Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Value copied successfully!
Số hiệu 3573/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Lê Quốc Doanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nBỘ NÔNG NGHIỆP\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ\r\n PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 3573/QĐ-BNN-BVTV

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày 21\r\n tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT\r\nĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA\r\nĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ\r\nNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n

BỘ\r\nTRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm\r\nvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Cục\r\ntrưởng Cục Bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

QUYẾT\r\nĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi,\r\nbổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).

\r\n\r\n

Các thủ\r\ntục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này được quy định tại Thông\r\ntư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong\r\nlĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 9 năm\r\n2022.

\r\n\r\n

Bãi bỏ\r\ncác nội dung tại số thứ tự 04 mục A và số thứ tự 01, 02 mục B Phần I (Danh mục\r\nthủ tục hành chính) và nội dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính: “IV. TTHC\r\nCấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật” quy\r\nđịnh tại mục A, “I. TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo\r\nvệ thực vật” và “II. TTHC Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán\r\nthuốc bảo vệ thực vật” quy định tại mục B Phần II (Nội dung cụ thể của từng\r\nthủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày\r\n26/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố\r\nthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực\r\nbảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn.

\r\n\r\n

Bãi bỏ\r\ncác nội dung tại số thứ tự 01, 02 mục A Phần I (Danh mục thủ tục hành chính) và\r\nnội dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính: “1. TTHC cấp Giấy phép nhập khẩu\r\nthuốc bảo vệ thực vật”; “2. TTHC cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối\r\nvới vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích\r\nnguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam” quy định tại mục A Phần\r\nII (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng\r\ntrọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý\r\ncủa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

\r\n\r\n

Bãi bỏ\r\ncác nội dung tại số thứ tự 03 mục A Phần I (Danh mục thủ tục hành chính) và nội\r\ndung cụ thể của thủ tục hành chính: “III. TTHC Công nhận tổ chức đủ điều\r\nkiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật” quy định tại mục A Phần\r\nII (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; lĩnh vực\r\nbảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn.

\r\n\r\n

Bãi bỏ\r\ncác nội dung tại số thứ tự 17, 20 mục A và số thứ tự 82, 83 mục B Phụ lục Danh mục\r\nthủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày\r\n22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn\r\nnuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản\r\nvà Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các\r\nTổng cục, Vụ, Cục thuộc Bộ, các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như Điều 3;
\r\n - Bộ trưởng (để b/c);
\r\n - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
\r\n - Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
\r\n - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
\r\n - Cổng thông tin điện tử của Bộ;
\r\n - Trung tâm Tin học và Thống kê;
\r\n - Lưu: VT, BVTV.

\r\n
\r\n

KT. BỘ\r\n TRƯỞNG
\r\n THỨ TRƯỞNG
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Quốc Doanh

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC\r\nBẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT\r\nTRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n

(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

PHẦN\r\nI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n

1.\r\nDanh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản\r\nlý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Số\r\n hồ sơ\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Tên\r\n thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Tên\r\n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

\r\n
\r\n

Lĩnh vực

\r\n
\r\n

Cơ quan thực hiện

\r\n
\r\n

A.\r\n Thủ tục hành chính cấp trung ương

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

2.001236

\r\n
\r\n

Công nhận tổ chức đủ\r\n điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Thông tư số\r\n 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh\r\n vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Cục Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

1.003971

\r\n
\r\n

Cấp Giấy phép nhập khẩu\r\n thuốc bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Thông tư số\r\n 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh\r\n vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Cục Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

2.001673

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép kiểm dịch\r\n thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm\r\n dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt\r\n Nam

\r\n
\r\n

Thông tư số\r\n 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh\r\n vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Cục Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

4.

\r\n
\r\n

1.002417

\r\n
\r\n

Cấp Giấy chứng nhận\r\n hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Thông tư số\r\n 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh\r\n vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Cục Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

B.\r\n Thủ tục hành chính cấp tỉnh

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

1.004363

\r\n
\r\n

Cấp Giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Thông tư số\r\n 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh\r\n vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Chi cục Bảo vệ thực\r\n vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

1.004346

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy chứng nhận\r\n đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Thông tư số\r\n 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh\r\n vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

\r\n
\r\n

Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

Chi cục Bảo vệ thực\r\n vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHẦN\r\nII. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ\r\nCỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nCẤP TRUNG ƯƠNG

\r\n\r\n

Lĩnh\r\nvực: Bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

I.\r\nTTHC Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

1. Trình tự thực\r\nhiện:

\r\n\r\n

- Bước 1: Tổ chức nộp\r\nhồ sơ đến Cục Bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Bước 2: Tiếp nhận,\r\nkiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Ngay sau khi nhận\r\nhồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;

\r\n\r\n

+ Trong 02 ngày làm\r\nviệc đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện.

\r\n\r\n

Hồ sơ không hợp lệ\r\nthì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

- Bước 3: Thẩm định,\r\nđánh giá hồ sơ:

\r\n\r\n

Cục Bảo vệ thực vật\r\nthẩm định hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc.

\r\n\r\n

- Bước 4: Ban hành\r\nQuyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ\r\nthực vật: Trong vòng 03 ngày làm việc.

\r\n\r\n

Trường hợp không đủ\r\nđiều kiện, Cục Bảo vệ thực vật thông báo cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý\r\ndo.

\r\n\r\n

2. Cách thức thực\r\nhiện: Nộp\r\nhồ sơ

\r\n\r\n

- Trực tiếp

\r\n\r\n

- Bưu điện

\r\n\r\n

- Trực tuyến.

\r\n\r\n

3. Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị công\r\nnhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu\r\nquy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)

\r\n\r\n

- Bản sao chứng thực\r\nhoặc bản sao (mang theo bản chính để đối chiếu) quyết định thành lập hoặc quyết\r\nđịnh quy định chức năng, nhiệm vụ về lĩnh vực khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực\r\nvật;

\r\n\r\n

- Bản sao chứng thực\r\nhoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) bằng tốt nghiệp từ đại học\r\ntrở lên thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, nông học, sinh học, hóa học\r\nvà Giấy chứng nhận tập huấn khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật của người đứng\r\nđầu tổ chức thực hiện khảo nghiệm và người tham gia thực hiện;

\r\n\r\n

- Bản thuyết minh bảo\r\nđảm điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật của tổ chức đủ điều\r\nkiện thực hiện khảo nghiệm và đơn vị phối hợp thực hiện (theo mẫu quy định tại\r\nPhụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

Số lượng hồ sơ: 01\r\nbộ.

\r\n\r\n

4. Thời hạn giải\r\nquyết:

\r\n\r\n

- 18 ngày làm việc\r\nkhông kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực\r\ntiếp.

\r\n\r\n

- 20 ngày làm việc\r\nkhông kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua đường bưu\r\nđiện.

\r\n\r\n

5. Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Tổ chức

\r\n\r\n

6. Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

7. Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Quyết định công nhận\r\ntổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

8. Phí, lệ phí:

\r\n\r\n

Phí: 2.000.000\r\nđồng/lần.

\r\n\r\n

9. Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị công\r\nnhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục\r\nIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Bản thuyết minh\r\nđiều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

10. Yêu cầu, điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Tổ chức thực hiện\r\nkhảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:

\r\n\r\n

- Người đứng đầu tổ\r\nchức hoặc người trực tiếp quản lý và điều hành tổ chức thực hiện khảo nghiệm\r\nthuốc bảo vệ thực vật có trình độ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành\r\nbảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học, nông học và có Giấy chứng nhận\r\ntập huấn khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Người lao động có\r\ntrình độ chuyên môn thuộc chuyên ngành về bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh\r\nhọc, hóa học, nông học và đã được tập huấn về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực\r\nvật.

\r\n\r\n

- Có phương tiện,\r\nthiết bị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 66/2016/NĐ-CP\r\nngày 01 tháng 7 năm 2016.

\r\n\r\n

- Đối với tổ chức\r\nkhảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật phải có phòng thử\r\nnghiệm phân tích dư lượng đã được đăng ký, chỉ định theo quy định của pháp luật\r\nvề điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chất lượng sản phẩm hàng\r\nhóa. Trường hợp không có phòng thử nghiệm thì phải có hợp đồng với phòng thử\r\nnghiệm phân tích dư lượng đã được đăng ký, chỉ định theo quy định của pháp luật\r\nvề điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chất lượng sản phẩm hàng\r\nhóa.

\r\n\r\n

- Không trực tiếp đứng\r\ntên đăng ký hoặc được ủy quyền đứng tên đăng ký thuốc bảo vệ thực vật tại Việt\r\nNam.

\r\n\r\n

11. Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Bảo vệ và kiểm\r\ndịch thực vật năm 2013.

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư\r\nkinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng\r\nthông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 09 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy\r\nđịnh về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế\r\nđộ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực\r\nvật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản\r\nquy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban\r\nhành.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính\r\ntrong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục IX

\r\n\r\n

MẪU\r\nĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC\r\nVẬT
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC\r\nVẬT

\r\n\r\n

Kính\r\ngửi: Cục Bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

1. Tên tổ chức đề\r\nnghị công nhận: …………………………………………………..................

\r\n\r\n

2. Địa chỉ:\r\n…………………………………………………………………………….....................

\r\n\r\n

Tel: ……………………...\r\nFax:……………………... E-mail: ……………………………………

\r\n\r\n

3. Quyết định thành\r\nlập/ (nếu có), Giấy đăng ký doanh nghiệp số................../....................

\r\n\r\n

Cơ quan cấp:\r\n....................................................cấp ngày\r\n………….......….tại.....................

\r\n\r\n

Đề\r\nnghị Quí cơ quan

\r\n\r\n

CÔNG\r\nNHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM

\r\n\r\n

4. Hồ sơ kèm theo:

\r\n\r\n

.............................................................................................................................................

\r\n\r\n

.............................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Chúng tôi xin cam\r\nđoan lời khai trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy\r\nđịnh của pháp luật về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……, ngày…..\r\n tháng…..năm……
\r\n
ĐẠI\r\n DIỆN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN
\r\n
(Ký,\r\n đóng dấu và ghi rõ họ tên)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục I

\r\n\r\n

BẢN\r\nTHUYẾT MINH
\r\nĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

BẢN\r\nTHUYẾT MINH
\r\nĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n

Kính\r\ngửi: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

I. THÔNG TIN VỀ TỔ\r\nCHỨC

\r\n\r\n

1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................

\r\n\r\n

Điện thoại:\r\n.........................Fax:........................E-mail:\r\n........................................................

\r\n\r\n

2. Tên người đại diện:\r\n.......................................................................................................

\r\n\r\n

3. Giấy chứng nhận\r\nđăng ký doanh nghiệp số:[1]..................ngày\r\n..................................

\r\n\r\n

Nơi\r\ncấp………………………………………...........................................................................

\r\n\r\n

4. Loại hình hoạt\r\nđộng:......................................................................................................

\r\n\r\n

II. TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN\r\nTHỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM

\r\n\r\n

1. Nhân lực

\r\n\r\n

Danh sách nhân viên (bao\r\ngồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp\r\nđến khảo nghiệm):

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Họ\r\n và tên

\r\n
\r\n

Năm sinh

\r\n
\r\n

Nam /Nữ

\r\n
\r\n

Trình\r\n độ chuyên môn, nghiệp vụ

\r\n
\r\n

Chức\r\n vụ, chức danh

\r\n
\r\n

Chứng\r\n nhận tập huấn (số, ngày tháng năm)

\r\n
\r\n

Ghi\r\n chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

2. Phương tiện, thiết\r\nbị phục vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

…………………………………………………………………………………………....................

\r\n\r\n

…………………………………………………………………………………………....................

\r\n\r\n

…………………………………………………………………………………………....................

\r\n\r\n

…………………………………………………………………………………………....................

\r\n\r\n

…………………………………………………………………………………………....................

\r\n\r\n

3. Diện tích, cơ cấu,\r\nmùa vụ các loại cây trồng phổ biến trên địa bàn do tổ chức quản lý hoặc ký hợp\r\nđồng được sử dụng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Cơ\r\n cấu các loại cây trồng chính

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Mùa\r\n vụ

\r\n
\r\n

Sự\r\n xuất hiện các loài dịch hại

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cây lúa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cây ăn quả

\r\n

(vải, cam, xoài\r\n ...)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cây rau

\r\n

(cải bắp, dưa\r\n chuột, bầu bí ...)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cây trồng màu

\r\n

(đậu, lạc...)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cây công nghiệp

\r\n

(chè, cà phê, điều,\r\n cao su…)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Cây trồng đặc thù

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

4. Phòng thử nghiệm\r\nphân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

4.1. Phòng thử nghiệm\r\nđăng ký, chỉ định theo quy định của pháp luật: Đơn vị chỉ\r\nđịnh:........................, Quyết định chỉ định số ...........\r\nngày......tháng.....năm........................

\r\n\r\n

4.2. Danh sách phòng\r\nthử nghiệm ký hợp đồng nguyên tắc (áp dụng đối với đơn vị không có phòng thử\r\nnghiệm được chỉ định)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n phòng thử\r\n nghiệm

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị\r\n chỉ định

\r\n
\r\n

Số\r\n Quyết định\r\n chỉ định

\r\n
\r\n

Thời\r\n hạn hiệu\r\n lực chỉ định

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

........

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC\r\n KHẢO NGHIỆM
\r\n
(Ký\r\n tên, đóng dấu/chữ ký số)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

II.\r\nTTHC cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

1. Trình tự thực\r\nhiện:

\r\n\r\n

Bước 1: Thương nhân\r\ngửi 1 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Cục Bảo vệ\r\nthực vật.

\r\n\r\n

Bước 2: Trường hợp hồ\r\nsơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời\r\nhạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Cục Bảo vệ thực vật thông báo\r\nđể thương nhân hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

Bước 3: Trong thời\r\nhạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Cục Bảo\r\nvệ thực vật cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 03/BVTV\r\nPhụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của\r\nBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trường hợp từ chối cấp phép,\r\ncơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

\r\n\r\n

2. Cách thức thực\r\nhiện: Nộp\r\nhồ sơ

\r\n\r\n

- Trực tiếp;

\r\n\r\n

- Bưu điện;

\r\n\r\n

- Trực tuyến.

\r\n\r\n

3. Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được\r\nphép sử dụng tại Việt Nam để tạm nhập, tái xuất hoặc nhập khẩu để sản xuất tại\r\nViệt Nam nhằm mục đích xuất khẩu theo hợp đồng đã ký với nước ngoài:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Phụ lục III ban hành kèm theo\r\nThông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT;

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận đầu tư có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);

\r\n\r\n

- Bản chính hoặc bản\r\nsao có chứng thực hợp đồng nhập khẩu, hợp đồng xuất khẩu hoặc hợp đồng gia công\r\nvới đối tác nước ngoài;

\r\n\r\n

- Bản sao có chứng\r\nthực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu (chỉ nộp lần đầu).

\r\n\r\n

b) Trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc bảo vệ thực vật để xông hơi khử trùng chứa hoạt chất methyl bromide\r\nvà các hoạt chất có độ độc cấp tính loại I, II theo Hệ thống hài hòa toàn cầu\r\nvề phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS):

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Phụ lục III ban hành kèm theo\r\nThông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT;

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận đầu tư có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông\r\nhơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối\r\nvới trường hợp nhập khẩu thuốc xông hơi khử trùng;

\r\n\r\n

- Báo cáo về tình\r\nhình nhập khẩu, sử dụng và mua bán methyl bromide theo Mẫu số 02/BVTV Phụ lục\r\nIV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT đối với trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc xông hơi khử trùng chứa hoạt chất methyl bromide.

\r\n\r\n

c) Trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được\r\nphép sử dụng tại Việt Nam để khảo nghiệm nhằm mục đích đăng ký thuốc bảo vệ\r\nthực vật; thử nghiệm, nghiên cứu:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Phụ lục III ban hành kèm theo\r\nThông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT;

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận đầu tư có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy phép\r\nkhảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật hoặc Phiếu an toàn hóa chất của thuốc mẫu\r\nkhảo nghiệm, thử nghiệm;

\r\n\r\n

- Đề cương nghiên cứu\r\nvề thuốc bảo vệ thực vật đề nghị nhập khẩu (đối với trường hợp nhập khẩu để\r\nnghiên cứu).

\r\n\r\n

d) Trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trong các dự án của nước ngoài tại Việt Nam;\r\nthuốc bảo vệ thực vật làm hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội chợ và sử dụng\r\ntrong một số trường hợp đặc biệt theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Phụ lục III ban hành kèm theo\r\nThông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT;

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận đầu tư có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu);

\r\n\r\n

- Bản sao có chứng\r\nthực hợp đồng nhập khẩu;

\r\n\r\n

- Bản sao có chứng\r\nthực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu trong trường hợp\r\nnhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất chưa có trong Danh mục thuốc bảo\r\nvệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.

\r\n\r\n

đ) Trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam nhưng\r\nnhập khẩu để làm chất chuẩn:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật theo Phụ lục III ban hành kèm theo\r\nThông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT;

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận đầu tư có đóng dấu của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu).

\r\n\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

4. Thời hạn giải\r\nquyết: 05\r\nngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

\r\n\r\n

5. Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Thương nhân, tổ chức, cá nhân.

\r\n\r\n

6. Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

7. Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Giấy phép nhập khẩu\r\nthuốc bảo vệ thực vật theo Mẫu số 03/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư\r\nsố 43/2018/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

- Giấy phép nhập khẩu\r\nthuốc bảo vệ thực vật có giá trị cho toàn bộ lô hàng ghi trong giấy phép và\r\nhiệu lực được ghi trong giấy phép theo từng loại thuốc, nhưng không quá 12\r\ntháng kể từ ngày cấp. Giấy phép nhập khẩu methyl bromide chỉ có hiệu lực trong\r\nnăm cấp phép.

\r\n\r\n

8. Phí và lệ phí:

\r\n\r\n

Phí: 1.000.000\r\nđồng/lần

\r\n\r\n

9. Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục III ban hành kèm theo\r\nThông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Báo cáo về tình\r\nhình nhập khẩu, sử dụng và mua bán methyl bromide theo Mẫu số 02/BVTV Phụ lục\r\nIV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT đối với trường hợp nhập\r\nkhẩu thuốc xông hơi khử trùng chứa hoạt chất methyl bromide.

\r\n\r\n

10. Yêu cầu, điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Việc nhập khẩu và sử\r\ndụng thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất methyl bromide phải tuân thủ theo\r\nNghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn):

\r\n\r\n

- Chỉ được nhập khẩu\r\nthuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất methyl bromide từ các nước tham gia\r\nNghị định thư Montreal.

\r\n\r\n

- Chỉ được nhập khẩu\r\nvà sử dụng methyl bromide với mục đích kiểm dịch thực vật, khử trùng nông sản\r\nxuất khẩu (QPS) và các trường hợp theo quy định của Nghị định thư Montreal.

\r\n\r\n

11. Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Bảo vệ và kiểm\r\ndịch thực vật số 41/2013/QH13.

\r\n\r\n

- Luật Quản lý ngoại\r\nthương số 05/2017/QH14.

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\nLuật Quản lý ngoại thương.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập\r\nkhẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo\r\nvệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch\r\nthực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,\r\nnộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc\r\nlĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Nghị định thư\r\nMontreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn).

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính\r\ntrong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục III

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP
\r\nGIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP
\r\nGIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n

Số:\r\n.............................

\r\n\r\n

Kính\r\ngửi: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

1. Tên tổ chức, cá\r\nnhân:.......................................................................................................

\r\n\r\n

2. Địa chỉ:\r\n.............................................................................................................................

\r\n\r\n

3. Điện thoại:\r\n.......................................... Fax: ............................\r\nE-mail: ............................

\r\n\r\n

4. Giấy chứng nhận\r\nđăng ký doanh nghiệp số2:..................ngày..........................................

\r\n\r\n

Nơi\r\ncấp:………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Đề nghị Cục Bảo vệ\r\nthực vật cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật cho chúng tôi như sau:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Tên\r\n thuốc BVTV

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị\r\n tính

\r\n
\r\n

Công\r\n dụng thuốc

\r\n
\r\n

Xuất\r\n xứ

\r\n
\r\n

I.

\r\n
\r\n

Thuốc BVTV kỹ thuật

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.

\r\n
\r\n

Thuốc BVTV thành\r\n phẩm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.

\r\n
\r\n

Methyl bromide

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng (viết\r\n bằng chữ) ..............................................................................................

\r\n
\r\n\r\n

Mục đích nhập khẩu:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

□ Khảo nghiệm nhằm mục đích đăng ký

\r\n
\r\n

□ Thử nghiệm

\r\n
\r\n

□ Sản xuất để xuất khẩu theo hợp đồng với\r\n nước ngoài

\r\n
\r\n

□ Nghiên cứu

\r\n
\r\n

□ Làm hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội\r\n chợ

\r\n
\r\n

□ Sử dụng trong dự án của nước ngoài tại\r\n Việt Nam

\r\n
\r\n

□ Tạm nhập, tái xuất

\r\n
\r\n

□ Xông hơi khử trùng

\r\n
\r\n

□ Trường hợp khác (ghi cụ thể) ..............

\r\n
\r\n

□ Chất chuẩn

\r\n
\r\n\r\n

Thời gian nhập khẩu:\r\n...........................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa điểm nhập khẩu:\r\n............................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa điểm, thời gian,\r\nđối tượng sử dụng (với thuốc có độ độc cấp tính nhóm I, II)

\r\n\r\n

..............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Địa điểm, thời gian,\r\nmục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, khảo nghiệm.

\r\n\r\n

..............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Chúng tôi xin cam\r\nđoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng mục đích nêu trên.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

......., ngày ...\r\n tháng .... năm ....
\r\n
Giám\r\n đốc
\r\n
(Ký\r\n tên, đóng dấu/chữ ký số)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 02/BVTV

\r\n\r\n

Tổ chức khử\r\ntrùng:..............................

\r\n\r\n

BÁO\r\nCÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU/SỬ DỤNG/MUA BÁN METHYL BROMIDE

\r\n\r\n

(6\r\ntháng đầu năm 20…./hoặc năm 20….)

\r\n\r\n

Kính\r\ngửi: Cục Bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

I. Tổng quát tình\r\nhình nhập khẩu/sử dụng methyl bromide:

\r\n\r\n

1. Lượng methyl\r\nbromide tồn đầu của kỳ báo cáo : ……………………kg

\r\n\r\n

2. Lượng methyl\r\nbromide nhập khẩu trong kỳ báo cáo

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

MB\r\n được cấp phép NK

\r\n
\r\n

Lượng\r\n MB nhập khẩu thực tế (kg)

\r\n
\r\n

Lượng\r\n MB sử dụng (kg)

\r\n
\r\n

Lượng\r\n MB đã bán (kg)

\r\n
\r\n

Ghi\r\n chú

\r\n
\r\n

Số\r\n GP

\r\n
\r\n

Lượng\r\n MB\r\n (kg)

\r\n
\r\n

Tên\r\n tổ chức\r\n mua MB

\r\n
\r\n

Lượng\r\n MB đã\r\n bán (kg)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

3. Lượng methyl bromide\r\ntồn cuối của kỳ báo cáo : ……………………kg

\r\n\r\n

II. Chi tiết sử dụng\r\nmethyl bromide:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khử\r\n trùng nông sản xuất khẩu

\r\n
\r\n

Thực\r\n hiện\r\n TCQT số 15

\r\n
\r\n

Khử\r\n trùng hàng nhập khẩu

\r\n
\r\n

Các\r\n ứng dụng\r\n khác

\r\n
\r\n

Loại\r\n nông sản

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng nông sản (tấn)

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng MB (kg)

\r\n
\r\n

Thể\r\n tích (m3)

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng MB (kg)

\r\n
\r\n

Loại\r\n hàng hóa

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng hàng\r\n được xử lý (tấn)

\r\n
\r\n

Lý\r\n do\r\n xử lý

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng MB (kg)

\r\n
\r\n

Tên ứng dụng

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng\r\n được xử lý (tấn)

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng MB (kg)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Tổng\r\n lượng MB sử dụng (kg)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Thời hạn báo cáo 06\r\ntháng đầu năm trước ngày 15 tháng 7 và báo cáo năm trước ngày 15 tháng 01 năm\r\nsau.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 03/BVTV

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ\r\n PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: …………/GPNKT-BVTV

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày………\r\n tháng…….. năm ……

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

GIẤY\r\nPHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 3 năm 2017 quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn\r\nvà cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;

\r\n\r\n

Căn cứ Đơn đề nghị\r\ncấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật số…….. ngày….... tháng……..năm………của\r\n………………………...............................………….....................

\r\n\r\n

Cục Bảo vệ thực vật\r\nđồng ý để ……................................................................................\r\nnhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật với khối lượng sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Tên\r\n thuốc BVTV

\r\n
\r\n

Khối\r\n lượng

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vi\r\n tính

\r\n
\r\n

Công\r\n dụng\r\n thuốc

\r\n
\r\n

Xuất\r\n xứ

\r\n
\r\n

I.

\r\n
\r\n

Thuốc\r\n BVTV kỹ thuật

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.

\r\n
\r\n

Thuốc\r\n BVTV thành phẩm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.

\r\n
\r\n

Methyl\r\n bromide

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng (viết bằng chữ) …………………………………………………………….

\r\n
\r\n\r\n

Mục đích nhập khẩu :\r\n...........................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Thời gian nhập khẩu:\r\ntừ ngày ký đến………...………………………….……………………….

\r\n\r\n

Địa điểm nhập\r\nkhẩu:………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Ghi\r\nchú:………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

CỤC TRƯỞNG
\r\n
(Ký\r\n tên, đóng dấu)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

- Trường hợp nhập\r\nkhẩu methyl bromide, nội dung ghi trong giấy phép như sau :

\r\n\r\n

+ Mục đích nhập khẩu:\r\nSử dụng cho mục đích kiểm dịch thực vật và xuất khẩu (hoặc sử dụng miễn trừ\r\nthiết yếu) theo quy định của Nghị định thư Montreal.

\r\n\r\n

+ Lượng methyl\r\nbromide trên phải được sử dụng đúng mục đích theo giấy phép này và chỉ được bán\r\ncho các tổ chức có Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch\r\nthực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng.

\r\n\r\n

- Không được nhập\r\nkhẩu methyl bromide nếu vi phạm một trong các trường hợp sau: báo cáo không\r\ntrung thực về tình hình nhập khẩu, sử dụng, mua bán methyl bromide; Sử dụng sai\r\nmục đích được cấp phép; tổ chức bị thu hồi Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật\r\nthể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

III.\r\nTTHC cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục\r\nvật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi\r\nnhập khẩu vào Việt Nam

\r\n\r\n

1. Trình tự thực\r\nhiện:

\r\n\r\n

Bước 1: Thương nhân\r\ngửi 1 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Cục Bảo vệ\r\nthực vật.

\r\n\r\n

Bước 2: Trường hợp hồ\r\nsơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời\r\nhạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Cục Bảo vệ thực vật thông báo\r\nđể thương nhân hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

Bước 3: Trong thời\r\nhạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Cục Bảo\r\nvệ thực vật cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo Mẫu số 05/BVTV Phụ\r\nlục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT. Trường hợp từ chối cấp\r\nphép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

\r\n\r\n

2. Cách thức thực\r\nhiện: Nộp\r\nhồ sơ

\r\n\r\n

- Trực tiếp

\r\n\r\n

- Bưu điện

\r\n\r\n

- Trực tuyến.

\r\n\r\n

3. Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông\r\ntư số 11/2022/TT-BNNPTNT;

\r\n\r\n

- Bản sao Hợp đồng\r\nthương mại, trừ trường hợp nhập khẩu cho mục đích nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp\r\ntác quốc tế;

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nnhận đầu tư của thương nhân (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu).

\r\n\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

4. Thời hạn giải\r\nquyết: 10\r\nngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

\r\n\r\n

5. Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Thương nhân, tổ chức, cá nhân.

\r\n\r\n

6. Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

7. Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Giấy phép kiểm dịch\r\nthực vật nhập khẩu theo Mẫu số 05/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số\r\n43/2018/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

- Giấy phép kiểm dịch\r\nthực vật nhập khẩu có giá trị cho toàn bộ lô hàng ghi trong giấy phép và hiệu\r\nlực được ghi trong giấy phép theo từng mặt hàng nhưng không quá 12 tháng kể từ\r\nngày cấp.

\r\n\r\n

8. Phí và lệ phí: Không

\r\n\r\n

9. Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:

\r\n\r\n

Đơn đề nghị cấp Giấy\r\nphép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số\r\n11/2022/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

10. Yêu cầu, điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Vật thể trong Danh\r\nmục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước\r\nkhi nhập khẩu vào Việt Nam được phép nhập khẩu.

\r\n\r\n

- Vật thể thuộc diện\r\nkiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải\r\nphân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích\r\nnguy cơ dịch hại.

\r\n\r\n

- Cơ quan chuyên\r\nngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật ở trung ương của Việt Nam có trách nhiệm tổ\r\nchức thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại trên cơ sở thông tin do cơ quan có\r\nthẩm quyền về kiểm dịch thực vật của nước xuất khẩu cung cấp và các nguồn thông\r\ntin hiện có khác.

\r\n\r\n

- Căn cứ kết quả phân\r\ntích nguy cơ dịch hại, cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật ở\r\ntrung ương của Việt Nam cho phép nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực\r\nvật và thông báo bằng văn bản cho cơ quan có thẩm quyền về kiểm dịch thực vật\r\ncủa nước xuất khẩu và tổ chức, cá nhân có liên quan biết.

\r\n\r\n

11. Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Bảo vệ và kiểm\r\ndịch thực vật số 41/2013/QH13;

\r\n\r\n

- Luật Quản lý ngoại\r\nthương số 05/2017/QH14.

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\nLuật Quản lý ngoại thương.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nquy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật\r\nnuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể\r\ntrong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ\r\ndịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc\r\ndiện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào\r\nViệt Nam.

\r\n\r\n

- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT\r\nngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nsửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và\r\nkiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục IV

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP
\r\nGIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP
\r\nGIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU

\r\nSố: .........................

\r\n\r\n

Kính\r\ngửi: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

1. Tổ chức, cá nhân:\r\n............................................................................................................

\r\n\r\n

2. Địa chỉ:\r\n........................................................... Điện thoại:\r\n...............................................

\r\n\r\n

3. Giấy chứng nhận\r\nđăng ký doanh nghiệp số:3............................ngày...............................

\r\n\r\n

Nơi\r\ncấp:…………………………………………………………………………...…………………

\r\n\r\n

Đề nghị quý cơ quan\r\ncấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan\r\nchúng tôi:

\r\n\r\n

Tên vật thể:\r\n..........................................................................................................................

\r\n\r\n

Tên khoa học:\r\n......................................................................................................................

\r\n\r\n

Trọng lượng:\r\n........................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Số lượng: .............................................................................................................................

\r\n\r\n

Phương thức đóng gói:\r\n........................................................................................................

\r\n\r\n

Vùng sản xuất:\r\n.....................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Nước xuất khẩu:\r\n..................................................................................................................

\r\n\r\n

Phương tiện vận\r\nchuyển: ....................................................................................................

\r\n\r\n

Cửa khẩu nhập:\r\n...................................................................................................................

\r\n\r\n

Địa điểm sử dụng:\r\n...............................................................................................................

\r\n\r\n

.............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Thời gian lô vật thể\r\nnhập khẩu:\r\n...........................................................................................

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

..........., ngày\r\n ... tháng ... năm ....
\r\n
Đại\r\n diện cơ quan
\r\n
(Ký\r\n tên, đóng dấu/chữ ký số)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 05/BVTV

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ\r\n PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: ……/BVTV-KD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

GIẤY\r\nPHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU

\r\n\r\n

Theo pháp luật về bảo\r\nvệ và kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, căn cứ\r\nvào:

\r\n\r\n

□ Đơn đề nghị cấp\r\nGiấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu của........................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

□ Báo cáo kết quả\r\nphân tích nguy cơ dịch hại số .... ngày …..tháng ….năm.......

\r\n\r\n

Cục Bảo vệ thực vật\r\nđồng ý về mặt kiểm dịch thực vật (KDTV) để tổ chức, cá nhân có tên và địa chỉ\r\ndưới đây:

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Nhập vào Việt Nam từ\r\nnước:

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Những vật thể thuộc\r\ndiện KDTV sau:

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Tên khoa học :……….........…………....................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Với điều kiện phải\r\nthực hiện những yêu cầu KDTV sau đây:

\r\n\r\n

1/ Áp dụng các biện pháp\r\nxử lý tại nước xuất khẩu:

\r\n\r\n

□ Khử trùng: Loại\r\nthuốc:………………………. Liều lượng:………………Thời gian:………...

\r\n\r\n

□ Chiếu xạ:\r\nNguồn:…………………………….. Liều lượng:………………Thời gian:………...

\r\n\r\n

□ Được sản xuất từ\r\nkhu vực không nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam;

\r\n\r\n

□ Biện pháp khác:\r\n…………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

2/ Có Giấy chứng nhận\r\nKDTV do cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ/KDTV của nước xuất khẩu cấp;

\r\n\r\n

3/ Những vật thể trên:

\r\n\r\n

Chỉ được phép đưa vào\r\nqua các cửa khẩu sau đây:

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

Phải được hoàn tất\r\nthủ tục KDTV tại:............................….…………….................................

\r\n\r\n

4/ Lộ trình vận chuyển: ..................................……………….................................................

\r\n\r\n

5/ Địa điểm sử dụng:…………..............................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

6/ Khi tới nơi qui định,\r\nchủ vật thể trên phải thực hiện những nội dung sau đây:

\r\n\r\n

□ Khai báo với Chi\r\ncục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố địa điểm gieo trồng để\r\ntiếp tục theo dõi tình trạng dịch hại;

\r\n\r\n

□ Khai báo với Trung\r\ntâm KDTV sau nhập khẩu …;

\r\n\r\n

□ Chỉ được đưa ra sản\r\nxuất sau khi có kết luận của cơ quan KDTV.

\r\n\r\n

□ Yêu cầu KDTV khác:\r\n.........................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

...............................................................................................................................................

\r\n\r\n

7/ Giấy phép này có hiệu\r\nlực đến ngày .…... tháng .... năm 20...

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày ....\r\n tháng ... năm 20..
\r\n
CỤC\r\n TRƯỞNG
\r\n
(Ký\r\n tên, đóng dấu)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

1. Giấy phép KDTV nhập\r\nkhẩu này được lập thành 4 bản:

\r\n\r\n

- Một bản do cơ quan\r\nđặt hàng giữ;

\r\n\r\n

- Một bản do cơ quan\r\nnhập khẩu giữ;

\r\n\r\n

- Một bản lưu tại cơ\r\nquan KDTV của địa bàn có cửa khẩu mà hàng thực vật nhập vào;

\r\n\r\n

- Một bản lưu tại Cục\r\nBảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

2. Cơ quan KDTV nơi nhận\r\nphải tiến hành thống kê nghiêm ngặt những Giấy phép KDTV nhập khẩu nhận được.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

IV. TTHC Cấp Giấy\r\nchứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

\r\n\r\n

1. Trình tự thực\r\nhiện:

\r\n\r\n

- Bước 1: Tổ chức\r\nđăng ký cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua\r\nđường bưu điện 01 bộ hồ sơ cho Cục Bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Bước 2: Trong thời\r\ngian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Bảo vệ thực vật thẩm định\r\nhồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.

\r\n\r\n

- Bước 3: Trong thời\r\ngian 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức kiểm tra\r\nthực tế điều kiện hành nghề của tổ chức đăng ký và cấp Giấy chứng nhận hành\r\nnghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục\r\nV ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

Trường hợp không cấp\r\nphải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

\r\n\r\n

2. Cách thức thực\r\nhiện:

\r\n\r\n

Hồ sơ được nộp trực\r\ntiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Cục Bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

3. Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Đơn đề nghị\r\ntheo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

b) Bản thuyết minh về\r\nquy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xử lý đối với từng\r\nbiện pháp, loại hình và quy mô đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

c) Bản sao có chứng\r\nthực hoặc bản sao chụp mang theo bản chính để đối chiếu Bằng tốt nghiệp trình\r\nđộ từ đại học trở lên của người trực tiếp quản lý điều hành.

\r\n\r\n

d) Bản chính Giấy\r\nkhám sức khỏe của người trực tiếp quản lý điều hành do cơ quan y tế cấp huyện\r\ntrở lên cấp; Bản sao chụp giấy khám sức khỏe của người trực tiếp thực hiện xử\r\nlý vật thể.

\r\n\r\n

đ) Danh sách người\r\ntrực tiếp thực hiện xử lý vật thể đã được cấp Thẻ hành nghề.

\r\n\r\n

e) Bản sao chụp\r\nPhương án phòng cháy chữa cháy được phê duyệt hoặc Biên bản kiểm tra an toàn về\r\nphòng cháy và chữa cháy hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện về phòng cháy chữa\r\ncháy theo quy định của pháp luật; cam kết bảo vệ môi trường đã được phê duyệt\r\nhoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện về đảm bảo môi trường theo quy định của\r\npháp luật.

\r\n\r\n

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

4. Thời hạn giải\r\nquyết:

\r\n\r\n

20 ngày làm việc kể\r\ntừ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

\r\n\r\n

5. Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Tổ chức đăng ký hành\r\nnghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

\r\n\r\n

6. Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

7. Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Giấy chứng nhận hành\r\nnghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo quy định tại Phụ lục V\r\nThông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

Thời hạn của Giấy\r\nchứng nhận: 05 năm.

\r\n\r\n

8. Phí, lệ phí:

\r\n\r\n

Phí: 12.000.000 đồng/lần

\r\n\r\n

9. Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:

\r\n\r\n

- Đơn đề nghị cấp\r\ngiấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Phụ lục\r\nII ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Bản thuyết minh về\r\nquy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xử lý đối với từng\r\nbiện pháp, loại hình và quy mô đăng ký (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư\r\nsố 05/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

10. Yêu cầu, điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Tổ chức được cấp Giấy\r\nchứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải có đủ các\r\nđiều kiện sau đây:

\r\n\r\n

- Người trực tiếp\r\nquản lý, điều hành tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực\r\nvật có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật\r\nquốc gia QCVN 01 - 19:2010/BNNPTNT về quy trình xông hơi khử trùng hoặc tiêu\r\nchuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn cơ sở về xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực\r\nvật; người trực tiếp thực hiện xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật có\r\nThẻ hành nghề do Cục Bảo vệ thực vật cấp.

\r\n\r\n

- Có địa điểm xử lý\r\nvật thể, nhà xưởng, kho chứa, phương tiện phù hợp với quy mô, biện pháp và loại\r\nhình xử lý theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý vật thể thuộc diện kiểm\r\ndịch thực vật.

\r\n\r\n

- Có thiết bị đối với\r\ntừng biện pháp xử lý quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số\r\n66/2016/NĐ-CP.

\r\n\r\n

- Có đủ điều kiện\r\nphòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

11. Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Bảo vệ và kiểm\r\ndịch thực vật số 41/2013/QH13.

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư\r\nkinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng\r\nthông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy\r\nđịnh về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý kiểm\r\ndịch thực vật.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,\r\nnộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc\r\nlĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính\r\ntrong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục II

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
\r\nHÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
\r\nHÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

\r\n\r\n

Kính\r\ngửi: Cục\r\nBảo vệ thực vật

\r\n\r\n

1. Tên tổ\r\nchức:………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

2. Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

3. Điện thoại:\r\n………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

4. Giấy chứng nhận\r\nđăng ký doanh nghiệp số:.................ngày............................................\r\n

\r\n\r\n

Nơi\r\ncấp:………………………………………………………………….......................................

\r\n\r\n

Đề nghị quý cơ quan\r\ncấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho\r\nchúng tôi:

\r\n\r\n

Biện pháp xử lý:

\r\n\r\n

□ Xông hơi khử trùng

\r\n\r\n

□ Hơi nước nóng

\r\n\r\n

□ Chiếu xạ

\r\n\r\n

□ Nhiệt nóng

\r\n\r\n

□ Biện pháp khác\r\n.................................................................................................................

\r\n\r\n

Phạm vi và quy mô: ...........................................................................................................

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……., ngày ….. tháng\r\n ….. năm ……….
\r\n
Giám\r\n đốc
\r\n
(Ký\r\n tên, đóng dấu/chữ ký số)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục VII

\r\n\r\n

MẪU\r\nTHUYẾT MINH QUY TRÌNH KỸ THUẬT, PHƯƠNG TIỆN VÀ TRANG THIẾT BỊ
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

Phần\r\n1. Mẫu bản thuyết minh qui trình kỹ thuật

\r\n\r\n

I. QUI ĐỊNH CHUNG:

\r\n\r\n

1.1. Mục đích và đối\r\ntượng xử lý

\r\n\r\n

1.2. Giải thích thuật\r\nngữ

\r\n\r\n

II. YÊU CẦU XỬ LÝ

\r\n\r\n

2.1. Yêu cầu chung

\r\n\r\n

2.2. Yêu cầu về vật\r\ntư, trang thiết bị

\r\n\r\n

2.3. Yêu cầu về kỹ\r\nthuật

\r\n\r\n

2.3. Giấy tờ, biểu\r\nmẫu thực hiện

\r\n\r\n

III. TRÌNH TỰ THỰC\r\nHIỆN

\r\n\r\n

3.1. Chuẩn bị

\r\n\r\n

Hồ sơ

\r\n\r\n

Khảo sát

\r\n\r\n

3.2. Lập phương án xử\r\nlý

\r\n\r\n

3.3. Trình tự các\r\nbước xử lý

\r\n\r\n

3.4. Các bước giám\r\nsát xử lý

\r\n\r\n

3.5. Kết thúc xử lý

\r\n\r\n

3.6. Lưu hồ sơ

\r\n\r\n

IV. QUI TRÌNH QUẢN LÝ\r\nHỒ SƠ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ

\r\n\r\n

V. CÁC NỘI DUNG KHÁC

\r\n\r\n

Phần\r\n2. Mẫu bản thuyết minh về phương tiện và trang thiết bị xử lý

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Thứ tự

\r\n
\r\n

Tên\r\n thiết bị/phương\r\n tiện

\r\n
\r\n

Số\r\n lượng

\r\n
\r\n

Mô\r\n tả tính năng

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian\r\n mua

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian hiệu chỉnh\r\n gần nhất

\r\n
\r\n

Tình trạng sử dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ\r\nlục V

\r\n\r\n

MẪU\r\nGIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC\r\nVẬT
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

\r\n\r\n

Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

I. TTHC Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ\r\nthực vật

\r\n\r\n

1. Trình\r\ntự thực hiện:

\r\n\r\n

- Bước 1:\r\nTổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục\r\nBảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Bước 2:\r\nTiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.

\r\n\r\n

Hồ sơ\r\nkhông hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

- Bước 3:\r\nThẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.

\r\n\r\n

Trường\r\nhợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung,\r\nhoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

- Bước 4:\r\nThành lập đoàn đánh giá

\r\n\r\n

Chi cục\r\ntrưởng Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh\r\nquyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\nnhận hồ sơ đầy đủ.

\r\n\r\n

- Bước 5:\r\nĐánh giá thực tế tại cơ sở

\r\n\r\n

Đoàn đánh\r\ngiá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh\r\ngiá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.

\r\n\r\n

- Bước 6:\r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy\r\nđịnh tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong\r\nthời hạn 05 ngày làm việc.

\r\n\r\n

+ Trường\r\nhợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ\r\nthực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu\r\ntổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi\r\ncục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán\r\nthuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản\r\nbáo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.

\r\n\r\n

+ Trường\r\nhợp không cấp, Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực\r\nvật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

\r\n\r\n

2. Cách\r\nthức thực hiện: Nộp hồ sơ

\r\n\r\n

- Trực\r\ntiếp

\r\n\r\n

- Bưu\r\nđiện

\r\n\r\n

- Trực\r\ntuyến

\r\n\r\n

3. Thành\r\nphần, số lượng hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đơn đề\r\nnghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu\r\nquy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Bản\r\nthuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục\r\nXVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

Số lượng\r\nhồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

4. Thời\r\nhạn giải quyết:

\r\n\r\n

- Tiếp\r\nnhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;

\r\n\r\n

- Thẩm\r\nđịnh hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

\r\n\r\n

- Thành\r\nlập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

\r\n\r\n

- Đánh\r\ngiá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;

\r\n\r\n

- Cấp\r\ngiấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc\r\nkể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);

\r\n\r\n

- Thời\r\ngian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;

\r\n\r\n

- Cấp\r\ngiấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày\r\nnhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).

\r\n\r\n

5. Đối\r\ntượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

\r\n\r\n

6. Cơ\r\nquan thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Chi cục\r\nBảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

7. Kết\r\nquả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Giấy\r\nchứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX\r\nban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

Thời hạn\r\ncủa Giấy chứng nhận: 05 năm.

\r\n\r\n

8. Phí,\r\nlệ phí:

\r\n\r\n

Phí: 800.000\r\nđồng/lần

\r\n\r\n

9. Tên\r\nmẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n\r\n

- Đơn đề\r\nnghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục\r\nXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Bản\r\nthuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm\r\ntheo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

10. Yêu\r\ncầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Tổ chức,\r\ncá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:

\r\n\r\n

- Chủ cơ\r\nsở buôn bán thuốc hoặc người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo\r\nvệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành\r\nbảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng\r\nnhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Địa\r\nđiểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn\r\nuống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh,\r\nrạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.

\r\n\r\n

- Kho\r\nthuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

+ Đối với\r\ncơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất,\r\nkinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;

\r\n\r\n

+ Đối với\r\ncơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông,\r\nhồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm\r\nso với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.

\r\n\r\n

11. Căn\r\ncứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật\r\nBảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

\r\n\r\n

- Nghị\r\nđịnh số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện\r\nđầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động\r\nvật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

\r\n\r\n

- Nghị định\r\nsố 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy\r\nđịnh về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông\r\ntư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Thông\r\ntư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ\r\nthu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật\r\nthuộc lĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông\r\ntư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính\r\ntrong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục XIV

\r\n\r\n

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN\r\nBÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT\r\nngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN\r\nTHUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

Cục Bảo\r\n vệ thực vật hoặc

\r\n

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc\r\n Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n\r\n

1. Đơn vị\r\nchủ quản:…………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………...……………….

\r\n\r\n

Tel: …….……………………...\r\nFax:……………………... E-mail: ………………………………

\r\n\r\n

2. Tên cơ\r\nsở:\r\n……………………………................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………...……………….

\r\n\r\n

Tel: …….……………………...\r\nFax:……………………... E-mail: ………………………………

\r\n\r\n

Địa điểm\r\nsản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

\r\n\r\n

Địa điểm\r\nnơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

\r\n\r\n

Đề nghị Quí cơ quan

\r\n\r\n

□ Cấp\r\ngiấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

- Sản xuất\r\nhoạt chất                                          □

\r\n\r\n

- Sản\r\nxuất thuốc kỹ thuật                                   □

\r\n\r\n

- Sản\r\nxuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật             □

\r\n\r\n

- Đóng\r\ngói                                                        □

\r\n\r\n

□ Cấp\r\ngiấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

- Cơ sở\r\ncó cửa hàng                                         □

\r\n\r\n

- Cơ sở\r\nkhông có cửa hàng                               □

\r\n\r\n

□ Cấp mới                                                        □\r\nCấp lại lần thứ ………..

\r\n\r\n

Hồ sơ gửi\r\nkèm:....................................................................................................................

\r\n\r\n

Chúng tôi\r\nxin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ\r\nthực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……,\r\n ngày….. tháng…..năm……
\r\n
Đại diện cơ sở
\r\n
(Ký và ghi rõ họ tên)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục XVI

\r\n\r\n

MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT\r\nngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

BẢN THUYẾT MINH
\r\nĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo\r\nvệ thực vật

\r\n\r\n

I. THÔNG\r\nTIN VỀ DOANH NGHIỆP

\r\n\r\n

1. Đơn vị\r\nchủ quản: ............................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: .................................Fax:.................................E-mail:\r\n.......................................

\r\n\r\n

2. Tên cơ\r\nsở: .....................................................................................................\r\n.................

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại:\r\n.................................Fax:.................................E-mail:\r\n.......................................

\r\n\r\n

3. Loại\r\nhình hoạt động

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

- DN nhà nước

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN cổ phần

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN liên doanh với nước ngoài

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- Hộ buôn bán

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN tư nhân

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- Khác: (ghi rõ loại hình)

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN 100% vốn nước ngoài

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

……………………………………

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

4. Năm\r\nbắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………...

\r\n\r\n

5. Số\r\nđăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

II. THÔNG\r\nTIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN

\r\n\r\n

1. Cửa\r\nhàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)

\r\n\r\n

- Diện\r\ntích cửa hàng: ………….m2

\r\n\r\n

- Diện\r\ntích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc\r\n................... tấn

\r\n\r\n

- Danh\r\nmục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:

\r\n\r\n

2. Nhân\r\nlực:

\r\n\r\n

Danh sách\r\nnhân lực, trong đó:

\r\n\r\n

- Chủ cơ\r\nsở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên\r\nthuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy\r\nchứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại\r\nPhụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng\r\nnhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

\r\n\r\n

- Chứng\r\nnhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo\r\nquy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

\r\n\r\n

- Những\r\nthông tin khác.

\r\n\r\n

3. Nơi\r\nchứa thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

□ Có\r\n(tiếp tục khai báo mục 3.1)

\r\n\r\n

□ Không\r\n(tiếp tục khai báo mục 3.2)

\r\n\r\n

3.1. Nếu\r\ncó, cung cấp các thông tin sau:

\r\n\r\n

Nơi chứa\r\nthuốc:              từ 5000 kg trở lên □                         dưới 5000 kg □

\r\n\r\n

Kích\r\nthước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều\r\ncao: .....................

\r\n\r\n

Thông tin\r\nvề nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

\r\n\r\n

a) Tên\r\nngười đại diện:\r\n..........................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: ....................Mobile: ....................Fax:...................\r\nE-mail: ................................

\r\n\r\n

b) Trạm\r\ncấp cứu gần nhất:\r\n..................................................................................................

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: .................................................Fax:....................................................................

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km):\r\n.............................................................................................

\r\n\r\n

c) Đơn vị\r\ncứu hỏa gần nhất (km):\r\n.......................................................................................

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại:\r\n.................................................Fax:....................................................................

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km): ..............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

d) Đồn\r\ncảnh sát gần nhất:\r\n....................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại:\r\n.................................................Fax:....................................................................

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km): ..............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

đ) Tên\r\nkhu dân cư gần nhất:\r\n................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km): ..............................................................................................

\r\n\r\n

3.2. Nếu\r\nkhông có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng\r\nthuê kho (kèm hợp đồng thuê\r\nkho):.....................................................................................................................

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

ĐẠI\r\n DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
\r\n
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục XX

\r\n\r\n

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT\r\nngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

SỞ NÔNG\r\n NGHIỆP & PTNT …
\r\n CHI CỤC ................................
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

GIẤY CHỨNG NHẬN
\r\nĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\nSố:…………….

\r\n\r\n

Tên cơ\r\nsở: ………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………….....................

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: …………………                            Fax: ………………………….

\r\n\r\n

Tên đơn\r\nvị chủ quản: .……………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………….....................

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: …………………                            Fax: ………………………….

\r\n\r\n

hoặc

\r\n\r\n

Chủ cơ\r\nsở: ………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Số chứng\r\nminh nhân dân số: ………………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ….…………

\r\n\r\n

Địa chỉ\r\nthường trú:…………………………………………………………………………..………

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: …………………………………… Fax: …………………………………….......…….

\r\n\r\n

Địa điểm\r\ncửa hàng buôn bán: …………………………………………………...………………..

\r\n\r\n

Được công\r\nnhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

Giấy\r\nchứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……….,\r\n ngày       tháng       năm
\r\n
CHI CỤC TRƯỞNG
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

II. TTHC Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo\r\nvệ thực vật

\r\n\r\n

1. Trình\r\ntự thực hiện:

\r\n\r\n

- Bước 1:\r\nTổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục\r\nBảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (trước 03 tháng tính\r\nđến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn).

\r\n\r\n

- Bước 2:\r\nTiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.

\r\n\r\n

Hồ sơ\r\nkhông hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

- Bước 3:\r\nThẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.

\r\n\r\n

Trường\r\nhợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung,\r\nhoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

- Bước 4:\r\nThành lập đoàn đánh giá

\r\n\r\n

Chi cục\r\ntrưởng Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh\r\nquyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\nnhận hồ sơ đầy đủ.

\r\n\r\n

- Bước 5:\r\nĐánh giá thực tế tại cơ sở

\r\n\r\n

Đoàn đánh\r\ngiá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh\r\ngiá 05 ngày, thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.

\r\n\r\n

- Bước 6:\r\nCấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy\r\nđịnh tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) trong\r\nthời hạn 05 ngày làm việc.

\r\n\r\n

+ Trường\r\nhợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ\r\nthực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu\r\ntổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi\r\ncục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán\r\nthuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản\r\nbáo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.

\r\n\r\n

+ Trường\r\nhợp không cấp, Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực\r\nvật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

\r\n\r\n

2. Cách\r\nthức thực hiện:

\r\n\r\n

Nộp hồ sơ\r\ntrực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.

\r\n\r\n

3. Thành\r\nphần, số lượng hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đơn đề\r\nnghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu\r\nquy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Bản\r\nthuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục\r\nXVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

Số lượng\r\nhồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

4. Thời\r\nhạn giải quyết:

\r\n\r\n

- Tiếp\r\nnhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;

\r\n\r\n

- Thẩm\r\nđịnh hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

\r\n\r\n

- Thành\r\nlập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

\r\n\r\n

- Đánh\r\ngiá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;

\r\n\r\n

- Cấp\r\ngiấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc\r\nkể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);

\r\n\r\n

- Thời\r\ngian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;

\r\n\r\n

- Cấp\r\ngiấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày\r\nnhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).

\r\n\r\n

5. Đối\r\ntượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

\r\n\r\n

6. Cơ\r\nquan thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Chi cục\r\nBảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

7. Kết\r\nquả thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Giấy\r\nchứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX\r\nban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.

\r\n\r\n

Thời hạn\r\ncủa Giấy chứng nhận: 05 năm.

\r\n\r\n

8. Phí,\r\nlệ phí:

\r\n\r\n

Phí: 800.000\r\nđồng/lần

\r\n\r\n

9. Tên\r\nmẫu đơn, mẫu tờ khai:

\r\n\r\n

- Đơn đề\r\nnghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục\r\nXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

- Bản\r\nthuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm\r\ntheo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

\r\n\r\n

10. Yêu\r\ncầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

Trước 03\r\ntháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật\r\nhết hạn, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật\r\nphải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện\r\nsau đây:

\r\n\r\n

- Chủ cơ\r\nsở buôn bán thuốc hoặc người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo\r\nvệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành\r\nbảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng\r\nnhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Địa\r\nđiểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn\r\nuống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh,\r\nrạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.

\r\n\r\n

- Kho\r\nthuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

+ Đối với\r\ncơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất,\r\nkinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;

\r\n\r\n

+ Đối với\r\ncơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông,\r\nhồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm\r\nso với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.

\r\n\r\n

11. Căn\r\ncứ pháp lý của thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật\r\nBảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

\r\n\r\n

- Nghị\r\nđịnh số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện\r\nđầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động\r\nvật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

\r\n\r\n

- Nghị định\r\nsố 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy\r\nđịnh về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông\r\ntư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

\r\n\r\n

- Thông\r\ntư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ\r\nthu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật\r\nthuộc lĩnh vực nông nghiệp.

\r\n\r\n

- Thông\r\ntư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính\r\ntrong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục XIV

\r\n\r\n

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN\r\nBÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT\r\nngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN\r\nTHUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

Cục Bảo\r\n vệ thực vật hoặc

\r\n

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc\r\n Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n\r\n

1. Đơn vị\r\nchủ quản:…………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………...………………

\r\n\r\n

Tel: …………………………...\r\nFax:……………………... E-mail: ………………………………

\r\n\r\n

2. Tên cơ\r\nsở:\r\n……………………………...............................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………...………………

\r\n\r\n

Tel:\r\n…………………………... Fax:……………………... E-mail: ………………………………

\r\n\r\n

Địa điểm\r\nsản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

\r\n\r\n

Địa điểm\r\nnơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

\r\n\r\n

Đề nghị Quí cơ quan

\r\n\r\n

□ Cấp\r\ngiấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

- Sản\r\nxuất hoạt chất                                          □

\r\n\r\n

- Sản\r\nxuất thuốc kỹ thuật                                   □

\r\n\r\n

- Sản\r\nxuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật             □

\r\n\r\n

- Đóng\r\ngói                                                        □

\r\n\r\n

□ Cấp\r\ngiấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

- Cơ sở\r\ncó cửa hàng                                         □

\r\n\r\n

- Cơ sở\r\nkhông có cửa hàng                               □

\r\n\r\n

□ Cấp mới\r\n                                                       □ Cấp lại lần thứ ………..

\r\n\r\n

Hồ sơ gửi\r\nkèm:...................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Chúng tôi\r\nxin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ\r\nthực vật.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……,\r\n ngày….. tháng…..năm……
\r\n
Đại diện cơ sở
\r\n
(Ký và ghi rõ họ tên)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục XVI

\r\n\r\n

MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT\r\nngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

BẢN THUYẾT MINH
\r\nĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\n\r\n

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo\r\nvệ thực vật

\r\n\r\n

I. THÔNG\r\nTIN VỀ DOANH NGHIỆP

\r\n\r\n

1. Đơn vị\r\nchủ quản: ............................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n..................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại:\r\n.................................Fax:.................................E-mail:\r\n.......................................

\r\n\r\n

2. Tên cơ\r\nsở: .......................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n..................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại:\r\n.................................Fax:.................................E-mail:\r\n.......................................

\r\n\r\n

3. Loại\r\nhình hoạt động

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

- DN nhà nước

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN cổ phần

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN liên doanh với nước ngoài

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- Hộ buôn bán

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN tư nhân

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- Khác: (ghi rõ loại hình)

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

- DN 100% vốn nước ngoài

\r\n
\r\n

□

\r\n
\r\n

……………………………………

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

4. Năm\r\nbắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………………

\r\n\r\n

5. Số\r\nđăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

\r\n\r\n

…………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

II. THÔNG\r\nTIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN

\r\n\r\n

1. Cửa\r\nhàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)

\r\n\r\n

- Diện\r\ntích cửa hàng: ………….m2

\r\n\r\n

- Diện\r\ntích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc\r\n................... tấn

\r\n\r\n

- Danh\r\nmục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:

\r\n\r\n

2. Nhân\r\nlực:

\r\n\r\n

Danh sách\r\nnhân lực, trong đó:

\r\n\r\n

- Chủ cơ\r\nsở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên\r\nthuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy\r\nchứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại\r\nPhụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy\r\nchứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

\r\n\r\n

- Chứng\r\nnhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo\r\nquy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

\r\n\r\n

- Những\r\nthông tin khác.

\r\n\r\n

3. Nơi\r\nchứa thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

□ Có\r\n(tiếp tục khai báo mục 3.1)

\r\n\r\n

□ Không\r\n(tiếp tục khai báo mục 3.2)

\r\n\r\n

3.1. Nếu\r\ncó, cung cấp các thông tin sau:

\r\n\r\n

Nơi chứa\r\nthuốc:               từ 5000 kg trở lên □                     dưới 5000 kg □

\r\n\r\n

Kích\r\nthước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều\r\ncao: .....................

\r\n\r\n

Thông tin\r\nvề nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

\r\n\r\n

a) Tên\r\nngười đại diện:\r\n..........................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: ....................Mobile: ....................Fax:...................\r\nE-mail: ................................

\r\n\r\n

b) Trạm\r\ncấp cứu gần nhất:\r\n..................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại:\r\n................................Fax:.....................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km):\r\n..............................................................................................

\r\n\r\n

c) Đơn vị\r\ncứu hỏa gần nhất (km): ........................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: ................................Fax:.....................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km):\r\n..............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

d) Đồn\r\ncảnh sát gần nhất: ....................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n.................................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: ................................Fax:.....................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km):\r\n..............................................................................................\r\n

\r\n\r\n

đ) Tên\r\nkhu dân cư gần nhất: ................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Khoảng\r\ncách đến cơ sở (km):\r\n..............................................................................................

\r\n\r\n

3.2. Nếu\r\nkhông có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng\r\nthuê kho (kèm hợp đồng thuê\r\nkho):.....................................................................................................................

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

ĐẠI\r\n DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
\r\n
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Phụ lục XX

\r\n\r\n

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT\r\nngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

SỞ NÔNG\r\n NGHIỆP & PTNT …
\r\n CHI CỤC ................................
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

GIẤY CHỨNG NHẬN
\r\nĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

\r\nSố:…………….

\r\n\r\n

Tên cơ\r\nsở: …………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: …………………                          Fax: ………………………….

\r\n\r\n

Tên đơn\r\nvị chủ quản: .……………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: …………………                          Fax: ………………………….

\r\n\r\n

hoặc

\r\n\r\n

Chủ cơ\r\nsở: ………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Số chứng\r\nminh nhân dân số: ……………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ………………

\r\n\r\n

Địa chỉ\r\nthường trú:……………………………….…………………………………………………

\r\n\r\n

Điện\r\nthoại: ……………………………… Fax: ………………………………….......…………….

\r\n\r\n

Địa điểm\r\ncửa hàng buôn bán: …………………………………………………...................……

\r\n\r\n

Được công\r\nnhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

\r\n\r\n

Giấy\r\nchứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……….,\r\n ngày       tháng      năm
\r\n
CHI CỤC TRƯỞNG
\r\n
\r\n

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

[1] Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt\r\nđộng theo quy định của Luật Doanh nghiệp

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

2 Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt\r\nđộng theo quy định của Luật Doanh nghiệp

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

3 Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt\r\nđộng theo quy định của Luật Doanh nghiệp

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 3573/QĐ-BNN-BVTV Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 3573 QĐ BNN BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3573/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Lê Quốc Doanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3573/QĐ-BNN-BVTV
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 21/09/2022
Người ký Lê Quốc Doanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi,\r\nbổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 9 năm\r\n2022.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các\r\nTổng cục, Vụ, Cục thuộc Bộ, các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.