Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Huế

Value copied successfully!
Số hiệu 2311/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 23/07/2025
Người ký Phan Quý Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2311/QĐ-UBND

Huế, ngày 23 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1751/SCT- VP ngày 16 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 318 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 111 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 207 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Công Thương, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Công Thương cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 02 cấp (thành phố, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Công Thương chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;

b) Phối hợp với Sở Công Thương và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSKT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

STT

Tên TTHC (Mã TTHC)

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình

Trực tuyến một phần

 

 

 

(1)

(2)

A

CẤP SỞ

 

101

199

I

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

13

8

5

1.

Thông báo hoạt động khuyến mại 2.000033

Cấp sở

x

 

2.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại 2.001474

Cấp sở

x

 

3.

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004

Cấp sở

x

 

4.

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002

Cấp sở

x

 

5.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131

Cấp sở

x

 

6.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001

Cấp sở

x

 

7.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002604

Cấp sở

 

x

8.

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002605

Cấp sở

 

x

9.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002606

Cấp sở

 

x

10.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002607

Cấp sở

 

x

11.

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam 2.002608

Cấp sở

 

x

12.

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000026)

Cấp tỉnh

x

 

13.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000133)

Cấp tỉnh

x

 

II

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

2

2

0

14.

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 1.005190

Cấp sở

x

 

15.

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 2.000110

Cấp sở

x

 

III

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

26

1

25

16.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063

Cấp sở

 

x

17.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450

Cấp sở

 

x

18.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347

Cấp sở

 

x

19.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000327

Cấp sở

 

x

20.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000314

Cấp sở

 

x

21.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa 2.000255

Cấp sở

 

x

22.

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 2.000370

Cấp sở

 

x

23.

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí 2.000362

Cấp sở

 

x

24.

Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP 2.000351

Cấp sở

 

x

25.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340

Cấp sở

 

x

26.

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000330

Cấp sở

 

x

27.

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP 2.000272

Cấp sở

 

x

28.

Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361

Cấp sở

 

x

29.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 1.000774

Cấp sở

 

x

30.

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000339

Cấp sở

 

x

31.

Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 2.000334

Cấp sở

 

x

32.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại 2.000322

Cấp sở

 

x

33.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini 2.002166

Cấp sở

 

x

34.

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000665

Cấp sở

 

x

35.

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 1.001441

Cấp sở

 

x

36.

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động 2.000662

Cấp sở

 

x

37.

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000376

Cấp sở

x

 

38.

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000361)

Cấp sở

 

x

39.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000129)

Cấp sở

 

x

40.

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000358)

Cấp sở

 

x

41.

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000168)

Cấp sở

 

x

IV

Lĩnh vực Điện lực

14

4

10

42.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013004)

Cấp sở

 

x

43.

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013005)

Cấp sở

 

x

44.

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (2.002676)

Cấp sở

 

x

45.

Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013394 )

Cấp sở

 

x

46.

Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013395)

Cấp sở

 

x

47.

Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013401)

Cấp sở

 

x

48.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013411)

Cấp sở

 

x

49.

Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013412)

Cấp sở

 

x

50.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416)

Cấp sở

 

x

51.

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (1.013417)

Cấp sở

x

 

52.

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013418)

Cấp sở

x

 

53.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013419)

Cấp sở

x

 

54.

Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013421)

Cấp sở

 

x

55.

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. (1.013420)

Cấp sở

x

 

V

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

1

0

1

56.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp sở 2.000331

Cấp sở

 

x

VI

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

10

1

9

57.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000229

Cấp sở

 

x

58.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.000210

Cấp sở

 

x

59.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000221

Cấp sở

 

x

60.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000172

Cấp sở

 

x

61.

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.001434

Cấp sở

 

x

62.

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 2.001433

Cấp sở

 

x

63.

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.003401

Cấp sở

x

 

64.

Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (1.013058)

Cấp sở

 

x

65.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất Vật liệu nổ công nghiệp (1.000998)

Cấp sở

 

x

66.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất Vật liệu nổ công nghiệp (1.000965)

Cấp sở

 

x

VII

Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện

7

0

7

67.

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân Cấp sở (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001322

Cấp sở

 

x

68.

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở 2.001292

Cấp sở

 

x

69.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở 2.001313

Cấp sở

 

x

70.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở 2.001300

Cấp sở

 

x

71.

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố (1.013398)

Cấp sở

 

x

72.

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố (1.013399)

Cấp sở

 

x

73.

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân thành phố (1.013400)

Cấp sở

 

x

VIII

Lĩnh vực Hóa chất

29

7

22

74.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011506

Cấp sở

 

x

75.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507

Cấp sở

 

x

76.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508

Cấp sở

 

x

77.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547

Cấp sở

 

x

78.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175

Cấp sở

 

x

79.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172

Cấp sở

 

x

80.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758

Cấp sở

 

x

81.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001161

Cấp sở

 

x

82.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652

Cấp sở

 

x

83.

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (1.003820)

Cấp sở

x

 

84.

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (1.003775)

Cấp sở

x

 

85.

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (2.001585)

Cấp sở

x

 

86.

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 (1.003724)

Cấp sở

x

 

87.

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 (2.001722)

Cấp sở

x

 

88.

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.004031)

Cấp sở

x

 

89.

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (2.000431)

Cấp sở

x

 

90.

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (2.000257)

Cấp sở

 

x

91.

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012429)

Cấp sở

 

x

92.

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012430)

Cấp sở

 

x

93.

Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012431)

Cấp sở

 

x

94.

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012432)

Cấp sở

 

x

95.

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012433)

Cấp sở

 

x

96.

Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012434)

Cấp sở

 

x

97.

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.012438)

Cấp sở

 

x

98.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012439)

Cấp sở

 

x

99.

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012440)

Cấp sở

 

x

100.

Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012441)

Cấp sở

 

x

101.

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012442)

Cấp sở

 

x

102.

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012443)

Cấp sở

 

x

IX

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

12

4

8

103.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000591

Cấp sở

x

 

104.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm 2.000535

Cấp sở

x

 

105.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (2.001293)

Cấp sở

 

x

106.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (2.001278)

Cấp sở

 

x

107.

Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001682)

Cấp sở

 

x

108.

Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003951)

Cấp sở

 

x

109.

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001660)

Cấp sở

 

x

110.

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003860)

Cấp sở

 

x

111.

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (2.001595)

Cấp sở

 

x

112.

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003929)

Cấp sở

 

x

113.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (2.000117)

Cấp sở

x

 

114.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (2.000115)

Cấp sở

x

 

X

Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ nghệ

1

0

1

115.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.012471

Cấp sở

 

x

XI

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

1

0

1

116.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.010947

Cấp sở

 

x

XII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

33

20

13

117.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637

Cấp sở

 

x

118.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197

Cấp sở

 

x

119.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640

Cấp sở

 

x

120.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000626

Cấp sở

 

x

121.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204

Cấp sở

 

x

122.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000622

Cấp sở

 

x

123.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000190

Cấp sở

x

 

124.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176

Cấp sở

x

 

125.

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000167

Cấp sở

x

 

126.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624

Cấp sở

x

 

127.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619

Cấp sở

x

 

128.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636

Cấp sở

x

 

129.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646

Cấp sở

 

x

130.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630

Cấp sở

 

x

131.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636

Cấp sở

 

x

132.

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ 1.010696

Cấp sở

 

x

133.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000666

Cấp sở

x

 

134.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương 2.000664

Cấp sở

x

 

135.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669

Cấp sở

x

 

136.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672

Cấp sở

x

 

137.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648

Cấp sở

x

 

138.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673

Cấp sở

x

 

139.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645

Cấp sở

x

 

140.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647

Cấp sở

x

 

141.

Cấp Giấy phép phân phối rượu (1.003977)

Cấp sở

x

 

142.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. (1.005376)

Cấp sở

x

 

143.

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. (1.003101)

Cấp sở

x

 

144.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004021

Cấp sở

 

x

145.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.003992)

Cấp sở

 

x

146.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.004007)

Cấp sở

 

x

147.

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (1.001338)

Cấp sở

x

 

148.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (1.001323)

Cấp sở

x

 

149.

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (2.000598)

Cấp sở

x

 

XIII

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

5

0

5

150.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239)

Cấp sở

 

x

151.

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234)

Cấp sở

 

x

152.

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) 1.009794

Cấp sở

 

x

153.

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788)

Cấp sở

 

x

154.

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)

Cấp sở

 

x

XIV

Lĩnh vực Kinh doanh khí

39

0

39

155.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142

Cấp sở

 

x

156.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000136

Cấp sở

 

x

157.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000078

Cấp sở

 

x

158.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073

Cấp sở

 

x

159.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000207

Cấp sở

 

x

160.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000201

Cấp sở

 

x

161.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000194

Cấp sở

 

x

162.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000187

Cấp sở

 

x

163.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000175

Cấp sở

 

x

164.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000196

Cấp sở

 

x

165.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 1.000425

Cấp sở

 

x

166.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000180

Cấp sở

 

x

167.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166

Cấp sở

 

x

168.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000156

Cấp sở

 

x

169.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000390

Cấp sở

 

x

170.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000387

Cấp sở

 

x

171.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000376

Cấp sở

 

x

172.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000371

Cấp sở

 

x

173.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354

Cấp sở

 

x

174.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000279

Cấp sở

 

x

175.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 1.000481

Cấp sở

 

x

176.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000163

Cấp sở

 

x

177.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 1.000444

Cấp sở

 

x

178.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000211

Cấp sở

 

x

179.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. (2.001424)

Cấp sở

 

x

180.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (1.000491)

Cấp sở

 

x

181.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. (1.000510)

Cấp sở

 

x

182.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.005184)

Cấp sở

 

x

183.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.000649)

Cấp sở

 

x

184.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. (1.005372)

Cấp sở

 

x

185.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. (1.000706)

Cấp sở

 

x

186.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (2.000146)

Cấp sở

 

x

187.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. (1.000387)

Cấp sở

 

x

188.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000475)

Cấp sở

 

x

189.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000455)

Cấp sở

 

x

190.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000742)

Cấp sở

 

x

191.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (2.000304)

Cấp sở

 

x

192.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000709)

Cấp sở

 

x

193.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000704)

Cấp sở

 

x

XV

Lĩnh vực Thương mại biên giới

1

0

1

194.

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào 2.001272

Cấp sở

 

x

XVI

Lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp

7

6

1

195.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309

Cấp sở

x

 

196.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631

Cấp sở

x

 

197.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000619

Cấp sở

x

 

198.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609

Cấp sở

x

 

199.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp (2.001573)

Cấp sở

x

 

200.

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp (1.003705)

Cấp sở

x

 

201.

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương (2.000324)

Cấp sở

 

x

XVII

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1

1

0

202.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung 2.000191

Cấp sở

x

 

XVIII

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

2

0

2

203.

Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng 2.000046

Cấp sở

 

x

204.

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (2.000147)

Cấp sở

 

x

XIX

Lĩnh vực Cụm công nghiệp

1

0

1

205.

Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp 1.012427

 

 

x

XX

Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ

02

0

02

206.

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý 1.012567

Cấp sở

 

x

207.

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569)

Cấp sở

 

x

XXI

Lĩnh vực Khoáng sản

04

0

4

208.

Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013652)

Cấp sở

 

x

209.

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản (1.014125)

Cấp sở

 

x

210.

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản (1.014126)

Cấp sở

 

x

211.

Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản (1.014127)

Cấp sở

 

x

XXII

Lĩnh vực Dầu khí

1

0

1

212.

Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.013996)

Cấp sở

 

x

XXIII

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa

2

1

1

213.

Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (1.013989)

Cấp sở

 

x

214.

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (1.013990)

Cấp sở

x

 

XXIV

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

12

12

0

215.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (1.001271)

Cấp sở

x

 

216.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (2.000618)

Cấp sở

x

 

217.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (2.000613)

Cấp sở

x

 

218.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (1.000878)

Cấp sở

x

 

219.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (2.000401)

Cấp sở

x

 

220.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (2.000251)

Cấp sở

x

 

221.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (1.001292)

Cấp sở

x

 

222.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (2.000628)

Cấp sở

x

 

223.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (2.000624)

Cấp sở

x

 

224.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.000604)

Cấp sở

x

 

225.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001665)

Cấp sở

x

 

226.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001675)

Cấp sở

x

 

XXV

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

9

5

4

227.

Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.013780)

Cấp sở

 

x

228.

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá (1.000667)

Cấp sở

x

 

229.

Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000981)

Cấp sở

 

x

230.

Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000948)

Cấp sở

 

x

231.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000911)

Cấp sở

 

x

232.

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại (2.000209)

Cấp sở

x

 

233.

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000162)

Cấp sở

x

 

234.

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá (1.000172)

Cấp sở

x

 

235.

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (1.000949)

Cấp sở

x

 

XXVI

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

1

0

1

236.

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (1.001158)

Cấp sở

 

x

XXVII

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

2

2

0

237.

Cấp chứng chỉ kiểm định viên (2.000140)

Cấp sở

x

 

238.

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên (2.000066)

Cấp sở

x

 

XXVIII

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

23

35

24

239.

Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh (1.013778)

Cấp sở

 

x

240.

Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép (1.013779)

Cấp sở

 

x

241.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế (1.001419)

Cấp sở

 

x

242.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (1.000350)

Cấp sở

 

x

243.

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (1.005405)

Cấp sở

 

x

244.

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (1.005406)

Cấp sở

 

x

245.

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) (1.003438)

Cấp sở

x

 

246.

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất (1.001062)

Cấp sở

x

 

247.

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác (1.000957)

Cấp sở

x

 

248.

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập (1.000905)

Cấp sở

x

 

249.

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu (1.000890)

Cấp sở

x

 

250.

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh (1.004155)

Cấp sở

x

 

251.

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt (1.004181)

Cấp sở

x

 

252.

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng (2.001758)

Cấp sở

x

 

253.

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất (1.000551)

Cấp sở

x

 

254.

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật (1.000477)

Cấp sở

x

 

255.

Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh (1.013991)

Cấp sở

 

x

256.

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà (1.000363)

Cấp sở

 

x

257.

Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico (1.000400)

Cấp sở

x

 

258.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương (1.001238)

Cấp sở

x

 

259.

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương (1.001104)

Cấp sở

x

 

260.

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu (1.004191)

Cấp sở

 

x

261.

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản (1.000264)

Cấp sở

x

 

262.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI (1.014119)

Cấp sở

x

 

263.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D

Cấp sở

x

 

264.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E (1.000695)

Cấp sở

x

 

265.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK (1.000603)

Cấp sở

x

 

266.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ (1.000432)

Cấp sở

x

 

267.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI

Cấp sở

 

x

268.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ (1.000694)

Cấp sở

x

 

269.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S (1.000676)

Cấp sở

x

 

270.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X (2.000260)

Cấp sở

x

 

271.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ (1.000686)

Cấp sở

x

 

272.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC (1.000664)

Cấp sở

x

 

273.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK (1.000431)

Cấp sở

x

 

274.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV (1.000382)

Cấp sở

 

x

275.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A (1.000490)

Cấp sở

 

x

276.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B (1.000450)

Cấp sở

x

 

277.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) (1.000430)

Cấp sở

 

x

278.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) (1.000398)

Cấp sở

 

x

279.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru (1.003477)

Cấp sở

 

x

280.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ (1.003400)

Cấp sở

 

x

281.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela (1.002960)

Cấp sở

 

x

282.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập (1.001298)

Cấp sở

x

 

283.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa (1.001370)

Cấp sở

x

 

284.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau (1.001380)

Cấp sở

x

 

285.

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) (1.001383)

Cấp sở

x

 

286.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng (1.003522)

Cấp sở

x

 

287.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP (2.001372)

Cấp sở

x

 

288.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK (1.007968)

Cấp sở

x

 

289.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU (1.008361)

Cấp sở

x

 

290.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 (1.008667)

Cấp sở

 

x

291.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA (1.010056)

Cấp sở

 

x

292.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP (1.010762)

Cấp sở

x

 

293.

Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) (1.001274)

Cấp sở

 

x

294.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP (1.013642)

Cấp sở

 

x

295.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 (1.013643)

Cấp sở

 

x

296.

Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN (1.000366)

Cấp sở

 

x

297.

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN (1.008882)

Cấp sở

 

x

XXIX

Lĩnh vực Thương mại điện tử

3

3

0

298.

Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng (1.003390)

Cấp sở

x

 

299.

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử (1.000.880)

Cấp sở

x

 

300.

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng (2.000.243)

Cấp sở

x

 

B

TTHC CẤP XÃ

18

10

8

I

Lĩnh vực Quản lý An toàn đập, hồ chức thuỷ điện

2

0

2

1.

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384)

Cấp xã

 

x

2.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206

Cấp xã

 

x

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá

9

9

0

3.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620

Cấp xã

x

 

4.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 2.000615

Cấp xã

x

 

5.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu 2.001240

Cấp xã

x

 

6.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633

Cấp xã

x

 

7.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629

Cấp xã

x

 

8.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279

Cấp xã

x

 

9.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181

Cấp xã

x

 

10.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162

Cấp xã

x

 

11.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150

Cấp xã

x

 

III

Lĩnh vực Kinh doanh khí

3

0

3

12.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283

Cấp xã

 

x

13.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270

Cấp xã

 

x

14.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261

Cấp xã

 

x

IV

Lĩnh vực Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng

1

0

1

15.

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (2.002620)

Cấp xã

 

x

V

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ

2

 

2

16.

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (1.012568)

Cấp xã

 

x

17.

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Cấp xã

 

x

VI

Công nghiệp địa phương

1

0

1

18.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã (2.002096)

Cấp xã

 

x

 

Tổng số

 

110

208

* Ghi chú:

+ Cấp Sở:300 TTHC, trong đó: 101 TTHC đủ điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình; 199 TTHC đủ điều kiện cung cấp DVCTT một phần;

+ Cấp xã: 18 TTHC, trong đó: 09 TTHC cung cấp DVCTT toàn trình; 09 TTHC cung cấp DVCTT một phần.

 

Từ khóa: 2311/QĐ-UBND Quyết định 2311/QĐ-UBND Quyết định số 2311/QĐ-UBND Quyết định 2311/QĐ-UBND của Thành phố Huế Quyết định số 2311/QĐ-UBND của Thành phố Huế Quyết định 2311 QĐ UBND của Thành phố Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2311/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 23/07/2025
Người ký Phan Quý Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2311/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 23/07/2025
Người ký Phan Quý Phương
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 318 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 111 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 207 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Phụ lục danh mục kèm theo).
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.