Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2758/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
Ngày ban hành13/10/2015
Người kýPhạm Ngọc Nghị
Ngày hiệu lực 13/10/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Value copied successfully!
Số hiệu2758/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
Ngày ban hành13/10/2015
Người kýPhạm Ngọc Nghị
Ngày hiệu lực 13/10/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2758/QĐ-UBND

Đắk lắk, ngày 13 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 70/TTr-SCT, ngày 23 tháng 9 năm 2015.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này, sửa đổi điểm h (lệ phí) và điểm 1 (căn cứ pháp lý) của 04 thủ tục hành chính (tại số thứ tự 5,6,7,8) về lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 2635/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Cách thức thực hiện 04 thủ tục hành chính này được quy định như phụ lục đính kèm.

Điều 2.Sở Công Thương có trách nhiệm hợp nhất các bộ phận thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này với bộ phận thủ tục hành chính đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2013, niêm yết và công khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh,
- Cổng TTĐT (để đăng tải);
- Các phòng TH, CN thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (N_45b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2758 ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Đắk lắk)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính sau khi sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; Số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

1

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Công bố tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.

2

 

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

6. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Công bố tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.

3

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp giấy chứng nhận đã hết thời hạn hiệu lực.

7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp giấy chứng nhận đã hết thời hạn hiệu lực. (Công bố tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.

4

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy

8. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy (Công bố tại Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

- h. Lệ phí: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

(Đối với hoạt động sản xuất thuốc lá được quy định tại STT 2, STT 3, Biểu mức thu phí, lệ phí Ban hành kèm theo Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính)

+ Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp mới, cấp lại do hết hạn, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 400.000đồng/giấy/lần cấp.

(Theo quy định tại Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá)

- 1. Căn cứ pháp lý:

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá

2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

- h. Lệ phí: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

(Đối với hoạt động sản xuất thuốc lá được quy định tại STT 2, STT 3, Biểu mức thu phí, lệ phí Ban hành kèm theo Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính)

+ Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp mới, cấp lại do hết hạn, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 400.000 đồng/giấy/lần cấp.

(Theo quy định tại Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá)

- l. Căn cứ pháp lý: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá

3. Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp giấy chứng nhận đã hết thời hạn hiệu lực

- h. Lệ phí: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

(Đối với hoạt động sản xuất thuốc lá được quy định tại STT 2, STT 3, Biểu mức thu phí, lệ phí Ban hành kèm theo Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính)

+ Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp mới, cấp lại do hết hạn, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 400.000đồng/giấy/lần cấp.

 (Theo quy định tại Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá)

- l. Căn cứ pháp lý: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá

4. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy .

- h. Lệ phí: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

(Đối với hoạt động sản xuất thuốc lá được quy định tại STT 2, STT 3, Biểu mức thu phí, lệ phí Ban hành kèm theo Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính)

+ Phí thẩm định điều kiện hoạt động để cấp mới, cấp lại do hết hạn, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá là 400.000đồng/giấy/lần cấp.

(Theo quy định tại Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá)

- l. Căn cứ pháp lý: (Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi)

Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá

Từ khóa:2758/QĐ-UBNDQuyết định 2758/QĐ-UBNDQuyết định số 2758/QĐ-UBNDQuyết định 2758/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk LắkQuyết định số 2758/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk LắkQuyết định 2758 QĐ UBND của Tỉnh Đắk Lắk

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2758/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
                            Ngày ban hành13/10/2015
                            Người kýPhạm Ngọc Nghị
                            Ngày hiệu lực 13/10/2015
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi