Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái

Value copied successfully!
Số hiệu 879/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Yên Bái
Ngày ban hành 25/04/2025
Người ký Ngô Hạnh Phúc
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 879/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 559/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hạnh Phúc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNHNHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I

Trợ giúp pháp lý

- Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Sở Tư pháp, Sở Nội vụ

- Đơn vị sự nghiệp công lập

2

Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II

Trợ giúp pháp lý

- Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Sở Tư pháp,Sở Nội vụ

- Đơn vị sự nghiệp công lập

3

Thủ tục Xét thăng hạng chức danh Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II

Trợ giúp pháp lý

- Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Sở Tư pháp, Sở Nội vụ

- Đơn vị sự nghiệp công lập

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I

1.1.Trình tự thực hiện:

Bước 1: Căn cứ vào nhu cầu, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập lập danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng kèm theo các giấy tờ, tài liệu theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 09/2024/TT- BTP, báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức.

Bước 2 : Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức xem xét, quyết định cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.

Bước 3: Gửi danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng kèm theo các giấy tờ, tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.

1.2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc trực tuyến (trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành)

1.3. Thành phần hồ sơ, số lượng

* Thành phần hồ sơ:

+ Sơ yếu lý lịch viên chức theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP (được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 38 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP);

+ Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức hoặc của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 115/2020/NĐ- CP (được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 38 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) theo Mẫu số 01-TP-TGPL ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP);

+ Văn bản xác nhận vụ việc tham gia tố tụng thành công theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 5 hoặc điểm d khoản 2 Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT- BTP;

+ Bản sao quyết định tuyển dụng, quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý;

+ Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu: Trường hợp xét thăng hạng lên chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng I thực hiện theo quy định tại Điều 4 và điểm e khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BTP;

+ Bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: Không quy định.

1.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Trợ giúp viên pháp lý - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Yên Bái

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Yên Bái

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I.

1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.

1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Mẫu số 01-TP-TGPL; Mẫu số 02-TP-TGPL (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP).

- Mẫu 05, 06 ( ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức).

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định

1.11. Căn cứ pháp lý:

- Luật Viên chức năm 2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2022/TT- BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý.

- Thông tư số 09/2024/TT- BTP ngày 06/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý.

 

Cơ quan quản lý viên chức…............……………………………………

Số hiệu viên chức……...........………

Đơn vị sử dụng viên chức ………….………………………………………………......…………

SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

 

 

Ảnh màu (4 x 6 cm)

 

 

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):……………………………………

2) Tên gọi khác: ………………………………………………………………

3) Sinh ngày:………tháng…….......năm……... . Giới tính (nam, nữ):……

4) Nơi sinh: Xã/Phường………. .Huyện/Quận…….Tỉnh/Thành phố….....

5) Quê quán: Xã/Phường……… .Huyện/Quận………..Tỉnh/Thành phố…

6) Dân tộc:……………… ……………………… 7) Tôn giáo:……………………….

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………… ………………

 (Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay:…………………… …………………………………………………

 (Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:…………………………………………………..

11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:……………………

12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......………………………………………..

 (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………

 (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

13) Công việc chính được giao:…………………………………………………………..

14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:…… ……………….. Mã số:…......……………..

Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../…..

Phụ cấp chức danh:………. Phụ cấp khác:……….

15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........………………………………...........................................................

15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:……………………………………………………

 (TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)

15.3-Lý luận chính trị:………………………15.4-Quản lý nhà nước: …………………

 (Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.)

15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:…………………………….

15.6-Ngoại ngữ:…………….……15.7-Tin học: …………….…….……………….............

(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ………./………/…………

Ngày chính thức:…....../……/…………………………………………………………………….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:…………………………………………… (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)

Ngày nhập ngũ:……/……/……… Ngày xuất ngũ:……/……/……

Quân hàm cao nhất:.………………………………………………………………………………………

19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:……………………………………………. (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)

19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):………………………

Năm được phong:…………………………………………………………………………………...

20) Sở trường công tác:…………………………………………………………………..

21) Khen thưởng:………………………………….22) Kỷ luật : ……………………….

(Hình thức cao nhất, năm nào?) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?)

23) Tình trạng sức khoẻ:…………………...….. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg,

Nhóm máu:…………………………………………………………………………..

24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:………………………

 (Con thương binh, con liệt sĩ, ngườ nhiễm chất độc da cam, Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân:………………… Ngày cấp:……/……/… …

26) Sổ BHXH: ………………………………………………………………………………

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

-Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.

-Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?

Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):

............................................................................................................................. .............

.............................................................................................................................................

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

...………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…………, Ngày…….tháng………năm 20……
Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 01-TP-TGPL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP)

………(1)……
………(2)……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày ……….tháng .... năm.....

 

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ

ĐỐI VỚI TRỢ GIÚP VIÊN PHÁP LÝ DỰ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRỢ GIÚP VIÊN PHÁP LÝ

1. Tóm tắt lý lịch

- Họ và tên: ..................................(3)................................................................................

- Chức vụ hiện nay: ......................................(4)...............................................................

- Chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng

..............(5)......................................................................................................................

- Tên cơ quan, đơn vị công tác: ...........................(6).......................................................

2. Quá trình công tác

3. Về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ...(7).

4. Nhận xét khác (nếu có)

Xét quá trình công tác, căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ..(7) và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ..... (2)...... nhận thấy ông/bà ...(3)....................................đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý và nhất trí cử ông/bà ………(3)......................tham dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ...(7)... ……(2)… hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung nhận xét, đánh giá đối với trợ giúp viên pháp lý…….(3) /.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản của cơ quan ban hành văn bản;

(2) Tên cơ quan ban hành văn bản;

(3) Họ tên của trợ giúp viên pháp lý;

(4) Chức vụ đang giữ hiện nay;

(5) Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện đang giữ (hạng II hoặc hạng III);

(6) Tên Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố đang công tác;

(7) Hạng đăng ký dự xét thăng hạng (hạng I hoặc hạng II)

1 Theo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 2 của Thông tư 09 trong trường hợp đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng I hoặc theo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 3 của Thông tư này trong trường hợp đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng II.

 

 

Mẫu số 02-TP-TGPL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP)

BỘ TƯ PHÁP
CỤC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số ...../XN-CTGPL

Hà Nội , ngày .... tháng .... năm 20...

 

XÁC NHẬN

Số vụ việc tham gia tố tụng thành công

Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……………..(1).....................

Căn cứ vào đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh/thành phố...(1)... tại Công văn số ...(2)... về việc yêu cầu xác nhận vụ việc tham gia tố tụng thành công của trợ giúp viên pháp lý ....(3)............................................................................................

Cục Trợ giúp pháp lý đã tổ chức xem xét, đánh giá vụ việc tham gia tố tụng thành công. Trên cơ sở đó, Cục Trợ giúp pháp lý xác nhận như sau:

Xác nhận ……(4)....... hồ sơ vụ việc tham gia tố tụng thành công, mã số ……….. của trợ giúp viên pháp lý ......(3)…..công tác tại Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố ………(1)………… thuộc Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……..(1)………. đáp ứng tiêu chí xác định vụ việc tham gia tố tụng thành công.

Cục Trợ giúp pháp lý thông báo để Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……..(1).

..............................................................................................................được biết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:................

CỤC TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tỉnh/thành phố có yêu cầu xác nhận;

(2) Số, ngày, tháng năm của công văn;

(3) Họ và tên trợ giúp viên pháp lý;

(4) Số lượng hồ sơ vụ việc tham gia tố tụng thành công.

 

Mẫu số 05

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG:…………….

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tổng số

Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Ghi chú

Chức danh nghề nghiệp hạng I

Chức danh nghề nghiệp hạng II

Chức danh nghề nghiệp hạng III

Chức danh nghề nghiệp hạng I V

Chức danh nghề nghiệp hạng V

Chức danh nghề nghiệp hạng I

Chức danh nghề nghiệp hạng II

Chức danh nghề nghiệp hạng III

Chức danh nghề nghiệp hạng IV

Chức danh nghề nghiệp hạng V

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 06

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG: ………….

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Nam

Nữ

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương

)

Mức lương hiện hưởng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Hệ số lươ ng

Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ

Trình độ Chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

 

Tin học

Ngoại ngữ

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục: Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II

2.1. Trình tự thực hiện

Bước 1: Căn cứ vào nhu cầu, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập lập danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng kèm theo các giấy tờ, tài liệu theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 09/2024/TT-BTP, báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức.

Bước 2 : Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức xem xét, quyết định cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.

Bước 3: Gửi danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng kèm theo các giấy tờ, tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.

2.2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc trực tuyến (trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành).

2.3. Thành phần hồ sơ, số lượng:

* Thành phần hồ sơ

+ Sơ yếu lý lịch viên chức theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP (được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 38 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP);

+ Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức hoặc của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 115/2020/NĐ- CP (được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 38 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ- CP) theo Mẫu số 01-TP-TGPL ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP);

+ Văn bản xác nhận vụ việc tham gia tố tụng thành công theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 5 hoặc điểm d khoản 2 Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT- BTP;

+ Bản sao quyết định tuyển dụng, quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý;

+ Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu: Trường hợp xét thăng hạng lên chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng II thực hiện theo quy định tại Điều 4 và điểm e khoản 2 Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT-BTP;

+ Bản sao quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: Không quy định

2.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Trợ giúp viên pháp lý -Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Yên Bái.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Yên Bái

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II.

2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.

2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Mẫu số 01-TP-TGPL; Mẫu số 02-TP-TGPL (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP).

- Mẫu 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định

2.11. Căn cứ pháp lý

- Luật Viên chức năm 2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2022/TT - BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý.

- Thông tư số 09/2024/TT - BTP ngày 06/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý.

 

Cơ quan quản lý viên chức…............……………………………………

Số hiệu viên chức……...........………

Đơn vị sử dụng viên chức ………….………………………………………………......……………………….

SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

 

 

Ảnh màu (4 x 6 cm)

 

 

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):……………………………………

2) Tên gọi khác: ………………………………………………………………

3) Sinh ngày:………tháng…….......năm……... . Giới tính (nam, nữ):……

4) Nơi sinh: Xã/Phường………. .Huyện/Quận…….Tỉnh/Thành phố….....

5) Quê quán: Xã/Phường……… .Huyện/Quận………..Tỉnh/Thành phố…

6) Dân tộc:……………… ……………………… 7) Tôn giáo:……………………….

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………… ………………

 (Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay:…………………… …………………………………………………

 (Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:…………………………………………………..

11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:……………………

12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......………………………………………..

 (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………

 (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

13) Công việc chính được giao:…………………………………………………………..

14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:…… ……………….. Mã số:…......……………..

Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../…..

Phụ cấp chức danh:………. Phụ cấp khác:……….

15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........………………………………...........................................................

15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:……………………………………………………

 (TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)

15.3-Lý luận chính trị:………………………15.4-Quản lý nhà nước: …………………

 (Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.)

15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:…………………………….

15.6-Ngoại ngữ:…………….……15.7-Tin học: …………….…….……………….............

(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ………./………/…………

Ngày chính thức:…....../……/…………………………………………………………………….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:…………………………………………… (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)

Ngày nhập ngũ:……/……/……… Ngày xuất ngũ:……/……/……

Quân hàm cao nhất:.………………………………………………………………………………………

19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:……………………………………………. (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)

19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):………………………

Năm được phong:…………………………………………………………………………………...

20) Sở trường công tác:…………………………………………………………………..

21) Khen thưởng:………………………………….22) Kỷ luật : ……………………….

(Hình thức cao nhất, năm nào?) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?)

23) Tình trạng sức khoẻ:…………………...….. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg,

Nhóm máu:…………………………………………………………………………..

24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:………………………

 (Con thương binh, con liệt sĩ, ngườ nhiễm chất độc da cam, Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân:………………… Ngày cấp:……/……/… …

26) Sổ BHXH: ………………………………………………………………………………

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

-Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.

-Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?

Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):

............................................................................................................................. .............

.............................................................................................................................................

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

...………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…………, Ngày…….tháng………năm 20……
Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 01-TP-TGPL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP)

………(1)……
………(2)……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày ……….tháng .... năm.....

 

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ

ĐỐI VỚI TRỢ GIÚP VIÊN PHÁP LÝ DỰ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRỢ GIÚP VIÊN PHÁP LÝ

1. Tóm tắt lý lịch

- Họ và tên: ..................................(3)................................................................................

- Chức vụ hiện nay: ......................................(4)...............................................................

- Chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng

..............(5)......................................................................................................................

- Tên cơ quan, đơn vị công tác: ...........................(6).......................................................

2. Quá trình công tác

3. Về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ...(7).

4. Nhận xét khác (nếu có)

Xét quá trình công tác, căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ..(7) và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ..... (2)...... nhận thấy ông/bà ...(3)....................................đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý và nhất trí cử ông/bà ………(3)......................tham dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ...(7)... ……(2)… hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung nhận xét, đánh giá đối với trợ giúp viên pháp lý…….(3) /.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản của cơ quan ban hành văn bản;

(2) Tên cơ quan ban hành văn bản;

(3) Họ tên của trợ giúp viên pháp lý;

(4) Chức vụ đang giữ hiện nay;

(5) Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện đang giữ (hạng II hoặc hạng III);

(6) Tên Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố đang công tác;

(7) Hạng đăng ký dự xét thăng hạng (hạng I hoặc hạng II)

1 Theo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 2 của Thông tư 09 trong trường hợp đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng I hoặc theo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 3 của Thông tư này trong trường hợp đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng II.

 

 

Mẫu số 02-TP-TGPL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP)

BỘ TƯ PHÁP
CỤC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số ...../XN-CTGPL

Hà Nội , ngày .... tháng .... năm 20...

 

XÁC NHẬN

Số vụ việc tham gia tố tụng thành công

Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……………..(1).....................

Căn cứ vào đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh/thành phố...(1)... tại Công văn số ...(2)... về việc yêu cầu xác nhận vụ việc tham gia tố tụng thành công của trợ giúp viên pháp lý ....(3)............................................................................................

Cục Trợ giúp pháp lý đã tổ chức xem xét, đánh giá vụ việc tham gia tố tụng thành công. Trên cơ sở đó, Cục Trợ giúp pháp lý xác nhận như sau:

Xác nhận ……(4)....... hồ sơ vụ việc tham gia tố tụng thành công, mã số ……….. của trợ giúp viên pháp lý ......(3)…..công tác tại Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố ………(1)………… thuộc Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……..(1)………. đáp ứng tiêu chí xác định vụ việc tham gia tố tụng thành công.

Cục Trợ giúp pháp lý thông báo để Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……..(1).

..............................................................................................................được biết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:................

CỤC TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tỉnh/thành phố có yêu cầu xác nhận;

(2) Số, ngày, tháng năm của công văn;

(3) Họ và tên trợ giúp viên pháp lý;

(4) Số lượng hồ sơ vụ việc tham gia tố tụng thành công.

 

Mẫu số 05

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG:…………….

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tổng số

Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Ghi chú

Chức danh nghề nghiệp hạng I

Chức danh nghề nghiệp hạng II

Chức danh nghề nghiệp hạng III

Chức danh nghề nghiệp hạng I V

Chức danh nghề nghiệp hạng V

Chức danh nghề nghiệp hạng I

Chức danh nghề nghiệp hạng II

Chức danh nghề nghiệp hạng III

Chức danh nghề nghiệp hạng IV

Chức danh nghề nghiệp hạng V

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 06

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG: ………….

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Nam

Nữ

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương

)

Mức lương hiện hưởng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Hệ số lươ ng

Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ

Trình độ Chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

 

Tin học

Ngoại ngữ

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

3. Thủ tục: Xét thăng hạng chức danh Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II

3.1. Trình tự thực hiện

Bước 1: Căn cứ vào nhu cầu, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập lập danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng kèm theo các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 36 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP (được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 38 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP), báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức.

Bước 2 : Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức xem xét, quyết định cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.

Bước 3: Gửi danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng kèm theo các giấy tờ, tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.

3.2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc trực tuyến (trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành).

3.3. Thành phần hồ sơ, số lượng

* Thành phần hồ sơ

+ Sơ yếu lý lịch viên chức theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP (được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 38 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP);

+ Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức hoặc của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức theo quy định;

+ Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp xét thăng hạng.

Trường hợp yêu cầu về ngoại ngữ ở hạng chức danh nghề nghiệp xét thăng hạng không có sự thay đổi so với yêu cầu ở hạng chức danh nghề nghiệp đang giữ thì không phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ.

Trường hợp có một trong các văn bằng, chứng chỉ quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định 115/2020/NĐ-CP và Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ.

+ Các yêu cầu khác theo quy định của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp xét thăng hạng.

* Số lượng hồ sơ: Không quy định

3.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp.

3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Yên Bái

3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II.

3.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.

3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:

Mẫu 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định

3.11. Căn cứ pháp lý:

- Luật Viên chức năm 2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2022/TT- BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý;

- Thông tư số 06/2023/TT- BTP ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp.

 

Cơ quan quản lý viên chức…............……………………………………

Số hiệu viên chức……...........………

Đơn vị sử dụng viên chức ………….………………………………………………......……………………….

SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

 

 

Ảnh màu (4 x 6 cm)

 

 

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):……………………………………

2) Tên gọi khác: ………………………………………………………………

3) Sinh ngày:………tháng…….......năm……... . Giới tính (nam, nữ):……

4) Nơi sinh: Xã/Phường………. .Huyện/Quận…….Tỉnh/Thành phố….....

5) Quê quán: Xã/Phường……… .Huyện/Quận………..Tỉnh/Thành phố…

6) Dân tộc:……………… ……………………… 7) Tôn giáo:……………………….

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………… ………………

 (Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay:…………………… …………………………………………………

 (Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:…………………………………………………..

11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:……………………

12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......………………………………………..

 (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………

 (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)

13) Công việc chính được giao:…………………………………………………………..

14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:…… ……………….. Mã số:…......……………..

Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../…..

Phụ cấp chức danh:………. Phụ cấp khác:……….

15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........………………………………...........................................................

15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:……………………………………………………

 (TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)

15.3-Lý luận chính trị:………………………15.4-Quản lý nhà nước: …………………

 (Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.)

15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:…………………………….

15.6-Ngoại ngữ:…………….……15.7-Tin học: …………….…….……………….............

(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ………./………/…………

Ngày chính thức:…....../……/…………………………………………………………………….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:…………………………………………… (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)

Ngày nhập ngũ:……/……/……… Ngày xuất ngũ:……/……/……

Quân hàm cao nhất:.………………………………………………………………………………………

19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:……………………………………………. (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)

19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):………………………

Năm được phong:…………………………………………………………………………………...

20) Sở trường công tác:…………………………………………………………………..

21) Khen thưởng:………………………………….22) Kỷ luật : ……………………….

(Hình thức cao nhất, năm nào?) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?)

23) Tình trạng sức khoẻ:…………………...….. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg,

Nhóm máu:…………………………………………………………………………..

24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:………………………

 (Con thương binh, con liệt sĩ, ngườ nhiễm chất độc da cam, Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân:………………… Ngày cấp:……/……/… …

26) Sổ BHXH: ………………………………………………………………………………

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

-Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.

-Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?

Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):

............................................................................................................................. .............

.............................................................................................................................................

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

...………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…………, Ngày…….tháng………năm 20……
Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 01-TP-TGPL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP)

………(1)……
………(2)……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày ……….tháng .... năm.....

 

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ

ĐỐI VỚI TRỢ GIÚP VIÊN PHÁP LÝ DỰ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRỢ GIÚP VIÊN PHÁP LÝ

1. Tóm tắt lý lịch

- Họ và tên: ..................................(3)................................................................................

- Chức vụ hiện nay: ......................................(4)...............................................................

- Chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng

..............(5)......................................................................................................................

- Tên cơ quan, đơn vị công tác: ...........................(6).......................................................

2. Quá trình công tác

3. Về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ...(7).

4. Nhận xét khác (nếu có)

Xét quá trình công tác, căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ..(7) và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ..... (2)...... nhận thấy ông/bà ...(3)....................................đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý và nhất trí cử ông/bà ………(3)......................tham dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng ...(7)... ……(2)… hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung nhận xét, đánh giá đối với trợ giúp viên pháp lý…….(3) /.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản của cơ quan ban hành văn bản;

(2) Tên cơ quan ban hành văn bản;

(3) Họ tên của trợ giúp viên pháp lý;

(4) Chức vụ đang giữ hiện nay;

(5) Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện đang giữ (hạng II hoặc hạng III);

(6) Tên Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố đang công tác;

(7) Hạng đăng ký dự xét thăng hạng (hạng I hoặc hạng II)

1 Theo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 2 của Thông tư 09 trong trường hợp đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng I hoặc theo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 3 của Thông tư này trong trường hợp đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý hạng II.

 

 

Mẫu số 02-TP-TGPL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BTP)

BỘ TƯ PHÁP
CỤC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số ...../XN-CTGPL

Hà Nội , ngày .... tháng .... năm 20...

 

XÁC NHẬN

Số vụ việc tham gia tố tụng thành công

Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……………..(1).....................

Căn cứ vào đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh/thành phố...(1)... tại Công văn số ...(2)... về việc yêu cầu xác nhận vụ việc tham gia tố tụng thành công của trợ giúp viên pháp lý ....(3)............................................................................................

Cục Trợ giúp pháp lý đã tổ chức xem xét, đánh giá vụ việc tham gia tố tụng thành công. Trên cơ sở đó, Cục Trợ giúp pháp lý xác nhận như sau:

Xác nhận ……(4)....... hồ sơ vụ việc tham gia tố tụng thành công, mã số ……….. của trợ giúp viên pháp lý ......(3)…..công tác tại Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố ………(1)………… thuộc Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……..(1)………. đáp ứng tiêu chí xác định vụ việc tham gia tố tụng thành công.

Cục Trợ giúp pháp lý thông báo để Sở Tư pháp tỉnh/thành phố ……..(1).

..............................................................................................................được biết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:................

CỤC TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tỉnh/thành phố có yêu cầu xác nhận;

(2) Số, ngày, tháng năm của công văn;

(3) Họ và tên trợ giúp viên pháp lý;

(4) Số lượng hồ sơ vụ việc tham gia tố tụng thành công.

 

Mẫu số 05

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG:…………….

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tổng số

Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Ghi chú

Chức danh nghề nghiệp hạng I

Chức danh nghề nghiệp hạng II

Chức danh nghề nghiệp hạng III

Chức danh nghề nghiệp hạng I V

Chức danh nghề nghiệp hạng V

Chức danh nghề nghiệp hạng I

Chức danh nghề nghiệp hạng II

Chức danh nghề nghiệp hạng III

Chức danh nghề nghiệp hạng IV

Chức danh nghề nghiệp hạng V

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 06

TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG: ………….

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Nam

Nữ

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương

)

Mức lương hiện hưởng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Hệ số lươ ng

Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ

Trình độ Chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ quản lý nghề nghiệp

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

 

Tin học

Ngoại ngữ

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG, BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Từ khóa: 879/QĐ-UBND Quyết định 879/QĐ-UBND Quyết định số 879/QĐ-UBND Quyết định 879/QĐ-UBND của Tỉnh Yên Bái Quyết định số 879/QĐ-UBND của Tỉnh Yên Bái Quyết định 879 QĐ UBND của Tỉnh Yên Bái

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 879/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Yên Bái
Ngày ban hành 25/04/2025
Người ký Ngô Hạnh Phúc
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 879/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Yên Bái
Ngày ban hành 25/04/2025
Người ký Ngô Hạnh Phúc
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái.
  • Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.