| Số hiệu | 563/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Gia Lai | 
| Ngày ban hành | 15/05/2019 | 
| Người ký | Võ Ngọc Thành | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 563/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 05 năm 2019 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 53/TTr-SYT ngày 14/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| 
 Nơi nhận: | CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 563/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | 
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | |||||
| 01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận điều chỉnh hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất | Quầy 3, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Chưa quy định | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 
| 02 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận điều chỉnh hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất | Quầy 3, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Chưa quy định | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 
| 03 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Quầy 3, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có (Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP 
 | 
| 04 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Quầy 3, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có (Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 
| 05 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Quầy 3, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có (Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 563/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | 
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||
| 01 | T-GLA- 285380-TT | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 
| 02 | T-GLA- 285379-TT | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 
| 03 | T-GLA- 285378-TT | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 
| Số hiệu | 563/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Gia Lai | 
| Ngày ban hành | 15/05/2019 | 
| Người ký | Võ Ngọc Thành | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 563/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Tỉnh Gia Lai | 
| Ngày ban hành | 15/05/2019 | 
| Người ký | Võ Ngọc Thành | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |