Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2348/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành28/10/2020
Người kýHoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực 28/10/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu2348/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành28/10/2020
Người kýHoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực 28/10/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2348/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 499/TTr-SNN ngày 13/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường

(Có quy trình gửi kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 04 Quy trình

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 01 TTHC(03 Quy trình)

1. Tên TTHC: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

1.1. Trường hợp giải quyết thuộc thẩm quyền của Quốc Hội

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:

+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.

+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.

+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

+ Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ýkiến xét duyệt

1/4 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

1/4 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh giải quyết

23 ngày

B9

Chuyển hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

Kèm theo hồ sơ

01 ngày

B10

Liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và xử lý hồ sơ (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông Chính phủ và Quốc Hội)

24 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (Scan Quyết định phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

55 ngày(chưa kể thời gian thụ lý của Thủ tướng Chính phủ và Quốc hội)

1.2. Trường hợp giải quyết thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:

+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.

+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.

+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ýkiến xét duyệt

1/4 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

1/4 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh giải quyết

23 ngày

B9

Chuyển hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

Kèm theo hồ sơ

01 ngày

B10

Liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và xử lý hồ sơ (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông)

24 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (Scan Quyết định phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

55 ngày(chưa kể thời gian thụ lý của Thủ tướng Chính phủ)

1.3. Trường hợp giải quyết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:

+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.

+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc.

+ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

02 ngày

Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR

Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định)

1/4 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Tạm dừng giải quyết chờ kết quả liên thông HĐND)

40 ngày

B9

Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

45 ngày(chưa kể thời gian thụ lý của HĐND tỉnh)

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ: 01 TTHC(01 Quy trình)

1. Tên TTHC: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 33%)

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp)

Dự thảo văn bản thực hiện

1/2 ngày

B2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phê duyệt, ký duyệt

01 ngày

B3

Lấy số, vào sổ, phát hành, trả kết quả

Văn thư

Văn bản phát hành (Xác nhận vào hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích)

1/2 ngày

B4

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Xác nhận của UBND cấp xã

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

02 ngày

 

Từ khóa:2348/QĐ-UBNDQuyết định 2348/QĐ-UBNDQuyết định số 2348/QĐ-UBNDQuyết định 2348/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 2348/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 2348 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2348/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành28/10/2020
                            Người kýHoàng Quốc Khánh
                            Ngày hiệu lực 28/10/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi