Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3025/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành29/10/2019
Người kýNguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực 01/11/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu3025/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành29/10/2019
Người kýNguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực 01/11/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3025/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủtục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 130/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 10 (mười) thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (cóPhụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT
, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của t
ỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

9

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

10

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương.

PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 29tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

01. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

02. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

03. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủynội địa

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

04. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

05. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

06. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơquan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

07.Đăng ký lạiphương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sởhoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính khác

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

08. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

09. Xóa đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

10. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương

03 giờ làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 giờ

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố

1,5 giờ

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo huyện, thành phố

01 giờ

4

Bước 4

Đóng dấu, Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Từ khóa:3025/QĐ-UBNDQuyết định 3025/QĐ-UBNDQuyết định số 3025/QĐ-UBNDQuyết định 3025/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định số 3025/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định 3025 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3025/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Bình
                            Ngày ban hành29/10/2019
                            Người kýNguyễn Khắc Thận
                            Ngày hiệu lực 01/11/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi