Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu946/QĐ-BTNMT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành26/05/2014
Người kýNguyễn Minh Quang
Ngày hiệu lực 26/05/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 946/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Value copied successfully!
Số hiệu946/QĐ-BTNMT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành26/05/2014
Người kýNguyễn Minh Quang
Ngày hiệu lực 26/05/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 946/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, TCĐCKS, PC (XDPL&KSTTHC).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

2.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

3.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

4.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

5.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

6.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

7.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

8.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

9.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

10.

Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

11.

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

3.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

4.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.

Trả lại Giấy nhép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

12.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất, khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

B-BTM-003648-TT

Giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

2.

B-BTM-009318-TT

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

3.

B-BTM-001750-TT

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

4.

B-BTM-009956-TT

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

5.

B-BTM-010941-TT

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

6.

B-BTM-002902-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

7.

B-BTM-002286-TT

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

8.

B-BTM-002304-TT

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

9.

B-BTM-002309-TT

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

10.

B-BTM-001757-TT

Giấy phép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

11.

B-BTM-001897-TT

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

12.

B-BTM-001913-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

13.

B-BTM- 001947-TT

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

14.

B-BTM-001979-TT

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

15.

B-BTM-002516-TT

Giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

16.

B-BTM- 002581-TT

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

17.

B-BTM-002582-TT

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

18.

B-BTM-002609-TT

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

19.

B-BTM-002944-TT

Trả lại giấy phép chế biến

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

20.

B-BTM-002614-TT

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

21.

B-BTM-002620-TT

Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

22.

B-BTM- 002621-TT

Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Văn phòng Hội đồng Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

23.

B-BTM-002884-TT

Xác nhận tính hợp pháp của tài liệu, mẫu vật địa chất và khoáng sản đưa ra nước ngoài.

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

24.

B-BTM- 003444-TT

Giao nộp báo cáo địa chất

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

25.

B-BTM-003506-TT

Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất và khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

26.

B-BTM-102015-TT

Đóng cửa mỏ

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

B-BTM-095003-TT

Giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.

B-BTM-003088-TT

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

B-BTM-003090-TT

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4.

B-BTM-003095-TT

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5.

B-BTM-003104-TT

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6.

B-BTM-003118-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7.

B-BTM-003126-TT

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

8.

B-BTM-003164-TT

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9.

B-BTM-003168-TT

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10.

B-BTM-003171-TT

Giấy nhép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

11.

B-BTM- 003176-TT

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

12.

B-BTM-003178-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

13.

B-BTM-003182-TT

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

14.

B-BTM-003478-TT

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

15.

B-BTM-003184-TT

Giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

16.

B-BTM-003185-TT

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

17.

B-BTM-003186-TT

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

18.

B-BTM-003214-TT

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

19.

B-BTM-003218-TT

Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

20.

B-BTM-003257-TT

Đóng cửa mỏ

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

21.

B-BTM-003268-TT

Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22.

B-BTM-003317-TT

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

23.

B-BTM-003349-TT

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

24.

B-BTM- 003661-TT

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25.

B-BTM-003721-TT

Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

26.

B-BTM-003723-TT

Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.

Tài nguyên địa chất, khoáng sản

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Từ khóa:946/QĐ-BTNMTQuyết định 946/QĐ-BTNMTQuyết định số 946/QĐ-BTNMTQuyết định 946/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngQuyết định số 946/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngQuyết định 946 QĐ BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu946/QĐ-BTNMT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                            Ngày ban hành26/05/2014
                            Người kýNguyễn Minh Quang
                            Ngày hiệu lực 26/05/2014
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi