Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 529/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
| Ngày ban hành | 09/03/2009 |
| Người ký | Lữ Ngọc Cư |
| Ngày hiệu lực | 09/03/2009 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 529/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
| Ngày ban hành | 09/03/2009 |
| Người ký | Lữ Ngọc Cư |
| Ngày hiệu lực | 09/03/2009 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 09 tháng 3 năm 2009 |
CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ QUA RÀ SOÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc Hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Tổ Rà soát văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh tại Tờ trình số 02/TTr-TRS ngày 12 tháng 01năm 2009 và Công văn số 43/STP-VBQPPL ngày 24 tháng 02 năm 2009 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 24/11/2008 đã qua rà soát, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành;
2. Danh mục văn bản có chứa quy phạm pháp luật bãi bỏ, huỷ bỏ;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành.
Điều 2.Căn cứ các Danh mục văn bản được công bố kèm theo Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm:
1. Không áp dụng thi hành đối với các văn bản thuộc Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bãi bỏ, huỷ bỏ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành.
2. Trong năm 2009, tham mưu cho UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới để thay thế đối với các văn bản cần sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới để thay thế thuộc Danh mục văn bản có chứa quy phạm pháp luật hiện hành.
Điều 3.Giao cho Sở Tư pháp phối hợp cùng Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và báo cáo kết quả với Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH
(KèmtheoQuyếtđịnhsố529/QĐ-UBNDngày09/3/2009củaUBNDtỉnh)
Stt | Tênloại | Số-Kýhiệu | Ngàyban hành | Tríchyếu | Ghichú |
1 | Quyếtđịnh | 33/QĐ-UB | 19/1/1994 | Về việc tạm giao chỉ tiêu phân hạng đất và cơ cấu hạng đất tính thuế sử dụngđấtnôngnghiệp | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
2 | Quyếtđịnh | 511/QĐ-UB | 5/7/1994 | Vềviệcquyđịnhthờigian xâydựngcơbảncủamột sốcâytrồngchínhtrênđịa bàntỉnhĐăkLăk |
|
3 | Chỉthị | 19/CT-UB | 11/7/1995 | Vềviệccấmcáccơquan, đơnvị đập tường, hàng ràođểxâydựngnhà,kiốt chothuêkinhdoanhhoặc đểở |
|
4 | Quyếtđịnh | 1286/QĐ-UB | 6/7/1996 | Về việc ban hành quy trình phòng cháy, chữa cháyrừng | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
5 | Chỉthị | 16/CT-UB | 18/9/1996 | Vềviệcquảnlývũ khívật liệunổvàcông cụhỗtrợ | GiaoSở Công thương chủ trì thammưuUBNDtỉnhbanhành văn bảnmớithaythế |
6 | Quyếtđịnh | 2156/QĐ-UB | 4/11/1996 | Quy định thời điểm kết thúc vụ thu thuế sử dụng đấtnôngnghiệpcủatừng vụ sản xuất nông nghiệp trênđịabàntỉnhĐăkLăk | Nộidungtạigạchđầudòngthứ hai, khoản 2 và khoản 3,Điều 1đãđượcsửađổi,bổsungtại Điều1,Quyếtđịnhsố3190/QĐ UBngày19/10/2001. |
7 | Quyếtđịnh | 1753/QĐ-UB | 28/8/1997 | Vềquyđịnhcácđiểmcấm người nước ngoài cư trú, đi lại, quay phim, chụp ảnh | GiaoCôngantỉnhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
8 | Quyếtđịnh | 1826/QĐ-UB | 12/9/1997 | Về việc quy định năng suất xét giảm, miễn thuế sửdụngđấtnôngnghiệp |
|
9 | Quyếtđịnh | 2695/QĐ-UB | 17/12/1997 | Ban hành Quy định về việc phối hợp tiếp công dân | Giao Thanh tra tỉnh chủ trì thammưu UBNDtỉnhsửađổi, bổ sung hoặc ban hành văn bảnmớithaythế |
10 | Quyếtđịnh | 773/1998/QĐ-UB | 11/5/1998 | Vềviệcđổi,đặttênđường phố trên địa bàn thành phốBuônMaThuột |
|
11 | Quyếtđịnh | 801/1998/QĐ-UB | 15/5/1998 | Về việcquyđịnh mứcgiá tối thiểu tính thuế nhà ở vàcôngtrìnhgắnliềncho người nước ngoài, người ViệtNamđịnhcư ởnước ngoài thuê trên địa bàn tỉnhĐăkLăk | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
12 | Quyếtđịnh | 2503/1998/QĐ-UB | 27/10/1998 | Vềviệcbanhànhquyđịnh trách nhiệm của các cấp chínhquyền,cáccơquan quản lý chuyên ngành trongviệctạođiềukiệnđể cấccấpHộinôngdânViệt Nam hoạt động có hiệu quả |
|
13 | Quyếtđịnh | 349/1999/QĐ-UB | 11/2/1999 | Vềviệcbanhànhquychế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô hàngnăm |
|
14 | Chỉthị | 23/1999/CT-UB | 26/8/1999 | Về việc thực hiện một số biện pháp tăng cường quản lý vật liệu nổ công nghiệp | GiaoSở Công thương chủ trì thammưuUBNDtỉnhbanhành văn bảnmớithaythế |
15 | Quyếtđịnh | 2159/1999/QĐ-UB | 27/8/1999 | Về việc ban hành Quy địnhquảnlýthứcănchăn nuôitrênđịabàntỉnhĐăk Lăk | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
16 | Quyếtđịnh | 2344/1999/QĐ-UB | 18/9/1999 | BanhànhbảnQuyđịnhvề việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đangthuê |
|
17 | Quyếtđịnh | 2374/1999/QĐ-UB | 24/9/1999 | Về việc quyđịnh tảitrọng giới hạn của cầu đường thuộctỉnhĐăkLăkquảnlý | GiaoSởGiaothôngvậntảichủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bảnmớithaythế |
18 | Quyếtđịnh | 2389/1999/QĐ-UB | 27/9/1999 | VềviệcbanhànhQuy chế quản lý mạng lưới thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Đăklăk | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
19 | Chỉthị | 26/CT-UB | 15/10/1999 | Về việc cấp đổi chứng minhnhândân |
|
20 | Quyếtđịnh | 664/QĐ-UB | 18/4/2000 | Vềviệcbanhànhquyđịnh thời gian bắt đầu và kết thúcthuthuếsử dụngđất nôngnghiệp | Nội dung tại gạch đầu các dòng thứ 2, 3, Điều 1, vì các nộidungnàyđãđượcsửađổi tại Quyết định số 3190/QĐ-UB ngày 19/10/2001 của UBND tỉnh |
21 | Chỉthị | 17/2000/CT-UB | 11/8/2000 | Về việcthựchiệngiábán điện và quản lý lưới điện nôngthôn |
|
22 | Chỉthị | 20/CT-UB | 9/10/2000 | Về việctổ chứcthựchiện Nghị định 174/1999/NĐ- CP ngày 09/12/1999 của Chính phủ về quản lý vàhoạt động kinh doanh vàng | Giao Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh chủ trì tham mưuUBNDtỉnh banhànhvăn bảnmớithaythế |
23 | Chỉthị | 22/2000/CT-UB | 19/10/2000 | Về việctổ chứcvậnđộng xây dựng Quỹ "Đền ơn đápnghĩa" | GiaoSở Lao động - Thương binh&Xãhộichủtrìthammưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
24 | Chỉthị | 23/2000/CT-UB | 9/11/2000 | Về việc tổ chức Hội khuyếnhọccấptỉnhvàcơ sởtrongtoàntỉnh |
|
25 | Quyếtđịnh | 3202/2000/QĐ-UB | 20/11/2000 | Về việc ban hành danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưutrữtỉnh | GiaoSở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
26 | Quyếtđịnh | 3719/2000/QĐ-UB | 27/12/2000 | Về việc thu và sử dụng họcphítrongtrườnghọc |
|
27 | Chỉthị | 01/CT-UB | 8/1/2001 | Về việc tổ chức đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuậtthuộcdiệnhuy động, bổ sung cho lực lượng thườngtrựccủaQuânđội |
|
28 | Quyếtđịnh | 165/2001/QĐ-UB | 12/1/2001 | Về việc thu, sử dụng học phí ngành học mầm non và lương cho giáo viên ngành họcmầmnon |
|
29 | Chỉthị | 03/CT-UB | 20/3/2001 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý bảovệ biên giới, phòng chống cướp có vũ trang, buôn lậu, xâm nhập, vượt biên vàtộiphạmkháctrênbiên giới |
|
30 | Quyếtđịnh | 1081/QĐ-UB | 23/4/2001 | Vềviệcbanhànhquyđịnh thực hiện Chương trình kiên cố hoá kênh mương thủylợitrênđịabàntỉnh | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
31 | Chỉthị | 14/2001/CT-UB | 14/6/2001 | Về việctổ chứcthựchiện côngtácđăngký,quảnlýcác ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninhtrậttự |
|
32 | Quyếtđịnh | 2002/QĐ-UB | 13/7/2001 | Vềviệcgiảiquyếtmứchỗ trợthêmphụcấpchohọc sinh trường nuôi dạy trẻ khuyếttậtHyVọng |
|
33 | Quyếtđịnh | 2524/2001/QĐ-UB | 22/8/2001 | Về việcquyđịnhmứcthu chitiềndịchvụcainghiện matuýtựnguyện | GiaoSở Lao động - Thương binh&Xãhộichủtrìthammưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới thaythế |
34 | Quyếtđịnh | 2604/2001/QĐ-UB | 31/8/2001 | Về việcquyđịnhtỷlệ quy đổiđáthươngphẩmrađá nguyênkhai |
|
35 | Quyếtđịnh | 3190/QĐ-UB | 19/10/2001 | Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 2156/QĐ- UB ngày 04/11/1996 và Quyếtđịnhsố664/QĐ-UB ngày 18/4/2000 của UBNDtỉnh |
|
36 | Quyếtđịnh | 3762/2001/QĐ-UB | 3/12/2001 | VềviệcbanhànhQuy chế quản lý và hoạt động lò giết mổ gia súc tập trung trênđịabàntỉnhĐăkLăk | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
37 | Quyếtđịnh | 117/QĐ-UB | 16/1/2002 | Về việc quy định đơn giá thuê lao động chỉnh lý, sắpxếptài liệulưutrữtích đốngtạicáccơquan,đơn vịtrongtỉnh |
|
38 | Quyếtđịnh | 49/2002/QĐ-UB | 10/4/2002 | Về việc uỷ quyền cho UBND các huyện, thành phốquyếtđịnhmiễn,giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
39 | Quyếtđịnh | 61/2002/QĐ-UB | 3/5/2002 | Về việc banhành chỉ giới đường đỏ một số tuyến đường giao thông tại thànhphốBuônMaThuột | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
40 | Quyếtđịnh | 88/2002/QĐ-UB | 11/6/2002 | Về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây càphêvối,câycaosugiai đoạn kiến thiết cơ bản trênđịabàntỉnhĐăkLăk |
|
41 | Chỉthị | 18/2002/CT-UB | 9/7/2002 | Về việc sản xuất, cung ứngvàlưuthôngmuốiăn trênđịabàntỉnhĐăkLăk | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
42 | Quyếtđịnh | 113/2002/QĐ-UB | 20/8/2002 | Về việc phân cấp quảnlýđườngbộtrênđịabàntỉnh ĐăkLăk | GiaoSởGiaothôngvậntảichủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
43 | Chỉthị | 23/2002/CT-UB | 6/9/2002 | Về việc tăng cường các biệnpháphạnchếtainạn giaothông | GiaoSởGiaothôngvậntảichủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
44 | Chỉthị | 25/CT-UB | 26/9/2002 | Về việctổ chứcthựchiện chếđộđốivớiquânnhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 về trước |
|
45 | Chỉthị | 30/2002/CT-UB | 21/11/2002 | Về tăng cường công tác chống buôn lậu, hàng giả vàgianlậnthương mại |
|
46 | Chỉthị | 03/2003/CT-UB | 21/1/2003 | Về việc tăng cường hoạt độngxuấtkhẩulaođộng | GiaoSở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
47 | Quyếtđịnh | 19/2003/QĐ-UB | 29/1/2003 | Về việc ban hành Quy địnhtiêuchuẩn,địnhmức sử dụng điện thoại công vụ | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
48 | Quyếtđịnh | 31/2003/QĐ-UB | 19/2/2003 | Quyđịnhtạmthờixềxửlý tangvật, phương tiện viphạm hành chính bị tịch thusungquỹnhànước | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
49 | Quyếtđịnh | 1040/QĐ-UB | 14/4/2003 | Về việc bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại côngvụ | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
50 | Chỉthị | 05/2003/CT-UB | 24/4/2003 | Về việc tăng cường công tácbảovệdisảnvănhoá ởĐăkLăk |
|
51 | Chỉthị | 11/2003/CT-UB | 23/6/2003 | Về chấn chỉnh công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp |
|
52 | Chỉthị | 14/2003/CT-UB | 9/7/2003 | Về việcbảovệ côngtrình giaothôngđườngbộ | GiaoSởGiaothôngvậntảichủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
53 | Chỉthị | 16/2003/CT-UB | 16/7/2003 | Về việc tạo điều kiện thuậnlợichocác cấpHội phụ nữ tham gia vào các hoạt động quản lý nhà nước theo quy định của phápluật |
|
54 | Chỉthị | 17/2003/CT-UB | 18/8/2003 | Về việc tăng cường đẩy mạnh công tác bảo vệ bí mật Nhà nước trong tình hìnhmới |
|
55 | Quyếtđịnh | 101/2003/QĐ-UB | 11/9/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chongườiđangthuê,ban hành theo Quyết định số 2344/1999/QĐ-UB ngày 18/9/1999 của UBND tỉnh ĐăkLăk |
|
56 | Quyếtđịnh | 115/2003/QĐ-UB | 28/10/2003 | VềviệcbanhànhQuy chế tổ chứcvàhoạtđộngcủa Đàitruyềnthanhcơsở | GiaoSở Thông tin và Truyền thôngchủ trìthammưuUBND tỉnhsửađổi,bổsunghoặcban hànhvăn bảnmớithaythế |
57 | Quyếtđịnh | 119/2003/QĐ-UB | 13/11/2003 | VềviệcbanhànhQuy chế tổ chứcvàhoạtđộngcủa Nhàvănhoácộngđồng |
|
58 | Chỉthị | 25/2003/CT-UB | 17/12/2003 | Vềviệctiếptụcđẩymạnh côngtácvănhoáthôngtin ởcơsở,phụcvụthắnglợi nhiệmvụchínhtrịcủatỉnh tronggiaiđoạnmới |
|
59 | Quyếtđịnh | 4274/QĐ-UB | 23/12/2003 | Vềviệcbanhànhquyđịnh về đấunốihệ thốngthoát nước thải của các đối tượng đấu nối vào hệ thống thoát nước thải thànhphốBuônMaThuột | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
60 | Quyếtđịnh | 01/2004/QĐ-UB | 12/1/2004 | Vềviệcđặttênđườngphố thị trấn Buôn Hồ, huyện krôngBuk(đợt1) |
|
61 | Quyếtđịnh | 15/2004/QĐ-UB | 15/3/2004 | Vềviệcbanhànhquyđịnh vềthànhlậpvàhoạtđộng củaHội đồng định giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thusungquỹnhànước |
|
62 | Quyếtđịnh | 363/QĐ-UB | 19/3/2004 | Về việc phê duyệt Đề án củng cố, kiện toàn về tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp cấp huyện,cấpxã |
|
63 | Quyếtđịnh | 19/2004/QĐ-UB | 13/4/2004 | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục về giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàntỉnhĐăkLăk | GiaoSở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
64 | Quyếtđịnh | 25/2004/QĐ-UB | 23/4/2004 | VềviệcbanhànhQuy chế giải thưởng Văn học - NghệthuậtChưGiangSin | GiaoSởVănhóa,Thể thaovà Du lịch chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
65 | Chỉthị | 09/2004/CT-UB | 18/5/2004 | Về tăngcường,nângcao hiệu quả hoạt động công táchoàgiảiởcơsở |
|
66 | Quyếtđịnh | 29/2004/QĐ-UB | 26/5/2004 | VềviệcbanhànhQuy chế bảovệ môitrườngdulịch tỉnhĐăkLăk | GiaoSở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới thaythế |
67 | Quyếtđịnh | 36/2004/QĐ-UB | 16/6/2004 | VềviệcbanhànhQuy chế mẫu về tổ chức và hoạt độngcủaBanTưphápxã, phường,thịtrấn |
|
68 | Quyếtđịnh | 906/QĐ-UB | 28/6/2004 | Về việc thực hiện đề án mởrộngủynhiệmthucho UBND xã, phường, thị trấn | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
69 | Quyếtđịnh | 908/QĐ-UB | 28/6/2004 | Vềviệcquyđịnhtỷlệđiều tiết phần vượt thu ngân sách cho UBND xã, phường,thịtrấn | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
70 | Quyếtđịnh | 54/2004/QĐ-UB | 2/8/2004 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Đăk Lăk | Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hànhvăn bảnmớithaythế |
71 | Quyếtđịnh | 57/2004/QĐ-UB | 24/8/2004 | Ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử tỉnh Đăk Lăk tên Internet | GiaoSở Thông tin - Truyền thôngchủ trìthammưuUBND tỉnhsửađổi,bổsunghoặcban hànhvăn bảnmớithaythế |
72 | Quyếtđịnh | 1539/QĐ-UB | 15/9/2004 | Về việcquyđịnhsử dụng nguồnthutừchiphíthẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoànthành | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
73 | Quyếtđịnh | 63/2004/QĐ-UB | 1/10/2004 | Vềviệcbanhànhquyđịnh về quản lý giá tại địa phương | Nộidungđãđượcsửa đổi,bổ sung tại Quyết định số 84/2006/QĐ-UBNDngày29-12-2006 củaUBNDtỉnh |
74 | Quyếtđịnh | 67/2004/QĐ-UB | 8/11/2004 | Vềviệcphêduyệtđơngiá điều tra xâydựng bản đồ đất, đánh giá phân hạng đất |
|
75 | Quyếtđịnh | 2087/QĐ-UB | 15/11/2004 | Về việc phê duyệt mức thu dịch vụ trên Website, chi cho hoạt động Website và chi lấy thông tingiácả |
|
76 | Chỉthị | 21/2004/CT-UB | 29/11/2004 | Về việc tăng cường quản lý, tổ chức lại hoạt động sản xuất gạch ngói trên địabàntỉnhĐăkLăk |
|
77 | Quyếtđịnh | 71/2004/QĐ-UB | 29/11/2004 | Về việc ban hành Quy định chuyển đổi công nghệ sản xuất gạch đất sétnung-Lògạchliêntục kiểu đứng trên địa bàn tỉnhĐăkLăk |
|
78 | Quyếtđịnh | 72/2004/QĐ-UB | 29/11/2004 | Về việc ban hành Quy địnhvề chínhsách hỗ trợ các tổ chức,cá nhânsản xuấtgạchchuyểnsangsử dụng công nghệ sản xuất gạch đất sét nung - Lò gạch liên tục kiểu đứng trênđịabàntỉnhĐăkLăk | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
79 | Quyếtđịnh | 74/2004/QĐ-UB | 7/12/2004 | VềviệcbanhànhQuy chế đảmbảoantoàncáccông trình lân cận, vệ sinh môi trường trong thi công các công trình xây dựng trên địabàntỉnh |
|
80 | Quyếtđịnh | 77/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | VềviệcbanhànhQuy chế về việcxétduyệtvàquản lýcácchươngtrình,đềtài nghiên cứukhoahọccông nghệ cấp tỉnh giai đoạn 2005-2010 | GiaoSở Khoa học và Công nghệ chủ trì tham mưu UBND tỉnhsửađổi,bổsunghoặcban hànhvăn bảnmớithaythế |
81 | Quyếtđịnh | 82/2004/QĐ-UB | 24/12/2004 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chisự nghiệp ytế cấp huyện, thành phố và nhiệm vụ chi y tế xã, phường,thịtrấn | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
82 | Quyếtđịnh | 15/QĐ-UB | 5/1/2005 | Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho côngtácquảnlýkhaithác côngtrìnhthuỷlợi | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
83 | Quyếtđịnh | 213/QĐ-UB | 2/2/2005 | Về việc ban hành chính sáchpháttriểnkinhtếhợp tác và hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dântộcthiểusốtạichỗ | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
84 | Chỉthị | 05/2005/CT-UB | 4/2/2005 | Về việctiểnkhaicácbiện pháptăngcườngcôngtác quảnlý đốivớihoạtđộng kinhdoanhxăng,dầutrên địabàntỉnhĐăkLăk | GiaoSở Công thương chủ trì thammưuUBNDtỉnhbanhành văn bảnmớithaythế |
85 | Chỉthị | 06/2005/CT-UB | 11/3/2005 | Về việc đẩy mạnh thực hiện Pháp lệnh Thi hành án dân sự năm 2004 nhằm tăng cường công tác Thi hành án dân sự trênđịabàntỉnhĐăkLăk |
|
86 | Chỉthị | 08/2005/CT-UB | 22/3/2005 | Vềviệcchốngthấtthuđối với hoạtđộng kinh doanh khách sạn, ăn uống, thương mại, dịch vụ trên địabàntỉnh | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
87 | Quyếtđịnh | 513/QĐ-UB | 25/3/2005 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp, tiểu thủ công nghiệptỉnhĐăkLăk | GiaoSở Công thương chủ trì thammưuUBNDtỉnhbanhành văn bảnmớithaythế |
88 | Chỉthị | 09/2005/CT-UB | 21/4/2005 | Về xây dựng, củng cố, kiệntoàntổ chứcvàhoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cấp huyện,báocáoviênpháp luật cấp huyện và tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
|
89 | Quyếtđịnh | 31/2005/QĐ-UB | 25/4/2005 | Vềviệcbanhànhquyđịnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnhĐăkLăk | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
90 | Chỉthị | 10/2005/CT-UBND | 26/4/2005 | Về việc thực hiện Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồngnhândânvàỦyban nhândân |
|
91 | Quyếtđịnh | 37/2005/QĐ-UB | 19/5/2005 | Về việc ban hành Quy định về thuỷ lợi phí, tiền nước các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
92 | Quyếtđịnh | 926/QĐ-UB | 27/5/2005 | Vềviệcbanhànhtạmthời khunggiáthanhtoándịch vụkỹthuậtphụchồichức năng tại các cơ sở khám chữabệnhcônglậpđược bảohiểmytếthanhtoán |
|
93 | Chỉthị | 15/CT-UB | 10/6/2005 | Về việc tổ chức cuộcvận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụhỗtrợ |
|
94 | Quyếtđịnh | 42/2005/QĐ-UB | 13/6/2005 | Ban hành Quy định về trìnhtự,thủtụcsoạnthảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồngnhândânvàỦyban nhândântrênđịabàntỉnh | GiaoSở Tư phápchủ trìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
95 | Quyếtđịnh | 1061/QĐ-UB | 16/6/2005 | Vềviệcphêduyệtđơngiá thiếtkế các công trình nônglâmnghiệp | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
96 | Quyếtđịnh | 53/2005/QĐ-UBND | 5/9/2005 | Về việc sửa đổi, điều chỉnhĐiều16,Quyếtđịnh số 31/2005/QĐ-UB ngày 25/4/2005 của UBND tỉnh vềviệcbanhànhquyđịnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnhĐăklăk | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
97 | Quyếtđịnh | 54/2005/QĐ-UBND | 9/9/2005 | BanhànhQuyđịnhhỗtrợ người có công với cách mạngcảithiệnnhàởtheo Quyết định số 118/1996/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướngChínhphủ | GiaoSở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
98 | Quyếtđịnh | 56/2005/QĐ-UBND | 27/9/2005 | Quy định chính sách áp dụngchothànhviêntham giađộicôngtácphátđộng quần chúng chuyên trách ởcơsởcủatỉnh |
|
99 | Chỉthị | 19/CT-UBND | 17/10/2005 | Về việc đẩy mạnh thực hiện chủ trương thực hànhtiếtkiệm,chốnglãng phí | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
100 | Quyếtđịnh | 2349/QĐ-UBND/TH | 20/10/2005 | Banhành"Tàiliệuhướng dẫnvận hành hệ thống thôngtintổnghợpkinhtế xãhội phục vụ điều hành trênđịabàntỉnh" |
|
101 | Quyếtđịnh | 2390/QĐ-UBND | 26/10/2005 | Vềviệcbanhànhquyđịnh quản lý và sử dụng hệ thốngthưđiệntửtỉnhĐăk Lăk |
|
102 | Quyếtđịnh | 60/2005/QĐ-UBND | 8/11/2005 | Vềviệcchovayưuđãivà hỗ trợ tiền học giáo dục địnhhướngđốivớingười lao động đi làm việc có thờihạnởnướcngoài |
|
103 | Quyếtđịnh | 61/2005/QĐ-UBND | 15/11/2005 | Banhànhquyđịnhchỉgiới đườngđỏ,kíchthướcmặt cắtngangquốclộ 14qua thànhphốBuônMaThuột | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
104 | Quyếtđịnh | 62/2005/QĐ-UBND | 15/11/2005 | Ban hành quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông tại thànhphốBuônMaThuột | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
105 | Quyếtđịnh | 63/2005/QĐ-UBND | 21/11/2005 | Vềviệcbanhànhquychế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
|
106 | Quyếtđịnh | 64/2005/QĐ-UBND | 15/12/2005 | Vềviệcbanhànhquyđịnh về rà soát hiện trạng sử dụng đất; xây dựng hoặc điều chỉnh, xét duyệt quy hoạchsửdụngđấtchitiết; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyềnsửdụngđấtđốivới nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
107 | Chỉthị | 24/2005/CT-UBND | 30/12/2005 | Về công tác đầu tư xây dựngcơbảnsửdụngvốn nhà nước và chống lãng phí, thất thoát trongđầutư xâydựng |
|
108 | Chỉthị | 01/CT-UBND | 6/1/2006 | Vềviệcthuthuếgiátrịgia tăngvàthuthuế thunhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xehaibánhgắnmáy |
|
109 | Chỉthị | 02/CT-UBND | 16/2/2006 | Về việc đẩy mạnh hoạt động tăng năng suất và nâng cao chất lượng sản phẩmhànghoávàdịchvụ trongthậpniênchấtlượng 2006-2015 |
|
110 | Quyếtđịnh | 08/2006/QĐ-UBND | 22/2/2006 | VềviệcbanhànhQuy chế về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật tại cơ quan, tổ chức, đơnvị | GiaoSở Tư phápchủ trìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
111 | Quyếtđịnh | 09/2006/QĐ-UBND | 8/3/2006 | Quyđịnhvềthựchiệncấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trênđịabàntỉnhĐăkLăk | Nội dung quy định cấp giấy chứngnhậnquyềnsởhữunhà ởđãbịbãibỏtạiQuyếtđịnhsố 16/2007/QĐ-UBND ngày 22/5/2007 về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấpGiấy chứngnhậnquyềnsở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
112 | Quyếtđịnh | 10/2006/QĐ-UBND | 14/3/2006 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ,công chức,viênchức |
|
113 | Chỉthị | 02/2006/CT-UBND | 6/4/2006 | Về tăng cường công tác phápchế tạicác cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp nhà nướctrênđịabàntỉnh |
|
114 | Chỉthị | 03/2006/CT-UBND | 6/4/2006 | Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địabàntỉnh |
|
115 | Quyếtđịnh | 26/2006/QĐ-UBND | 25/4/2006 | Về việc quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồtrênđịabàntỉnh |
|
116 | Chỉthị | 07/2006/CT-UBND | 12/5/2006 | Vềviệctiếptụcđẩymạnh tổ chứcthihành LuậtĐất đaitrênđịabàntỉnh |
|
117 | Chỉthị | 08/2006/CT-UBND | 18/5/2006 | Về việc đẩy mạnh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địabàntỉnh | GiaoSở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
118 | Chỉthị | 10/2006/CT-UBND | 19/5/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước |
|
119 | Quyếtđịnh | 1037/QĐ-UBND | 19/5/2006 | VềviệcbanhànhQuy chế quản lý an táng và xây dựng mộ tại Nghĩa trang cán bộtỉnh |
|
120 | Quyếtđịnh | 1039/QĐ-UBND | 19/5/2006 | Về việc phê duyệt tạm thời mức thu một phần việnphíđốivớicáccơsở ytế cônglậptrênđịabàn tỉnh |
|
121 | Chỉthị | 11/2006/CT-UBND | 23/5/2006 | Về việc tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết khiếunại,tốcáocủacông dân | Giao Thanh tra tỉnh chủ trì thammưuUBNDtỉnhbanhành văn bảnmớithaythế |
122 | Chỉthị | 12/CT-UBND | 2/6/2006 | Về tăng cường công tác bảovệ,chămsócvàgiáo dục trẻ em nhân "Tháng hành động vì trẻ em" từ 15/5 đến 30/6 và "Ngày giađìnhViệtNam"28/6 |
|
123 | Chỉthị | 13/2006/CT-UBND | 21/6/2006 | Vềviệctiếptụcđẩymạnh xây dựng và thực hiện hươngước,quyướctrên địabàntoàntỉnh |
|
124 | Quyếtđịnh | 1285/QĐ-UBND | 26/6/2006 | Về việc ban hành định mức chi phí hỗ trợ cho ngườidântrồngrừngsản xuất (giai đoạn: 2006-2010) thuộc Ngân sách trungương,Chươngtrình trồngmới5triệuharừng |
|
125 | Quyếtđịnh | 30/2006/QĐ-UBND | 4/7/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhànướcthuhồiđấttrên địabàntỉnhĐăkLăk | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
126 | Quyếtđịnh | 1331/QĐ-UBND | 5/7/2006 | Về cơ chế sử dụng Ngân sách địa phương đầu tư trongcáccụm,điểmcông nghiệptrênđịabàntỉnh |
|
127 | Chỉthị | 14/CT-UBND | 6/7/2006 | Về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinhdoanhxăngdầu | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
128 | Quyếtđịnh | 31/2006/QĐ-UBND | 10/7/2006 | Vềviệcthuphí bảovệmôi trường đối với nước thải sinhhoạttrênđịabàntỉnh ĐăkLăk |
|
129 | Chỉthị | 15/2006/CT-UBND | 1/8/2006 | Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phátsóngvôtuyếnđiện |
|
130 | Quyếtđịnh | 32/2006/QĐ-UBND | 2/8/2006 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp, uỷ quyềntrongviệclậpthẩm định,phêduyệtquyhoạch xâydựngtrênđịabàntỉnh ĐăkLăk | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
131 | Quyếtđịnh | 34/2006/QĐ-UBND | 3/8/2006 | Vềviệcbanhànhtỷlệthu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnhĐăkLăk |
|
132 | Quyếtđịnh | 38/2006/QĐ-UBND | 9/8/2006 | Về việc quy định các bề mặthạnchế chướngngại vật tại khu vực sân bay BuônMaThuột |
|
133 | Quyếtđịnh | 39/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | Về việc giao trách nhiệm và uỷ quyền trong công tác đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộngtrênđịabàntỉnh |
|
134 | Chỉthị | 18/CT-UBND | 26/9/2006 | Vềviệcchốngtiêucựcvàbệnh thành tích trong ngành giáo dục tỉnh giai đoạn2006-2010 |
|
135 | Chỉthị | 19/CT-UBND | 26/9/2006 | Về việc tăng cường công tác phòng chống sốt rét trênđịabàntỉnh |
|
136 | Quyếtđịnh | 41/2006/QĐ-UBND | 27/9/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung kíchthướcmặtcắtngang, chỉ giới đường đỏ đường LêDuẩn,thànhphố Buôn MaThuột |
|
137 | Quyếtđịnh | 1918/QĐ-UBND | 12/10/2006 | Về việc thực hiện Đề án "Tiếp tục củng cố, kiện toàn lực lượng Công an xãtỉnhĐăkLăk,giaiđoạn 2006-2010" |
|
138 | Quyếtđịnh | 44/2006/QĐ-UBND | 24/10/2006 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm chi từ năm 2007 cho các cấp ngân sách thuộctỉnhĐăkLăk |
|
139 | Chỉthị | 20/2006/CT-UBND | 30/10/2006 | Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) trongcáccơquan,đơnvị trênđịabàntỉnhĐăkLăk |
|
140 | Quyếtđịnh | 48/2006/QĐ-UBND | 6/11/2006 | Về việc quyđịnh trình tự, nộidunglậpquy hoạchsử dụngđấtchitiết,kếhoạch sửdụngđấtchitiếtcấpxã |
|
141 | Quyếtđịnh | 49/2006/QĐ-UBND | 6/11/2006 | Về việc ban hành "Quy định mức hưởng lợi của hộgiađình, cánhân, cộng đồng thôn, buôn được giao,nhậnkhoánrừngvà đấtlâmnghiệptheoQuyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướngChínhphủ ápdụng trênđịabàntỉnhĐăkLăk" |
|
142 | Quyếtđịnh | 50/2006/QĐ-UBND | 29/11/2006 | Ban hành Quy định thực hiệnchếđộphụcấphàng tháng cho tình nguyện viênĐộihoạtđộngxãhội tìnhnguyệncấpxã |
|
143 | Chỉthị | 22/2006/CT-UBND | 5/12/2006 | Vềviệcthựchiệncácbiện phápcấpbáchđể bảovệ tàinguyênrừng |
|
144 | Chỉthị | 24/2006/CT-UBND | 13/12/2006 | Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác khuyến công |
|
145 | Chỉthị | 25/2006/CT-UBND | 18/12/2006 | Về việcbảotồn,pháthuy Di sản văn hoá các dân tộcởĐăkLăk |
|
146 | Chỉthị | 26/2006/CT-UBND | 18/12/2006 | Về việc đẩy mạnh Phong tràotoàndânđoànkết xây dựng đời sống văn hóa trongtìnhhìnhmới |
|
147 | Quyếtđịnh | 52/2006/QĐ-UBND | 19/12/2006 | Ban hành bảng phân loại đường phố thành phố BuônMaThuộtvàthịtrấn các huyện để làm cơ sở tínhthuếnhà,đất | Nội dung đã được sửa đổi tại Quyết định số 18/2007/QĐ- UBND ngày 05/6/2007 và Quyết định số 18/2008/QĐ- UBND ngày 15/5/2008 của UBNDtỉnh. |
148 | Quyếtđịnh | 53/2006/QĐ-UBND | 19/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện, thành phố từ năm 2007 | Nộidungtạiđiểm gvàđiểmh,khoản 4, Điều 1 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 15/11/2007 củaUBNDtỉnh |
149 | Quyếtđịnh | 57/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnEaH'Leo |
|
150 | Quyếtđịnh | 58/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnKrôngNăng |
|
151 | Quyếtđịnh | 59/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnKrôngBuk |
|
152 | Quyếtđịnh | 60/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnEaKar |
|
153 | Quyếtđịnh | 61/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnKrôngPăk |
|
154 | Quyếtđịnh | 62/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnM'Đrăk |
|
155 | Quyếtđịnh | 63/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnEaSup |
|
156 | Quyếtđịnh | 64/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnKrôngBông |
|
157 | Quyếtđịnh | 65/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnKrôngAna |
|
158 | Quyếtđịnh | 66/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnLăk |
|
159 | Quyếtđịnh | 67/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnBuônĐôn |
|
160 | Quyếtđịnh | 68/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2007 của huyệnCưM'gar |
|
161 | Chỉthị | 29/2006/CT-UBND | 29/12/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảovệmôitrường |
|
162 | Quyếtđịnh | 69/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Vềtỷ lệ phần trăm phân chiagiữangânsáchthành phố Buôn Ma Thuột và ngân sách xã,phườngtừ năm2007 |
|
163 | Quyếtđịnh | 84/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung quyđịnhvềquảnlýgiátại địaphương |
|
164 | Chỉthị | 01/2007/CT-UBND | 5/1/2007 | Về việc tăng cường công tácbảovệ hànhlangbảo vệ an toàn lưới điện cao áp |
|
165 | Quyếtđịnh | 46/QĐ-UBND | 8/1/2007 | Vềmứcphụ cấpchoChủ tịch,PhóChủ tịchvàThư ký hộitùyêunướctỉnh | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
166 | Quyếtđịnh | 112/QĐ-UBND | 16/1/2007 | Về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm,bãinhiệm,thay thế và xếp phụ cấp kế toántrưởng,phụ tráchkế toán trong các đơn vị kế toánNhànước | GiaoSở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
167 | Quyếtđịnh | 02/2007/QĐ-UBND | 17/1/2007 | Ban hành Quy định cơ cấu nguồn vốn đầu tư côngtrìnhgiaothôngtrên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007-2010 |
|
168 | Quyếtđịnh | 04/2007/QĐ-UBND | 18/1/2007 | Về phân cấp cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trườngdạynghềcônglập | GiaoSở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham mưu UBND tỉnh banhànhvănbảnmớithaythế |
169 | Quyếtđịnh | 05/2007/QĐ-UBND | 18/1/2007 | Về đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc Hội đồng nhândânvàỦybannhân dân cấpxã |
|
170 | Quyếtđịnh | 266/QĐ-UBND | 31/1/2007 | Vềviệcgiaoquyềntựchủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chứcbộmáy,biếnchếvà tàichínhđốivớiđơnvịsự nghiệpcônglập |
|
171 | Quyếtđịnh | 09/2007/QĐ-UBND | 8/2/2007 | Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuậtcho hoạtđộng vận tải hành khách cộng cộngbằngxebuýttạiĐăk Lăk |
|
172 | Quyếtđịnh | 11/2007/QĐ-UBND | 9/2/2007 | Về việc điều chỉnh thời hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2006/QĐ- UBND ngày 19/12/2006 ban hành Bảng phân loại đường phố thành phố BuônMaThuộtvàthịtrấn các huyện để làm cơ sở tínhthuếnhà,đất |
|
173 | Chỉthị | 02/2007/CT-UBND | 5/3/2007 | Về việc đẩy mạnh phong trào thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2007 và kế hoạch Nhà nước 5 năm (2006-2010) theo Nghị quyết Đại hội ĐảngbộtỉnhlầnthứXIV |
|
174 | Quyếtđịnh | 13/2007/QĐ-UBND | 5/3/2007 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban giám sát xã Chương trình135giaiđoạn2006- 2010 |
|
175 | Quyếtđịnh | 15/2007/QĐ-UBND | 10/4/2007 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạnvàtiêuchuẩnTrưởng phòngTưpháp cấphuyện |
|
176 | Chỉthị | 06/CT-UBND | 13/4/2007 | Về việc triển khai thực hiện Chiến lược cải cách thuếđếnnăm2010 |
|
177 | Chỉthị | 03/2007/CT-UBND | 10/5/2007 | Về việc tăng cường công tácquảnlývàđăngkýhộ tịchtrênđịabàntỉnh |
|
178 | Chỉthị | 04/2007/CT-UBND | 11/5/2007 | Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản trênđịabàntỉnh | GiaoSở Tư phápchủ trìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
179 | Chỉthị | 07/CT-UBND | 15/5/2007 | Về việc đẩy mạnh công táctrồngcâyxanhtrênđịa bàntỉnh |
|
180 | Quyếtđịnh | 16/2007/QĐ-UBND | 22/5/2007 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địabàntỉnhĐăkLăk |
|
181 | Chỉthị | 05/2007/CT-UBND | 28/5/2007 | Về việc tăng cường các biện pháp bảo hộ quyền sởhữutrí tuệvàpháttriển giá trị tài sản sở hữu trí tuệcủadoanhnghiệptrên địabàntỉnh |
|
182 | Quyếtđịnh | 17/2007/QĐ-UBND | 29/5/2007 | Vềviệcbanhànhquychế báocáoviên,tuyêntruyền viênphápluật |
|
183 | Quyếtđịnh | 1120/QĐ-UBND | 30/5/2007 | Vềviệcbanhànhbổsung địnhmức chi phí loài cây Mít nghệ (ghép) hỗ trợ chongườidântrồngrừng sảnxuất(giaiđoạn2007- 2010) thuộc ngân sách Trung ương (Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng) |
|
184 | Quyếtđịnh | 1158/QĐ-UBND | 4/6/2007 | Vềđịnhmứchỗtrợđầutư trồngrừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ,đặc dụng năm thứ 2, 3, 4 và giaokhoánquảnlýbảovệ rừng từ nguồn ngânsách Trung ương (thuộc Chươngtrìnhtrồngmới 5triệuharừng) |
|
185 | Quyếtđịnh | 18/2007/QĐ-UBND | 5/6/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyếtđịnhsố52/2006/QĐ UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng phân loại đường phố thành phố BuônMaThuộtvàthịtrấn các huyện để làm cơ sở tínhthuếnhàđất |
|
186 | Chỉthị | 07/2007/CT-UBND | 7/6/2007 | Về tăng cường chỉ đạo công tác phòng, chống tệ nạnmạidâm |
|
187 | Chỉthị | 08/2007/CT-UBND | 7/6/2007 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động hành nghề luật sư và tư vấn pháp luật trên địabàntỉnh |
|
188 | Chỉthị | 09/2007/CT-UBND | 12/6/2007 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địabàntỉnh |
|
189 | Quyếtđịnh | 19/2007/QĐ-UBND | 12/6/2007 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,thịtrấn |
|
190 | Quyếtđịnh | 1355/QĐ-UBND | 20/6/2007 | Về việc phân chia Cụm, Khối tổ chức ký kết giao ước thi đua, thực hiện chấmđiểm,xétvàđềnghị khenthưởnghàngnăm | GiaoSở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
191 | Quyếtđịnh | 1361/QĐ-UBND | 21/6/2007 | Vềviệcquyđịnhđiềukiện ấp trứng và chăn nuôi thuỷcầmtrênđịabàntỉnh | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
192 | Chỉthị | 10/2007/CT-UBND | 3/7/2007 | Về việc thực hiện nhiệm vụbảovệdânphố |
|
193 | Quyếtđịnh | 1494/QĐ-UBND | 4/7/2007 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính,viễnthôngvàcông nghệthôngtin | GiaoSở Thông tin và Truyền thôngchủ trìthammưuUBND tỉnhbanhànhvănbảnmớithay thế |
194 | Quyếtđịnh | 1504/QĐ-UBND | 5/7/2007 | Về việc ban hành định mức hỗ trợ cho các hộ đồngbàodântộcthiểusố trồng cây phân tán trên địabàntỉnh | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
195 | Chỉthị | 11/2007/CT-UBND | 24/7/2007 | Về việc tiếp tục nâng cao hiệu quả xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách phápluậttạicáccơquan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh |
|
196 | Quyếtđịnh | 24/2007/QĐ-UBND | 25/7/2007 | BanhànhQuy địnhvềdạy thêm học thêm trên địa bàntỉnh | GiaoSở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hànhvăn bảnmớithaythế |
197 | Quyếtđịnh | 25/2007/QĐ-UBND | 25/7/2007 | Ban hành Quy định tổ chứcvàhoạtđộngcủabộ phận nội trú dân nuôi thí điểm tại các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
198 | Chỉthị | 12/2007/CT-UBND | 31/7/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnhgiasúc,giacầm |
|
199 | Quyếtđịnh | 26/2007/QĐ-UBND | 13/8/2007 | Vềviệcbanhànhquyđịnh mứcthu;chếđộ thu,nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàntỉnh | Đoạn thứ 3, Điều 3 đã được sửa đổi tại Điều 2, Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của UBND tỉnh |
200 | Quyếtđịnh | 27/2007/QĐ-UBND | 17/8/2007 | BanhànhQuyđịnhmộtsố mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục phápluậttrênđịabàntỉnh |
|
201 | Quyếtđịnh | 28/2007/QĐ-UBND | 22/8/2007 | Về giá bán nước sạch tại thànhphốBuônMaThuột vàcáchuyện:KrôngBuk, KrôngPăk,EaSup,Lăk |
|
202 | Quyếtđịnh | 29/2007/QĐ-UBND | 23/8/2007 | VềviệcbanhànhQuy chế hoàgiảiviênởcơsở |
|
203 | Quyếtđịnh | 30/2007/QĐ-UBND | 23/8/2007 | Về việc ban hành Quy định công tác tiếp công dântrênđịabàntỉnh |
|
204 | Quyếtđịnh | 31/2007/QĐ-UBND | 23/8/2007 | BanhànhQuyđịnhmộtsố mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàntỉnhĐắkLắk |
|
205 | Quyếtđịnh | 32/2007/QĐ-UBND | 24/8/2007 | Ban hành Quy định hạn mứcgiaođấtở;hạnmức giaođấttrống,đồinúitrọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản; hạn mức công nhận đất ở đối với các trườnghợpthửađấtởcó vườn,aochohộgiađình, cá nhân trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
206 | Quyếtđịnh | 33/2007/QĐ-UBND | 5/9/2007 | Về việc phân cấp, uỷ quyền quản lý dự án đầu tưxâydựngcôngtrình | Nội dung khoản 2, Điều 1 đã đượcsửađổi,bổsungtạiĐiều 1, Quyết định số 31/2008/QĐ- UBNDngày22/7/2008. Nộidungtạikhoản6, Điều 1đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 về việc phân cấp quản lý chất lượng công trình xâydựngtrênđịabàntỉnhĐăk Lăk. |
207 | Quyếtđịnh | 34/2007/QĐ-UBND | 5/9/2007 | Ban hành Quy định về Quy trình cấp giấy phép xâydựngtrênđịabàntỉnh ĐăkLăk |
|
208 | Quyếtđịnh | 35/2007/QĐ-UBND | 5/9/2007 | Về việc ban hành "Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thốngthoátnướcthảitrên địa bàn thành phố Buôn MaThuột" |
|
209 | Chỉthị | 13/2007/CT-UBND | 11/9/2007 | Về việc tăng cường đảm bảo trật tự, an toàn giao thông tại xã, phường, thị trấn |
|
210 | Quyếtđịnh | 36/2007/QĐ-UBND | 12/9/2007 | Ban hành định mức tiêu haonhiênliệuchocácloại xe ôtô con có sử dụng ngân sách Nhà nước phụcvụcôngtác |
|
211 | Quyếtđịnh | 37/2007/QĐ-UBND | 17/9/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhànướcthuhồiđấttrên địabàntỉnhĐăkLăk | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
212 | Chỉthị | 14/2007/CT-UBND | 18/9/2007 | Về việc triển khai thực hiệnLuậtCôngchứng |
|
213 | Quyếtđịnh | 38/2007/QĐ-UBND | 26/9/2007 | Về việc ban hành mức thu,chếđộthu,nộp,quản lývàsửdụngcácloạiphí vàlệphítrênđịabàntỉnh |
|
214 | Quyếtđịnh | 2497/QĐ-UBND | 3/10/2007 | Vềmức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng giaokhoánquảnlýbảovệ rừng;khoanhnuôitáisinh vàbảovệ rừngtự nhiên- Nguồnkinhphíhỗtrợcủa Ngân sách trung ương (thuộcChươngtrìnhtrồng mới5triệuharừng) |
|
215 | Chỉthị | 15/2007/CT-UBND | 8/10/2007 | Về việcquảnlý,sử dụng, bảotồnvoinhàởtỉnhĐăk Lăk | GiaoSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
216 | Quyếtđịnh | 39/2007/QĐ-UBND | 19/10/2007 | Về việcđiềuchỉnhgiáđất tạikhuvựcxâydựngchợ Buôn Ma Thuột và cụm côngnghiệpEaĐa,huyện EaKar |
|
217 | Quyếtđịnh | 40/2007/QĐ-UBND | 24/10/2007 | Về việc quy định giá tối thiểucácloạilâmsảnphụ và động vật rừng tịch thu sungquỹnhànước |
|
218 | Quyếtđịnh | 42/2007/QĐ-UBND | 8/11/2007 | BanhànhQuyđịnhmộtsố mứcchithựchiệncácđề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngânsáchNhànướctrên địabàntỉnh |
|
219 | Quyếtđịnh | 43/2007/QĐ-UBND | 8/11/2007 | Hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh đầu tư bổ sung một số hạng mục côngtrìnhbêntronghàng rào cụmcôngnghiệp |
|
220 | Quyếtđịnh | 44/2007/QĐ-UBND | 15/11/2007 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trênđịabàntỉnh |
|
221 | Quyếtđịnh | 45/2007/QĐ-UBND | 15/11/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyếtđịnhsố53/2006/QĐ UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh về tỷ lệ phầntrămphânchiagiữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện, thànhphốtừnăm2007 |
|
222 | Quyếtđịnh | 3081/QĐ-UBND | 20/11/2007 | Vềmứcphụ cấpchoChủ tịch, phó Chủ tịch và Thư ký Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài củatỉnh | GiaoSở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
223 | Quyếtđịnh | 47/2007/QĐ-UBND | 6/12/2007 | Vềviệcbanhànhquyđịnh công tác xét duyệt khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xãhội, đảm bảo anninhquốcphòng |
|
224 | Quyếtđịnh | 48/2007/QĐ-UBND | 6/12/2007 | Về việc quy định chế độ côngtácphí,chếđộchitổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nướcvàđơnvịsựnghiệp cônglập |
|
225 | Quyếtđịnh | 49/2007/QĐ-UBND | 7/12/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đăk Lăk đến năm 2010 và định hướng đếnnăm2020 |
|
226 | Quyếtđịnh | 50/2007/QĐ-UBND | 10/12/2007 | BanhànhQuyđịnhmộtsố mức chi thực hiện nhiệm vụ quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sungquỹ Nhànướcdoviphạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và lâm sản trên địa bàntỉnh |
|
227 | Quyếtđịnh | 51/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về việcbanhànhBộ đơn giádịchvụ:Thugom,vận chuyển và xử lý chôn lấp rácthảiđôthị;duytrìcây xanh đô thị trên địa bàn tỉnhĐăkLăk |
|
228 | Quyếtđịnh | 52/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về việcbanhànhBộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnhĐăkLăk |
|
229 | Quyếtđịnh | 53/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về việcbanhànhBộ đơn giá duytrìhệ thốngchiếu sáng công cộng trên địa bàntỉnhĐăkLăk |
|
230 | Quyếtđịnh | 54/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về việcbanhànhBộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thốngthoátnướcthảitrên địa bàn thành phố Buôn MaThuột,tỉnhĐăkLăk |
|
231 | Quyếtđịnh | 55/2007/QĐ-UBND | 19/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quyhoạch một số tuyến đường giao thôngbanhànhkèm theo Quyếtđịnhsố62/2005/QĐ UBND củaUBNDtỉnh | GiaoSởXâydựngchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
232 | Quyếtđịnh | 56/2007/QĐ-UBND | 19/12/2007 | Về ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
|
233 | Quyếtđịnh | 57/2007/QĐ-UBND | 20/12/2007 | Về việc quyđịnh mức trợ giúpcácđốitượngbảotrợ xãhội |
|
234 | Chỉthị | 14/CT-UBND | 21/12/2007 | Về việc chống thất thu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinhdoanhcàphê |
|
235 | Quyếtđịnh | 58/2007/QĐ-UBND | 25/12/2007 | Ban hành Quy chế xử lý kỷluậtcôngchứccấpxã |
|
236 | Quyếtđịnh | 3468/QĐ-UBND | 26/12/2007 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượngBảovệdânphố | GiaoSở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
237 | Quyếtđịnh | 01/2008/QĐ-UBND | 3/1/2008 | Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loạiđất;diệntíchđấtnông nghiệp, đất vườn, ao được tính để hỗ trợ bằng tiền đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3Điều43Nghịđịnh 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007củaChínhphủ |
|
238 | Quyếtđịnh | 03/2008/QĐ-UBND | 16/1/2008 | Về tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2008 của huyện Cư Kuin |
|
239 | Quyếtđịnh | 04/2008/QĐ-UBND | 30/1/2008 | Về việc quy định hỗ trợ định mức sử dụng điện thoại công vụ | Giao Sở Tài chính chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi , bổ sung hoặc ban hành văn bản mới thay thế |
240 | Quyếtđịnh | 247/QĐ-UBND | 30/1/2008 | Về việc quy định mức phụ cấp cho nhân viên thú y cấp xã | Giao Sở Tài chính chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mới thay thế |
241 | Chỉthị | 01/2008/CT-UBND | 31/1/2008 | Về việc đăng Báo, đăng Công báo, niêm yết và đưatinvănbảnquyphạm phápluật |
|
242 | Quyếtđịnh | 05/2008/QĐ-UBND | 31/1/2008 | Về việc ban hành chính sách cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh, giai đoạn 2008 - 2010 |
|
243 | Quyếtđịnh | 257/QĐ-UBND | 31/1/2008 | Ban hành Quy định tiêu chíđánhgiákếtquả thực hiện Chương trình thực hànhtiếtkiệm,chốnglãng phí | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
244 | Quyếtđịnh | 319/QĐ-UBND | 1/2/2008 | Về việc quy định chế độ, chínhsách choDânquân tựvệcủatỉnh | GiaoSở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hànhvăn bảnmớithaythế |
245 | Quyếtđịnh | 06/2008/QĐ-UBND | 19/2/2008 | Về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
246 | Quyếtđịnh | 07/2008/QĐ-UBND | 19/2/2008 | Về việcbanhànhBộ đơn giádịchvụduytrì,vệsinh côngviênvàquảnlý,sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàntỉnhĐăkLăk |
|
247 | Quyếtđịnh | 08/2008/QĐ-UBND | 19/2/2008 | Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài; chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; chế độ chi tiêutiếpkháchtrongnước đến làm việc tại các cơ quan,đơnvị,tổchứctrên địabàntỉnh |
|
248 | Quyếtđịnh | 09/2008/QĐ-UBND | 11/3/2008 | Ban hành Quy định nội dungchi,mứcchiphụcvụ côngtácphổcậpgiáodục trung học cơ sở trên địa bàntỉnh |
|
249 | Quyếtđịnh | 12/2008/QĐ-UBND | 21/3/2008 | Về việc sửa đổi điểm 4,Điều 1, Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006củaUBNDtỉnh | GiaoSởTàichínhchủtrìtham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mớithaythế |
250 | Quyếtđịnh | 14/2008/QĐ-UBND | 25/3/2008 | Về việcquyđịnhmứcthu học phí đào tạo lái xecơ giới đường bộ trên địa bàntỉnh |
|
251 | Quyếtđịnh | 773/QĐ-UBND | 25/3/2008 | Về việc ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trênkếtquảtìnhhìnhthực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006-2010 |
|
252 | Quyếtđịnh | 15/2008/QĐ-UBND | 2/4/2008 | Ban hành Quy định về việcthựchiệnchínhsách kéođiệnvàonhàchocác hộđồngbàodântộcthiểu sốtạichỗtheoQuyếtđịnh số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30/10/2001 của Thủ tướngChínhphủ |
|
253 | Chỉthị | 02/2008/CT-UBND | 3/4/2008 | Về việc kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
254 | Chỉthị | 03/2008/CT-UBND | 3/4/2008 | Về việc tăng cường quản lý đầu tư xây dựng trên địabàntỉnh |
|
255 | Chỉthị | 04/2008/CT-UBND | 7/4/2008 | Về việc đẩy mạnh công tácquảnlýsửdụngthuốc bảo vệ thực vật và các chấthữucơgâyônhiễm, khó phân hủy góp phần bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
|
256 | Quyếtđịnh | 16/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | BanhànhQuyđịnhvềgiá nhàxâydựngmớitrênđịa bàntỉnhĐăkLăk |
|
257 | Quyếtđịnh | 17/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | Về việc miễn thu các khoảnphí,lệ phítheoChỉ thị số 24/2007/CT-TTg củaThủtưởngChínhphủ |
|
258 | Quyếtđịnh | 18/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | Về việc sửa đổi Quyết định số 52/2006/QĐ- UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng phân loại đường phố thành phố BuônMaThuộtvàthịtrấn các huyện để làm cơ sở tínhthuếnhàđất |
|
259 | Quyếtđịnh | 19/2008/QĐ-UBND | 16/5/2008 | Vềviệcbanhànhquyđịnh giábồi thường cây trồng, tài sản, vật kiến trúc khi Nhànướcthuhồiđấttrên địabàntỉnh |
|
260 | Chỉthị | 05/2008/CT-UBND | 19/5/2008 | Về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm vệ sinhantoànthựcphẩm |
|
261 | Quyếtđịnh | 20/2008/QĐ-UBND | 20/5/2008 | Về việc ban hành hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2007 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnhĐăkLăk |
|
262 | Chỉthị | 06/2008/CT-UBND | 21/5/2008 | Vềviệcđẩynhanhtiếnđộ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địabàntỉnh | GiaoSở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
263 | Chỉthị | 07/2008/CT-UBND | 23/5/2008 | Về việc quản lý bảo vệ rừng ở những vùng quy hoạchtrồngcaosu,trồng rừng, trồng cây công nghiệp |
|
264 | Quyếtđịnh | 21/2008/QĐ-UBND | 26/5/2008 | Vềviệcbanhànhquyđịnh khuvực biên giới, vành đaibiêngiớivàvùngcấm trên tuyến biên giới Việt Nam-CamPuChiathuộc tỉnhĐăkLăk |
|
265 | Quyếtđịnh | 22/2008/QĐ-UBND | 26/5/2008 | Về việc xây dựng hệ thống biển báo và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới,vànhđaibiêngiớivàvùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu ChiathuộctỉnhĐăkLăk |
|
266 | Chỉthị | 08/2008/CT-UBND | 17/6/2008 | Vềviệctriểnkhaithihành LuậtĐặcxá |
|
267 | Quyếtđịnh | 23/2008/QĐ-UBND | 20/6/2008 | Về việc phân cấp quảnlýchấtlượngcông trìnhxây dựng trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
268 | Quyếtđịnh | 24/2008/QĐ-UBND | 27/6/2008 | Ban hành Quy định khu vực phải xin phép xây dựngvàthủ tụccấpphép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trong đô thị trênđịabàntỉnhĐăkLăk |
|
269 | Quyếtđịnh | 25/2008/QĐ-UBND | 1/7/2008 | Về việc ban hành bảng quyđịnhgiátốithiểudùng để thulệ phítrướcbạ đối với tài sản là xe ô tô, xe haibánhgắnmáy |
|
270 | Chỉthị | 09/2008/CT-UBND | 4/7/2008 | Về việcổnđịnhđồngbào dicư từ cáctỉnhđếnĐăk Lăk |
|
271 | Quyếtđịnh | 26/2008/QĐ-UBND | 8/7/2008 | Về việccôngbố Bảnggiá camáyvàthiếtbịthicông xây dựng công trình trên địabàntỉnhĐăkLăk |
|
272 | Chỉthị | 10/2008/CT-UBND | 10/7/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk |
|
273 | Quyếtđịnh | 27/2008/QĐ-UBND | 15/7/2008 | Banhànhchếđộ báocáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trênđịabàntỉnh | Giao Thanh tra tỉnh chủ trì tham mưu UBND tỉnh đính chính nội dung tại điểm a, c Điều7,bảnQuy địnhđượcban hànhkèmtheoQuyếtđịnhnày |
274 | Chỉthị | 11/2008/CT-UBND | 17/7/2008 | Vềtiếptụcđẩymạnhcủng cố, kiện toàn tổ chức và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của các Phòng Tư pháp, các Ban Tưpháp |
|
275 | Quyếtđịnh | 28/2008/QĐ-UBND | 17/7/2008 | Về việc quy định giá tối thiểu gỗ tròn, các loại khoáng sản, động vật rừng tự nhiênvà lâmsản phụ để tính thuế tài nguyên |
|
276 | Quyếtđịnh | 29/2008/QĐ-UBND | 17/7/2008 | Về việc quy định giá tối thiểugỗ tịchthusungquỹ nhànước |
|
277 | Quyếtđịnh | 30/2008/QĐ-UBND | 22/7/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sungmục1,Điều1,Quyết định số 39/2007/QĐ- UBND ngày 19/10/2007 củaUBNDtỉnh |
|
278 | Quyếtđịnh | 31/2008/QĐ-UBND | 22/7/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ- UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh về việc phân cấp, uỷ quyền quản lýdự ánđầutư xâydựng côngtrình |
|
279 | Quyếtđịnh | 1864/QĐ-UBND | 29/7/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạnvàcơcấutổ chứcbộ máy của Sở Y tế và Phòng Ytế thuộc Ủyban nhân dân các huyện, thànhphố |
|
280 | Chỉthị | 12/2008/CT-UBND | 1/8/2008 | Vềviệctiếptụcđẩymạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạnhiệnnay |
|
281 | Chỉthị | 13/2008/CT-UBND | 4/8/2008 | Về việc tăng cường thực hiệnChuẩnquốcgiavề y tếxã |
|
282 | Quyếtđịnh | 32/2008/QĐ-UBND | 12/8/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung mộtsố nộidungtạiQuyết định số 04/2007/QĐ- UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh về phân cấp cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề cônglập | GiaoSở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hànhvăn bảnmớithaythế |
283 | Quyếtđịnh | 33/2008/QĐ-UBND | 12/8/2008 | Về việc quy định các nguyên tắc, nguồn vốn, tiêuchívàđịnhmứcphân bổ ổn định vốn đầu tư pháttriểnbổsungtừngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố trong 2 năm2009-2010 |
|
284 | Quyếtđịnh | 34/2008/QĐ-UBND | 14/8/2008 | Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địabàntỉnhĐăkLăk |
|
285 | Quyếtđịnh | 35/2008/QĐ-UBND | 8/9/2008 | Về việc quy định mức khen thưởng cho vận động viên, huấn luyện viênvàchế độ bồidưỡng cholựclượngphụcvụ thi đấuthểthao |
|
286 | Quyếtđịnh | 36/2008/QĐ-UBND | 9/9/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp cônglập,tàisảnđượcxác lậpquyềnsởhữucủaNhà nướcthuộctỉnhĐăkLăk |
|
287 | Quyếtđịnh | 37/2008/QĐ-UBND | 8/10/2008 | Về việc quyđịnh giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụngđấtnôngnghiệp |
|
288 | Quyếtđịnh | 2850/QĐ-UB | 29/10/2008 | VềviệcbanhànhQuy chế quản lý, sử dụng đàn voi nhà trong hoạt động kinh doanh du lịch - văn hoá trênđịabàntỉnhĐăklăk | GiaoSởVănhoá,Thể thaovà Du lịch chủ trì tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản mớithaythế |
289 | Quyếtđịnh | 38/2008/QĐ-UBND | 30/10/2008 | Về việc quyđịnh tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức trongdự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
|
290 | Quyếtđịnh | 39/2008/QĐ-UBND | 30/10/2008 | Vềviệcđiềuchỉnhmứccamáyủi170CVtrongcông tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi tấn/ngày của định mức dự toán thu gom,vậnchuyểnvàxửlý chônlấprácthảiđôthị,tại khu vực thành phố Buôn MaThuột,tỉnhĐăkLăk |
|
291 | Quyếtđịnh | 40/2008/QĐ-UBND | 30/10/2008 | Về việc ban hành Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trướcbạđốivớitàisảnlàxe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008củaUBNDtỉnh |
|
292 | Chỉthị | 14/2008/CT-UBND | 11/11/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý công sở của các cơ quan hành chính nhànước |
|
293 | Quyếtđịnh | 41/2008/QĐ-UBND | 17/11/2008 | Về việc phát triển cà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
|
294 | Chỉthị | 15/2008/CT-UBND | 19/11/2008 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáodụctrẻem |
|
295 | Chỉthị | 16/2008/CT-UBND | 19/11/2008 | Về việc tăng cường công tácquảnlýphânbóntrên địabàntỉnh |
|
296 | Chỉthị | 17/2008/CT-UBND | 19/11/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý giống cây trồngtrênđịabàntỉnh |
|
297 | Quyếtđịnh | 42/2008/QĐ-UBND | 24/11/2008 | VềviệcbanhànhQuy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký dấu đối vớicácdoanhnghiệphoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
|
298 | Quyếtđịnh | 43/2008/QĐ-UBND | 24/11/2008 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trênđịabàntỉnhĐăkLăk |
|
299 | Quyếtđịnh | 44/2008/QĐ-UBND | 24/11/2008 | Về việc công bố Bộ đơn giá xâydựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trênđịabàntỉnhĐăkLăk |
|
300 | Quyếtđịnh | 45/2008/QĐ-UBND | 24/11/2008 | Về việc công bố Bộ đơn giá sữa chữa công trình xâydựngtrênđịabàntỉnh |
|
301 | Quyếtđịnh | 46/2008/QĐ-UBND | 20/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung giágỗtạiphầnI,Quyđịnh giá tối thiểu gỗ tròn, các loạikhoángsản,độngvật rừng tự nhiênvà lâmsản phụ để tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008củaUBNDtỉnh |
|
VĂN BẢN CÓ CHỨA QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ, HỦY BỎ
(KèmtheoQuyếtđịnhsố529/QĐ-UBNDngày09/3/2009củaUBNDtỉnh)
Stt | Tênloại | Số-Kýhiệu | Ngàyban hành | Tríchyếu | Lýdobãibỏ |
1 | Chỉthị | 08/CT-UB | 21/4/1994 | Về việc bảo tồn văn hoá cồng chiêng | Nội dung "Nghiêm cấm việc mua bán phá huỷ cồng chiêng" và "Trườnghợpđồngbàocầnbáncồngchiêng,thìchỉcóngànhVăn hoáthôngtinđượcmuađểđưavàobảotồnvănhoá"làkhôngcòn phù hợp, vì theo Điều 28, Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 quyđịnh chitiếtthi hành một số Điều củaLuật Di sản vănhoáthì"Nhànước bảo hộviệcmuabándivật,cổvật...đã được đăngkýtheoquyđịnh...;tạođiềukiệnđể tổ chức,cánhânthực hiệnchuyểnquyềnsởhữu đốivớidivật,cổvật...đãđăngkývàđăng kýđốivớidivật,cổ vật...muabáncónguồngốchợpphápchưa đượcđăngký";chỉ"Nghiêmcấmmuabándivật,cổvật...cónguồn gốcbấthợppháp"và"Nghiêmcấmmuabántráiphépdivật,cổvật ...để đưaranướcngoài".Cácnộidungkháckhôngcònphùhợp vớiđiềukiệnthựctếhiệnnay. |
2 | Quyếtđịnh | 277/QĐ-UB | 4/4/1995 | Về một số chính sách đối với việc phát triển sản xuất cây ngô lai trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Tại khoản 4, Điều 1 có quy định "Đồng bào dân tộc trồng ngô lai được giảm 100% thuế sử dụng đất NN trên diện tích đất trồng" là không còn phù hợp, vì chỉ có hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số mà sản xuất và đời sống khó khăn mới được miễn 100% thuế, nếu không thuộc trường hợp này thì chỉ giảm tối đa là 50% thuế (Điều 1, Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp; Điều 2, Nghị định số 129/2003/NĐ- CP ngày 03/11/2003 quy định chi tiết thi hành Nghị quyết này; khoản 5, Điều 16, Nghị định số 74-CP quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp). Ngoài ra, các nội dung khác của văn bản này cũng không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. |
3 | Chỉthị | 10/1998/CT-UB | 14/4/1998 | Về việc triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới | Văn bản này được ban hành nhằm triển khai thực hiện Nghị định số 115/1997/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 1997 của Chính phủ về chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. Tuy nhiên, hiện nay Nghị định này đã bị thay thế bởi Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 16/9/2008 của Chính phủ về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
4 | Quyếtđịnh | 2670/QĐ-UB | 7/11/1998 | Về việc giải quyết chế độ phụ cấp ưu đãi cho giáo viên | Tại khoản 1.1, Điều 1 có quy định "Giáo viên, cán bộ quản lý ... được hưởng mức phụ cấp ưu đãi theo Thông tư số 147/1998/TT- LB..." là không còn phù hợp, vì văn bản này đã bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ng ày 23/01/2006. Tại điểm b, Điều 2 có quy định giáo viên, cán bộ quản lý thuộc ngành mầm non, tiểu học được hưởng phụ cấp ưu đãi mức 55% và giáo viên, cán bộ quản lý thuộc các trường trung học cơ sở được hưởng mức phụ cấp 40% lương theo ngạch bậc... là không còn phù hợp với quy định tại Điều 2, Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg, theo đó, nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các trường mầm non, tiểu học và tại các trường trung học cơ sở ở miền núi được hưởng mức phụ cấp tương ứng là 50% và 35%... |
5 | Chỉthị | 09/CT-UB | 25/3/1999 | Về việc nghiêm cấm chặt phá cây cao su để lấy đất dùng vào mục đích khác | Văn bản này không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay và quy định của pháp luật đất đai hiện hành. |
6 | Quyếtđịnh | 1980/1999/QĐ-UB | 9/8/1999 | Về việc huy động đóng góp xây dựng cơ sở vật chất trường học đối với hệ bán công | Việc huy động đóng góp xây dựng cơ sở vật chất trường học không còn phù hợp với quy định tại Điều 105, Luật giáo dục 2005, vì theo quy định này thì ngoài học phí và lệ phí tuyển sinh, người học hoặc gia đình người học không phải đóng góp khoản tiền nào khác (học phí đã bao gồm khoản đóng góp xây dựng trường). Ngoài ra, theo định hướng phát triển xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục được quy định tại điểm d, khoản 1, mục III, Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ, thì "không duy trì các cơ sở bán công". Do đó cần thiết loại bỏ hình thức này cho phù hợp. |
7 | Chỉthị | 30/1999/CT-UB | 7/12/1999 | Về việc chấn chỉnh, sắp xếp sản xuất, kinh doanh ngành thuốc lá trong nước sản xuất | Nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế hiện nay |
8 | Chỉthị | 31/1999/CT-UB | 9/12/1999 | Về việc tăng cường quản lý các hoạt động thương mại và lưu thông hàng hoá trên thị trường tỉnh Đăk Lăk | Nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế hiện nay |
9 | Chỉthị | 02/2000/CT-UB | 26/1/2000 | Về việc thực hiện ký quỹ để phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Văn bản được ban hành nhằm triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 126/1999/TTLT-BTC-BCN-BKHCNMT hướng dẫn việc ký quỹ để phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. Tuy nhiên Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2008/QĐ-TTg ngày 29/5/2008 về ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
10 | Quyếtđịnh | 498/2000/QĐ-UB | 27/3/2000 | Về địa bàn thực hiện mức thu lệ phí đăng ký quản lý hộ khẩu | Nội dung không còn được áp dụng thực hiện, vì các quy định liên quan đến mức thu lệ phí hộ khẩu đã được thực hiện theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh và Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND. |
11 | Quyếtđịnh | 501/2000/QĐ-UB | 27/3/2000 | Về giá bán, mức trợ giá, trợ cước vận chuyển giống ngô lai | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
12 | Quyếtđịnh | 805/2000/QĐ-UB | 3/5/2000 | Về giá bán, mức trợ cước vận chuyển than tổ ong | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
13 | Quyếtđịnh | 807/2000/QĐ-UB | 3/5/2000 | Về giá bán, mức trợ cước vận chuyển mặt hàng than đá | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
14 | Quyếtđịnh | 808/2000/QĐ-UB | 3/5/2000 | Về giá bán, mức trợ cước vận chuyển mặt hàng thuốc chữa bệnh | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
15 | Quyếtđịnh | 809/2000/QĐ-UB | 3/5/2000 | Về giá bán, mức trợ cước vận chuyển mặt hàng vở học sinh | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
16 | Quyếtđịnh | 810/2000/QĐ-UB | 3/5/2000 | Về mức trợ cước vận chuyển phát hành sách và văn hoá phẩm | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
17 | Quyếtđịnh | 1077/2000/QĐ-UB | 7/6/2000 | Về giá bán, mức trợ giá, trợ cước vận chuyển giống lúa nước | Không còn phù hợp với quy định hiện hành và điều kiện thực tế hiện nay |
18 | Chỉthị | 15/2000/CT-UB | 5/7/2000 | Về việc tăng cường chỉ đạo công tác lưu trữ | Tại khoản 1 có quy định "Tổ chức, triển khai đến tận cơ sở... Thông tư 40/1998/TT-TCCP ngày 24/01/1998 của Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ và các văn bản của UBND tỉnh về công tác lưu trữ" là không còn phù hợp. Hiện nay công tác văn thư, lưu trữ được được Sở Nội vụ tổ chức thực hiện theo Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, phòng Nội vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện. Các nội dung khác cũng không còn phù hợp hoặc đã được thực hiện xong. |
19 | Quyếtđịnh | 3400/2001/QĐ-UB | 6/11/2001 | Về việc ban hành chế độ trợ cấp cho cán bộ tăng cường cơ sở và huyện Đăk Song | Việc tiếp tục thực hiện văn bản này là không còn phù hợp. Mặt khác, huyện Đăk Song không còn trực thuộc tỉnh Đăk Lăk. Hiện nay, đối với cán bộ đi phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở thì được áp dụng chế độ theo Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 quy định chính sách áp dụng cho thành viên tham gia đội công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở của tỉnh |
20 | Quyếtđịnh | 108/2002/QĐ-UB | 8/8/2002 | Về việc huy động đóng góp xây dựng cơ sở vật chất trường học đối với hệ quốc lập | Việc huy động đóng góp xây dựng trường sở không còn phù hợp với quy định tại Điều 105, Luật giáo dục 2005, vì theo quy định này thì ngoài học phí và lệ phí tuyển sinh, người học hoặc gia đình người học không phải đóng góp khoản tiền nào khác (học phí đã bao gồm khoản đóng góp xây dựng trường). |
21 | Quyếtđịnh | 127/2003/QĐ-UB | 4/12/2003 | Về việc quy định tạm thời mức tiền lương bình quân đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Việc quy định mức lương bình quân là 900.000 đồng/tháng/người để xác định các khoản chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp là không còn phù hợp, vì quy định này chỉ được áp dụng khi các doanh nghiệp chưa được cơ quan có thẩm quyền giao đơn giá tiền lương, nhưng hiện nay Chính phủ đã ban hành Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thu. |
22 | Quyếtđịnh | 18/2004/QĐ-UB | 12/4/2004 | Về chính sách, chế độ đối với cán bộ cơ sở | Chế độ, chính sách đối với cán bộ cơ sở tại Quyết định này không còn được áp dụng thực hiện. Hiện nay, chế độ, chính sách đối với cán bộ cơ sở ở tỉnh ta được áp dụng theo Nghị quyết số 08/2008/NQ HĐND ngày 11/7/2008 về việc quy định mức phụ cấp và sinh hoạt phí hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố |
23 | Quyếtđịnh | 1556/QĐ-UB | 17/9/2004 | Về việc quy định cụ thể mức hỗ trợ và hình thức thực hiện chính sách di dân | Không còn phù hợp với Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
24 | Quyếtđịnh | 21/2005/QĐ-UB | 16/3/2005 | Về việc ban hành quy định mức thu, chi các loại dịch vụ liên quan đến hoạt động công chứng | Văn bản này được ban hành trên cơ sở Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực. Tuy nhiên, nội dung quy định về phí dịch vụ (được UBND tỉnh quy định đối với địa phương) đã bị bãi bỏ tại Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Hiện nay, theo quy định tại khoản 3, Điều 57, Luật Công chứng thì mức thu, chi phí nói trên do tổ chức hành nghề công chứng xác định, chứ UBND tỉnh không tiếp tục quy định về mức thu này |
25 | Quyếtđịnh | 36/2005/QĐ-UB | 18/5/2005 | Về việc ban hành giá vé xe buýt tuyến Krông Păk - Buôn Ma Thuột | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
26 | Quyếtđịnh | 41/2005/QĐ-UB | 13/6/2005 | Về việc phân định thẩm quyền địa hạt đối với các phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Hiện nay, theo quy định tại khoản 1, Điều 37 Luật Công chứng thì Công chứng viên của tổ chức hành nghề công chứng được quyền công chứng các giao dịch liên quan đến bất động sản trong phạm vi toàn tỉnh (nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở) và không còn thực hiện theo thẩm quyền địa hạt như trước đây. |
27 | Quyếtđịnh | 1581/QĐ-UB | 26/8/2005 | Về việc phê duyệt giá vé xe buýt trên tuyến đường Krông Buk đến thành phố Buôn Ma Thuột | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
28 | Quyếtđịnh | 1653/QĐ-UBND | 5/9/2005 | Về việc tạm thời phê duyệt giá vé xe buýt trên tuyến đường Krông Păk (Km 47) đến huyện Ea Kar (Km 68) | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
29 | Quyếtđịnh | 57/2005/QĐ-UBND | 3/10/2005 | Về việc điều chỉnh giá vé xe buýt tuyến đường nội thành thành phố Buôn Ma Thuột | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
30 | Quyếtđịnh | 2898/QĐ-UBND | 21/12/2005 | Về việc quy định giá vé xe buýt tuyến đường: thành phố Buôn Ma Thuột đi Cư M'gar và thành phố Buôn Ma Thuột đi huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
31 | Quyếtđịnh | 06/2006/QĐ-UBND | 16/2/2006 | Về điều chỉnh bổ sung định biên đối với cán bộ không chuyên trách ở cơ sở để bố trí thêm một Phó Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Văn bản này được ban hành nhằm sửa đổi mục 2.1, khoản 2, Điều 1, Quyết định số 18/2004/QĐ-UB ngày 12/4/2004 của UBND tỉnh. Tuy nhiên văn bản này không còn phù hợp. Hiện nay, số lượng cán bộ cơ sở và mức phụ cấp, sinh hoạt phí của cán bộ không chuyên trách được thực hiện theo Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 của HĐND tỉnh |
32 | Chỉthị | 04/CT-UBND | 19/4/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng chống dịch bệnh lở mồm long móng gia súc | Tại khoản 2 có nội dung chỉ đạo thực hiện nghiêm quy định phòng chống bệnh lở mồm, long móng theo Quyết định số 54/2001/QĐ- BNN là không còn phù hợp vì văn bản này đã được thay thế bởi Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Ngoài ra, để chỉ đạo thực hiện về vấn đề này, hiện nay UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 12/2007/CT- UBND ngày 31/7/2007 về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
33 | Quyếtđịnh | 1007/QĐ-UBND | 15/5/2006 | Về việc quy định giá vé xe buýt tuyến đường: thành phố Buôn Ma Thuột đi thị trấn Liên Sơn, huyện Lăk | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
34 | Chỉthị | 16/CT-UBND | 20/9/2006 | Về việc triển khai các biện pháp cấp bách ngăn chặn dịch cúm gia cầm (H5N1) | Văn bản này được ban hành nhằm triển khai các biện pháp cấp báchtạithờiđiểmxảyradịchcúmgiacầm vàonăm2006.Hiệnnay dịchcúmgiácầmđãđượcngănchặn,cónhiềunộidungkhôngcòn phù hợp với thực tế hiện nay, như: nghiêm cấm việc ấp nở thuỷ cầm,vậnchuyểnvịtchạyđồng ...trongChỉthịnày. |
35 | Quyếtđịnh | 06/2007/QĐ-UBND | 30/1/2007 | Về việc quy định cơ chế đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành có liên quan |
36 | Côngvăn | 548/UBND-TM | 27/2/2007 | Về việc bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Krông Ana | Giá đất chỉ được áp dụng đến hết năm 2007. Văn bản không được ban hành theo đúng hình thức và trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật |
37 | Côngvăn | 1249/UBND-TM | 23/4/2007 | Về việc xác định giá đất trên địa bàn huyện Ea Súp | Giá đất áp dụng trong năm 2007. Văn bản được ban hành không đúng hình thức và trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật |
38 | Quyếtđịnh | 1541/QĐ-UBND | 10/7/2007 | Về việc phê duyệt giá vé xe buýt tuyến: Trung tâm huyện Krông Buk đến huyện Krông Năng và tuyến huyện Krông Buk đến huyện Ea H'leo | Văn bản không còn được áp dụng vì hiện nay Doanh nghiệp được tự quy định giá và chỉ đăng ký tại Sở Giao thông Vận tải |
39 | Quyếtđịnh | 1911/QĐ-UBND | 13/8/2007 | Về việc xây dựng hệ thống Hướng dẫn viên thể dục thể thao cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2008 - 2010 | Hướng dẫn viên thể dục thể thao xã, phường, thị trấn được xây dựng trên cơ sở quy định của Quyết định số 718/2006/QĐ-UBTDTT ngày 14/4/2006 về việc ban hành quy định về hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục thể thao xã, phường, thị trấn. Tuy nhiên văn bản này hiện nay đã bị công bố bãi bỏ tại Quyết định số 04/2007/QĐ- UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. |
40 | Côngvăn | 3791/UBND-NC | 8/10/2007 | Về việc tăng cường quản lý vùng trời, quản lý bay đối với các phương tiện đường không trên vùng trời địa bàn tỉnh | Văn bản có chứa quy phạm pháp luật nhưng không được ban hành theo hình thức, thẩm quyền, trình tự, thủ tục được pháp luật quy định. Giao Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh tham mưu ban hành Chỉ thị để thực hiện |
41 | Quyếtđịnh | 940/QĐ-UBND | 17/4/2008 | Về việc quy định tạm thời mức thu hộ, chi hộ phục vụ cho học sinh trong các kỳ thi tốt nghiệp, xét tuyển, thi tuyển năm 2008 | Việc ban hành văn bản là không đảm bảo cơ sở pháp lý. Hiện này không có quy định nào của pháp luật cho phép việc thu hộ, chi hộ phục vụ cho học sinh như được quy định tại Quyết định này. Ngoài ra, văn bản này chứa quy phạm pháp luật, nhưng không được ban hành theo hình thức, trình tự, thủ tục được pháp luật quy định |
42 | Côngvăn | 3363/UBND-TM | 26/8/2008 | Về việc hướng dẫn thu, nộp và thanh quyết toán tiền xử lý vi phạm hành chính trong quản lý bảo vệ rừng | Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, nhưng không được ban hành theo hình thức, trình tự, thủ tục, thẩm quyền được pháp luật quy định |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(KèmtheoQuyếtđịnhsố529/QĐ-UBNDngày09/3/2009củaUBNDtỉnh)
Stt | Tênloại | Số-Kýhiệu | Ngàyban hành | Tríchyếu | Lýdohếthiệulực |
1 | Chỉthị | 04/CT-UB | 16/4/1996 | Về việc giải quyết tình trạng dân di cư không theo kế hoạch đến Đăk Lăk | UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 09/2008/CT-UBND ngày 4/7/2008 về việc ổn định đồng bào di cư từ các tỉnh đến Đăk lăk |
2 | Quyếtđịnh | 1807/1998/QĐ-UB | 1/9/1998 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng thiết bị, máy móc và phương tiện của dự án "Tăng cường chương trình trồng rừng bằng phương thức nông lâm kết hợp tại Đăk Lăk" | UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 11/9/2006 về kết thúc dự án tăng cường Chương trình trồng rừng bằng phương thức nông lâm kết hợp tại Đăk Lăk |
3 | Quyếtđịnh | 2014/1998/QĐ-UB | 14/9/1998 | Về việc quy định chế độ Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh và thành viên Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Nội dung tại khoản 2, Điều 1 Đã được thay thế bằng Quyết định số 07/2006/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 về một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh. Hiện nay, Quyết định số 07/2006/QĐ-UBND cũng đã hết hiệu lực và chế độ chi trả cho Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh đước áp dụng thực hiện theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh |
4 | Chỉthị | 06/1999/CT-UB | 9/2/1999 | Về việc tăng cường công tác quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chất hữu cơ ô nhiễm khó phân huỷ trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 04/2008/CT-UBND ngày 07/4/2008 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh công tác quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chất hữu cơ gây ô nhiễm, khó phân hủy góp phần bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
5 | Chỉthị | 21/2000/CT-UB | 13/10/2000 | Về việc làm tốt công tác chỉ đạo, hỗ trợ hoạt động đội trí thức trẻ tình nguyện xây dựng nông thôn, miền núi | Văn bản này được ban hành nhằm triển khai thực hiện Quyết định số 354/QĐ-TTg ngày 28/4/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức các đội trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi. Theo đó, việc tham gia tình nguyện này chỉ được thực hiện trong thời gian 24 tháng kể từ năm 2000 đến năm 2002 (tại Điều 1, Quyết định số 354/QĐ-TTg ) |
6 | Quyếtđịnh | 3371/2000/QĐ-UB | 1/12/2000 | Về việc ban hành Quy định việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2007/QĐ- UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
7 | Chỉthị | 29/2000/CT-UB | 13/12/2000 | Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 12/2008/CT-UBND ngày 01/8/2008 về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạn hiện nay |
8 | Quyếtđịnh | 3631/2000/QĐ-UB | 21/12/2000 | Về việc ban hành giá tối thiểu lâm sản phụ tịch thu sung công quỹ nhà nước | Đã được thay thế bằng Quyết định số 40/2007/QĐ- UBND ngày 24/10/2007 về việc quy định giá tối thiểu các loại lâm sản phụ và động vật rừng tịch thu sung quỹ nhà nước |
9 | Chỉthị | 07/2001/CT-UB | 12/4/2001 | Về việc triển khai công tác công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 14/2007/CT-UBND ngày 18/9/2007 về triển khi thực hiện Luật Công chứng để thay thế |
10 | Chỉthị | 17/2001/CT-UB | 25/6/2001 | Về việc đẩy mạnh công tác xây dựng, quản lý, khai thác và sử dụng tủ sách pháp luật | UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 11/2007/CT-UBND ngày 24/7/2007 về việc tiếp tục nâng cao hiệu quả xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh |
11 | Quyếtđịnh | 515/QĐ-UB | 27/2/2002 | Về việc quy định cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của Ban giám sát Chương trình 135 ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 13/2007/QĐ- UBND ngày 05/3/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban giám sát xã Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 |
12 | Quyếtđịnh | 643/2002/QĐ-UB | 11/3/2002 | Về giá bán nước sạch của huyện Ea Súp | Đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 về giá bán nước sách tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện Krông Buk, Krông Păk, Ea Súp, Lăk |
13 | Quyếtđịnh | 22/2002/QĐ-UB | 18/3/2002 | Về việc ủy quyền quyết định thanh lý tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình mới khi có dự án đã được phê duyệt | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc tỉnh Đăk Lăk |
14 | Quyếtđịnh | 138/2002/QĐ-UB | 9/9/2002 | Về huy động quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 26/2007/QĐ- UBND ngày 13/8/2007 về việc ban hành quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
15 | Chỉthị | 26/2002/CT-UB | 2/10/2002 | Về việc đẩy mạnh công tác xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của thôn, buôn, khối phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh | UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 13/2006/CT-UBND ngày 21/6/2006 về việc tiếp tục đẩy mạnh xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn toàn tỉnh để tiếp tục chỉ đạo thực hiện |
16 | Chỉthị | 27/2002/CT-UB | 8/10/2002 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý miễn phí | Văn bản này không còn được triển khai thực hiện. Hiện nay UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 09/2007/CT- UBND ngày 12/6/2007 về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
17 | Quyếtđịnh | 14/2003/QĐ-UB | 22/1/2003 | Về việc xử lý và ủy quyền quyết định bán đấu giá xe gắn máy hai bánh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc tỉnh Đăk Lăk |
18 | Quyếtđịnh | 23/2003/QĐ-UB | 11/2/2003 | Về việc thu tiền lưu kho, bãi và chi phí bảo quản xe gắn máy vi phạm Luật giao thông đường bộ bị tạm giữ chờ xử lý | Đã được thay thế bằng Quyết định số 2302/2004/QĐ- UB ngày 08/12/2004 về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
19 | Quyếtđịnh | 1263/QĐ-UB | 7/5/2003 | Về việc quy định giá bán lẻ, mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng dầu lửa, phân bón năm 2003 | Theo thời hạn được xác định trong văn bản |
20 | Quyếtđịnh | 1625/QĐ-UB | 4/6/2003 | Về việc ban hành tạm thời Bộ đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị: Tập I - Công tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải; Tập II - Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị, khu vực thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 51/2007/QĐ- UBND ngày 14/12/2007 về việc ban hành Bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
21 | Quyếtđịnh | 86/2003/QĐ-UB | 15/7/2003 | Về việc giá bán nước sạch do Công ty cấp thoát nước Đăk lăk sản xuất | Đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2007/QĐ- UBND ngày 22/8/2007 về giá bán nước sách tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện Krông Buk, Krông Păk, Ea Súp, Lăk |
22 | Quyếtđịnh | 87/2003/QĐ-UB | 15/7/2003 | Về giá bán nước sạch do Trạm quản lý điện, nước huyện Lăk sản xuất | Đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2007/QĐ- UBND ngày 22/8/2007 về giá bán nước sách tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện Krông Buk, Krông Păk, Ea Súp, Lăk |
23 | Chỉthị | 18/2003/CT-UB | 25/8/2003 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường | Đã có Chỉ thị số 29/2006/CT-UBND ngày 29-12-2006 về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường thay thế |
24 | Quyếtđịnh | 114/2003/QĐ-UB | 27/10/2003 | Ban hành quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 30/2007/QĐ- UBND ngày 23/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh |
25 | Quyếtđịnh | 25/QĐ-UB | 12/1/2004 | Về việc quy định mức thu phí tham quan thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thuộc địa phương quản lý đã được xếp hạng của Bộ Văn hoá - Thông tin | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
26 | Chỉthị | 06/2004/CT-UB | 19/3/2004 | Về đẩy mạnh củng cố, kiện toàn về tổ chức và hoạt động của các phòng Tư pháp, các ban Tư pháp | Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 11/2008/CT-UBND ngày 17/7/2008 về tiếp tục đẩy mạnh củng cố, kiện toàn tổ chức và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của các Phòng Tư pháp, các ban Tư pháp |
27 | Quyếtđịnh | 35/2004/QĐ-UB | 14/6/2004 | Ban hành Quy định về việc chia cụm, khối, tổ chức ký kết giao ước thi đua | Đã được thay thế bằng Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 về việc phân chia Cụm, Khối tổ chức ký kết giao ước thi đua, thực hiện chấm điểm, xét và đề nghị khen thưởng hàng năm |
28 | Quyếtđịnh | 42/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
29 | Quyếtđịnh | 43/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
30 | Quyếtđịnh | 44/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
31 | Quyếtđịnh | 45/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
32 | Quyếtđịnh | 48/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
33 | Quyếtđịnh | 49/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
34 | Quyếtđịnh | 50/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
35 | Quyếtđịnh | 51/2004/QĐ-UB | 27/7/2004 | Về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
36 | Quyếtđịnh | 64/2004/QĐ-UB | 4/10/2004 | Về việc ban hành quyết định mức chi và quản lý chi phí phục vụ công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở thuộc tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 09/2008/QĐ- UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về ban hành Quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh |
37 | Quyếtđịnh | 1753/QĐ-UB | 8/10/2004 | Về việc thực hiện chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi | Đã được thay thế bằng Quyết định số 57/2007/QĐ- UBND ngày 20/12/2007 về việc quy định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
38 | Quyếtđịnh | 66/2004/QĐ-UB | 12/10/2004 | Về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/7/2004 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh | Hiện nay toàn bộ mức thu phí vệ sinh và tỷ lệ trích thu được thực hiện theo quy định tại khoản 6, phần I, Biểu mức thu các loại phí, lệ phí được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007. Ngoài ra, Quyết định số 43/2004/QĐ-UB (được văn bản này điều chỉnh bổ sung) cũng đã hết hiệu lực thi hành vì Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND |
39 | Quyếtđịnh | 2302/2004/QĐ-UB | 8/12/2004 | Về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | Đã được thay thế bằng Quyết định số 26/2007/QĐ- UBND ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh). |
40 | Quyếtđịnh | 01/2005/QĐ-UB | 4/1/2005 | Về việc ban hành giá tối thiểu gỗ tròn, lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên | Đã được thay thế bằng Quyết định số 22/2007/QĐ- UBND ngày 25/7/2007 về việc quy định giá tối thiểu gỗ tròn, lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên |
41 | Quyếtđịnh | 13/2005/QĐ-UB | 16/2/2005 | Về việc ban hành quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Căm Pu Chia thuộc tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 21/2008/QĐ- UBND ngày 26/5/2008 về việc ban hành quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đăk Lăk |
42 | Quyếtđịnh | 283/QĐ-UB | 16/2/2005 | Về việc xây dựng hệ thống biển báo và quy định vị trí cắm các biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Căm Pu Chia thuộc tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 22/2008/QĐ- UBND ngày 26/5/2008 về việc xây dựng hệ thống biển báo biên giới và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đia biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đăk Lăk |
43 | Quyếtđịnh | 16/2005/QĐ-UB | 4/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn | Đã được thay thế bằng Quyết định số 19/2007/QĐ- UBND ngày 12/6/2007 về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
44 | Quyếtđịnh | 818/QĐ-UB | 13/5/2005 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng và tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội | Đã được thay thế bằng Quyết định số 57/2007/QĐ- UBND ngày 20/12/2007 về việc quy định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
45 | Quyếtđịnh | 38/2005/QĐ-UB | 26/5/2005 | Về việc ban hành giá tối thiểu gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước | Đã được thay thế bằng Quyết định số 23/2007/QĐ- UBND ngày 25/7/2007 về việc quy định giá tối thiểu gỗ tịch thu sung quỹ Nhà nước |
46 | Quyếtđịnh | 51/2005/QĐ-UBND | 18/8/2005 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 48/2007/QĐ- UBND ngày 06/12/2007 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
47 | Quyếtđịnh | 55/2005/QĐ-UBND | 22/9/2005 | Về việc ban hành quy định về chế độ báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Đã được thay thế bằng Quyết định số 27/2008/QĐ- UBND ngày 15/7/2008 ban hành chế độ báo cáo công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
48 | Quyếtđịnh | 59/2005/QĐ-UBND | 28/10/2005 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế và Phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố | Đã được thay thế bằng Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế và Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
49 | Quyếtđịnh | 01/2006/QĐ-UBND | 4/1/2006 | Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở; đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trông thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 32/2007/QĐ- UBND ngày 24/8/2007 ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
50 | Quyếtđịnh | 07/2006/QĐ-UBND | 22/2/2006 | Về một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 27/2007/QĐ- UBND ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
51 | Quyếtđịnh | 28/2006/QĐ-UBND | 5/6/2006 | Ban hành bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
52 | Quyếtđịnh | 29/2006/QĐ-UBND | 5/6/2006 | Ban hành Quy định về Quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 34/2007/QĐ- UBND ngày 05/9/2007 ban hành Quy định về quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
53 | Quyếtđịnh | 1305/QĐ-UBND | 30/6/2006 | Về việc quy định chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ của tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 01/02/2008 về việc quy định chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ của tỉnh |
54 | Quyếtđịnh | 33/2006/QĐ-UBND | 2/8/2006 | Về việc phân cấp, uỷ quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | Đã được thay thế bằng Quyết định số 33/2007/QĐ- UBND ngày 05/9/2007 về việc phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
55 | Quyếtđịnh | 35/2006/QĐ-UBND | 9/8/2006 | Về việc ban hành giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 16/2008/QĐ- UBND ngày 15/5/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
56 | Quyếtđịnh | 36/2006/QĐ-UBND | 9/8/2006 | Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 43/2008/QĐ- UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
57 | Quyếtđịnh | 37/2006/QĐ-UBND | 9/8/2006 | Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 44/2008/QĐ- UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
58 | Quyếtđịnh | 42/2006/QĐ-UBND | 12/10/2006 | Về việc quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực, quy định chuyển tiếp đối với các dự án đầu tư, công trình, hàng mục công trình xây dựng khi áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 43/2008/QĐ- UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
59 | Quyếtđịnh | 46/2006/QĐ-UBND | 27/10/2006 | Về việc ban hành giá tối thiểu các loại khoáng sản, động vật rừng và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên | Đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2008/QĐ- UBND ngày 17/7/2008 về việc quy định giá tối thiểu gỗ tròn, các loại khoáng sản, động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên |
60 | Quyếtđịnh | 47/2006/QĐ-UBND | 2/11/2006 | Về thu phí đấu giá tài sản và phí đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bị Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 về việc ban hành quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
61 | Chỉthị | 21/CT-UBND | 17/11/2006 | Về việc sản xuất, chế biến và tiêu thụ cà phê niên vụ 2006 - 2007 | Theo thời hạn được xác định trong văn bản |
62 | Quyếtđịnh | 51/2006/QĐ-UBND | 11/12/2006 | Về việc quy định một số mức chi cụ thể theo Nghị quyết số 13/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 của HĐND tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 48/2007/QĐ- UBND ngày 06/12/2007 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
63 | Quyếtđịnh | 70/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá bồi thường hoa màu, tài sản, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 19/2008/QĐ- UBND ngày 16/5/2008 về việc ban hành quy định giá bồi thường cây trồng, tài sản, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
64 | Quyếtđịnh | 71/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
65 | Quyếtđịnh | 72/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Buôn Đôn | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
66 | Quyếtđịnh | 73/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Cư M'gar | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
67 | Quyếtđịnh | 74/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Ea Súp | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
68 | Quyếtđịnh | 75/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Ea H'Leo | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
69 | Quyếtđịnh | 76/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Ea Kar | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
70 | Quyếtđịnh | 77/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Krông Ana | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
71 | Quyếtđịnh | 78/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Krông Buk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
72 | Quyếtđịnh | 79/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Krông Năng | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
73 | Quyếtđịnh | 80/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Krông Păk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
74 | Quyếtđịnh | 81/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
75 | Quyếtđịnh | 82/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Ma Đ' răk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
76 | Quyếtđịnh | 83/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành giá đất trên địa bàn huyện Krông Bông | Đã được thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
77 | Quyếtđịnh | 01/2007/QĐ-UBND | 8/1/2007 | Về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố; quy định thêm một số cán bộ được hưởng mức sinh hoạt phí | Văn bản này được ban hành trên cơ sở Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 14/12/2006 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên Nghị quyết này Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008. Hiện nay, mức phụ cấp và sinh hoạt phí hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố được thực hiện theo Nghị quyết này |
78 | Quyếtđịnh | 03/2007/QĐ-UBND | 18/1/2007 | Về việc quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp | Đã được thay thế bằng Quyết định số 02/2008/QĐ- UBND ngày 09/01/2008 về việc quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
79 | Quyếtđịnh | 07/2007/QĐ-UBND | 6/2/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 02/8/2006 của UBND tỉnh về việc phân cấp, uỷ quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | Đã được thay thế bằng Quyết định số 33/2007/QĐ- UBND ngày 05/9/2007 về việc phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
80 | Quyếtđịnh | 08/2007/QĐ-UBND | 6/2/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định về Quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk, ban hành theo Quyết định 29/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006 của UBND tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 34/2007/QĐ- UBND ngày 05/9/2007 ban hành Quy định về quy trình cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
81 | Quyếtđịnh | 10/2007/QĐ-UBND | 8/2/2007 | Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk đối với các Bộ đơn giá xây dựng do UBND tỉnh ban hành | Đã được thay thế bằng Quyết định số 13/2008/QĐ- UBND ngày 24/3/2008 về việc điều chỉnh dự toán các loại công tình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk đối với các Bộ đơn giá do UBND tỉnh ban hành |
82 | Quyếtđịnh | 14/2007/QĐ-UBND | 16/3/2007 | Về việc ban hành hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2006 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Quyết định số 20/2008/QĐ- UBND ngày 20/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số quy đổi chi phí xây dựng năm 2007 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
83 | Chỉthị | 04/CT-UBND | 27/3/2007 | Về việc tăng cường các biện pháp thu ngân sách nhà nước năm 2007 | Theo thời hạn được xác định trong văn bản |
84 | Quyếtđịnh | 719/QĐ-UBND | 5/4/2007 | Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 57/2007/QĐ- UBND ngày 20/12/2007 về việc quy định mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
85 | Chỉthị | 06/2007/CT-UBND | 30/5/2007 | Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 10/7/2008 về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
86 | Quyếtđịnh | 1295/QĐ-UBND | 14/6/2007 | Về việc phê duyệt giá giống cây trồng, vật nuôi hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Theo thời hạn được xác định trong văn bản (chỉ thực hiện trong năm 2007) |
87 | Quyếtđịnh | 20/2007/QĐ-UBND | 20/6/2007 | Về việc bổ sung giá đất ở trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | Chỉ áp dụng trong năm 2007 |
88 | Quyếtđịnh | 22/2007/QĐ-UBND | 25/7/2007 | Về việc quy định giá tối thiểu gỗ tròn, lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên | Đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2008/QĐ- UBND ngày 17/7/2008 về việc quy định giá tối thiểu gỗ tròn, các loại khoáng sản, động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên |
89 | Quyếtđịnh | 23/2007/QĐ-UBND | 25/7/2007 | Về việc quy định giá tối thiểu gỗ tịch thu sung quỹ nhà nước | Đã được thay thế bằng Quyết định số 29/2008/QĐ- UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu gỗ tịch thu sung công quỹ Nhà nước |
90 | Quyếtđịnh | 46/2007/QĐ-UBND | 16/11/2007 | Về việc ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy | Đã được thay thế bằng Quyết định số 25/2008/QĐ- UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe bai bánh gắn máy |
91 | Quyếtđịnh | 60/2007/QĐ-UBND | 31/12/2007 | Về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | Chỉ áp dụng trong năm 2008 |
92 | Quyếtđịnh | 02/2008/QĐ-UBND | 9/1/2008 | Về việc quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp | Đã được thay thế bằng Quyết định số 37/2008/QĐ- UBND ngày 08/10/2008 về việc quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
93 | Quyếtđịnh | 10/2008/QĐ-UBND | 19/3/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký dấu đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp | Đã được thay thế bằng Quyết định số 42/2008/QĐ- UBND ngày 24/11/2008 về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký dấu đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
94 | Quyếtđịnh | 11/2008/QĐ-UBND | 19/3/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục 1, 2, Điều 1, Quyết định số 46/2007/QĐ- UBND ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh | Đã được thay thế bằng Quyết định số 25/2008/QĐ- UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe bai bánh gắn máy |
95 | Quyếtđịnh | 13/2008/QĐ-UBND | 24/3/2008 | Về việc điều chỉnh dự toán các loại công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lăk đối với các Bộ đơn giá do UBND tỉnh ban hành | Đã được thay thế bằng Quyết định số 43/2008/QĐ- UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
96 | Côngvăn | 1766/UBND-CN | 14/5/2008 | Về việc thực hiện chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk | Đã bị hủy bỏ tại Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và lợi nhận định mức trong dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
97 | Chỉthị | 03/CT-UBND | 7/7/2008 | Về công tác phòng, chống bão lụt và giảm nhẹ thiên tai năm 2008 | Theo thời hạn xác định trong văn bản |
98 | Quyếtđịnh | 2821/QĐ-UBND | 24/10/2008 | Về việc điều chỉnh mục 3, khoản II, phần I, Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh | Đã bị huỷ bỏ tại Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá gỗ tại phần 1, quy định giá tối thiểu gỗ tròn, các loại khoáng sản, động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 |
| Số hiệu | 529/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Đắk Lắk |
| Ngày ban hành | 09/03/2009 |
| Người ký | Lữ Ngọc Cư |
| Ngày hiệu lực | 09/03/2009 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật