Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, cơ quan hải quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Value copied successfully!
Số hiệu 855/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Lâm Văn Bi
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 855/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của giám đốc sở nông nghiệp và môi trường tại tờ trình số 137/ttr-snnmt ngày 05/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Hải quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1

Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC (Ph, TC
04/5);
- Lưu: VT, M.A214/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CƠ QUAN HẢI QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 855/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn(nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Cấp xã: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.000047 .000.00.0 0.H12

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Hạt kiểm lâm cấp huyện; Chi cục Kiểm lâm.

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000047 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.000045. 000.00.00. H12

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp 1:

Không phải xác minh: 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Phải xác minh: 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 3: Xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Hạt kiểm lâm cấp huyện; Chi cục Kiểm lâm.

Không

Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000045 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.012921. 000.00.00. H12

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012921 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.012687. 000.00.00. H12

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Trong thời hạn 38,5 ngày (cắt giảm 16,5/55 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012687 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

1.011470. 000.00.00. H12

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm.

- Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011470 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

3.000198. 000.00.00. H12

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 06/18 ngày, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;

- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống

- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội), cây đầu dòng: 450.000 đồng.

- Bình tuyển, công nhận rừng giống: 2.400.000 đồng.

- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp: 2.400.000 đồng.

Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000198 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

1.007918. 000.00.00. H12

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007918 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

1.007917. 000.00.00. H12

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp 1: Không phải kiểm tra,

đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa:

Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007917 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

1.007916. 000.00.00. H12

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng: Trong thời hạn 17,5 ngày (cắt giảm 4,5/22 ngày, tỷ lệ 20,45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng:

+ Đối với chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: 57 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: 37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng: 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007916 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

1.000084. 000.00.00. H12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000084 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

1.000081. 000.00.00. H12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000081 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10

1.000071. 000.00.00. H12

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 12/40 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000071 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11

1.000058. 000.00.00. H12

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000058 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

12

1.000055. 000.00.00. H12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Trong thời hạn 19 ngày (cắt giảm 09/28 ngày, tỷ lệ 32%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000055 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

13

1.012692. 000.00.00. H12

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012692 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

14

1.012691. 000.00.00. H12

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012691 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

15

1.012688. 000.00.00. H12

Quyết định giao rừng cho tổ chức

Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012688 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

16

1.012689. 000.00.00. H12

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012689 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

17

1.012690. 000.00.00. H12

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012690 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

18

1.012413. 000.00.00. H12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

- Trường hợp 1: Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/12 ngày làm việc, tỷ lệ 20,83%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012413 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

19

3.000160. 000.00.00 .H12

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu

gỗ

- Trường hợp 1: Không kiểm tra, xác minh: 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Phải đi kiểm tra, xác minh: 09 làm việc (cắt giảm 04/13 ngày làm việc, tỷ lệ 30,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000160 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

20

3.000159 .000.00.0 0.H12

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- Trường hợp 1: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp 2: Cơ quan kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000159 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

21

3.000152. 000.00.00. H12

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000152 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

22

1.004815. 000.00.00 .H12

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

- Trường hợp 1: Không kiểm tra thực tế: Trong thời gian 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 60%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2: Trường hợp cần kiểm tra thực tế: Trong thời hạn 21 ngày (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản và Chăn nuôi thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004815 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.012922. 000.00.00. H12

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

Trong thời hạn 3,5 ngày (cắt giảm 1,5/05 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện và quyết định: Hạt Kiểm lâm

Không

Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012922 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.012531. 000.00.00. H12

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012531 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

3.000250. 000.00.00. H12

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 06/22 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000250 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

1.011471. 000.00.00. H12

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011471 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

1.007919. 000.00.00. H12

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Trong thời hạn 10,5 ngày (cắt giảm 4,5/15 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.

Không

Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007919 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

1.012695. 000.00.00 .H12

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; Hạt Kiểm lâm.

- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012695 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

1.012694 .000.00.0 0.H12

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; Hạt Kiểm lâm.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012694 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

3.000154. 000.00.00. H12

Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu

Quy định thời hạn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính này tại cơ quan Hải quan được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính và được nhập, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã số TTHC 3.000154).

Chi cục Hải quan

20.000 đồng/tờ khai

Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000154 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.012693. 000.00.00. H12

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

Trong thời hạn 35 ngày (cắt giảm 15/50 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012693 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại thứ tự số 23 mục V và thứ tự số 33, 35 mục VI phần A của Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; thứ tự số 3 phần A và thứ tự số 1 phần B của Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2024; thứ tự số 7, 8, 9, 11 phần A và thứ tự số 21 phần B của của Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 27/6/2024; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2024, Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2024, Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 05/11/2024, Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 05/11/2024, Quyết định số 1508/QĐ- UBND ngày 30/7/2024, Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 01/7/2024, Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Tổng số Danh mục có 33 TTHC (Trong đó: 02 TTHC cấp tỉnh, cấp huyện; 22 TTHC cấp tỉnh; 08 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã)./.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 855/QĐ-UBND Quyết định 855/QĐ-UBND Quyết định số 855/QĐ-UBND Quyết định 855/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định số 855/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định 855 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 855/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Lâm Văn Bi
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 855/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Lâm Văn Bi
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.