Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2925/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 09/07/2014 |
| Người ký | Huỳnh Thị Thảo |
| Ngày hiệu lực | 09/07/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2925/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 09/07/2014 |
| Người ký | Huỳnh Thị Thảo |
| Ngày hiệu lực | 09/07/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2925/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp quận 5 tại Tờ trình số 1001/TTr-TP ngày 02 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay công bố kết quả hệ thống hóa văn bản năm 2013 (theo Danh mục đính kèm):
- Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
- Danh mục tổng hợp văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa;
- Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ;
- Danh mục văn bản còn hiệu lực.
Điều 2.Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận chịu trách nhiệm niêm yết kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại trụ sở Ủy ban nhân dân Quận và đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Quận.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 5, Thủ trưởng các phòng, ban, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Phường quận 5 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5)
Số TT | Tên văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung | Ghi chú | |||
1 | Nghị quyết | 11/2006/NQ-HĐND | 21/11/2006 | Về công nhận kết quả phân loại đơn vị hành chính cấp Phường |
| |||
2 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010), quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của quận 5. |
| |||
3 | Nghị quyết | 01/2009/NQ-HĐND | 21/4/2009 | Về Tổng kết hoạt động HĐND quận 5 khóa IX nhiệm kỳ 2004- 2009. |
| |||
4 | Quyết định | 996/2002/QĐ-UB | 26/02/2002 | V/v ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng thu gom rác dân lập trên địa bàn quận. |
| |||
5 | Quyết định | 2827/2002/QĐ-UB | 27/6/2002 | V/v ban hành quy chế Giải truyền thống nhà giáo quận 5 |
| |||
6 | Quyết định | 5193/2002/QĐ-UB | 05/12/2002 | V/v ban hành quy định tạm thời về nhiệm vụ và quyền hạn của Tổ phó Tổ dân phố phụ trách công tác thanh niên. |
| |||
7 | Quyết định | 6852/2002/QĐ-UB | 23/12/2002 | V/v ban hành quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động Q.5 |
| |||
8 | Quyết định | 29/2006/QĐ-UB | 25/7/2006 | QĐ v/v ban hành Quy chế về tổ chức hoạt động của Ban Biên tập thông tin điện tử quận 5 |
| |||
9 | Quyết định | 30/2006/QĐ-UB | 12/9/2006 | QĐ v/v ban hành Quy định quản lý, sử dụng mạng và các dịch vụ cơ bản trên mạng vi tính quận 5 |
| |||
10 | Quyết định | 31/2006/QĐ-UB | 12/9/2006 | QĐ v/v ban hành Quy định về trình tự giải quyết các văn bản hành chính, chế độ báo cáo của các đơn vị thuộc quận và Ủy ban nhân dân 15 phường |
| |||
11 | Quyếtđịnh | 32/2006/QĐ-UB | 28/9/2006 | QĐ về thực hiện chế độ tụ, tụ chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân phường |
| |||
12 | Quyếtđịnh | 04/2007/QĐ-UBND | 12/3/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức các cuộc họp của UBND/Q.5 |
| |||
13 | Quyếtđịnh | 03/2009/QĐ-UBND | 24/8/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 5 |
| |||
14 | Quyếtđịnh | 05/2009/QĐ-UBND | 01/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 5 |
| |||
15 | Quyếtđịnh | 06/2009/QĐ-UBND | 01/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội quận 5 |
| |||
16 | Quyếtđịnh | 07/2009/QĐ-UBND | 09/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 5 |
| |||
17 | Quyếtđịnh | 08/2009/QĐ-UBND | 07/12/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 5 |
| |||
18 | Quyếtđịnh | 09/2009/QĐ-UBND | 17/12/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận 5 |
| |||
19 | Quyếtđịnh | 01/2010/QĐ-UBND | 21/01/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 5 |
| |||
20 | Quyếtđịnh | 02/2010/QĐ-UBND | 05/02/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 5 |
| |||
21 | Quyếtđịnh | 03/2010/QĐ-UBND | 05/02/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
| |||
22 | Quyếtđịnh | 04/2010/QĐ-UBND | 26/4/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 5 |
| |||
23 | Quyếtđịnh | 05/2010/QĐ-UBND | 28/4/2010 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 5 |
| |||
24 | Quyếtđịnh | 06/2010/QĐ-UBND | 09/6/2010 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 5 |
| |||
25 | Quyếtđịnh | 07/2010/QĐ-UBND | 31/8/2010 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 5 |
| |||
26 | Quyếtđịnh | 08/2010/QĐ-UBND | 31/12/2010 | V/v sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên&Môi trường quận 5 |
| |||
27 | Quyếtđịnh | 01/2011/QĐ-UBND | 23/3/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 5 |
| |||
28 | Quyếtđịnh | 02/2011/QĐ-UBND | 07/7/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tài chính- Kế hoạch quận 5 |
| |||
29 | Quyếtđịnh | 03/2011/QĐ-UBND | 18/8/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 5 |
| |||
30 | Quyếtđịnh | 04/2011/QĐ-UBND | 28/9/2011 | Bãi bỏ văn bản do UBND quận 5 ban hành |
| |||
31 | Quyếtđịnh | 05/2011/QĐ-UBND | 23/12/2011 | Ban hành Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh và nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận 5 |
| |||
32 | Quyếtđịnh | 01/2012/QĐ-UBND | 24/8/2012 | Bãi bỏ văn bản không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành |
| |||
33 | Quyếtđịnh | 02/2012/QĐ-UBND | 28/9/2012 | Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn quận 5 |
| |||
34 | Quyếtđịnh | 03/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ các cơ quan, tổ chức thuộc quận 5 |
| |||
35 | Quyếtđịnh | 01/2013/QĐ-UBND | 07/6/2013 | Bãi bỏ văn bản. |
| |||
36 | Quyếtđịnh | 02/2013/QĐ-UBND | 13/9/2013 | V/v ban hành quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu |
| |||
Tổng số: 36 văn bản | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5)
Số TT | Tên văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung | Ngày hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
1 | Nghịquyết |
| 03/3/1992 | Tổng kết hoạt động năm 1991 của quận và dự kiến chương trình công tác năm 1992 | 01/01/1993 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
2 | Nghịquyết |
| 05/5/1992 | Sơ kết hoạt động quý I/1992 và dự kiến chương trình công tác quý II/1992 | 01/01/1993 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
3 | Nghịquyết |
| 28/7/1992 | Sơ kết hoạt động 6 tháng đầu năm 1992 và chương trình công tác quý III/1992 của quận 5 | 01/01/1993 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
4 | Nghịquyết |
| 20/10/1992 | Sơ kết hoạt động quý III/1992 và dự kiến chương trình công tác quý IV/1992 | 01/01/1993 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
5 | Nghịquyết |
| 10/02/1993 | Tổng kết hoạt động năm 1992 của quận và thông qua chương trình công tác năm 1993 | 01/01/1994 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
6 | Nghịquyết |
| 25/5/1993 | Sơ kết hoạt động quý I/1993 và chương trình công tác quý II/1993 | 01/01/1994 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
7 | Nghịquyết |
| 29/7/1993 | Tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 1993 và chương trình công tác quý III/1993 của quận 5 | 01/01/1994 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
8 | Nghịquyết |
| 26/11/1993 | Sơ kết hoạt động quý III/1993 của quận và chương trình công tác quý IV/1993 | 01/01/1994 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
9 | Nghịquyết |
| 26/01/1994 | Tổng kết hoạt động năm 1993 và chương trình công tác năm 1994 và quý I/1994 của quận | 01/01/1995 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
10 | Nghịquyết |
| 12/5/1994 | Sơ kết hoạt động quý I/1994 của quận và chương trình công tác quý II/1994 | 01/01/1995 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
11 | Nghịquyết |
| 05/8/1994 | Tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm 1994 và chương trình công tác 6 tháng cuối năm 1994 của Quận | 01/01/1995 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
12 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐ | 23/02/1995 | Tổng kết hoạt động năm 1994 của quận và chương trình công tác năm 1995 trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội, HĐND... | 01/01/1996 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
13 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐ | 21/7/1995 | Tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm 1995 của quận và chương trình công tác 6 tháng cuối năm 1995 | 01/01/1996 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
14 | Nghịquyết |
| 10/02/1996 | Tổng kết hoạt động năm 1995 của quận trên các mặt kinh tế - văn hóa - xã hội, HĐND, TAND, VKSND và chương trình công tác năm 1996 | 01/01/1997 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
15 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐ | 31/7/1996 | Tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm 1996 của quận và kế hoạch công tác 6 tháng cuối năm 1996 trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội | 01/01/1997 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
16 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 28/12/1996 | Chương trình thực hiện hiện đại hóa và phát triển công nghiệp trên địa bàn quận 5 từ năm 1996 đến năm 2000 | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
17 | Nghịquyết | 04/NQ-HĐND | 28/12/1996 | Kế hoạch thực hiện đấu tranh chống tham nhũng năm 1997 của quận 5 | 01/01/1998 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
18 | Nghịquyết | 01/NQ-HĐND | 31/01/1997 | Thông qua báo cáo tổng kết công tác năm 1996, phương hướng nhiệm vụ năm 1997 | 01/01/1998 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
19 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐND | 06/5/1997 | V/v thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 về khoa học và công nghệ | 01/01/2011 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
20 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 06/5/1997 | V/v thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 về giáo dục - đào tạo | 01/01/2011 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
21 | Nghịquyết | 05/NQ-HĐND | 31/7/1997 | Thông qua báo cáo tổng kết công tác 6 tháng đầu năm 1997, phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1997 | 01/01/1998 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
22 | Nghịquyết | 06/NQ-HĐND | 31/7/1997 | Đề án thực hiện đảm bảo giảm mật độ dân số hiện hữu tại quận 5 đến năm 2000 | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
23 | Nghịquyết | 01/NQ-HĐND | 15/01/1998 | Thông qua báo cáo tổng kết công tác năm 1997, phương hướng nhiệm vụ năm 1998 | 01/01/1999 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
24 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐND | 15/01/1998 | Về “Phát huy quyền làm chủ của nhân dân, tiếp tục xây dựng nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam trong sạch vững mạnh” tại quận 5, thành phố Hồ Chí Minh | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
25 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 31/7/1998 | Về quyết toán ngân sách năm 1996, thu chi ngân sách năm 1997, phê duyệt dự toán ngân sách năm 1998 | 01/01/1999 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
26 | Nghịquyết | 04/NQ-HĐND | 31/7/1998 | V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác đầu tư xây dựng cơ bản và chỉnh trang đô thị đến năm 2000 | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
27 | Nghịquyết | 05/NQ-HĐND | 31/7/1998 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 1998 | 01/01/1999 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
28 | Nghịquyết | 06/NQ-HĐND | 31/7/1998 | V/v tổ chức thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 khóa VIII về tiếp tục đẩy mạnh công cuộc đổi mới, phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, cần kiệm để công nghiệp hóa - hiện đại hóa, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã hội đến năm 2000 | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
29 | Nghịquyết | 01/NQ-HĐND | 26/01/1999 | Về thu chi ngân sách | 01/01/2000 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
30 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐND | 26/01/1999 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội quận năm 1999 | 01/01/2000 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31 | Nghịquyết | 02-NQ/HĐND | 23/7/1999 | Về kế hoạch kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 1999 | 01/01/2000 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
32 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 14/9/1999 | Tổng kết hoạt động Hội đồng nhân dân quận 5 nhiệm kỳ 1994 - 1999 | 01/01/2000 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
33 | Nghịquyết | 01/2000/NQ-HĐND | 11/01/2000 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội Quận năm 2000 | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
34 | Nghịquyết | 02/2000/NQ-HĐND | 11/01/2000 | Về thu chi ngân sách. | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
35 | Nghịquyết | 03/2000/NQ-HĐND | 14/7/2000 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội Quận trong 6 thángcuối năm 2000 | 01/01/2001 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
36 | Nghịquyết | 01/2001/NQ-HĐND | 05/01/2001 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội Quận năm 2001 | 01/01/2002 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
37 | Nghịquyết | 02/2001/NQ-HĐND | 05/01/2001 | Về thu chi ngân sách | 01/01/2002 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
38 | Nghịquyết | 04/2001/NQ-HĐND | 17/7/2001 | Về nhiệm vụ KT-XH quận trong 6 tháng cuối năm 2001 | 01/01/2002 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
39 | Nghịquyết | 01/2002/NQ-HĐND | 08/01/2002 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội quận năm 2002 | 01/01/2003 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
40 | Nghịquyết | 02/2002/NQ-HĐND | 08/01/2002 | Về thu chi ngân sách | 01/01/2003 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
41 | Nghịquyết | 03/2002/NQ-HĐND | 05/7/2002 | V/v triển khai kế hoạch sắp xếp mở rộng chợ thực phẩm An Đông tại 96 Hùng Vương Q5 | 01/01/2003 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
42 | Nghịquyết | 04/2002/NQ-HĐND | 24/7/2002 | Về nhiệm vụ KT-XH quận trong 6 tháng cuối năm 2002 | 01/01/2003 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
43 | Nghịquyết | 01/2003/NQ-HĐND | 17/01/2003 | Về nhiệm vụ kế hoạch KT-XH quận năm 2003 | 01/01/2004 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
44 | Nghịquyết | 02/2003/NQ-HĐND | 17/01/2003 | Về thu chi ngân sách | 01/01/2004 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
45 | Nghịquyết | 06/2003/NQ-HĐND | 30/7/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2003 | 01/01/2004 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
46 | Nghịquyết | 07/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Dự toán và phân bổ ngân sách (năm 2004) | 01/01/2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
47 | Nghịquyết | 01/2004/NQ-HĐND | 02/01/2004 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội Quận năm 2004 | 01/01/2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
48 | Nghịquyết | 02/2004/NQ-HĐND | 24/02/2004 | V/v Tổng kết hoạt động HĐND quận 5 khóa VIII nhiệm kỳ 1999 - 2004. | 01/01/2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
49 | Nghịquyết | 12/2004/NQ-HĐ | 21/5/2004 | Kỳ họp lần thứ nhất HĐND quận 5 khóa IX, nhiệm kỳ 2004 - 2009 | 01/01/2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
50 | Nghịquyết | 13/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Về quyết toán ngân sách năm 2003 | 01/01/2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
51 | Nghịquyết | 14/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2004 | 01/01/2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
52 | Nghịquyết | 15/2004/NQ-HĐ | 20/12/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 | 01/01/2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
53 | Nghịquyết | 16/2004/NQ-HĐ | 20/12/2004 | Về Dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005 | 01/01/2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
54 | Nghịquyết | 17/2004/NQ-NĐ | 20/12/2004 | Về chương trình giám sát của HĐND quận năm 2005 | 01/01/2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
55 | Nghịquyết | 02/2005/NQ-HĐ | 08/7/2005 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005 | 01/01/2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
56 | Nghịquyết | 03/2005/NQ-HĐ | 08/7/2005 | Về quyết toán ngân sách năm 2004 | 01/01/2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
57 | Nghịquyết | 04/2005/NQ-HĐND | 12/12/2005 | Về thực hiện ngân sách năm 2005. Dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006. | 01/01/2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
58 | Nghịquyết | 05/2005/NQ-HĐND | 27/12/2005 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006 | 01/01/2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
59 | Nghịquyết | 06/2005/NQ-HĐND | 27/12/2005 | Về chương trình giám sát của HĐND quận 5 năm 2006 | 01/01/2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
60 | Nghịquyết | 03/2006/NQ-HĐND | 18/7/2006 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006 | 01/01/2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
61 | Nghịquyết | 04/2006/NQ-HĐND | 18/7/2006 | Về quyết toán ngân sách năm 2005 | 01/01/2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
62 | Nghịquyết | 15/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2007 | 01/01/2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
63 | Nghịquyết | 16/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | Về thực hiện ngân sánh năm 2006. Dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007. | 01/01/2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
64 | Nghịquyết | 17/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | V/v quy hoạch một số ngành nghề TM-DV trong lĩnh vực VH - XH trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006-2007 và đến 2010 | 01/01/2011 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
65 | Nghịquyết | 18/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | Về chương trình giám sát của HĐND Q5 năm 2007. | 01/01/2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
66 | Nghịquyết | 01/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007. | 01/01/2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
67 | Nghịquyết | 02/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về quyết toán ngân sách năm 2006. | 01/01/2008 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
68 | Nghịquyết | 03/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006-2010 | 01/01/2011 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
69 | Nghịquyết | 04/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về xây dựng quy hoạch cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006-2010 | 01/01/2011 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
70 | Nghịquyết | 06/2007/NQ-HĐND | 18/12/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 | 01/01/2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
71 | Nghịquyết | 07/2007/NQ-HĐND | 18/12/2007 | Về thực hiện ngân sách năm 2007. Dự toán ngân sách năm 2008 | 01/01/2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
72 | Nghịquyết | 08/2007/NQ-HĐND | 18/12/2007 | Về chương trình giám sát của HĐND Q5 năm 2008. | 01/01/2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
73 | Nghịquyết | 01/2008/NQ-HĐND | 14/7/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008. | 01/01/2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
74 | Nghịquyết | 02/2008/NQ-HĐND | 14/7/2008 | Về quyết toán ngân sách năm 2007 | 01/01/2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
75 | Nghịquyết | 04/2008/NQ-HĐND | 14/7/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 | 01/01/2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
76 | Nghịquyết | 05/2008/NQ-HĐND | 22/12/2008 | Về thực hiện ngân sách năm 2008. Dự toán ngân sách năm 2009 | 01/01/2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
77 | Nghịquyết | 06/2008/NQ-HĐND | 22/12/2008 | Về chương trình giám sát của HĐND Q5 năm 2009. | 01/01/2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
78 | Chỉ thị | 11/CT-UB | 19/10/1995 | V/v đẩy mạnh công tác chống tham nhũng trên địa bàn quận 5. | 14/6/2013 | Được bãi bỏ theo QĐ số 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND/Q5. |
79 | Quyếtđịnh | 6203/2001/QĐ-UB | 03/7/2001 | V/v ban hành quy chế tạm thời về hoạt động của Khu dân cư văn hóa - Khu dân cư xuất sắc trên địa bàn quận 5. | 14/6/2013 | Được bãi bỏ theo QĐ số 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND/Q5 |
80 | Quyếtđịnh | 29/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về thành lập và ban hành Quy chế Thanh tra Xây dựng quận 5 và Thanh tra Xây dựng 15 phường | 14/6/2013 | Được bãi bỏ theo QĐ số 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của UBND/Q5. |
81 | Quyếtđịnh | 7613/2002/QĐ-UB | 31/12/2002 | V/v ban hành quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu quận 5. | 20/9/2013 | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 5 về ban hành quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu. |
Tổng số: 81 văn bản | ||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5)
Số TT | Tên văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung | Ghi chủ |
1 | Nghịquyết |
| 03/3/1992 | Tổng kết hoạt động năm 1991 của quận và dự kiến chương trình công tác năm 1992 |
|
2 | Nghịquyết |
| 05/5/1992 | Sơ kết hoạt động quý I/1992 và dự kiến chương trình công tác quý II/1992 |
|
3 | Nghịquyết |
| 28/7/1992 | Sơ kết hoạt động 6 tháng đầu năm 1992 và chương trình công tác quý III/1992 của quận 5 |
|
4 | Nghịquyết |
| 20/10/1992 | Sơ kết hoạt động quý III/1992 và dự kiến chương trình công tác quý IV/1992 |
|
5 | Nghịquyết |
| 10/02/1993 | Tổng kết hoạt động năm 1992 của quận và thông qua chương trình công tác năm 1993 |
|
6 | Nghịquyết |
| 25/5/1993 | Sơ kết hoạt động quý I/1993 và chương trình công tác quý II/1993 |
|
7 | Nghịquyết |
| 29/7/1993 | Tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 1993 và chương trình công tác quý III/1993 của quận 5 |
|
8 | Nghịquyết |
| 26/11/1993 | Sơ kết hoạt động quý III/1993 của quận và chương trình công tác quý IV/1993 |
|
9 | Nghịquyết |
| 26/01/1994 | Tổng kết hoạt động năm 1993 và chương trình công tác năm 1994 và quý I/1994 của quận |
|
10 | Nghịquyết |
| 12/5/1994 | Sơ kết hoạt động quý I/1994 của quận và chương trình công tác quý II/1994 |
|
11 | Nghịquyết |
| 05/8/1994 | Tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm 1994 và chương trình công tác 6 tháng cuối năm 1994 của Quận |
|
12 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐ | 23/02/1995 | Tổng kết hoạt động năm 1994 của quận và chương trình công tác năm 1995 trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội, HĐN |
|
13 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐ | 21/7/1995 | Tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm 1995 của quận và chương trình công tác 6 tháng cuối năm 1995 |
|
14 | Nghịquyết |
| 10/02/1996 | Tổng kết hoạt động năm 1995 của quận trên các mặt kinh tế - văn hóa - xã hội, HĐND, TAND, VKSND và chương trình công tác năm 1996 |
|
15 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐ | 31/7/1996 | Tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm 1996 của quận và kế hoạch công tác 6 tháng cuối năm 1996 trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội |
|
16 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 28/12/1996 | Chương trình thực hiện hiện đại hóa và phát triển công nghiệp trên địa bàn quận 5 từ năm 1996 đến năm 2000 |
|
17 | Nghịquyết | 04/NQ-HĐND | 28/12/1996 | Kế hoạch thực hiện đấu tranh chống tham nhũng năm 1997 của quận 5 |
|
18 | Nghịquyết | 01/NQ-HĐND | 31/01/1997 | Thông qua báo cáo tổng kết công tác năm 1996, phương hướng nhiệm vụ năm 1997 |
|
19 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐND | 06/5/1997 | V/v thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 về khoa học và công nghệ |
|
20 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 06/5/1997 | V/v thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 về giáo dục - đào tạo |
|
21 | Nghịquyết | 05/NQ-HĐND | 31/7/1997 | Thông qua báo cáo tổng kết công tác 6 tháng đầu năm 1997, phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1997 |
|
22 | Nghịquyết | 06/NQ-HĐND | 31/7/1997 | Đề án thực hiện đảm bảo giảm mật độ dân số hiện hữu tại quận 5 đến năm 2000 |
|
23 | Nghịquyết | 01/NQ-HĐND | 15/01/1998 | Thông qua báo cáo tổng kết công tác năm 1997, phương hướng nhiệm vụ năm 1998 |
|
24 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐND | 15/01/1998 | Về “Phát huy quyền làm chủ của nhân dân, tiếp tục xây dựng nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam trong sạch vững mạnh” tại quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
|
25 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 31/7/1998 | Về quyết toán ngân sách năm 1996, thu chi ngân sách năm 1997, phê duyệt dự toán ngân sách năm 1998 |
|
26 | Nghịquyết | 04/NQ-HĐND | 31/7/1998 | V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác đầu tư xây dựng cơ bản và chỉnh trang đô thị đến năm 2000 |
|
27 | Nghịquyết | 05/NQ-HĐND | 31/7/1998 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 1998 |
|
28 | Nghịquyết | 06/NQ-HĐND | 31/7/1998 | V/v tổ chức thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 khóa VIII về tiếp tục đẩy mạnh công cuộc đổi mới, phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, cần kiệm để công nghiệp hóa - hiện đại hóa, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã hội đến năm 2000 |
|
29 | Nghịquyết | 01/NQ-HĐND | 26/01/1999 | Về thu chi ngân sách |
|
30 | Nghịquyết | 02/NQ-HĐND | 26/01/1999 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội quận năm 1999 |
|
31 | Nghịquyết | 02-NQ/HĐND | 23/7/1999 | Về kế hoạch kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 1999 |
|
32 | Nghịquyết | 03/NQ-HĐND | 14/9/1999 | Tổng kết hoạt động Hội đồng nhân dân quận 5 nhiệm kỳ 1994 - 1999 |
|
33 | Nghịquyết | 01/2000/NQ-HĐND | 11/01/2000 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội Quận năm 2000 |
|
34 | Nghịquyết | 02/2000/NQ-HĐND | 11/01/2000 | Về thu chi ngân sách. |
|
35 | Nghịquyết | 03/2000/NQ-HĐND | 14/7/2000 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội Quận trong 6 tháng cuối năm 2000 |
|
36 | Nghịquyết | 01/2001/NQ-HĐND | 05/01/2001 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội Quận năm 2001 |
|
37 | Nghịquyết | 02/2001/NQ-HĐND | 05/01/2001 | Về thu chi ngân sách |
|
38 | Nghịquyết | 04/2001/NQ-HĐND | 17/7/2001 | Về nhiệm vụ KT-XH quận trong 6 tháng cuối năm 2001 |
|
39 | Nghịquyết | 01/2002/NQ-HĐND | 08/01/2002 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội quận năm 2002 |
|
40 | Nghịquyết | 02/2002/NQ-HĐND | 08/01/2002 | Về thu chi ngân sách |
|
41 | Nghịquyết | 03/2002/NQ-HĐND | 05/7/2002 | V/v triển khai kế hoạch sắp xếp mở rộng chợ thực phẩm An Đông tại 96 Hùng Vương Q5 |
|
42 | Nghịquyết | 04/2002/NQ-HĐND | 24/7/2002 | Về nhiệm vụ KT-XH quận trong 6 tháng cuối năm 2002 |
|
43 | Nghịquyết | 01/2003/NQ-HĐND | 17/01/2003 | Về nhiệm vụ kế hoạch KT-XH quận năm 2003 |
|
44 | Nghịquyết | 02/2003/NQ-HĐND | 17/01/2003 | Về thu chi ngân sách |
|
45 | Nghịquyết | 06/2003/NQ-HĐND | 30/7/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2003 |
|
46 | Nghịquyết | 07/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Dự toán và phân bổ ngân sách (năm 2004) |
|
47 | Nghịquyết | 01/2004/NQ-HĐND | 02/01/2004 | Về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội Quận năm 2004 |
|
48 | Nghịquyết | 02/2004/NQ-HĐND | 24/02/2004 | V/v Tổng kết hoạt động HĐND quận 5 khóa VIII nhiệm kỳ 1999 - 2004. |
|
49 | Nghịquyết | 12/2004/NQ-HĐ | 21/5/2004 | Kỳ họp lần thứ nhất HĐND quận 5 khóa IX, nhiệm kỳ 2004-2009 |
|
50 | Nghịquyết | 13/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Về quyết toán ngân sách năm 2003 |
|
51 | Nghịquyết | 14/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2004 |
|
52 | Nghịquyết | 15/2004/NQ-HĐ | 20/12/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 |
|
53 | Nghịquyết | 16/2004/NQ-HĐ | 20/12/2004 | Về Dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005 |
|
54 | Nghịquyết | 17/2004/NQ-NĐ | 20/12/2004 | Về chương trình giám sát của HĐND quận năm 2005 |
|
55 | Nghịquyết | 02/2005/NQ-HĐ | 08/7/2005 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005 |
|
56 | Nghịquyết | 03/2005/NQ-HĐ | 08/7/2005 | Về quyết toán ngân sách năm 2004 |
|
57 | Nghịquyết | 04/2005/NQ-HĐND | 12/12/2005 | Về thực hiện ngân sách năm 2005. Dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006. |
|
58 | Nghịquyết | 05/2005/NQ-HĐND | 27/12/2005 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006 |
|
59 | Nghịquyết | 06/2005/NQ-HĐND | 27/12/2005 | Về chương trình giám sát của HĐND quận 5 năm 2006 |
|
60 | Nghịquyết | 03/2006/NQ-HĐND | 18/7/2006 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006 |
|
61 | Nghịquyết | 04/2006/NQ-HĐND | 18/7/2006 | Về quyết toán ngân sách năm 2005 |
|
62 | Nghịquyết | 11/2006/NQ-HĐND | 21/11/2006 | Về công nhận kết quả phân loại đơn vị hành chính cấp Phường |
|
63 | Nghịquyết | 15/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2007 |
|
64 | Nghịquyết | 16/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | Về thực hiện ngân sánh năm 2006. Dự toán và phân bổ ngân sách năm 2007. |
|
65 | Nghịquyết | 17/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | V/v quy hoạch một số ngành nghề TM-DV trong lĩnh vực VH - XH trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006- 2007 và đến 2010 |
|
66 | Nghịquyết | 18/2006/NQ-HĐND | 20/12/2006 | Về chương trình giám sát của HĐND Q5 năm 2007. |
|
67 | Nghịquyết | 01/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007. |
|
68 | Nghịquyết | 02/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về quyết toán ngân sách năm 2006. |
|
69 | Nghịquyết | 03/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006 - 2010 |
|
70 | Nghịquyết | 04/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về xây dựng quy hoạch cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn quận 5 giai đoạn 2006 -2010 |
|
71 | Nghịquyết | 05/2007/NQ-HĐND | 17/7/2007 | Về lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010), quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của quận 5. |
|
72 | Nghịquyết | 06/2007/NQ-HĐND | 18/12/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 |
|
73 | Nghịquyết | 07/2007/NQ-HĐND | 18/12/2007 | Về thực hiện ngân sách năm 2007. Dự toán ngân sách năm 2008 |
|
74 | Nghịquyết | 08/2007/NQ-HĐND | 18/12/2007 | Về chương trình giám sát của HDND Q5 năm 2008. |
|
75 | Nghịquyết | 01/2008/NQ-HĐND | 14/7/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008. |
|
76 | Nghịquyết | 02/2008/NQ-HĐND | 14/7/2008 | Về quyết toán ngân sách năm 2007 |
|
77 | Nghịquyết | 04/2008/NQ-HĐND | 14/7/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 |
|
78 | Nghịquyết | 05/2008/NQ-HĐND | 22/12/2008 | Về thực hiện ngân sách năm 2008. Dự toán ngân sách năm 2009. |
|
79 | Nghịquyết | 06/2008/NQ-HĐND | 22/12/2008 | Về chương trình giám sát của HDND Q5 năm 2009. |
|
80 | Nghịquyết | 01/2009/NQ-HĐND | 21/4/2009 | về Tổng kết hoạt động HĐND quận 5 khóa IX nhiệm kỳ 2004- 2009. |
|
81 | Chỉ thị | 11/CT-UB | 19/10/1995 | V/v đẩy mạnh công tác chống tham nhũng trên địa bàn quận 5. |
|
82 | Quyếtđịnh | 6203/2001/QĐ-UB | 03/7/2001 | V/v ban hành quy chế tạm thời về hoạt động của Khu dân cư văn hóa - Khu dân cư xuất sắc trên địa bàn quận 5. |
|
83 | Quyếtđịnh | 996/2002/QĐ-UB | 26/02/2002 | V/v ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng thu gom rác dân lập trên địa bàn quận. |
|
84 | Quyếtđịnh | 2827/2002/QĐ-UB | 27/6/2002 | V/v ban hành quy chế Giải truyền thống nhà giáo quận 5 |
|
85 | Quyếtđịnh | 5193/2002/QĐ-UB | 05/12/2002 | V/v ban hành quy định tạm thời về nhiệm vụ và quyền hạn của Tổ phó Tố dân phố phụ trách công tác thanh niên. |
|
86 | Quyếtđịnh | 6852/2002/QĐ-UB | 23/12/2002 | V/v ban hành quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động Q.5 |
|
87 | Quyếtđịnh | 7613/2002/QĐ-ƯB | 31/12/2002 | V/v ban hành quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu quận 5. |
|
88 | Quyếtđịnh | 29/2006/QĐ-UB | 25/7/2006 | QĐ v/v ban hành Quy chế về tổ chức hoạt động của Ban Biên tập thông tin điện tử quận 5 |
|
89 | Quyếtđịnh | 30/2006/QĐ-UB | 12/9/2006 | QĐ v/v ban hành Quy định quản lý, sử dụng mạng và các dịch vụ cơ bản trên mạng vi tính quận 5 |
|
90 | Quyếtđịnh | 31/2006/QĐ-UB | 12/9/2006 | QĐ v/v ban hành Quy định về trình tự giải quyết các văn bản hành chính, chế độ báo cáo của các đơn vị thuộc quận và Ủy ban nhân dân 15 phường |
|
91 | Quyếtđịnh | 32/2006/QĐ-UB | 28/9/2006 | QĐ về thực hiện chế độ tự, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân phường |
|
92 | Quyếtđịnh | 04/2007/QĐ-UBND | 12/3/2007 | Ban hành Quy chế tổ chức các cuộc họp của UBND/Q.5 |
|
93 | Quyếtđịnh | 29/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | về thành lập và ban hành Quy chế Thanh tra Xây dựng quận 5 và Thanh tra Xây dựng 15 phường |
|
94 | Quyếtđịnh | 03/2009/QĐ-UBND | 24/8/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 5 |
|
95 | Quyếtđịnh | 05/2009/QĐ-UBND | 01/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 5 |
|
96 | Quyếtđịnh | 06/2009/QĐ-UBND | 01/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thưong binh và Xã hội quận 5 |
|
97 | Quyếtđịnh | 07/2009/QĐ-UBND | 09/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 5 |
|
98 | Quyếtđịnh | 08/2009/QĐ-UBND | 07/12/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 5 |
|
99 | Quyếtđịnh | 09/2009/QĐ-UBND | 17/12/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận 5 |
|
100 | Quyếtđịnh | 01/2010/QĐ-UBND | 21/01/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 5 |
|
101 | Quyếtđịnh | 02/2010/QĐ-UBND | 05/02/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 5 |
|
102 | Quyếtđịnh | 03/2010/QĐ-UBND | 05/02/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
|
103 | Quyếtđịnh | 04/2010/QĐ-UBND | 26/4/2010 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 5 |
|
104 | Quyếtđịnh | 05/2010/QĐ-UBND | 28/4/2010 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 5 |
|
105 | Quyếtđịnh | 06/2010/QĐ-UBND | 09/6/2010 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 5 |
|
106 | Quyếtđịnh | 07/2010/QĐ-UBND | 31/8/2010 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 5 |
|
107 | Quyếtđịnh | 08/2010/QĐ-UBND | 31/12/2010 | V/v sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên&Môi trường quận 5 |
|
108 | Quyếtđịnh | 01/2011/QĐ-UBND | 23/3/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 5 |
|
109 | Quyếtđịnh | 02/2011/QĐ-UBND | 07/7/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tài chính - Kế hoạch quận 5 |
|
110 | Quyếtđịnh | 03/2011/QĐ-UBND | 18/8/2011 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 5 |
|
111 | Quyếtđịnh | 04/2011/QĐ-UBND | 28/9/2011 | Bãi bỏ văn bản do UBND quận 5 ban hành |
|
112 | Quyếtđịnh | 05/2011/QĐ-UBND | 23/12/2011 | Ban hành Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh và noi để phế thải vật liệu xây dựng hên địa bàn quận 5 |
|
113 | Quyếtđịnh | 01/2012/QĐ-UBND | 24/8/2012 | Bãi bỏ văn bản không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành |
|
114 | Quyếtđịnh | 02/2012/QĐ-UBND | 28/9/2012 | Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn quận 5 |
|
115 | Quyếtđịnh | 03/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ các cơ quan, tổ chức thuộc quận 5 |
|
116 | Quyếtđịnh | 01/2013/QĐ-UBND | 07/6/2013 | Bãi bỏ văn bản. |
|
117 | Quyếtđịnh | 02/2013/QĐ-UBND | 13/9/2013 | V/v ban hành quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu |
|
Tổng số: 117 văn bản | |||||
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
| Số hiệu | 2925/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 09/07/2014 |
| Người ký | Huỳnh Thị Thảo |
| Ngày hiệu lực | 09/07/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật