Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu 429/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 20/02/2025
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 117/TTr-TTPVHCC ngày 14/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, P4 UBND tỉnh; (báo cáo)
- V0, V1, V3, NC, CN;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, NC3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

TRÌNH TỰ/TÊN TTHC

BỘ PHẬN XỬ LÝ

THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày làm việc)

CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)

GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt)

1

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.1

Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản

25 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

9,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

15,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

04 ngày

 

 

1.2

Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản

12 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

5,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

6,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

 

2

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

2.1

Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản

20 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

8,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

08 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

11,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

04 ngày

 

 

2.2

Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản:

10 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

4,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

5,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

 

3

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

3.1

Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản

3.1.1

Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

23 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

10,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

10 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

12,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

04 ngày

 

 

3.1.2

Đối với các trường hợp còn lại

20 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

7,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

12,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo, trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

04 ngày

 

 

3.2

Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản

3.2.1

Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

13 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

6,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

06 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

6,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

 

3.2.2

Đối với các trường hợp còn lại

10 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

4,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

5,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

 

4

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

25 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Giai đoạn 1

10,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

10 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

14,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

04 ngày

 

 

5

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

06 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

3,5 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

 

 

 

Bước 5

Thông báo và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

 

6

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

12 ngày

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Giai đoạn 1

6,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

06 ngày

 

 

 

Giai đoạn 2

5,5 ngày

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

 

 

 

Bước 3

Trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu

01 ngày

 

 

 

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

 

 

 

Bước 5

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính

01 ngày

 

 

 

Từ khóa: 429/QĐ-UBND Quyết định 429/QĐ-UBND Quyết định số 429/QĐ-UBND Quyết định 429/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định số 429/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định 429 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 429/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 20/02/2025
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 429/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 20/02/2025
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi