Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu25/2018/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành11/09/2018
Người kýCầm Ngọc Minh
Ngày hiệu lực 25/09/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu25/2018/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành11/09/2018
Người kýCầm Ngọc Minh
Ngày hiệu lực 25/09/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 11 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG, PHÓ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH; TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG, ĐƠN VỊ THUỘC UBND CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;

Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 602/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về tuổi bổ nhiệm như sau:

1. Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố, được sửa đổi như sau:

“2.1. Công chức, viên chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

2. Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; trưởng, phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

3. Tiết a, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng phòng, phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; trưởng phòng, phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

4. Tiết a, Điểm 1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; trưởng, phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

5. Điểm a, Khoản 2, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

6. Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; trưởng, phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

7. Ý thứ nhất Điểm a, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

8. Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông, phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

9. Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và trưởng, phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

10. Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; trưởng, phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

11. Tiết a, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng, trưởng, phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:

“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện.

- Giám đốc các sở, ban, ngành, chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện quyết định này.

- Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2018

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nội vụ;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, NC, Hiệp (35b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

Từ khóa:25/2018/QĐ-UBNDQuyết định 25/2018/QĐ-UBNDQuyết định số 25/2018/QĐ-UBNDQuyết định 25/2018/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 25/2018/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 25 2018 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu25/2018/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành11/09/2018
                            Người kýCầm Ngọc Minh
                            Ngày hiệu lực 25/09/2018
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi