Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 2920/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 17/10/2019
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2920/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 17 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 198/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 29 (hai mươi chín) thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- LĐVP Đoàn ĐBQH, HĐND v
à UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh; (fi
le điện tử)
- Lưu: VT, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh

I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

1

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

2

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

2

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

3

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

2

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

2

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

4

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

5

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

7

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp

8

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

9

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

10

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

11

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh

12

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh

13

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

14

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

15

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

16

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

17

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

2

Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

3

Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM

1

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

 

1. Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Không quy định

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

 

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

 

2. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

05 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

2

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND huyện (hoặc người được ủy quyền)

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

 

1. Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

14 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

11 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

2. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

3. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

04 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

2. Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

35 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Phòng Nội vụ

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng, Phòng Nội vụ.

31 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

2. Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

40 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Phòng Nội vụ

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng, Phòng Nội vụ.

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

3. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

05 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

4. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

05 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

5. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

15 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

6. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

15 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

7. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

8. Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

01 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Trong ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

Trong ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

Trong ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

9. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Không quy định

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

 

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

10. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

11. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh

03 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

1.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

12. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh

05 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

1.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

13. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Không quy định

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

 

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

 

14. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

15. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

03 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

16. Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

17. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

UBND cấp xã

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1. Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

11 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

2. Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

7 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

3. Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

7 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM

1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1. Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0.5 ngày

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.

1.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

 

Từ khóa: 2920/QĐ-UBND Quyết định 2920/QĐ-UBND Quyết định số 2920/QĐ-UBND Quyết định 2920/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 2920/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 2920 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2920/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 17/10/2019
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2920/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 17/10/2019
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 29 (hai mươi chín) thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2019.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi