháp

02 năm

 

142.

Hồ sơ lập, công bố và quản lý danh sách quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trong phạm vi cả nước

02 năm

 

143.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá, chứng chỉ hành nghề quản tài viên

70 năm

 

144.

Hồ sơ quản lý các hiệp hội, hội nghề nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

02 năm

 

 

XIII. Hồ sơ, tài liệu về tiếp cận thông tin

145.

Sổ theo dõi, cung cấp thông tin theo yêu cầu

02 năm

 

 

XIV. Hồ sơ, tài liệu khác

146.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

05 năm

 

147.

Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ thuộc chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

05 năm

 

148.

Hồ sơ quản lý, cập nhật các Cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

149.

Hồ sơ khai thác các Cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp

02 năm

 

 

Từ khóa: 07/2025/TT-BTP Thông tư 07/2025/TT-BTP Thông tư số 07/2025/TT-BTP Thông tư 07/2025/TT-BTP của Bộ Tư pháp Thông tư số 07/2025/TT-BTP của Bộ Tư pháp Thông tư 07 2025 TT BTP của Bộ Tư pháp

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 07/2025/TT-BTP
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tư pháp
Ngày ban hành 10/06/2025
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 07/2025/TT-BTP
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tư pháp
Ngày ban hành 10/06/2025
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tư pháp
  • Điều 4. Hiệu lực thi hành
  • Điều 5. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.