Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế

Value copied successfully!
Số hiệu 2257/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 17/07/2025
Người ký Nguyễn Chí Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2257/QĐ-UBND

Huế, ngày 17 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3102/TTr-SYT ngày 14 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Trung tâm PVHCC thành phố;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.014076

Quyết định số 2207/QĐ- UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế

2.

Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định

1.014078

3.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.014087

4.

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

1.014090

5.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.014092

6.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

1.014099

7.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.014100

8.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.014101

9.

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.014102

10.

Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.014104

11.

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

1.014105

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

01. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.014076)

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Các bước thực hiện

Đơn vị/ người thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Dược

- Thu phí, lệ phí

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ;

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.

12 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống).

- Thẩm định tại cơ sở.

- Tổng hợp báo cáo khắc phục (nếu có).

- Họp hội đồng tư vấn..

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

198 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở Y tế

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC

04 giờ

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

2. Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định (1.014078)

a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định, trong đó tại Sở Y tế 10 ngày làm việc, UBND thành phố 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

TẠI SỞ Y TẾ

 

80 giờ

Bước 1.1

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý.

02 giờ

Bước 1.2

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

04 giờ

Bước 1.3

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống);

- Kiểm tra, xác minh các điều kiện;

- Dự thảo văn bản trình UBND thành phố trình lãnh đạo Phòng xem xét.

62 giờ

Bước 1.4

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Thẩm định, xác nhận kết quả trình Lãnh đạo Sở Y tế.

04 giờ

Bước 1.5

Lãnh đạo Sở Y tế

Ký văn bản trình UBND thành phố

04 giờ

Bước 1.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng

Nghiệp vụ Dược

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố

04 giờ

II

TẠI UBND THÀNH PHỐ

 

40 giờ

Bước 2.1

Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Y tế.

- Chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố xử lý.

02 giờ

Bước 2.2

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

04 giờ

Bước 2.3

Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Kiểm tra, xác minh dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.

22 giờ

Bước 2.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Thẩm định, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.

04 giờ

Bước 2.5

Lãnh đạo UBND thành phố

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 2.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

04 giờ

Bước 2.7

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 giờ

3. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.014087)

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định, trong đó tại Sở Y tế 20 ngày làm việc, UBND thành phố 10 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

TẠI SỞ Y TẾ

 

160 giờ

Bước 1.1

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý.

02 giờ

Bước 1.2

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

04 giờ

Bước 1.3

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống);

- Kiểm tra, xác minh các điều kiện;

- Dự thảo văn bản/đơn hàng trình UBND thành phố trình lãnh đạo Phòng xem xét.

142 giờ

Bước 1.4

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Thẩm định, xác nhận kết quả trình Lãnh đạo Sở Y tế.

04 giờ

Bước 1.5

Lãnh đạo Sở Y tế

Ký văn bản trình UBND thành phố

04 giờ

Bước 1.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố

04 giờ

II

TẠI UBND THÀNH PHỐ

 

80 giờ

Bước 2.1

Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Y tế.

- Chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố xử lý.

02 giờ

Bước 2.2

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

04 giờ

Bước 2.3

Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Kiểm tra, xác minh dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.

62 giờ

Bước 2.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Thẩm định, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.

04 giờ

Bước 2.5

Lãnh đạo UBND thành phố

Ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 2.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Văn phòng

UBND thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

04 giờ

Bước 2.7

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

240 giờ

4. Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh (1.014090)

a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định, trong đó tại Sở Y tế 05 ngày làm việc, UBND thành phố 02 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

TẠI SỞ Y TẾ

 

40 giờ làm việc

Bước 1.1

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 1.2

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 1.3

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống);

- Kiểm tra, xác minh các điều kiện;

- Dự thảo văn bản/giấy phép nhập khẩu trình UBND thành phố trình lãnh đạo Phòng xem xét.

22 giờ làm việc

Bước 1.4

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Thẩm định, xác nhận kết quả trình Lãnh đạo Sở Y tế.

04 giờ làm việc

Bước 1.5

Lãnh đạo Sở Y tế

Ký văn bản trình UBND thành phố

04 giờ làm việc

Bước 1.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố

04 giờ làm việc

II

TẠI UBND THÀNH PHỐ

 

16 giờ làm việc

Bước 2.1

Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Y tế.

- Chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 2.2

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 2.3

Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Kiểm tra, xác minh dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.

06 giờ làm việc

Bước 2.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Thẩm định, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.

02 giờ làm việc

Bước 2.5

Lãnh đạo UBND thành phố

Ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 2.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

02 giờ làm việc

Bước 2.7

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

56 giờ làm việc

5. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ (1.014092)

a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

- Thu phí, lệ phí

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

12 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

118 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC

04 giờ

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

160 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

6. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược (1.014099).

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

22 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 giờ làm việc

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

7. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.014100).

a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

42 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC

04 giờ

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

80 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

8. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.014101)

a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

42 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

16 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC

04 giờ

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

80 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Chứng chỉ hành nghề dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

9. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động (1.014102)

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/ người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Dược

02 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ;

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống).

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

10 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Y tế

- Xem xét và ký kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa.

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị và thông báo cho Phòng Y tế huyện để giám sát, kiểm tra.

10. Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.014104)

10.1. Trường hợp 1: Theo quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 Luật Dược

a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

12 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

126 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

08 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC

04 giờ

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

160 giờ

10.2. Trường hợp 2: Theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược

a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng NVD

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng NVD

- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ

- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo, chuyên viên phòng NVD

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống)

- Họp hội đồng tư vấn

- Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

38 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng NVD

- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở

04 giờ

Bước 5

Lãnh đạo SYT

- Xem xét và ký kết quả

04 giờ

Bước 6

Bộ phận văn thư

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho TTPVHCC

04 giờ

Bước 7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của SYT tại TTPVHCC

- Xác nhận trên phần mềm một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

56 giờ

* Ghi chú: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược, Phòng Nghiệp vụ Dược có trách nhiệm công bố, cập nhật lên Cổng thông tin điện tử của đơn vị theo quy định của Bộ Y tế.

11. Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (1.014105)

11.1. Đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định, trong đó tại Sở Y tế 05 ngày làm việc, UBND thành phố 02 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

TẠI SỞ Y TẾ

 

40 giờ làm việc

Bước 1.1

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 1.2

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 1.3

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống);

- Kiểm tra, xác minh các điều kiện;

- Dự thảo giấy phép xuất khẩu trình UBND thành phố trình lãnh đạo Phòng xem xét.

22 giờ làm việc

Bước 1.4

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Thẩm định, xác nhận kết quả trình Lãnh đạo Sở Y tế.

04 giờ làm việc

Bước 1.5

Lãnh đạo Sở Y tế

Ký văn bản trình UBND thành phố

04 giờ làm việc

Bước 1.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố

04 giờ làm việc

II

TẠI UBND THÀNH PHỐ

 

16 giờ làm việc

Bước 2.1

Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Y tế.

- Chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 2.2

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 2.3

Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Kiểm tra, xác minh dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.

06 giờ làm việc

Bước 2.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Thẩm định, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.

02 giờ làm việc

Bước 2.5

Lãnh đạo UBND thành phố

Ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 2.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

02 giờ làm việc

Bước 2.7

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

56 giờ làm việc

11.2. Đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định, trong đó tại Sở Y tế 03 ngày làm việc, UBND thành phố 02 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

TẠI SỞ Y TẾ

 

24 giờ làm việc

Bước 1.1

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 1.2

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 1.3

Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống);

- Kiểm tra, xác minh các điều kiện;

- Dự thảo văn bản trình UBND thành phố trình lãnh đạo Phòng xem xét.

14 giờ làm việc

Bước 1.4

Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược

Thẩm định, xác nhận kết quả trình Lãnh đạo Sở Y tế.

02 giờ làm việc

Bước 1.5

Lãnh đạo Sở Y tế

Ký văn bản trình UBND thành phố

02 giờ làm việc

Bước 1.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố

02 giờ làm việc

II

TẠI UBND THÀNH PHỐ

 

16 giờ làm việc

Bước 2.1

Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Y tế.

- Chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 2.2

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 2.3

Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Kiểm tra, xác minh dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.

06 giờ làm việc

Bước 2.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố

Thẩm định, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.

02 giờ làm việc

Bước 2.5

Lãnh đạo UBND thành phố

Ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 2.6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

02 giờ làm việc

Bước 2.7

Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 giờ làm việc

 

 

Từ khóa: 2257/QĐ-UBND Quyết định 2257/QĐ-UBND Quyết định số 2257/QĐ-UBND Quyết định 2257/QĐ-UBND của Thành phố Huế Quyết định số 2257/QĐ-UBND của Thành phố Huế Quyết định 2257 QĐ UBND của Thành phố Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2257/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 17/07/2025
Người ký Nguyễn Chí Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2257/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Huế
Ngày ban hành 17/07/2025
Người ký Nguyễn Chí Tài
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
  • Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi