Số hiệu | 62/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 118/TTr- SGTVT ngày 14 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2; Mục A và thủ tục hành chính số 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 24, 25, 26; Mục B; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1; Mục 2; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 6; Mục 1; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 9; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 7, 9, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 27, 28; Mục B; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 3; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 28, 30; Mục B; phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 6, 10, 11, 14, 15, 18, 28, 31, 35, 40, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63; Mục 4; Phụ lục 1 công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số 4, 5, 7, 9, 16, 17, 29, 32, 36, 37, 38, 39, 61, 64; Mục 4; Phụ lục 1 công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 8, 9; Mục 4; Phụ lục 1 công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 3, 5, 35, 38, 48, 49, 51, 52, 55, 56, 57, 65, 75, 78, 79, 82, 88, 102, 107; Mục 4; Phụ lục 1 công bố kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số 6, 7, 8, 10, 11, 13, 36, 37, 58, 64, 86, 91, 96, 104, 110, 115, 118; Mục 4; Phụ lục 1 công bố kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 12, 13; Mục 4; Phụ lục 1 công bố kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm thực hiện: + Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang. + Cổng Dịch vụ công tỉnh An Giang (https://dichvucong.angiang. gov.vn) - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
2 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm thực hiện: + Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang. + Cổng Dịch vụ công tỉnh An Giang (https://dichvucong.angiang. gov.vn) - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000703.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
2.002286.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
|||
3 |
2.002287.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|||
4 |
2.002285.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|||
5 |
1.010707.000.00.00.H01 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|||
6 |
1.002046.000.00.00.H01 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|||
7 |
1.002286.000.00.00.H01 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|||
8 |
1.001737.000.00.00.H01 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
1.002063.000.00.00.H01 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|||
10 |
1.001577.000.00.00.H01 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|||
11 |
1.001765.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
1.004993.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|||
13 |
1.001751.000.00.00.H01 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|||
14 |
1.001623.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
|||
15 |
1.005210.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
|||
16 |
1.000004.H01 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|||
17 |
1.004998.H01 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|||
18 |
1.004995.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
19 |
1.004987.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002877.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐCP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.002869.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||||
3 |
1.001023.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐCP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
1.010711.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
||||
5 |
2.002288.000.00.00.H01 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Nghị định số 158/2024/NĐCP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
6 |
2.002289.000.00.00.H01 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
||||
7 |
1.002268.000.00.00.H01 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐCP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
1.010709.000.00.00.H01 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||||
9 |
1.002861.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐCP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
10 |
1.002859.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||||
11 |
1.002856.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐCP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
1.002852.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
||||
13 |
2.002615.H01 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
||||||
14 |
2.002616.H01 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
||||||
15 |
2.002617.H01 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
||||||
16 |
1.001777.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
17 |
1.001735.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
4. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.010709.000.00.00.H01 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.010710.000.00.00.H01 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Số hiệu | 62/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 62/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |