Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 317/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 11/02/2025 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
| Ngày hiệu lực | 11/02/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 317/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 11/02/2025 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
| Ngày hiệu lực | 11/02/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.013189)
Thời gian giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày phát hiện có dấu hiệu khai man, giả mạo.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Rà soát hồ sơ | Phòng chuyên môn | Thực hiện rà soát khi phát hiện cá nhân có dấu hiệu khai man, giả mạo | Dự thảo văn bản gửi cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội đề nghị xác minh, kết luận. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ |
| 0,25 ngày | |
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Văn bản gửi cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội đề nghị xác minh, kết luận. | 0,25 ngày | ||
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 0,25 ngày | ||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 3 | Ký duyệt/Phát hành văn bản | - Lãnh đạo Sở - Văn thư | Xét duyệt hồ sơ |
| 0,5 ngày |
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Văn thư vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn bản gửi cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội đề nghị xác minh, kết luận. | 0,5 ngày | ||
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 0,5 ngày | ||
Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội/ Cục Cán bộ | Bước 4 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Cơ quan đơn vị có liên quan | Xử lý hồ sơ liên thông |
| 02 ngày |
Trường hợp 1: Đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội | Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội | - Tiếp nhận hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, xác minh | Văn bản thông báo kèm theo kết luận xác minh và giấy tờ làm căn cứ. | 02 ngày | ||
Trường hợp 2: Đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của Cục Cán bộ | Cục Cán bộ | - Tiếp nhận hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, xác minh | Văn bản thông báo kèm theo kết luận xác minh và giấy tờ làm căn cứ. | 02 ngày | ||
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Tiếp nhận thông báo từ cơ quan có thẩm quyền | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. |
| 0,5 ngày |
Trường hợp 1: Trường hợp kết luận đối tượng khai man, giả mạo hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. | Dự thảo Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân theo Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | 0,5 ngày | ||
Trường hợp 2: Trường hợp kết luận đối tượng không có dấu hiệu khai man, giả mạo hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. - Lưu hồ sơ, tiếp tục thực hiện chế độ chi trả cho đối tượng theo quy định. - Kết thúc quy trình |
| 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
| 0,5 ngày | |
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân (Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). | 0,5 ngày | ||
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Ký duyệt | - Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
| 0,5 ngày | |
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân (Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). | 0,5 ngày | ||
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 0,5 ngày | ||
Bước 8 | Phát hành văn bản; | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả phòng chuyên môn theo dõi. - Phát hành văn bản đến các cá nhân, đơn vị liên quan được biết và thực hiện | Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân (Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). | 0,25 ngày |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Văn bản đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đang quản lý hồ sơ người có công và thực hiện chế độ ưu đãi;
- Kết luận của cơ quan có thẩm quyền;
- Văn bản của cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ hoặc của Cục Cán bộ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đang quản lý hồ sơ người có công và thực hiện chế độ ưu đãi;
- Giấy tờ tài liệu có liên quan khác.
| Số hiệu | 317/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 11/02/2025 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
| Ngày hiệu lực | 11/02/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật