Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2945/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
| Ngày ban hành | 25/11/2016 |
| Người ký | Trần Quốc Nam |
| Ngày hiệu lực | 25/11/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 2945/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
| Ngày ban hành | 25/11/2016 |
| Người ký | Trần Quốc Nam |
| Ngày hiệu lực | 25/11/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2945/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc bãi bỏ Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1652/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 916/STP-KSTTHC ngày 29 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH THUẬN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 | GiahạnGiấyphépvậntảiquabiêngiớiCampuchia - Lào - ViệtNamvà thờigianlưuhànhtạiViệtNamchophươngtiệncủaLàovà Campuchia |
2 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
5 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
6 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
7 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
8 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
9 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
10 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
11 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
12 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
13 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
14 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
15 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hànhtại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
16 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
17 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
18 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
19 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
20 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
21 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
22 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
23 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
24 | CấpGiấyphépvậntảiquabiêngiớiCampuchia– Lào– ViệtNam |
25 | Cấp lại GiấyphépvậntảiquabiêngiớiCampuchia– Lào– ViệtNam |
26 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
27 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
28 | Đăng ký khai thác tuyến vận khách hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
29 | Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
31 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
33 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
36 | CấpGiấychứngnhận đăngký tạmthờixemáychuyêndùng |
37 | ĐổiGiấychứngnhận đăngký, biểnsốxemáy chuyêndùng |
38 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
39 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
41 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
42 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
43 | Cấp mớiGiấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
44 | Cấp lạiGiấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
45 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
46 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe |
48 | Cấp mới giấy phép lái xe |
49 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
50 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
51 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
52 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
53 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
54 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpchokháchdulịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
55 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
56 | Thủ tục chấpthuận thiếtkếkỹthuậtvà phương ántổchứcgiaothôngcủanútgiao đườngnhánh đấunốivàoquốclộlà đườngtừcấpIVtrởxuốngủythácSởGiao thông vận tảiquảnlý |
57 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
58 | Chấpthuậnxâydựngcôngtrìnhthiếtyếu (Dự ánxâydựngmớinhómCvà chưa đếnmứclập dự áncó liênquan đến đườngtừcấpIVtrởxuốngvà trườnghợpkhôngthuộcthẩmquyềncủaTổngcục ĐườngbộViệtNam. Dự ánsửachữa, cảitạo, nângcấpliênquan đến đườngtừcấpIIItrởxuống) trongphạmvibảovệkếtcấuhạtầnggiaothôngđườngbộ đốivớiquốclộ ủy thácSởGiaothôngvậntảiquảnlý |
59 | Cấpphépthicôngxâydựngbiểnquảngcáotạmthờitrongphạmvihànhlangantoàn đườngbộcủaquốclộủy thácSởGiao thông vận tảiquảnlý |
60 | Thỏathuậnthicông công trình đường bộ trên qQuốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
61 | Chấpthuậnthiếtkếkỹthuậtvà phương ántổchứcgiaothôngcủanútgiao đườngnhánh đấunốivào quốclộlà đườngtừcấpIVtrởxuốngủythácSởGiao thông vận tảiquảnlý |
62 | Cấpphépthicôngnútgiao đấunốivàoquốclộủythácSởGiaothông vận tải quảnlý |
63 | Cấpphépthicôngcôngtrìnhthiếtyếutrongphạmvibảovệ kếtcấuhạtầnggiaothông đườngbộcủa quốclộ ủy thácSởGiaothông vận tải quản lý |
64 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
65 | Chấpthuậnvậntảihànhkháchngangsông |
66 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
67 | Chấpthuậnchủtrươngxâydựngbếnthủynội địa |
68 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
69 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
70 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
71 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
72 | Cho ý kiếntrong giai đoạn lậpdự án đầu tư xâydựngcôngtrìnhbảo đảmanninh, quốcphòngtrên đườngthủynội địa địaphương |
73 | Cho ý kiếntrong giai đoạn lậpdự án đầu tư xâydựngcôngtrình trên tuyến đườngthủynội địa địaphương, đườngthủynội địachuyêndùngnốivới đườngthủynội địa địaphương |
74 | Chấpthuậnphương ánbảo đảmantoàngiaothông đốivớithicôngcôngtrìnhliênquan đến đườngthủynội địa địaphương, đườngthủynội địachuyêndùngnốivới đườngthủynội địa địaphương |
75 | Chấp thuận điềuchỉnhphương ánbảo đảmantoàngiaothông đốivớithicôngcôngtrìnhliênquan đến đườngthủynội địa địaphương, đườngthủynội địachuyêndùngnốivới đườngthủynội địa địaphương |
76 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
77 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
78 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
79 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
80 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
81 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
82 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
83 | Đăngký phươngtiệnlần đầu đốivớiphươngtiện đangkhaithác trên đường thủynội địa |
84 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
85 | Đăngkýlạiphươngtiệntrongtrườnghợpphươngtiệnthay đổitên, tínhnăngkỹthuật |
86 | Đăngký lạiphươngtiệntrongtrườnghợpchuyểnquyềnsởhữuphươngtiệnnhưngkhôngthay đổicơ quan đăngký phươngtiện |
87 | Đăngký lạiphươngtiệntrongtrườnghợpchuyểnquyềnsởhữu đồngthờithay đổicơ quan đăngký phươngtiện |
88 | Đăngký lạiphươngtiệntrongtrườnghợpchủphươngtiệnthay đổitrụsởhoặcnơi đăngký hộkhẩuthườngtrú củachủphươngtiệnsang đơnvịhànhchínhcấptỉnhkhác |
89 | CấplạiGiấychứngnhận đăngký phươngtiện |
90 | Xóa Giấy chứng nhận đăngký phươngtiện |
91 | Cấp mới, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. |
92 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
93 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
94 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự ánthực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
95 | Chấpthuậnchủtrươngxâydựngcảngthủynội địa |
96 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
97 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
III. | LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
98 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
99 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
100 | Chấpthuận cho tàu khách cao tốc vậntảihànhkhách, hànhlý, baogửikhôngcó mục đíchkinhdoanh |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (hoặc sáp nhập lại, sửa đổi thành thủ tục mới)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ, hủy bỏ |
1 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
3 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
4 | Thủ tục cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định | - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
5 | Thủ tục cấp phù hiệu xe hợp đồng | |
6 | Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi | |
7 | Thủ tục cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch | |
8 | Thủ tục mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh | |
9 | Thủ tục công bố tuyến đưa vào khai thác |
| Số hiệu | 2945/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
| Ngày ban hành | 25/11/2016 |
| Người ký | Trần Quốc Nam |
| Ngày hiệu lực | 25/11/2016 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật