Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3041/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành30/12/2020
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 30/12/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu3041/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành30/12/2020
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 30/12/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3041/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng và Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC
.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3041/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (08 thủ tục)

1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

14,5 ngày

2. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

4,5 ngày

3. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

14,5 ngày

4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp lại chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

4,5 ngày

5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp lại chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

9,5 ngày

6. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

9,5 ngày

7. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, công nhận chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

9,5 ngày

8. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Sở Xây dựng

9,5 ngày

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (01 thủ tục)

1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Hạ tầng

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định.

Chuyên viên Phòng Kinh tế Hạ tầng

07 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra ký duyệt gửi cơ quan tài chính cùng cấp

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Hạ tầng

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế Hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Từ khóa:3041/QĐ-UBNDQuyết định 3041/QĐ-UBNDQuyết định số 3041/QĐ-UBNDQuyết định 3041/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 3041/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 3041 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3041/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành30/12/2020
                            Người kýTrần Văn Hiệp
                            Ngày hiệu lực 30/12/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi